- Xem rủi ro phi hệ thống của từng chứng khoán đã được NĐT loại bỏ =
cách đa dạng hóa danh mục đầu tư
- Chỉ còn rủi ro hệ thống của công ty thông qua tiêu chí beta + beta đo lường mối tương quan giữa TSSL chứng khoán với TSSL của thị trường (beta càng >1 -> càng lớn, rủi ro hơn khi thị trường giảm) + để tính beta - beta = COV(Rs,Rm) / VAR (Rm) - =slope(chuỗi TSSL chứng khoán, chuỗi TSSL thị trường - cẩn thận khi tính beta: beta -> giá -> TSSL (từ 3-5 năm), nên quan sát theo tháng cho phù hợp. - TSSL hôm nay = rt = ln (Pt/Pt-1) -> ghép lãi liên tục rt= Pt - P(t-1) / P(t-1) -> ghép lãi rời rạc giả sử lấy data 3 năm thì sẽ có 36 kỳ quan sát và 35 kỳ TSSL (n-1: với n kỳ quan sát) + tính beta trực tiếp từ data thị trường, k nên lấy sẵn trên thị trường + phụ thuộc tần suất lấy giá chứng khoán ( thống nhất theo tháng, thời gian quan sát) - BETA ĐÒN BẨY & BETA KHÔNG ĐÒN BẨY ( đòn bẩy tài chính) - tính beta của công ty thông quan công tham chiếu + công ty tham chiếu (công ty tương đồng: cùng ngành nghề, quy mô, công ty so sánh) + công ty mục tiêu or công ty định giá - beta công ty tham chiếu (dutch lady) -> điều chỉnh lại để ra được beta cần tính (Vinamilk) - sử dụng công thức của Hamada - B1: tính beta của công ty tham chiếu có cấu trúc vốn sử dụng nợ ( có sẵn). Từ beta của công ty tham chiếu (Bl) điều chỉnh thành beta không sd nợ (Bu) - B2: từ Bu ở B1 tính lại beta của công ty định giá theo cấu trúc vốn thực tế của công ty định giá -> Bl của công ty định giá - giá trị nợ ( dài hạn) tính theo giá trị sổ sách 1. MÔ HÌNH MCAPM(hiệu chỉnh) - xem xét cả rủi ro hệ thống & phi hệ thống của chứng khoán vào MH
E(Ri) = Rf + beta(RPm) + RPs + RPu
4. P/E
P/E = 1 / Lãi suất vốn hoá = 1/ Rk - g
lãi suất vốn hoá = 1 / tỷ số P/E ⇔ Rk - g = 1/ tỷ số P/E -> bước 1 B2: Rk (đ/c) = Rk + Rủi ro B3: tính lại tỷ số P/E của DN 4 cách trên đều tính chi phí sd vốn cổ phần 5. bình quân gia quyền - WACC TH1: Cấu trúc vốn của DN gồm nợ và VCPT WACC = Ke x We [tỷ trọng VCP thường trong CTV của DN] + Kd/pt [CPSD Nợ trước thuế] x (1-t)xWd [% nợ trong CTV của DN] TH2: CTV gồm nợ , CP ưu đãi, CPT