Ontaptichphanboiba

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

GIẢI TÍCH HCMUT - GIẢI TÍCH 2 ĐẶNG TIẾN QUANG

ÔN TẬP TÍCH PHÂN BỘI BA

1 Tọa độ cầu
z

θ
ρ
O
ϕ y
x P0

x = ρ. sin θ. cos ϕ

Đặt y = ρ. sin θ. sin ϕ thì tâm tọa độ cầu tại gốc O.

z = ρ. cos θ

p
x2 + y 2
Công thức xác định góc θ của mặt nón: θ = arctan + kπ , 0 ≤ θ ≤ π =⇒ Học thuộc
z
Nón Góc θ của nón
π
• Nếu z = x2 + y 2 thì θ =
p p
z = ± x2 + y 2
4
π 3π
• Nếu z = − x + y thì θ = − + π =
p
2 2
r r 4 4
x2 + y 2 x2 + y 2 π
z=± • Nếu z = thì θ =
3 r 3 3
2 2
x +y π 2π
• Nếu z = − thì θ = − + π =
3 3 3
π
• Nếu z = 3(x + y ) thì θ =
p p
2
z = ± 3(x + y ) 2 2 2
6
π 5π
• Nếu z = − 3(x + y ) thì θ = − + π =
p
2 2
6 6
(
Nếu x2 + y 2 + z 2 = R2 thì ρ = R
Công thức xác định ρ của mặt cầu: ρ2 = x2 + y 2 + z 2 :
Nếu x2 + y 2 + z 2 = 2z thì ρ = 2 cos θ
Để tìm cận θ và ρ của khối Ω, ta lấy Ω giao với mặt phẳng x = 0: thay x = 0 vào các phương trình
x2 +p
y 2 + z 2 ≤ 4, x2 +p
y 2 + z 2 ≤ 4, x2 + yp
2
+ z 2 ≤ 4, x2 + yp
2
+ z 2 ≤ 4,
z ≥ x2 + y 2 z ≤ x2 + y 2 z ≤ − x2 + y 2 z ≥ − x2 + y 2
z z z z

y y y y

π π 3π 3π
0≤θ≤ ,0 ≤ ρ ≤ 2 ≤ θ ≤ π, 0 ≤ ρ ≤ 2 ≤ θ ≤ π, 0 ≤ ρ ≤ 2 0≤θ≤ ,0 ≤ ρ ≤ 2
4 4 4 4

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 1


GIẢI TÍCH HCMUT - GIẢI TÍCH 2 ĐẶNG TIẾN QUANG

x2 +p
y 2 + z 2 ≤ 2z, x2 +p
y 2 + z 2 ≤ 2z, x2 + yp
2
+ z 2 ≤ −2z, x2 + yp
2
+ z 2 ≤ −2z,
z ≥ x2 + y 2 z ≤ x2 + y 2 z ≤ − x2 + y 2 z ≥ − x2 + y 2
z z z z
y y

y y
π π π 3π π 3π
0≤θ≤ , ≤θ≤ , ≤ θ ≤ π, ≤θ≤ ,
4 4 2 4 2 4
0 ≤ ρ ≤ 2 cos θ 0 ≤ ρ ≤ 2 cos θ 0 ≤ ρ ≤ −2 cos θ 0 ≤ ρ ≤ −2 cos θ

Trong trường hợp giao giữa mặt cầu và mặt nón p thì ta phải đặt sao cho tâm tọa0 độ cầu tại
 nón có phương trình z = a 
đỉnh nón. Giả sử mặt ± b(x2 + y 2 ) thì đỉnh nón nằm tại O (0, 0, a).
x − 0 = ρ. sin θ. cos ϕ
 x = ρ. sin θ. cos ϕ

Do đó ta phải đặt y − 0 = ρ. sin θ. sin ϕ hay y = ρ. sin θ. sin ϕ
 
z − a = ρ. cos θ z = a + ρ. cos θ
 
p
x2 + y 2
Góc θ của mặt nón được xác định theo gốc O0 và tính bởi: θ = arctan + kπ, 0 ≤ θ ≤ π
z−a
1
• Nếu z = a + b(x2 + y 2 ) thì θ = arctan √ ⇒ Học thuộc
p
b
−1
• Nếu z = a − b(x2 + y 2 ) thì θ = arctan √ + π ⇒ Học thuộc
p
b

x = ρ. sin θ. cos ϕ

p
Để tìm ρ ta thay y = ρ. sin θ. sin ϕ vào phương trình mặt cầu. Chú ý, khi này ρ 6= x2 + y 2 + z 2

z = a + ρ. cos θ

Dựa vào mặt cắt của Ω với mặt phẳng x = 0 để xác định θ và ρ: thay x = 0 vào các phương trình
x2 + y 2 + zp
2
≤ 1, x2 + y 2 + zp
2
≤ 1, x2 + y 2 + 2
pz ≤ 1, x2 + y 2 + 2
pz ≤ 1,
z ≥ −1 + x2 + y 2 z ≤ −1 + x2 + y 2 z ≤ 1 − x2 + y 2 z ≥ 1 − x2 + y 2
z z z z
O0 O0
y0 y0

O y O y
O y O y

O0 y0 O0 y0
π π π 3π π 3π
0≤θ≤ , ≤θ≤ , ≤ θ ≤ π, ≤θ≤ ,
4 4 2 4 2 4
0 ≤ ρ ≤ 2 cos θ 0 ≤ ρ ≤ 2 cos θ 0 ≤ ρ ≤ −2 cos θ0 ≤ ρ ≤ −2 cos θ

x2 y 2 z 2 x = a.ρ. sin θ. cos ϕ

Trong trường hợp Ω được giới hạn bởi ellipsoid 2 + 2 + 2 = 1 thì đặt y = b.ρ. sin θ. sin ϕ ,
a b c 
z = c.ρ. cos θ

2
khi này |J| = abc.ρ . sin θ

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 2


GIẢI TÍCH HCMUT - GIẢI TÍCH 2 ĐẶNG TIẾN QUANG

ZZZ
Câu 1: Tính I = (x + y + z)dxdydz, với Ω là vật thể giới hạn bởi x2 + y 2 + z 2 ≤ 2z và
p Ω
z ≤1− 3(x2 + y 2 ).

ZZZ
Ta có: Ω là miền đối xứng qua mp x = 0, y = 0 ⇒ (x + y)dxdydz = 0

Mặt cắt của Ω theo mặt phẳng x = 0:

−1 5π
θ = arctan √ + π =
b 6
O0 
 5π ≤ θ ≤ π
y0
6
0 ≤ ρ ≤ 1
y

ZZZ Z2π Zπ Z1
I= zdxdydz = dϕ dθ (1 + ρ cos θ).ρ2 sin θdρ
Ω 0 5π 0
6
Zπ Zπ
1 1
= 2π sin θ.dθ + 2π sin θ. cos θ.dθ ≈ 0.0842
3 4
5π 5π
6 6

ZZZ p
Câu 2: Tính I = x2 + y 2 + z 2 dxdydz, với Ω là vật thể giới hạn bởi x2 + y 2 + z 2 ≤ 4 và z ≥ 1.

Mặt cắt của Ω theo mặt phẳng x = 0:

z
2 ( (
z=1 x2 + y 2 + z 2 = 4 x2 + y 2 = 3
Giao tuyến: ⇔
z=1 z=1
 π
y 0 ≤ θ ≤
3
 1 ≤ρ≤2
cos θ

π π
ZZZ p Z2π Z3 Z2 Z3  
2 2 2 2 1 1
I= x + y + z dxdydz = dϕ dθ ρ.ρ sin θdρ = 2π sin θ. 16 − dθ
4 cos4 θ
Ω 0 0 1 0
cos θ
π π
Z 3 Z 3
1 1 17π
= 2π 4 sin θdθ − 2π . 4 . sin θdθ = ≈ 8.9012
4 cos θ 6
0 0

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 3


GIẢI TÍCH HCMUT - GIẢI TÍCH 2 ĐẶNG TIẾN QUANG

ZZZ p
Câu 3: Tính I = x2 + y 2 + z 2 dxdydz, với Ω là vật thể giới hạn bởi x2 + y 2 + z 2 ≤ 4 và

x2 + y 2 ≤ 1.

p
Ta có Ω Z 2 y 2 + z 2 là hàm chẵn theo z
Z pđối xứng qua mp z = 0,Z Z x
làZmiền Z +p
nên I = x2 + y 2 + z 2 dxdydz = 2 x2 + y 2 + z 2 dxdydz với Ω0 = Ω ∩ z ≥ 0
Ω Ω0
0
Mặt cắt của Ω theo mp x = 0:
z
2 ( ( √
z=1 x2 + y 2 + z 2 = 4 z= 3
Giao tuyến: ⇔
x2 + y 2 = 1 x2 + y 2 = 1
π
 π π
y  ≤θ≤
(
0≤θ≤
6 và 6 2
1
0≤ρ≤2  0≤ρ≤
sin θ
π π 1
 
ZZZ p Z2π Z6 Z2 Z2π Z2 Zsin θ
I=2 x2 + y 2 + z 2 dxdydz = 2  dϕ dθ ρ.ρ2 sin θdρ + dϕ dθ ρ.ρ2 sin θdρ
 
π
Ω0 0 0 0 0 6
0
π π
 
Z 6 Z 2
1
= 2 2π 4 sin θdθ + 2π 3 dθ  ≈ 14.24
 
4 sin θ
0 π
6

ZZZ
1
Câu 4: Tính I = p dxdydz, với Ω là vật thể giới hạn bởi x2 + y 2 + z 2 ≤ 2z và
x2 + y2 + z2

x2 + y 2 + z 2 ≤ 1.


z = 1
(
1 x2 + y 2 + z 2 = 2z

Giao tuyến: ⇔ 2
x2 + y 2 + z 2 = 1 3
x + y 2 =
 2
4
( π (π π
y 0≤θ≤ ≤θ≤
3 và 3 2
0≤ρ≤1 0 ≤ ρ ≤ 2 cos θ

π π
ZZZ Z2π Z3 Z1 Z2π Z2 2Zcos θ
1 1 2 1 2
I= p dxdydz = dϕ dθ .ρ sin θdρ + dϕ dθ .ρ sin θdρ
x2 + y 2 + z 2 ρ ρ
Ω 0 0 0 0 π 0
3
π
Z 2
π 2π
= + 2π sin θ.2 cos2 θdθ = ≈ 2.0944
2 3
π
3

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 4

You might also like