Bản tin từ vựng-China locks down city of 13 million people, biggest since Wuhan Covid breakout

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

15-MINUTE NEWS FOR ENGLISH LEARNERS

NGÀY: 28/12/2021
BIÊN SOẠN TỪ VỰNG: CÔ PHẠM LIỄU
⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻

Cô Phạm Liễu

China locks down city of 13 million people, biggest since Wuhan Covid breakout

The major Chinese city of Xi’an, with a population of 13 million, has been put under lockdown after a
surge in Covid-19 cases was reported. This is said to be the country’s biggest move since Wuhan,
where close to 11 million inhabitants faced one of the harshest lockdowns since the pandemic started.

China already has strict curbs to keep infections under control. More sweeping restrictions introduced
on Wednesday, however, were enforced after the city reported an outbreak of cases. Under the new
restrictions, residents have been asked to not leave the city unless necessary and only with official
permission.

Only one person per household is allowed to leave home every two days to buy essential goods.
Apartment blocks and workplaces are required to issue passes for entries and exits beginning from
Thursday. Public places, including restaurants and theatres, have been prohibited while large scale
gatherings have been banned. Schools will once again start taking online classes.

The new rules were introduced after Xi’an reported 52 new cases on Tuesday. Since 9 December,
when the first case of the cluster was detected, a total 143 confirmed cases were reported from the
city.

Officials said all the cases were of the Delta variant, with no Omicron cases found so far. The cluster is
believed to have started from six infections detected in passengers who came from Pakistan on 4
December.

(Adapted from: https://www.independent.co.uk/asia/china/xian-china-covid-lockdown-wuhan-


b1981322.html)
WORDS AND PHRASES

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA


1 population (n) /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ 1. dân số
- dense/sparse population: dân số đông/ thưa thớt.
- population explosion: sự bùng nổ dân số
- population growth: sự phát triển dân số
2. số người; quần thể (động vật)
- working population: số người đi làm
- rural population: số người nông thôn
- Panda population: quần thể gấu trúc.

2 be put under /ˈlɒkdaʊn/ bị phong tỏa


lockdown Mở rộng với “lockdown”:
- impose a lockdown on: ban hành một lệnh
phong tỏa lên …
>< lift a lockdown on: giỡ bỏ lệnh phong tỏa
- ease lockdowns: nới lỏng lệnh phong tỏa
- be in lockdown: đang bị phong tỏa
- a nationwide lockdown: một lệnh phong tỏa
toàn quốc

3 surge (n, v) /sɜːdʒ/ (n) sự tăng vọt


= upsurge
= boom
= upturn
Cấu trúc đi kèm:
- a surge in sth: sự tăng vọt về cái gì

(v) tăng vọt


= skyrocket
= boom

4 move (n, v) /muːv/ (n) động thái/bước đi/hành động


Mở rộng:
- make a move: hành động
- a wise move: một bước đi khôn ngoan
- a bold/daring move: một bước đi táo bạo
- a big move: một bước đi lớn/quan trọng
- a strategic/tactical move: một bước đi đẩy chiến
thuật
- on the move: luôn bận rộn và di chuyển.

(v) di chuyển/hành động/thay đổi

5 inhabitant (n) /ɪnˈhæbɪtənt/ cư dân

Phân biệt “inhabitant; population và resident”


Cả 3 từ trên dịch ra tiếng việt đều có nghĩa là “cư dân”
Tuy nhiên, chúng được sử dụng khác nhau một chút về
ngữ cảnh.
- population (n) thường được dùng với nghĩa là
“dân số” của một quốc gia, 1 khu vực, thành
phố nhất định.
- inhabitant (n) thường được hiểu với nghĩa là “cư
dân” của một ngôi làng; thị trấn; thành phố;
quốc gia.
- resident (n) thì hẹp hơn, thường được hiểu dân
cư của 1 khu phố/tòa nhà.

6 curb (n,v) /kɜːb/ (n) quy định hạn chế (+ on sth: về cái gì)

(v) kiểm soát/hạn chế/ngăn chặn (điều xấu)


= limit = contain = restrain = constrain
Mở rộng:
- curb the spread of Covid-19: ngăn chặn sự lây
lan của Covid-19

7 introduce (v) /ˌɪntrəˈdjuːs/ 1. giới thiệu


- introduce myself: tự giới thiệu bản thân
- introduce sb to sb: giới thiệu ai với ai

2. phát hành/công bố (1 sản phẩm mới)


= bring in sth
- introduce a new product

3. giới thiệu/ban hành (luật/quy tắc/…)


= bring in sth
- introduce a new law
8 enforce (v) /ɪnˈfɔːs/ thực thi (luật pháp; quy định)
Mở rộng:
- enforce a law: thực thi một luật
- enforce a rule/regulation: thực thi một quy định

9 essential (adj) /ɪˈsenʃl/ quan trọng; thiết yếu


= vital
= crucial
= indispensible
= integral
= fundamental
= important
Mở rộng:
- play an essential part/role in: đóng một vai trò thiết
yếu trong …
- be an essential part of sth: là một phần quan trọng
của cái gì
- essential services: dịch vụ thiết yếu (y tế; siêu thị; ..)
- essential goods: mặt hàng thiết yếu (thức ăn, nước
uống, …)

10 apartment block /əˈpɑːtmənt blɒk/ chung cư


(n) = apartment building
= tower-block
= block of flats

11 pass (n, v) /pɑːs/ (n)


1. kết quả đỗ/đạt yêu cầu
- get a pass in + môn học: đỗ môn gì
- pass mark: điểm số đỗ
2. giấy thông hành
- issue a pass: ban hành giấy thông hành.
Mở rộng:
- come to pass: diễn ra; xảy ra như mong đợi
(v)
1. đi qua
- pass along the street: đi qua đường
2. đưa; chuyền cho ai cái gì
- pass sb sth = give sb sth : đưa cho ai cái gì
- pass sth to sb = give sth to sb; đưa cái gì cho ai
3. trôi qua (thời gian)
= go by
4. đỗ/đậu/vượt qua (bài kiểm tra)
- pass an exam: vượt qua 1 bài kiểm tra
5. thông qua (luật)
- pass a law
Mở rộng:
- pass away: qua đời, mất
= breathe one’s last
- pass down = hand down: truyền lại (cho thế hệ
sau)
- pass by: đi ngang qua

12 prohibit (v) /prəˈhɪbɪt/ cấm


= forbid = ban
Cấu trúc đi kèm:
- prohibit sb from doing sth: cấm ai làm gì
= forbid sb from doing sth: cấm ai làm gì
= ban sb from do sth: cấm ai làm gì

13 gathering (n) /ˈɡæðərɪŋ/ 1. buổi tụ tập/họp mặt


Mở rộng:
- family gathering: tụ họp gia đình
~ family reunion: buổi sum họp gia đình

2. sự thu thập
- information gathering: sự thu thập thông tin.

14 ban (v) /bæn/ (v) cấm


= prohibit = forbid
Cấu trúc đi kèm:
- ban sth: cấm cái gì
- ban sb from doing sth: cấm ai làm gì
(n) lệnh cấm
Mở rộng:
- impose a ban on sth: ban hành lệnh cấm lên
- lift a ban on sth: gỡ bỏ lệnh cấm lên
- a blanket ban: một lệnh cấm hoàn toàn

15 cluster (n) /ˈklʌstə(r)/ ổ dịch


DỊCH BÀI

Trung Quốc khóa cửa thành phố 13 triệu dân, lớn nhất kể từ khi đột phá Wuhan Covid

Thành phố lớn Tây An của Trung Quốc, với dân số 13 triệu người, đã bị phong tỏa sau một đợt
tăng vọt số ca nhiễm Covid-19 được báo cáo. Đây được cho là động thái lớn nhất của nước này
kể từ Vũ Hán, nơi gần 11 triệu người dân, phải đối mặt với một trong những đợt phong tỏa khắc
nghiệt nhất kể từ khi đại dịch bắt đầu.

Trung Quốc đã có những quy định hạn chế nghiêm ngặt để kiểm soát tình trạng lây nhiễm. Tuy
nhiên, các lệnh hạn chế có ảnh hưởng mạnh hơn được ban hành vào thứ Tư, đã được thực thi sau
khi thành phố báo cáo về một đợt bùng phát các ca nhiễm bệnh. Theo các hạn chế mới, người
dân được yêu cầu không rời khỏi thành phố trừ khi cần thiết và chỉ khi có sự cho phép của chính
quyền.

Mỗi hộ gia đình chỉ có một người được phép ra khỏi nhà hai ngày một lần để mua sắm các mặt
hàng thiết yếu. Các khu chung cư và nơi làm việc được yêu cầu cấp giấy thông hành ra vào bắt
đầu từ thứ Năm. Các địa điểm công cộng, bao gồm nhà hàng và rạp hát, đã bị cấm và các cuộc
tụ tập quy mô lớn bị cấm. Các trường học sẽ lại bắt đầu mở các lớp học trực tuyến.

Các quy tắc mới được đưa ra sau khi thành phố Tây An báo cáo 52 ca nhiễm mới vào thứ Ba. Kể
từ ngày 9 tháng 12, khi ca nhiễm đầu tiên của ổ dịch được phát hiện, tổng số 143 ca nhiễm chính
thức đã được báo cáo từ thành phố.

Các quan chức cho biết tất cả các trường hợp đều thuộc biến thể Delta, không có trường hợp
Omicron nào được tìm thấy cho đến nay. Ổ dịch này được cho là bắt đầu từ sáu ca nhiễm được
phát hiện ở những hành khách đến từ Pakistan vào ngày 4 tháng 12.

You might also like