Professional Documents
Culture Documents
Quan Ly He Thong Ban Ve May Bay - Compress
Quan Ly He Thong Ban Ve May Bay - Compress
MỤC LỤC
MỤC LỤC.............................................................................................................................. 1
Trang 1
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Trang 2
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
0 Phân
quyền
1 Nhận lịch
chuyến
bay
2 Bán vé
3 Ghi nhận
đặt vé
4 Tra cứu
chuyến
bay
5 Lập báo
cáo tháng
6 Thay đổi
quy định
Trang 3
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
- Mã sân bay(MaSanBay): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt
được các sân bay khác nhau
- Tên sân bay(TenSanBay): Tên sân bay ứng với mả sân bay
- Sân bay đi (SanBayDi): Sân bay xuất phát của một tuyến bay
Trang 4
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
- Sân bay trung gian(SanBayTrungGian): Sân bay mà chuyến bay sẽ quá cảnh
- Thời gian dừng(ThoiGianDung): Thời gian mà chuyến bay sẽ dừng tại một sân bay
trung gian
- Điện thoại:(DienThoai):
Khi khách hang điến đặt chổ cho chuyến bay, cần điền đầy đủ những thong tin này
Trang 5
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
- Mã đơn giá(MaDonGia)
Hạng của một vé, hai hạng vé khác nhau sẽ có chất lượng khác nhau
Khi có sự đạt vé của khách hang, khi giao vé sẽ phát sinh phí, nhân viên có nhiệm vụ lập
hóa đơn này
- Ngày lập hóa đơn(NgayHoaDon): Ngày hóa đơng được lập, bao gồm cả tháng năm
- Thành tiền(ThanhTien): Tổng giá trị thành tiền của hóa đơn, tính theo Việt Nam Đồng
Nhân viên là người trực tiếp sử dụng phần mềm, là người sẽ lập hóa đơn
Trang 6
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Thực thể này phát sinh do nhu cầu lưu trữ và lập báo cáo
- Doanh thu (DoanhThu): Tỗng doanh thu tháng, tính bằng VND
Thực thể phát sinh do nhu cầu lưu trữ và lập báo cáo
- Doanh thu (DoanhThu): Tổng doanh thu năm, tính bằng VND
b. Mô hình ERD
Trang 7
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
MAYBAY
SANBAY
MaMayBay
MaSanBay LoaiMayBay
TenSanBay
(1,n)
(n,n)
Thuộc
Có
(1,1)
C HU YEN BAY
CH ITIETC HUYEN BAY
(2,n) MaChuyenBay
NgayGio (1,1) (1,1) MaC hiTietChuyenBay
Của SanBayTrungGian
TUYENBAY (1,n) (1,1) ThoiGianBay
Thuộc SoLuongGheHang1 ThoiGianDung
MaTuyenBay GhiC hu
SoLuongGheHang2
MaSanBayDi
MaSanBayDen (n,n) (0,n)
Cho
(1,1)
Của KHACH HANG
(1,1) PH IEUDATCHO
C MND (1,n) (1,1)
Của MaPhieuDat
VECHUYEN BAY (0,1) (1,n) TenKhachHang N gayDat
Đặt D ienThoai SoGheDat
MVChuyenBay
TinhTrangVe (1,n) (1,n)
(1,1) (1,1)
Có
Có (1,1)
Của NHANVIEN
HOADON
(1,1) (1,n) MaNhanVien
MaHoaDon Lập TenN hanVien
NgayHoaDon DienThoai
(1,n) ThanhTien
D ONGIA (1,1)
MaD onGia Lập
U SD
VND (1,n) DOANH TH UNAM
(1,n)
HANGVE DOANGTHU THAN G MaDoanhThuNam
(1,1) (1,n) SoLuongVe
MaHangVe MaDoanhThuThang Lập D oanhThu
TenH angVe SoLuongVeBan
DoanhThu
(0,n)
Có
Trang 8
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
SANBAY(MaSanBay, TenSanBay, )
MAYBAY(MaMayBay, LoaiMayBay)
CHITIETCHUYENBAY(MaChiTietChuyenBay, SanBayTrungGian,
ThoiGianDung,Ghichu,MaChuyenBay)
VECHUYENBAY(MaVeChuyenBay, TinhTrangVe,MaDonGia,MaHangVe,
MaChuyenBay, CMND)
HANGVE(MaHangVe, TenHangVe)
PHIEUDAT_HANGVE(MaHangVe, MaPhieuDat)
Trang 9
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
• Khối lượng:
Trang 10
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
• Khối lượng:
Trang 11
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
SANBAY(MaSanBay, TenSanBay )
• Khối lượng:
MAYBAY(MaMayBay, LoaiMayBay)
• Khối lượng:
Trang 12
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
CHITIETCHUYENBAY(MaChiTietChuyenBay, SanBayTrungGian,
ThoiGianDung,Ghichu,MaChuyenBay)
• Khối lượng:
Trang 13
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
• Khối lượng:
Trang 14
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
• Khối lượng:
• Khối lượng:
Trang 15
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
• Khối lượng:
HANGVE(MaHangVe, TenHangVe)
Trang 16
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
1 MaHangVe Mã Hạng Vé C 10
2 TenHangVe Tên Hạng Vé C 10
Tổng Số 20
• Khối lượng:
• Khối lượng:
Trang 17
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
PHIEUDAT_HANGVE(MaHangVe, MaPhieuDat)
• Khối lượng:
Trang 18
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Tổng Số 60
• Khối lượng:
• Khối lượng:
Trang 19
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
• Khối lượng:
Trang 20
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Trang 21
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
18 NgayDat PHEUDATCHO
19 NgayGio CHYENBAY
20 NgayHoaDon HOADON
21 SanBayDen TUYENBAY
22 SanBayDi TUYENBAY
23 SanBayTrungGian CHITIETCHUYENBAY
24 SoGheDat PHIEUDATCHO
25 SoLuongGheHang1 CHUYENBAY
26 SoLuongGheHang2 CHUYENBAY
DOANHTHUTHANG,
27 SoLuongve
DOANHTHUNAM
28 TenHangVe HANGVE
29 TenKhachHang KHACHAHANG
30 TenNhanVien NHANVIEN
31 TenSanBay SANBAY
32 ThanhTien HOADON
33 ThoiGianBay CHUYENBAY
34 ThoiGianDung CHITIETCHUYENBAY
35 TinhTrangVe VECHUYENBAY
+ Đăng Xuất
Ghi chú: Trong cùng một thời điểm, chỉ một trong 2 menu con có giá trị
Trang 22
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
+ About
Trang 23
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
2. Mô tả Form
Trang 24
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Tên đối tượng Kiễu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
tượng Default
Mã Chuyến Bay TextBox Nhập từ
Keyboard
Sân Bay Đi Button Thêm sân bay Sanbaydi_click()
nếu sân bay đó
chưa có
Sân Bay Đến Button Thêm sân bay Sanbayden_click()
nếu sân bay đó
chưa có
Sân Bay Đi ComboBox Chọn sân bay
đi
Sân Bay đến ComboBox Chọn sân bay
đến
Ngày Giờ DatetimePick >=Ngày Ngày hiện
er hiện Hành hành
Thời Gian Bay TextBox
Số Lượng Ghế TextBox Kiểu Số
Hạng 1
Số Lượng ghế TextBox Kiểu số
Hạng 2
Nhận Button Nhân lịch một Nhan_Click()
chuyến bay và
lưu xuống
CSDL
Thêm Mới Button Xóa tất cả các Themmoi_Click()
thông tin đang
hiển thị để
người dùng có
thể nhập mới.
Trang 25
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Tên đối Kiễu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
tượng tượng Default
Sân Bay đi ComboBox Load từ Sanbaydi_Click()
CSDL
Sân Bay ComboBox Load từ Sanbayden_Click()
Đến CSDL
Ngày khởi ComboBox Ngày hiện
Hành hành
Tìm Button Tìm các chuyến Tim_Click()
bay thỏa yêu cầu
và hiển thị lên
grid
Trang 26
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Tên đối Kiễu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default
tượng tượng
Cập Nhật Button Cập nhật lại Capnhat_Click()
toàn bộ bảng
chuyến bay
Thoát Button Đóng hộp thoại Thoat_Click()
lại
Trang 27
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Tên đối Kiễu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default
tượng tượng
Cập Nhật Button Cập nhật lại Capnhat_Click()
Bảng Tuyến
Bay
Thoát Button Đóng hộp thoại Thoat_Click()
Trang 28
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Tên đối Kiễu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default
tượng tượng
Mã Tuyến TextBox Tự động
Bay phát sinh
khi đã chon
sân bay đi
và sân bay
đên
Sân Bay Đi ComboBox Lấy danh sách Sanbaydi_Click()
sân bay đưa
vào
ComboBox
Sân Bay Đến ComboBox Lấy danh sách Sanbayden_Click()
sân bay đưa
vào
ComboBox
Thêm Button Lưu thông tin Them_Click()
xuống bảng
Tuyến Bay
Thoát Button Đóng hộp thoại Thoat_Click()
Trang 29
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Tên đối Kiễu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default
tượng tượng
Cập Nhật Button Cập nhật lại Capnhat_Click()
toàn bộ bảng
Sân Bay
Thoát Button Đóng cửa sổ Thoat_Click()
Trang 30
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Tên đối Kiễu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default
tượng tượng
Mã Sân Bay TextBox Nhập từ
KeyBoard
Tên Sân Bay TextBox Nhập từ
KeyBoard
Thêm Button Thêm mới một Them_Click()
Sân Bay
Tạo Mới Button Xóa trắng các ô Taomoi_Click()
TextBox
Thoát Button Đóng cửa sổ Thoat_Click()
Trang 31
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Tên đối Kiễu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
tượng tượng Default
Tháng ComboBox Tứ 1 - 12
Năm ComboBox <= năm
hiện tại
Báo Cáo Button Xuất ra báo cáo Baocaothang_Click()
dạng biểu đồ
Thoát Button Đóng cửa sổ Thoat_Click()
Trang 32
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Tên đối Kiễu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
tượng tượng Default
Năm ComboBox Nhỏ hơn
năm hiện
hành
Báo Cáo Button Xuất ra báo Baocaonam_Click()
cáo dạng biểu
đồ
Thoát Button Đóng cửa sổ Thoat_Click()
Trang 33
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Tên đối Kiễu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
tượng tượng Default
Mã Chuyến ComboBox Lấy từ bảng Chọn Một Machuyenbay_Click()
Bay Chuyến Bay Mã Chuyến
Bay
Sân Bay Đi TextBox Phát sinh khi
đã chọn Mã
Chuyến Bay
Sân Bay TextBox Phát sinh khi
Đến đã chọn Mã
Chuyến Bay
Ngày Giờ TextBox Phát sinh khi
đã chọn Mã
Chuyến Bay
Tình Trạng TextBox Phát sinh khi
Vé đã chọn Mã
Chuyến Bay
Mã Khách Button Chọn khách Makhachhang_Click()
Hàng Hàng
CMND TextBox Phát sinh khi
chọn Mã
Khách Hàng
Khách Hảng TextBox Phát sinh khi
chọn Mã
Khách Hàng
Điện Thoại TextBox Phát sinh khi
Trang 34
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
chọn Mã
Khách Hàng
Hạng Vé Button Chọn hạng Hangve_Click()
Vé
Giá tiền TextBox Phát sinh khi
chọn Mã
Chuyến Bay
và Hạng Vé
Lưu Button Lưu xuống Luu_Click()
CSDL và
cập nhật lại
tình trạng vé
Tạo Mới Button Làm trồng Taomoi_Click()
các ô nhập
liệu
Thoát Button Đóng Cửa Thoat_Click()
sổ
Trang 35
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Trang 36
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Tên đối Kiễu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
tượng Default
Mã Chuyến ComboBox Lấy từ bảng Chọn Một Machuyenbay_Click()
Bay Chuyến Bay Mã Chuyến
Bay
Sân Bay Đi TextBox Phát sinh khi
đã chọn Mã
Chuyến Bay
Sân Bay TextBox Phát sinh khi
Đến đã chọn Mã
Chuyến Bay
Ngày Giờ TextBox Phát sinh khi
đã chọn Mã
Chuyến Bay
Tình Trạng TextBox Phát sinh khi
Vé đã chọn Mã
Chuyến Bay
Mã Khách Button Chọn khách Makhachhang_Click()
Hàng Hàng
CMND TextBox Phát sinh khi
chọn Mã
Khách Hàng
Khách TextBox Phát sinh khi
Hảng chọn Mã
Khách Hàng
Điện Thoại TextBox Phát sinh khi
chọn Mã
Khách Hàng
Hạng Vé Button Chọn hạng Hangve_Click()
Vé
Giá tiền TextBox Phát sinh khi
chọn Mã
Chuyến Bay
và Hạng Vé
Ngày Đặt DateTimePicke ngày hiện
r hành
Lưu Button Lưu xuống Luu_Click()
CSDL
Phiếu Đặt
Chỗ chờ
xửa lý.
Tạo Mới Button Làm trồng Taomoi_Click()
các ô nhập
liệu
Thoát Button Đóng Cửa Thoat_Click()
sổ
IV. Thiết Kế ô xử lý
Trang 37
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Tên xử lý : Thêm
Form: Nhận lịch chuyến Bay
Input: Mã Chuyến Bay, Sân Bay Đi, Sân Bay Đến , Ngày Giờ
Thời Gian Bay, Số Lượng Ghế Hang 1, Số Lượng Ghế Hạng 2
Output: Lưu Các giá trị nhập vào Cơ Sở Dữ Liệu
Table liên quan: CHUYENBAY
GIẢI THUẬT:
Đ
Mở Table CHUYENBAY
Trang 38
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Tên xử lý : Tim
Form: Tra cứu chuyến Bay
Input: Sân Bay Đi, Sân Bay Đến , Ngày Khởi Hành
Output: HIển thị thông tin chuyến bay lên Grip
Table liên quan: CHUYENBAY
GIẢI THUẬT:
Đ Tra
Kiểm
Mở Table CHUYENBAY Ràng
buộc
Trang 39
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
GIẢI THUẬT:
Mở Table CHUYENBAY
Kiểm Tra
Chỉnh xửa nội dung Ràng
buộc
Trang 40
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Tên xử lý : Thêm
Form: Thêm Tuyến Bay
Input: Mã Tuyến Bay, Sân Bay đi, Sân Bay Đến
Output: Lưu các giá trị vào CSDL
Table liên quan: TUYENBAY, SANBAY
GIẢI THUẬT:
Mở Table SANBAY
Kiểm Tra
Phát Sinh Mã Sân Bay Ràng
buộc
Trang 41
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
GIẢI THUẬT:
Tháng, Năm
Mở Table DOANHTHUTHANG,
NHANVIEN
Trang 42
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
Tên xử lý : Lưu
Form: Bán Vé Chuyến Bay
Input: Mã Chuyến Bay, Mã Hảnh Khách, Hạng Vé
Output: lưu Thông tin xuống CSDL
Table liên quan: VECHUYENBAY, DONGIA, HANGVE, KHACHHANG,HOADON
GIẢI THUẬT:
Lưu thông tin vào Table Hóa Đơn Cập nhật lại giá trị tình trạng vé
trong table VECHUYENBAY
Trang 43
Quản Lý Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
1. Ưu điểm:
- Phân tích được hầu hết các chức năng của chương trình.
2. Khuyết Điểm:
- Hệ thống chưa được hoàn thiện vì không có điều kiện tìm hiểu nghiệp vụ của hãng
Hàng không, chủ yếu là do tữ nghĩ ra
- Đề tài chỉ dừng lại trong khuôn khổ môn hoc, để phát triển thành sản phẩm phần mềm,
cần tìm hiểu sâu hơn về nghiệp vụ Hàng Không
Trang 44