Professional Documents
Culture Documents
điểm rèn luyện
điểm rèn luyện
HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM Học kỳ: …1… Năm học: …2022-2023…
Lớp: 19ĐHĐT02
Họ và tên: Nguyễn Lê Bảo Duy
Mã SSV: 1953020068
Sinh viên tham gia hoạt động và hoàn thành công việc ở học kỳ nào thì tính điểm ở học kỳ đó, 01 hoạt động sinh viên chỉ
được tính điểm cho 1 tiêu chí và chỉ tính cho thành tích cao nhất.
I. Đánh giá ý thức tham gia học tập
Minh chứng/ Điểm đánh giá
TT Nội dung Điểm Diễn SV Lớp Khoa
giải
1.1 Điểm cộng: Khung tối đa + 20 điểm
Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong 5đ
1.1.1 giờ học; chuẩn bị bài tốt, đóng góp ý kiên xây 5đ
dựng bài
Thành viên các câu lạc bộ, đội nhóm về học
1.1.2 thuật, nghiên cứu khoa học… 2đ
*Thành viên: 1đ * Thành viên tích cực: 2đ
Tham dự các buổi hội thảo, tọa đàm, báo cáo 4đ
chuyên đề, huấn luyện kỹ năng, khảo sát đánh
1.1.3 2đ/lần
giá, sinh hoạt, giao lưu, trao đổi… về học tập,
nghiên
cứu khoa học.
Tham gia các cuộc thi học thuật trong và ngoài
1.1.4 2đ/lần
trường (Dự thi, được BTC xác nhận)
Thành viên đội tuyển học thuật, thành viên BTC
1.1.5 5đ/lần
các cuộc thi học thuật
1.1.6 Đạt giải cuộc thi học thuật cấp Học viện 6đ/giải
Thực hiện nghiên cứu khoa học:
- Bảo vệ đề tài đề cấp khoa 5đ
1.1.7 - Bảo vệ đề tài cấp Học viện 6đ
- Bảo vệ đề tài cấp Thành, Bộ 10đ
Có bài viết được đăng báo, tạp chí, kỷ yếu hội
1.1.8 nghị, hội thảo, tham luận, báo cáo chuyên đề liên 4đ/bài
quan đến hoạt động học thuật
Kết quả học tập HKI: (Thang điểm 4)
Khá: 2,50-3,19đ = 1đ Không tính điểm học
1.1.9 Giỏi: 3,20-3,59đ = 3đ tập. Nhà trường sẽ tính
Xuất sắc: 3,60-4,00 = 5đ điểm sau khi có xét
điểm học tập TBHK.
2đ
Đánh giá của lớp về tinh thần vượt khó, phấn đấu
1.1.10 vươn lên trong học tập; ý thức tham gia các hoạt 2đ
động, sinh hoạt học tập, thảo luận do lớp tổ chức.
1.2 Điểm trừ: Khung – 20 điểm
Bị xử lý kỷ luật trong các kỳ thi kết thúc học
phần:
1.2.1 - Khiển trách -5đ
- Cảnh cáo -10đ
- Đình chỉ thi -15đ
Không thực hiện các khảo sát, đánh giá về học
1.2.2 tập - 5đ
theo quy định của Học viện
Có hành vi gây ảnh hưởng xấu đến công tác tổ
1.2.3 chức các hoạt động học thuật, học tập. (Tùy vào
mức độ gây ảnh hưởng, đề xuất điểm trừ) -5đ
Tổng điểm mục 1 (Không vượt khung 20 điểm) 11 0 0
II. Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định
Minh chứng/ Điểm đánh giá
TT Nội dung Điểm Diễn giải SV Lớp Khoa
2.1 Điểm cộng: Khung + 25 điểm
Ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, 5đ
2.1.1 của cơ quan chỉ đạo cấp trên được thực hiện trong 5đ
cơ sở giáo dục đại học;
Chấp hành các quy định, nội quy, quy chế trong 15đ
2.1.2 15đ
Học viện
Tham gia các buổi sinh hoạt lớp, chi đoàn, chi 5đ
2.1.3 5đ
hội; các hoạt động do Khoa, lớp phân công…
2.2 Điểm trừ: Khung – 25 điểm
Không khai thông tin ngoại trú theo quy định
2.2.1 -10đ
(Học kỳ)
2.2.2 Vi phạm các quy định về an toàn giao thông -10đ/lần
Vi phạm nội quy Học viện: ( Những hành vi chưa
đến mức bị xử lý kỷ luật)
- Không đeo bảng tên khi đến Học viện -3đ/lần
- Trang phục không phù hợp khi đến Học viện -5đ/lần
- Gây ôn ào, mất trật tự làm ảnh hưởng đến giờ
học -5đ/lần
- Uống rượu, hút thuốc lá trong khuôn viên Học
-5đ/lần
viện
- Làm bẩn, mất vệ sinh dưới mọi hình thức, lên
các trang thiết bị như: bàn, ghế, bảng viết, màn -5đ/lần
chiếu, trường, sàn, cửa…;
2.2.3
- Tự ý di chuyển trang thiết bị, tài sản ra khỏi vị
trí đã sắp xếp, lắp đặt trong phòng. Đứng lên bàn -10đ/lần
ghế, leo trèo hoặc ngồi trên lan can, khung cửa
sổ;
- Sao in và phát hành các loại giáo trình, tài
liệu học tập trái với các quy định của Học -25đ/lần
viện. (Số
lượng dưới 10 quyển)
Những hành vi được quy định trong nội quy
trường học tùy vào mức độ vi phạm, tái phạm
sinh viên có thể bị xử lý kỷ luật ở mức cao hơn.
5. Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, tổ chức trong trường hoặc người học
đạt được thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện
Điểm đánh giá
TT Nội dung Điểm Minh chứng/ Diễn giải SV Lớp Khoa
5.1 Điểm cộng: Khung điểm 10 điểm
Hoàn thành nhiệm vụ được phân công quản lý 4đ
5.1.1 lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 4đ
Sinh viên.
- Các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội Sinh 3đ
5.1.2 viên: đánh giá cán bộ đoàn thể hoàn thành tốt 3đ
3đ
Sinh viên là Cộng tác viên của các tổ chức đoàn
thể có nhiều đóng góp trong công tác tổ chức các
5.1.3 3đ
hoạt động phong trào của Học viện. Được các tổ
chức đoàn thể xác nhận đánh giá công nhận.
5.2 Điểm thưởng: Khung điểm 10 điểm
Sinh viên đạt giải thưởng nghiên cứu khoa học
5.2.1 10đ
cấp Học viện và trên cấp Học viện
Khen thưởng trong học tập, thi Olympic, các
5.2.2 10đ
cuộc thi sinh viên giỏi các cấp.
Thành viên đội tuyển Học viện tham gia các cuộc
thi, hội thi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
5.2.3
ương trở lên đạt thành tích cao (Giải A, B, C,
hoặc I, II, III, khuyến khích). 10đ
Sinh viên được biểu dương, khen thưởng từ cấp
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên:
5.2.4
trong công tác giữ gìn trật tự xã hội, đấu tranh
bảo vệ pháp luật, cứu người; 10đ
Có thành tích xuất sắc trong học tập và làm theo
5.2.5 tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh, đạt danh hiệu
“Sinh viên tiêu biểu làm theo Bác” cấp Học viện 10đ
Đạt danh hiệu “Sinh viên 5 tốt”; “Sao Tháng
5.2.6 Giêng:, “Thanh niên làm theo lời Bác” cấp 10đ
Thành,
cấp Trung ương.
Sinh viên nhận giấy khen, bằng khen về công tác
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, Hội Liên hiệp
5.2.7 Thanh niên.
- Cấp Học viện 5đ
- Cấp Thành và Trung ương 10đ
Tập thể lớp nhận giấy khen, bằng khen về công
tác Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, Hội Liên
hiệp thanh niên. (cộng điểm cho tất cả sinh viên
5.2.8
của lớp)
- Cấp Học viện 2đ/SV
- Cấp Thành và Trung ương 4đ/SV
Tổng điểm mục 5 (Không vượt khung 10 điểm) 10 0 0
Tổng cộng (mục 1 đến mục 5) 87 0 0
Điểm rèn luyện (sau khi thông qua tập thể lớp và giảng viên chủ nhiệm/cố vấn học tập): ......................
Xếp loại kết quả rèn luyện (sau khi thông qua tập thể lớp và giảng viên chủ nhiệm/cố vấn học tập): ........