W3 Structure

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

KIỂU DỮ LIỆU

1
Mục tiêu

▪Nắm vững khái niệm kiểu dữ liệu cơ bản


▪Nắm vững và cài đặt được các kiểu dữ liệu cơ
bản bằng một ngôn ngữ lập trình (Ví dụ: C++).
▪Vận dụng được các kiểu dữ liệu để giải quyết
bài toán đơn giản trong thực tế.

vietanh@vnu.edu.vn 2/14
Cấu trúc dữ liệu

Source: diepht@vnu

vietanh@vnu.edu.vn 3/14
Nội dung chính

▪Định nghĩa kiểu dữ liệu


▪Các loại kiểu dữ liệu
▪Kiểu dữ liệu cơ bản
▪Kiểu dữ liệu có cấu trúc

vietanh@vnu.edu.vn 4/14
1. Định nghĩa

▪Kiểu dữ liệu là một tập hợp các giá


trị có cùng một tính chất và tập hợp
các phép toán thao tác trên các giá
trị đó.
▪Kiểu dữ liệu gồm 2 loại:
▪Kiểu dữ liệu cơ bản
▪Kiểu dữ liệu có cấu trúc

vietanh@vnu.edu.vn 5/14
Kiểu dữ liệu cơ bản

▪Kiểu dữ liệu cơ bản là kiểu dữ liệu mà


giá trị của nó là đơn nhất.
▪Kiểu dữ liệu cơ bản thường có sẵn trong
các ngôn ngữ lập trình.
▪Ví du: Kiểu nguyên, kiểu thực, kiểu ký
tự, kiểu lôgic,….

vietanh@vnu.edu.vn 6/14
Kiểu dữ liệu cơ bản (1)

▪Trong ngôn ngữ lập trình C/C++ thường


có các kiểu dữ liệu có bản sau:
▪Kiểu nguyên
▪Kiểu thực
▪Kiểu logic
▪Kiểu ký tự

vietanh@vnu.edu.vn 7/14
Kiểu số nguyên

▪Lưu trữ dữ liệu số


int num;
▪Không thể lưu trữ bất cứ kiểu dữ liệu
nào khác như “Alan” hoặc “abc”
▪Chiếm 16 bits (2 bytes) bộ nhớ, chiếm 32
bít đối với máy cấu hình cao
▪Biểu diễn các số nguyên trong phạm vi -
32768 tới 32767
▪Ví dụ : 12322, 0, -232

vietanh@vnu.edu.vn 8/14
Kiểu số thực

▪ Lưu trữ dữ liệu số chứa ▪ Lưu trữ dữ liệu số chứa


phần thập phân phần thập phân
float num; double num;
▪ Có độ chính xác tới 6 con ▪ Có độ chính xác tới 10
số con số
▪ Chiếm 32 bits (4 bytes) bộ ▪ Chiếm 64 bits (8 bytes) bộ
nhớ nhớ
▪ Ví dụ : 23.05, 56.5, 32 ▪ Ví dụ : 23.05, 56.5, 32

vietanh@vnu.edu.vn 9/14
Kiểu ký tự

▪Lưu trữ một ký tự đơn


char gender;
gender='M';
▪Chiếm 8 bits (1 byte) bộ nhớ
▪Ví dụ: ‘a’, ‘m’, ‘$’ ‘%’ , ‘1’, ’5’

vietanh@vnu.edu.vn 10/14
Những kiểu dữ liệu dẫn xuất

Bộ bổ từ (Modifiers) Kiểu dữ liệu


Kiểu dữ liệu dẫn xuất
kiểu dữ liệu cơ bản

unsigned int
unsigned int (chỉ là số dương)

short short int


int (chiếm ít bộ nhớ hơn int)

Long int /longdouble


long int/double (chiếm nhiều bộ nhớ hơn
int/double)

vietanh@vnu.edu.vn 11/14
Kiểu dữ liệu
signed và unsigned

▪Kiểu unsigned chỉ rõ rằng một biến chỉ có thể


nhận giá trị dương
unsigned int varNum;
varNum=23123;
▪varNum được cấp phát 2 bytes
▪Bổ từ unsigned có thể được dùng với kiểu dữ
liệu int và float
▪Kiểu unsigned int hỗ trợ dữ liệu trong phạm
vi từ 0 đến 65535

vietanh@vnu.edu.vn 12/14
Kiểu dữ liệu long và short

▪short int chiếm giữ 8 bits (1 byte)


▪Cho phép số có phạm vi từ -128 tới 127
▪long int chiếm giữ 32 bits (4 bytes)
▪-2,147,483,648 và 2,147,483,647
▪long double chiếm 128 bits (16 bytes)

vietanh@vnu.edu.vn 13/14
Tổng kết

▪Các kiểu dữ liệu cơ bản để lưu trữ thông tin


như số, ký tự.
▪Là cơ sở để tạo nên các cấu trúc dữ liệu trừu
tượng phục vụ cho các bài toán cụ thể

vietanh@vnu.edu.vn 14
Tiếp theo …

▪ Kiểu dữ liệu có cấu trúc

vietanh@vnu.edu.vn 15

You might also like