Nhật edu

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Slot 1

アルバイト: Công việc bán thời gian hoặc làm việc tạm thời.

おべんとう : Cơm hộp, bữa trưa.

スポーツ : Thể thao.

りょこう : Du lịch, đi chơi.

インターネット : Internet.

りゅうがくせい : Sinh viên du học.

バーベキュー : Tiệc nướng ngoài trời, BBQ.

おはなみ : Việc ngắm hoa anh đào, hoặc ngắm hoa mùa xuân.

テスト : Bài kiểm tra, kỳ thi.

Từ vựng có thể kết hợp được với します để trở nên có nghĩa

アルバイトします : Làm việc bán thời gian.

りょこうします : Đi du lịch.

インターネットします : Sử dụng internet.

バーベキューします: Tổ chức tiệc nướng ngoài trời.

テストします: Làm bài kiểm tra.

Slot 3

やさい : Rau củ.

ぎゅうにゅう : Sữa.

とんかつ : Món thịt lợn chiên giòn.

こうちゃ : Trà đen.

イチゴ : Dâu tây.

おさけ : Rượu.

スープ: Súp.

くだもの : Hoa quả.

ビール: Bia.

あさごはん: Bữa sáng.

リンゴのジュース: Nước ép táo.

サラダ : Sa lát, món salad.


Từ có thể kết hợp được với のみます để trở nên có nghĩa

ぎゅうにゅうをのみます: Uống sữa.

こうちゃをのみます: Uống trà đen.

ビールをのみます : Uống bia.

リンゴのジュースをのみます : Uống nước ép táo.

Slot 5

カレー : Cà ri.

ひるごはん : Bữa trưa.

コーヒー : Cà phê.

ケーキ : Bánh ngọt.

チーズ: Phô mai.

おちゃ: Trà.

ハンバーグ : Món thịt băm viên.

パン : Bánh mì.

みず : Nước.

たまご : Trứng.

ワイン : Rượu vang.

バーベキュー : Tiệc nướng ngoài trời, BBQ.

Từ có thể kết hợp được với たべます để trở nên có nghĩa

カレーをたべます : Ăn cà ri.

ひるごはんをたべます : Ăn bữa trưa.

ケーキをたべます : Ăn bánh ngọt.

チーズをたべます : Ăn phô mai.

ハンバーグをたべます : Ăn bánh hamburger kiểu Nhật.

パンをたべます : Ăn bánh mì.

たまごをたべます : Ăn trứng.

Slot 7

Từ Vựng
えいが: phim

しんぶん: báo

サッカー: bóng đá

DVD: đĩa DVD

おんがく: âm nhạc

テレビ: ti vi

おまつり: lễ hội

スケジュール: kế hoạch, lịch

やすみ: nghỉ

おはなみ: ngắm hoa anh đào

さくら: hoa anh đào

うみ: biển

Các từ có thể kết hợp được với "みます" để trở nên có nghĩa là:

えいがをみます: xem phim

しんぶんをみます: đọc báo

サッカーをみます: xem bóng đá

DVD をみます: xem đĩa DVD

テレビをみます: xem truyền hình

おまつりにみます: tham gia lễ hội

スケジュールをみます: xem kế hoạch

やすみをみます: xem lịch nghỉ

おはなみをみます: ngắm hoa anh đào

さくらをみます: ngắm hoa anh đào

うみをみます: ngắm biển

Slot 9

Dưới đây là nghĩa của các từ vựng trong danh sách:

こちら: ở đây
そちら: ở đó

としょかん: thư viện

ゆうびんきょく: bưu điện

くに: quốc gia

じゅぎょう: giờ học

きつえんじょ: nơi hút thuốc

たいいくかん: nhà thi đấu

エスカレーター: thang cuốn

かいしゃ: công ty

きっさてん: quán cà phê

だいがく: trường đại học

うち: nhà

びょういん: bệnh viện

コンビニ: cửa hàng tiện lợi

Các từ có thể kết hợp được với "いきます" để trở nên có nghĩa là:

としょかんにいきます: đi đến thư viện

ゆうびんきょくにいきます: đi đến bưu điện

じゅぎょうにいきます: đi đến giờ học

きつえんじょにいきます: đi đến nơi hút thuốc

たいいくかんにいきます: đi đến nhà thi đấu

かいしゃにいきます: đi đến công ty

きっさてんにいきます: đi đến quán cà phê

だいがくにいきます: đi đến trường đại học

うちにいきます: đi về nhà

びょういんにいきます: đi đến bệnh viện

コンビニにいきます: đi đến cửa hàng tiện lợi

You might also like