Professional Documents
Culture Documents
tài liệu cntt 10
tài liệu cntt 10
tài liệu cntt 10
1
2
3
b) Phân biệt các loại phân bón trong nhóm hoà tan trong nước (phân đạm,
phân kali)
Bước 1. Lấy một ít phân bón (bằng hạt ngô)
Bước 2: Đưa thìa lên ngọn lửa đèn cồn trong khoảng một phút.
– Nếu có mùi khai, hắc, khói màu trắng là phân đạm.
- Nếu thấy ngọn lửa có màu tím hoặc có tiếng nổ lép bép là phân kali.
Mẫu phân bón Đặc điểm nhận biết Loại phân bón
1
2
c) Phân biệt một số loại phân đạm
Bước 1: Lấy một ít phân bón (bằng hạt ngô) cho vào ống nghiệm, thêm vào đó
khoảng 5 – 10 mL nước cất lắc bằng tay cho phân tan hết.
Bước 2. Thêm vào 10 giọt các loại thuốc thử khác nhau, để từ 1 phút đến 2 phút và
quan sát:
- Nếu thêm vào diphenylamine mà dung dịch chuyển sang màu xanh thẫm thì đó là
phân ammonium nitrate.
- Nếu thêm vào BaCl2, mà xuất hiện kết tủa trắng thì đó là phân (NH4)2SO4
ammonium sulfate).
- Nếu thêm vào AgNO3, mà xuất hiện kết tủa trắng thị đó là phân NH4Cl
(ammonium chloride).
Mẫu Đặc điểm nhận biết ( thuốc thử) Loại phân bón
phân diphenylamine BaCl2 AgNO3
bón
1
2
3
Mẫu phân bón Đặc điểm nhận biết Loại phân bón
(thuốc thử BaCl2)
2
BÀI 11: KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA GIỐNG CÂY TRỒNG
I. Khái niệm giống cây trồng
Giống cây trồng là
+ …………….…… có thể ………….. được với quần thể cây trồng khác thông qua
sự biểu hiện của ít nhất là ……..………. và ………….. được cho đời sau;
+ ..................... về …………, ổn định qua các chu kì nhân giống;
+ có ………… canh tác, giá trị sử d.
Bao gồm: giống cây nông nghiệp, …………., ………… và …………. .
II. Vai trò của giống cây trồng
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP
VAI TRÒ CỦA GIỐNG CÂY TRỒNG
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Quan sát hình ảnh dưới đây, kết hợp nghiên cứu thông tin SGK trang 58, 59 thảo
luận nhóm 10 phút trả lời các câu hỏi sau:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
BÀI 12: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN TẠO
GIỐNG CÂY TRỒNG
I.Chọn lọc hỗn hợp
1. Khái niệm: Là phương pháp chọn lọc các cá thể mong muốn dựa vào ................,
thu hoạch và hỗn hợp hạt của các cá thể được chọn để gieo trồng và đánh giá ở vụ
sau. Quá trình được lặp đi lặp lại cho đến khi đạt kết quả chọn giống mong muốn.
2. Cách tiến hành:
* Chọn lọc hỗn hợp 1 lần:
+ Vụ 1: Gieo trồng quần thể giống khởi đầu, chọn 10% cây tốt để thu hoạch hỗn
hợp hạt
+ Vụ 2: Gieo chung hạt các cây được chọn. Sau đó thu hoạch, so sánh với giống
khởi đầu và giống đối chứng để đánh giá.
+ Vụ 1: Gieo trồng quần thể giống khởi đầu, chọn 10% cây tốt để thu hoạch hỗn
hợp hạt
+ Vụ 2: Gieo chung hạt các cây được chọn. Sau đó thu hoạch, so sánh với giống
khởi đầu và giống đối chứng để đánh giá.
+ Vụ 3 (4, 5, …): chưa đạt thì lặp lại vụ 1 và vụ 2 đến khi đạt.
- Sử dụng
……………...
Sinh học
………….. hoặc sản
phẩm của chúng
IV. Ý nghĩa của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng
- ........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
- .........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
BÀI 16: MỘT SỐ SÂU HẠI CÂY TRỒNG THƯỜNG GẶP
VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
Phương thức
diệt trừ sâu
hại
Câu 2: Nêu ưu, nhược điểm của chế phẩm vi sinh vật trừ sâu, bệnh hại cây trồng
Phương
Khái niệm và đối
pháp bảo Ưu điểm Nhược điểm
tượng bảo quản
quản
……………………... ……………………... ……………………...
……………………... ……………………... ……………………...
……………………... ……………………... ……………………...
1. Bảo
quản ……………………... ……………………... ……………………...
bằng kho ……………………...
silo ……………………... ……………………...
……………………... ……………………... ……………………...
……………………... ……………………... ……………………...
……………………... ……………………... ……………………...
2. Bảo ……………………... ……………………... ……………………...
quản
……………………... ……………………... ……………………...
trong
kho lạnh ……………………... ……………………... ……………………...
……………………... ……………………... ……………………...
……………………... ……………………... ……………………...
……………………... ……………………... ……………………...
……………………... ……………………... ……………………...
……………………... ……………………... ……………………...
I. Mục đích của việc chế biến sản phẩm trồng trọt
- Duy trì, nâng cao chất lượng, làm tăng giá trị cho sản phẩm trồng trọt
- Tạo ra các sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng
- Tăng thời gian sử dụng của các sản phẩm trồng trọt, thuận lợi cho công tác bảo
quản
- Nâng cao thu nhập cho người trồng trọt và phục vụ cho xuất khẩu.
II. Một số phương pháp chế biến sản phẩm trồng trọt thông thường
III. Một số ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt
1. Công nghệ sấy lạnh
-KN: là pp sấy bằng tác nhân không khí rất khô ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sấy
thông thường (nhiệt độ 10-650C, đồ ẩm dưới 45%)
- Ứng dụng: chế biến SP hoa quả
- Ưu điểm: SP giữ nguên màu sắc, mùi vị, hình dạng, TP dinh dưỡng; thời gian BQ
dài
- Nhược điểm:Chi phí đầu tư lớn, phạm vi ứng dụng hẹp, chỉ phù hợp với số ít SP
trồng trọt
2. Công nghệ xử lí bằng áp suất cao
- KN: Là pp sử dụng nước tinh khiết ở áp suất cao và nhiệt độ 4-100C nhằm làm
bất hoạt các loại VK, VR, nấm trong sp trồng trọt
- Ưu điểm:
+ BQ sp tốt, không cần chất BQ;
+ Giữ được VTM, giá trị dinh dưỡng, cấu trúc Sp, giữ độ tươi (hương vị)
+ Có thể làm biến đổi cấu trúc protein và làm keo hóa tinh bột nên tiêu hóa dễ
+ Kéo dài thời gian sử dụng của SP
+ Tiêu thụ ít năng lượng, tác động của áp suất đồng đều đến toàn bộ sp
- Nhược điểm: Chi phí cao và cần giữ lạnh, hiệu quả không cao với các loại rau
3. Công nghệ chiên chân không
- KN: là công nghệ chiên các sp trồng trọt trong môi trường chân không
- Ứng dụng cho hầu hết trái cây và rau, củ, quả
- Ưu điểm:
+ Tăng giá trị dinh dưỡng, hàm lượng chất khô và dầu
+ Tăng giá trị cảm quan, tăng độ chắc giòn, tạo màu đẹp, có mùi thơm đặc trưng
+ Tăng khả năng BQ
- Nhược điểm: Chi phí đầu tư lớn so với các hình thức chế biến khác , chỉ phù hợp
với quy mô chế biến lớn
Bài 22 DỰ ÁN TRỒNG HOA TRONG CHẬU
- Cuộc khảo sát thực tế hoặc tra cứu trên internet thu thập thông tin:
- Lựa chọn loại hoa( cây/ hạt), lựa chọn loại chậu, dụng cụ, giá thể, phân bón phù
hợp với loại hoa đã chọn, phù hợp sở thích, mùa vụ, không gian trồng.
4. Báo cáo:
1.Chuẩn bị:
a) Gieo trồng
- Gieo trồng cây con/ hạt đúng kỹ thuật, phù hợp từng loại hoa.
b) Chăm sóc
- Tưới nước hằng ngày (trừơng hợp cây bị chết có thể gieo trồng lại)
- Bón phân: đúng chủng loại- liều lượng, bón phân vào sáng sớm hoặc chiều mát,
kết hợp tưới nước
- Thường xuyên kiểm tra tình hình sâu, bệnh và có biện pháp phòng trừ phù hợp:
bắt sâu, ngắt bỏ lá già, lá bị bệnh.
3. Đánh giá
CHƯƠNG VII: TRỒNG TRỌT CÔNG NGHỆ CAO
2 Trình độ kĩ thuật
3 Năng suất
5 Cơ giới hóa
6 Tự động hóa
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
Khái niệm
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
Ưu điểm ………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
Nhược điểm ………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
Cấu trúc cơ bản
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
Nguyên lí hoạt ………………………………………. ……………………………………….
động ………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
- Chia nhóm
- Hoàn thành kế hoạch nhóm
- Tiến hành thực hành theo hướng dẫn và phân công
4. Đánh giá