Professional Documents
Culture Documents
Kinh-Te-Luong - Chuong-3 - Dt-Hoi-Quy-Boi - (Cuuduongthancong - Com)
Kinh-Te-Luong - Chuong-3 - Dt-Hoi-Quy-Boi - (Cuuduongthancong - Com)
Kinh-Te-Luong - Chuong-3 - Dt-Hoi-Quy-Boi - (Cuuduongthancong - Com)
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
3.2. Mô hình hồi quy tuyến tính k biến - phương pháp ma trận
.c
3.3. Hệ số xác định và hệ số xác định hiệu chỉnh
ng
co
3.4. Khoảng tin cậy và kiểm định giả thuyết
an
th
3.5. Kiểm định F trong hồi quy bội
ng
3.6. Dự báo
o
du
3.7. Các dạng hàm hồi quy
u
cu
om
Xét mô hình hồi quy 3 biến:
.c
PRF : E (Y / X 2i , X 3i ) 1 2 X 2i 3 X 3i
ng
PRM : Yi 1 2 X 2i 3 X 3i U i (i 1 N )
co
an
Trong đó
th
ng
Y : là biến phụ thuộc
o
X2 , X3 du
: là hai biến độc lập
u
cu
β1 : là hệ số chặn
β2, β3 : là các hệ số góc riêng phần (hệ số hồi quy riêng).
om
β1 = E(Y/X2i=X3i= 0): là giá trị trung bình của Y khi X2i = X3i = 0.
.c
ng
E (Y / X 2 , X 3 )
2
co
: cho biết khi X2 tăng một đơn vị, trong điều kiện X3
X 2
an
th
không thay đổi, thì giá trị trung bình của Y thay đổi β2 đơn vị.
o ng
E (Y / X 2 , X 3 )
3 du
: cho biết khi X3 tăng một đơn vị, trong điều kiện X2
X 3
u
cu
không thay đổi, thì giá trị trung bình của Y thay đổi β3 đơn vị.
om
Giả sử có mô hình hồi quy mẫu: LP = 0.02 + 0.3m – 0.15 gdp +u
.c
Trong đó: LP, m, gdp lần lượt là tỷ lệ lạm phát, mức tăng trưởng cung tiền và mức tăng
ng
trưởng GDP (đơn vị %).
co
an
Khi mức tăng trưởng của cung tiền và GDP bằng 0 thì mức lạm phát trung bình là 0.02%.
th
Nếu cung tiền tăng 1%, mức tăng trưởng GPD không đổi thì lạm phát trung bình gia tăng
ng
0.3%
o
du
Nếu GPD tăng 1% và cung tiền không thay đổi thì lạm phát trung bình sẽ giảm 0.15%.
u
Nếu GPD tăng 1% và cung tiền giảm 0.5% thì lạm phát trung bình sẽ giảm (- 0.15 - 0.15 = -
cu
0.3) 0.3%.
om
E(Ui) = 0, i
.c
GT2: Kỳ vọng của các SSNN bằng 0:
ng
GT3: Phương sai SSNN không đổi: Var(Ui) = 2 , i
co
GT4: Các SSNN không tuơng quan: Cov(Ui ,Uj) = 0 , i ≠ j
an
th
GT5: Các SSNN và các biến độc lập không tương quan:
ng
Cov(Ui , X2i) = 0, Cov(Ui , X3i) = 0 i
o
GT6: Các SSNN có phân phối chuẩn. du
u
GT7: Các biến giải thích là phi ngẫu nhiên và không có quan hệ tuyến tính.
cu
om
PRM :Yi 1 2 X 2i 3 X 3i U i (i 1 N )
.c
ng
Trong mẫu:
co
SRF :Yˆi ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i
an
th
SRM : Yi ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i ei (i 1 n )
ng
Trong đó:
o
ˆ , ˆ , ˆ
du
: là các ước lượng điểm của β1,β2,β3
u
1 2 3
cu
om
RSS e (Yi Yˆi ) 2
2
i
.c
i 1 i 1
n
(Yi ˆ1 ˆ2 X 2 i ˆ3 X 3i ) 2 f ( ˆ1 , ˆ2 , ˆ3 ) Min
ng
co
i 1
ˆ ˆ ˆ
Các hệ số 1 , 2 , 3 là nghiệm của hệ:
an
f ( ˆ1 , ˆ2 , ˆ3 )
th
n
ng
ˆ1 i 1
o
f ( ˆ , ˆ , ˆ )
1 2 du
3
n
2 X 2i (Yi ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i ) 0
ˆ2
u
i 1
cu
ˆ , ˆ , ˆ )
f ( n
1 2 3
2 X 3i (Yi ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i ) 0
ˆ3 i 1
1n 2 X 2i 3 X 3i Yi
ˆ ˆ
om
i 1 i 1 i 1
ˆ n n n n
.c
1 X 2i ˆ2 X 2i ˆ3 X 2i X 3i X 2iYi
2
i 1
ng
i 1 i 1 i 1
n n n n
co
ˆ1 X 3i ˆ2 X 2i X 3i ˆ3 X 3i X 3iYi
2
i 1
an
i 1 i 1 i 1
th
Ký hiệu: 1 n
Y Yi ; yi Yi Y
ng
n i 1
o
1 n
X 2 X 2i ; du x2i X 2i X 2
n i 1
u
cu
1 n
X 3 X 3i ; x3i X 3i X 3
n i 1
om
ˆ1 Y ˆ2 X 2 ˆ3 X 3
.c
ng
n n n n
( x2i yi )( x32i ) ( x3i yi )( x3i x2i )
co
ˆ2 i 1 i 1 i 1 i 1
an
n n n
( x )( x ) ( x3i x2i ) 2
2 2
th
2i 3i
i 1 i 1 i 1
ng
n n n n
( x3i yi )( x ) ( x2i yi )( x3i x2i )
o
2
du 2i
ˆ3 i 1 i 1 i 1 i 1
u
n n n
cu
om
.c
phí quảng cáo - AD (nghìn USD/tháng). Sử dụng số liệu của một cửa hàng
ng
kinh doanh bánh ngọt, hồi quy mô hình thu được:
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
DT i 118.9136 1.862 ADi 7.907 Pi
.c
Ý nghĩa kinh tế cuả các hệ số hồi quy ước lượng được từ mẫu:
ng
co
2 1.862 Cho biết khi tăng chi phí quảng cáo lên 1 (nghìn USD/tháng)
an
trong điều kiện giá bán không thay đổi thì doanh thu trung bình tăng 1.862
th
ng
(nghìn USD/tháng).
o
du
3 7.907 Cho biết khi giá bán tăng 1 (USD/sản phẩm) trong điều kiện
u
cu
chi phí quang cáo không thay đổi thì doanh thu trung bình giảm 7.907
(nghìn USD/tháng).
om
Phương sai và độ lệch chuẩn của ước lượng OLS:
.c
n n n
2 3i 3 2i 2 3 3i 2 i
2 2 2 2
1 ( X x ) ( X x ) (2 X X x x )
ng
Var ( ˆ1 )
2 i 1 i 1 i 1
SD( ˆ1 ) Var ( ˆ1 )
co
n n n
n ( x22i )( x32i ) ( x3i x2i ) 2
an
i 1 i 1 i 1
th
n
x 2
2
ng
3i
Var ( ˆ2 ) i 1
2
SD( ˆ2 ) Var ( ˆ2 )
o
n n n n
( x22i )( x32i ) ( x3i x2i ) 2 x 2
(1 r232 )
i 1 i 1
du i 1 i 1
2i
u
n
x
cu
2
2i
2
Var ( ˆ3 ) n n
i 1
n
2
n
SD( ˆ3 ) Var ( ˆ3 )
( x22i )( x32i ) ( x3i x2i ) 2 x 2
3i (1 r232 )
i 1 i 1 i 1 i 1
om
Cov ( ˆ1 , ˆ1 ) Cov ( ˆ1 , ˆ2 ) Cov( ˆ1 , ˆ3 )
.c
Cov ( ˆ ) Cov ( ˆ2 , ˆ1 ) Cov( ˆ2 , ˆ2 ) Cov( ˆ2 , ˆ3 )
ng
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
Cov ( 3 , 1 ) Cov ( 3 , 2 ) Cov( 3 , 3 )
co
an
Cov ( ˆ , ˆ ) Cov ( ˆ , ˆ ) (i j )
th
i j j i
o ng
du r23 2
Cov( ˆ2 , ˆ3 )
u
Ta có:
cu
n n
(1 r23 ) 2i
x 2
i 1
3i
x 2
i 1
om
n
i
e 2
.c
ˆ 2 i 1
n3
ng
ˆ được gọi là sai số chuẩn của hàm hồi quy (standard error of regression).
co
an
se ˆ là sai số chuẩn của các hệ số ước lượng
th
ng
r23 là hệ số tương quan của biến X2, X3: 2
n
o
du x2i x3i
r232 ni 1 n
u
cu
2 i 3i
i 1
x 2
i 1
x 2
om
Hệ số xác định:
.c
n n
ˆ2 x2i yi ˆ3 x3i yi
ng
ESS RSS
R 1 i 1 i 1
co
2
n
i
TSS TSS
an
2
y
th
i 1
ng
0 R2 1
o
du
Ý nghĩa: Hệ số xác định cho biết tỷ lệ % sự biến thiên của Y được giải thích
u
cu
om
PRF : E (Y / X 2i , X 3i ,..., X ki ) 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki
.c
ng
PRM : Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki U i (i 1 n)(k 2)
co
Trong đó:
an
th
Y là biến phụ thuộc
ng
X2i, X3i, …, Xki: là các biến độc lập
o
β1: là hệ số chặn
du
u
cu
om
β1 = E(Y/X2i = X3i = …= Xki = 0) là giá trị trung bình của Y khi các biến độc lập
.c
ng
đồng nhất nhận giá trị bằng 0.
co
an
E (Y / X 2 , X 3 ,..., X k )
m (m 2 k ) cho biết khi Xm tăng một đơn vị thì
th
X m
o ng
trung bình của Y thay đổi trị số trung bình của m trong điều kiện các biến
du
u
cu
om
Ký hiệu:
1
.c
Y1 1 X 21 ... X k1 U1
Y 1 X ... X k 2 U
ng
Y 2 X 2 U 2
co
22
an
th
n n1
Y 1 X 2n ... X kn nk k k1 U n n1
o ng
Khi đó: du
PRF : E (Y ) X
u
PRM : Y X U
cu
om
GT3: Kỳ vọng của các SSNN bằng 0
.c
ng
E(U|X) = 0nx1
co
GT4: Phương sai của các SSNN bằng nhau:
an
th
E(UUT) = 2I
o ng
GT8: Các biến giải thích không có quan hệ tuyến tính, tức là hệ véc tơ cột
du
của ma trận X độc lập tuyến tính và khi đó ma trận XTX có ma trận nghịch
u
cu
đảo.
om
PRF : E (Y / X 2i , X 3i ,..., X ki ) 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki
.c
PRM : Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki U i (i 1 n)(k 2)
ng
co
Mẫu:
an
SRF : Yˆi ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i ... ˆk X ki (k 2)
th
SRM : Yˆ ˆ ˆ X ˆ X ... ˆ X e (i 1 n)
ng
i 1 2 2i 3 3i k ki i
o
du
ˆ1 , ˆ2 ,..., ˆk : là các ước lượng điểm của β1,β2,…,βk
u
cu
om
Ký hiệu: Yˆ1 ˆ1 e1
.c
ˆ ˆ e
Y
Yˆ 2 ˆ 2 e 2
ng
...
co
... ...
Yˆ ˆ
an
n n 1 k k 1 en n1
th
ng
Khi đó có phương trình hàm hồi quy mẫu:
o
du
SRF : Yˆ X ˆ
u
cu
SRM : Y X ˆ e
om
Tìm véc tơ ˆ sao cho:
.c
RSS eT e (Y X ˆ )(Y X ˆ )T
ng
Y T Y 2 ˆ T X T Y ˆ T X T X ˆ f ( ˆ ) Min
co
an
Véc tơ ˆ là nghiệm của hệ:
th
ng
f ( ˆ )
o
0 du
ˆ
u
cu
ˆ ( X T X ) 1 X T Y
om
Ta có hẹ iệp phương sai của các hệ số
.c
Var ( ˆ1 ) Cov( ˆ1 , ˆ2 ) ... Cov( ˆ1 , ˆk )
ng
co
Cov ( ˆ , ˆ )
Var ( ˆ ) ... Cov( ˆ2 , ˆk )
Cov( ˆi , ˆ j ) 2 1 2
an
... ... ... ...
th
Cov( ˆ , ˆ ) Cov( ˆ , ˆ ) Var ( ˆk )
...
ng
k 1 k 2
o
2(X T X )
du
u
T
e e
Phương sai sai số ngẫu nhiên ước lượng từ mẫu: ˆ
cu
(n k )
om
Tham khảo bài giảng trang 85 giáo trình.
.c
Chú ý: các tính chất được nêu ra đối với mô hình hồi quy 3 biến tương tự
ng
co
như mô hình mô hình hồi quy đơn biến.
an
th
o ng
du
u
cu
om
ESS ˆ
RSS X Y nY
T T 2 T
e e
R
2
1 1 T
.c
TSS TSS Y Y nY
T 2
Y Y nY 2
ng
0 R2 1
co
an
Ý nghĩa: R2 cho biết tỷ lệ % sự biến thiên của Y được giải thích thông qua
th
toàn bộ các biến độc lập của mô hình.
o ng
du
Tính chất: R2 là hàm đồng biến với số biến giải thích trong mô hình. Do vậy
u
không thể dùng R2 làm tiêu chuẩn để xem xét việc đưa thêm một hoặc nhiều
cu
om
RSS /(n k ) 2 n 1
R 1
2
1 (1 R )
.c
TSS /(n 1) nk
ng
co
Mục đích của việc hiệu chỉnh hệ số xác định là để xem xét có nên đưa thêm
an
biến giải thích vào mô hình hay không.
th
ng
Một biến mới sẽ được đưa vào mô hình nếu hệ số của biến mới đưa vào mô
o
du
hình có ý nghĩa thống kê và hệ số R 2 còn tăng.
u
cu
om
Với độ tin cậy 1-, sử dụng thống kê: T T ( n k )
.c
Se( ˆ j )
ng
KTC đối xứng:
co
ˆ j Se( ˆ j )t( n/2k ) j ˆ j Se( ˆ j )t( n/2k )
an
th
KTC bên phải:
o ng
j ˆ j Se( ˆ j )t( nk )
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
Câu hỏi nghiên cứu: du
u
Khi chi phí quảng cáo tăng 1 (nghìn USD/tháng) thì doanh thu tăng lên bao
cu
om
Kiểm định các cặp giả thuyết:
.c
0 j
H : *
0 j
H : *
0 j
H : *
ng
j j j
(1), (2), (3)
co
H1 : j j H1 : j j H1 : j j
* * *
an
Tiêu chuẩn kiểm định:
th
ˆ j *j
T
nk
T
ng
Se( ˆ j )
o
du
Miền bác bỏ giả thuyết H0 (với mức ý nghĩa ):
u
cu
( nk )
W T : T T (1) W T : T T( nk ) (2) W T : T T( nk ) (3)
2
Hà Nội - 2018 Bộ môn Kinh tế lượng – Học viện Tài chính
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
30
3.4. Khoảng tin cậy và kiểm định giả thuyết
Sử dụng phương pháp P-value:
om
H0 : j 0
H0 : j 0
H0 : j 0
(1), (2), (3)
.c
H1 : j 0
H1 : j 0
H1 : j 0
ng
Quy tắc kết luận với mức ý nghĩa cho trước như sau:
co
an
Với cặp giả thuyết (1):
th
Nếu > P thì bác bỏ giả thiết H0
ng
Nếu < P thì không có cơ sở bác bỏ giả thiết H0
o
Với cặp giả thuyết (2) và (3): du
u
cu
om
Sử dụng thống kê: 2 2( nk )
2
.c
Với độ tin cậy (1 - ) ta có:
ng
co
(n k )ˆ 2 (n k )ˆ 2
an
Khoảng tin cậy hai phía: 2
2( nk )
12(n/2k )
th
/2
ng
(n k )ˆ 2
o
Khoảng tin cậy bên trái: 2
du 12(nk )
u
cu
(n k )ˆ 2
Khoảng tin cậy bên phải: 2
2( nk )
om
.c
ng
co
an
th
o ng
Nếu giảm giá bán 0.2 (USD/sản phẩm) thì doanh thu bán hàng sẽ tăng tối
du
thiểu 1.5 (nghìn USD/Tháng), hãy xác nhận thông tin này (mức ý nghĩa 5%)?
u
cu
Phương sai sai số ngẫu nhiên tối thiểu bằng bao nhiêu (độ tin cậy 90%)?
om
H0 : 0
H0 : 0
H0 : 0
2 2 2 2 2 2
.c
H1 : 0
H1 : 0
H1 : 0
2 2 2 2 2 2
ng
(n k )ˆ 2
Tiêu chuẩn kiểm định:
2
co
02
an
Miền bác bỏ giả thuyết H0 với mức ý nghĩa :
th
o ng
2 2 (n k )
2
du
W : 2 1 ( n k ) (3)
2 2 2 2 2 2 2
(1) W : ( n k ) (2) W :
u
1 (n k )
2
cu
2
om
(a ˆ j bˆs ) (a j b s )
Sử dụng thống kê: T ~ T ( nk )
Se(a ˆ bˆ )
.c
j s
ng
Khoảng tin cậy của biểu thức hai hệ số hồi quy (với độ tin cậy 1 - ) :
co
an
a ˆ j bˆs Se(a ˆ j bˆs )t( n/2k ) a j b s a ˆ j bˆs Se(a ˆ j bˆs )t( n/2k )
th
ng
Se(a ˆ j bˆs ) (a 2 ( Se( ˆ j )) 2 2abCov( ˆ j , ˆs ) (b 2 ( Se( ˆs )) 2
o
du
u
cu
om
.c
H 0 : a ˆ2 bˆ3 c H 0 : a ˆ2 bˆ3 c H 0 : a ˆ2 bˆ3 c
ng
(1), (2), (3)
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
H1 : a 2 b 3 c H1 : a 2 b 3 c H1 : a 2 b 3 c
co
an
a ˆ2 bˆ3 c
th
Tiêu chuẩn kiểm định: T T (n k )
ng
Se(a ˆ bˆ ) 2 3
o
Miền bác bỏ giả thuyết H0 với mức ý nghĩa : du
u
W t : t t( n/2k ) (1) W t : t t( nk ) (2) W t : t t( nk ) (3)
cu
om
sau (mức ý nghĩa 5%):
.c
Khi giảm giá bán 0.2 (USD/sản phẩm) đồng thời tăng chi phí quảng cáo lên
ng
1 (nghìn USD/Tháng thì doanh thu bán hàng sẽ thay đổi bao nhiêu?
co
an
Nếu tăng chi phí quảng cáo 0.3 (nghìn USD/Tháng), đồng thời tăng giá bán
th
0.2 (USD/sản phẩm) thì doanh thu bán hàng có tăng không?
o ng
du
u
cu
om
Kiểm định cặp giả thuyết: H 0 : 2 3 ... k 0 H 0 : R 2 0
.c
H : 0 1
H : R 2
0
ng
1 j
2
/ (k 1)
co
Tiêu chuẩn kiểm định: F R
F (k 1, n k )
(1 R ) / (n k )
2
an
th
Miền bác bỏ: W F : F F (k 1, n k )
ng
Sử dụng giá trị P-value:
o
du
Nếu > P thì bác bỏ giả thuyết H0
u
cu
om
Xét mô hình k biến, ký hiệu là UR (Unrestricted Model):
.c
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... m X mi m1 X m1i ... k X ki Ui
ng
Nếu có cơ sở cho rằng một số biến nào đó của mô hình là không cần thiết,
co
an
chẳng hạn: Xm+1, Xm+2,…,Xk. Khi đó cần loại các biến này ra khỏi mô hình, ta
th
kiểm định cặp giả thuyết:
H 0 : m 1 m 2 ... k 0
ng
H1 : j 0 ( j (m 1) k )
o
du
Nếu giả thuyết H0 là đúng thì mô hình trở thành mô hình mới ký hiệu R
u
cu
om
Bước 1: Lần lượt hồi quy các mô hình UR và R thu được RSSUR , R2UR và
.c
RSSR , R2R
ng
Bước 2: Sử dụng tiêu chuẩn kiểm định:
co
( RSS R RSSUR ) / k m
an
( k m ,n k )
F F
th
( RSSUR ) / (n k )
ng
2
RR2 ) / k m
o
( RUR ( k m ,n k )
F du F (*)
(1 RUR ) / (n k )
2
u
cu
om
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i Ui (UR)
.c
Kiểm định sự ảnh hưởng của X2, X3 đến Y có như nhau không:
ng
co
H 0 : 2 3 H 0 : 2 3 0
an
H1 : 2 3 H1 : 2 3 0
th
ng
Nếu giả thuyết H0 đúng thì khi đó thay β2 = β3, ta có:
o
du
Yi 1 2 ( X 2i X 3i ) Ui
u
cu
om
.c
Nếu giả thuyết H0 đúng thì khi đó thay β2 = -β3 và bài toán kiểm định là:
ng
co
H 0 : 2 3 0 H 0 : 2 3
an
H1 : 2 3 0 H1 : 2 3
th
ng
Đặt Xi = X2i - X3i ta có: Yi 1 2 ( X 2i X 3i ) Ui
o
du
Yi 1 2 X i Ui
u
( R)
cu
om
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i Ui (UR)
.c
ng
Nếu giả thuyết H0 đúng thì khi đó thay β3 = β2/2 và mô hình trở thành:
co
an
H 0 : 2 2 3 H 0 : 2 2 3 0
th
H1 : 2 23 H1 : 2 23 0
o ng
du 1
Đặt Xi = X2i + X3i/2 ta có: Yi 1 2 ( X 2i X 3i ) U i
u
cu
2
Yi 1 2 X i Ui ( R)
om
Xét mô hình Yi 1 2 X 2i 3 X 3i Ui (UR)
.c
ng
Khi muốn kiểm định về tổ hợp tuyến tính bất kỳ của các hệ số hồi quy:
co
H 0 : a 2 b 3 H 0 : a 2 b3 0
an
th
H1 : a 2 b 3 H1 : a 2 b 3 0
o ng
Ta có hai cách để kiểm định u
du
Cách 1: Sử dụng kiểm định T
cu
om
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i Ui (UR)
.c
ng
co
Nếu giả thuyết H0 đúng thì khi đó thay β3 = aβ2/b và mô hình (UR) trở thành:
an
th
a
Yi 1 2 ( X 2i X 3i ) U i
ng
b
o
du
Đặt Xi = X2i + aX3i/b ta có: Yi 1 2 X i Ui ( R)
u
cu
om
sau (mức ý nghĩa 10%):
.c
Có ý kiến cho rằng cả hai yếu tố chi phí quảng cáo và giá bán đều không
ng
ảnh hưởng đến doanh thu bán hàng. Hãy xác nhận ý kiến này?
co
an
Cùng với bộ số liệu đầu bài, hồi quy mô hình: Si 1 2 i
P Vi thu được
th
RSS=1896.391. Hãy cho biết việc đưa biến AD vào mô hình trên có phù hợp
o ng
không (mức ý nghĩa 10%)?
du
u
cu
om
.c
Sử dụng SRF ước lượng để dự báo về biến phụ thuộc.
ng
co
Dự báo giá trị trung bình của biến phụ thuộc (biết X0T = (1, X02, X03,…,X0k),
an
dự báo giá trị E(Y/X0)).
th
ng
Dự báo giá trị cá biệt của biến phụ thuộc (biết X0T = (1, X02, X03,…,X0k), dự
o
báo giá trị (Y0). du
u
cu
om
.c
giá trị dự kiến X X 0 . Để dự báo E(Y/X0) ta tìm KTC của nó.
ng
co
Sử dụng thống kê: Yˆ0 E (Y / X 0 )
T T ( nk ) , Se(Yˆ0 ) ˆ X 0T ( X T X ) 1 X 0
an
Se(Yˆ0 )
th
ng
Với độ tin cậy (1-) cho trước, ta có khoảng tin cậy của E(Y/X0).
o
du
Yˆ0 Se(Yˆ0 )t( nk ) E (Y / X 0 ) Yˆ0 Se(Yˆ0 )t( nk )
u
cu
2 2
om
Sử dụng thống kê: Yˆ0 Y0
T T ( n k )
.c
Se(Yˆ0 Y0 )
ng
Se(Yˆ0 Y0 ) ˆ 1 X 0T ( X T X ) 1 X 0
co
an
Do đó với độ tin cậy (1-) cho trước, ta có khoảng tin cậy của Y0 :
th
ng
Yˆ0 Se(Yˆ0 Y0 )t( nk ) Y0 Yˆ0 Se(Yˆ0 Y0 )t ( nk )
o
du 2 2
u
Y0 Yˆ0 Se(Yˆ0 Y0 )t( nk )
cu
om
Dạng hàm: TCi 1 2Qi 3Qi2 4Qi3 Ui (1 0, 2 0, 3 0, 4 0)
.c
ng
co
Biến đổi:
Q2i Qi2 , Q3i Qi3
an
th
TCi 1 2Qi 3Q2i 4Q3i U i
o ng
du
u
cu
om
Dạng hàm: Yt Y0 (1 r ) t
.c
ng
co
Trong đó: r là tốc độ tăng trưởng
an
Biến đổi:
th
ln Yt ln Y0 t ln(1 r )
ng
1 ln Y0 , 2 ln(1 r )
o
du
ln Yt 1 2t
u
cu
om
Dạng hàm:
.c
ng
co
Trong đó β2, β3 là hệ số co giãn của Q theo K, L.
an
Biến đổi:
th
ln Qi ln 1 2 ln Ki 3 ln Li U i
ng
LQi ln Qi , ln 1 , LKi ln Ki , LLi ln Li
o
*
du 1
u
LQi 1* 2 LKi 3 LLi U i
cu
om
Dạng hàm: Yi 1 2 ln X i Ui
.c
Biến đổi:
ng
X i* ln X i
co
Yi 1 2 X i* U i
an
th
ng
Ý nghĩa: khi X tăng 1% thì Y tăng β2 /100 đơn vị.
o
du
u
cu
om
Dạng hàm:
.c
Biến đổi:
Yi ln Yi
*
ng
co
Yi 1 2 X i U i
*
an
th
ng
Ý nghĩa: khi X tăng 1 đơn vị thì Y tăng β2 lần giá trị.
o
du
u
cu
om
Mô hình chi phí trung bình phụ thuộc vào sản lượng:
.c
1
Yi 1 2 U i ( 1 , 2 0)
ng
Xi
co
Mô hình chi tiêu phụ thuộc vào thu nhập (đường cong Engel):
an
1
Yi 1 2 U i ( 1 0, 2 0)
th
Xi
ng
Mô hình lạm phát phụ thuộc vào tỷ lệ thất nghiệp (đường cong Philips):
o
du
Yi 1 2
1
U i ( 1 0, 2 0)
u
Xi
cu
Biến đổi: 1
X *
i Yi 1 2 X i* U i
Xi
om
Mô hình hàm xu thế:
.c
Yt 1 2 X t 3T Ut
ng
co
T là biến xu thế thời gian (Trend).
an
Mô hình có biến độc lập trễ:
th
ng
Yt 1 2 X t 3 X t 1 Ut
o
du
Mô hình có biến phụ thuộc trễ (mô hình tự hồi quy):
u
cu
Yt 1 2 X t 3Yt 1 Ut