Dialog I - VN

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Lựa chọn từng liệu pháp riêng lẻ với Tính khả dụng cao và đáng tin cậy cho

Tính khả dụng cao và đáng tin cậy cho trị liệu hiệu quả
6 phương thức điều trị

Mỗi bệnh nhân là duy nhất. Với ý niệm đó Dialog +


cung cấp 6 phương thức điều trị, do đó tiến trình
chạy thận nhân tạo có thể được điều chỉnh và tối ưu hóa
để phù hợp hoàn toàn với nhu cầu của từng cá thể.

Biểu đồ siêu lọc:


Điều chỉnh rút dịch cho từng bệnh nhân riêng biệt

Biểu đồ Sodium:
Ổn định mức độ điện giải

Biểu đồ Bicarbonate:
Điều chỉnh cân bằng kiềm-toan

Biểu đồ Heparin: Hemodialysis


Điều chỉnh về chống đông và tình trạng chảy máu

Biểu đồ dịch lọc:


Giảm sử dụng dịch thẩm phân, nước và năng lượng
cho điều trị hiệu quả

Biểu đồ nhiệt độ:


Dự phòng các giai đoạn hạ huyết áp bằng sự ổn định
nhiệt độ cơ thể 1

§
Lợi điểm của Dialog+

■ Kết hợp linh động các biểu đồ điều trị nhằm đạt
kết quả điều trị thành công

■ Điều chỉnh các điều kiện liệu pháp từ riêng lẻ đến


đa dạng

Công ty TNHH B.Braun Việt Nam


Source: 1 Selby NM., McIntyre CW.: “A systematic review of the clinical effects of reducing dialysate fluid temperature”, Văn phòng chính: Cụm công nghiệp Thanh OaiThanh Oai, Hà Nội, Việt Nam | Tel: (84-4) 3357 1616 | Fax: (84-4) 3357 1414
Nephrology Dialysis Transplantation 21: 1883-1898 (2006) Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh: Tòa nhà Vinamilk, Tầng 9, 10 Tân Trào, Q. 7, TP.HCM | Tel: (84-8) 5416 0541 | Fax: (84-8) 5416 0544
Thông số chung
Điện áp: 230V ±10%(tự chọn: 120/240V)
Tần số: 50Hz/60Hz ±5%
Dòng điện tiêu thụ (max.): Tối đa 11A cho điện thế 230V
(hoặc 16A, cho đện thế 120V)

Giao diện tương tác cao giúp nâng cao Đáp ứng yêu cầu thông qua độ tin cậy cao Các thông số Chế độ hoạt động Pin
- Tự động chuyển đổi
- Thời gian hoạt động ít nhất 20 phút
- Pin được sạc liên tục

tính năng sử dụng và an toàn trong quá trình vận hành và hiệu quả điều trị quan trọng
Kích thước (rộng x sâu x cao): 510 x 637 x 1678mm
Trọng lượng: 78 kg
Nước cung cấp (RO): Thích hợp chạy thận nhân tạo
Dãy áp lực hoạt động: 0.5 - 6 bar
Dãy nhiệt độ hoạt động: 10°C - 30°C
Dịch lọc cung cấp: can/ bicarbonate cartridge
Dãy áp lực hoạt động: 0 đến +1 bar
Hướng dẫn người sử dụng Kinh nghiệm từ B.Braun tạo nên độ tin cậy và hiệu quả về mặt chi phí Tiêu chuẩn: EN 60601–1: (IEC 601–1)
Màn hình cảm ứng sắp xếp khoa học hợp lý cho phép Có các chức năng nhắc nhở - ví dụ như cho thuốc, đo Với hơn 50 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực điều trị thận nhân tạo, chúng EN 60601–2–16: (IEC 601–2–16)
EN 60601–1–2: (IEC 601–1–2)
thao tác nhanh. Các biểu tượng tượng hình và hướng huyết áp, truyền heparin – hỗ trợ cho người sử dụng, do tôi có thể bảo đảm chất lượng duy trì ở mức độ Kỹ thuật cao bảo đảm các
Sản xuất theo yêu cầu 93/42/EEC
dẫn sử dụng rõ ràng giúp ích ngay cả cho những người đó, tối ưu hóa được qui trình điều trị ngay cả những khi chức năng đáng tin cậy.
Hệ thống dịch lọc
sử dụng ít kinh nghiệm. Các chức năng trợ giúp trực tiếp bận rộn. Vận hành trực quan của hệ thống vẫn được
và thông tin hướng dẫn thể hiện rõ ràng hỗ trợ cho người bảo đảm trong những tình huống căng thẳng, vì vậy Hiệu quả kinh tế cao dựa trên tuổi thọ của thiết bị cũng như hiệu quả trong Dịch lọc: Acetate hoặc bicarbonate
Dãy hoạt động của nhiệt độ: Chọn giữa +33 và +40°C
sử dụng trong các giai đoạn vận hành. người sử dụng có thể luôn luôn tin cậy vào sự an toàn vận hành hàng ngày Qui trình theo dõi độ dẫn điện: Liên tục
Do đó, nhân viên y tế có thể thao tác thực hiện các y lênh của hệ thống. màn hình cảm ứng 15” Cơ chế bù nhiệt: (Ở nhiệt độ 25°C)
thích hợp một cách nhanh chóng và đáng tin cậy Yêu cầu cao trong chất lượng điều trị cũng thể hiện qua cam kết của với các biểu tượng trên Dãy hoạt động của độ dẫn điện: - Độ dẫn điện của dịch bicarbonate 2 - 4mS/cm

B.Braun về độ an toàn cao giao diện sử dụng (20-40mmol/l) hay 4 - 7mS/cm(40-70mmol/l)


- Độ dẫn điện tổng cộng: 12.5 - 16mS/cm
(125-160mmol/l)
Dung sai đo lường: ±0.2mS/cm
Lưu lượng dung dịch: 300 to 800ml/phút, bước điều chỉnh liên tục
Tỉ lệ pha dịch bicarbonate: Có thể điều chỉnh
Dung sai đo lường: ±5%
Bolus Heparin Bơm Heparin Phát hiện rò rỉ máu: Quang học, màu đặc trưng
Giá trị giới hạn báo động: > 0.50ml/phút (HCT 45%), > 0.35ml/phút (HCT 25%)
Siêu lọc: - Kiểm tra thể tích thường xuyên qua buồng cân bằng,
siêu lọc qua bơm siêu lọc
Chế độ Stand-by - Siêu lọc liên tục sequential ultrafiltration (Bergstrom)
Dãy hoạt động của siêu lọc: Từ 0 đến +4000ml/giờ
Dung sai đo lường: Dao động bơm siêu lọc < 1%
Hệ thống khử khí: Cơ học, thông qua kiểm soát áp lực âm thường xuyên
Bơm máu Vòng tuần hoàn
Hỗ trợ trực tiếp
Bơm máu: Bơm 2 trục
Tốc độ bơm: 50 - 600ml/phút
Độ dao động: < 10% với áp lực lên đến -150mmHg
Bơm Heparin: Cho bơm tiêm 10ml, 20ml và 30ml
Đo huyết áp Tốc độ truyền: 0.1 - 10ml/giờ
Thời gian ngừng heparin trước khi
kết thúc điều trị: 0:00 - 10:00 (giờ:phút)
Phát hiện bọt khí Thể tích bolus: 0.1 - 10.0ml
Phương pháp kim đơn Lợi
§ điểm của Dialog+ - Độ tin cậy và rò rỉ máu Dung sai đo lường tốc độ bơm: < 10%
Phát hiên khí: Bằng siêu âm
Hệ thống bảo vệ: Tự động phát hiện và kiểm tra bằng siêu âm trong suốt
■ Kỹ thuật và dây chuyền lắp ráp tiên tiến quá trình vận hành
Phạm vi hoạt động áp lực
động mạch (PA): -400 đến +400 mmHg
Bolus động mạch ■ Áp dụng kỹ thuật cao theo qui trình toàn cầu Dung sai đo lường: ±10 mmHg
Phạm vi hiển thị: -400 đến +400mmHg
Phạm vi hoạt động áp lực
Thanh treo hộp bột Bicarbonate tĩnh mạch (PV): 20 đến +390mmHg
Chức năng nhắc nhở Dung sai đo lường: ±10 mmHg
Phạm vi hiển thị: -100 đến ≥ +400mmHg
Dialog+ graphic user interface in Preparation Mode Áp lực xuyên màng (TMP)
Phạm vi hoạt động áp lực
xuyên màng (TMP): -10 đến +300mmHg
Machine Item number 2
Phạm vi hiển thị: -100 đến ≥ +500mmHg
§ điểm của Dialog - Hiệu quả
Lợi +
Dialog (single pump)
+
710200A Giá trị áp lực (PA/PV/TMP): Hiển thị kỹ thuật số
Dialog+ (single pump and
Khử khuẩn
§ điểm của Dialog+ - Tinh khả dụng § BIC cart. holder) 710200I
Lợi ■ Tiêu thụ các nguồn một cách hiệu quả Khử khuẩn bằng Chương trình tự động bắt đầu với thì rửa máy với thời gian
hóa chất / tẩy rửa: ngắn nhất, có thể cài đặt theo nhiều loại hóa chất sử dụng.
■ Màng lọc dịch thẩm phân sử dụng cho 150 lần chạy Option Item number
■ Màn hình cảm ứng 15” với các biểu tượng ■ Thời gian chuẩn bị vả khử khuẩn ngắn ABPM 7102226 Khử khuẩn bằng Chương trình chạy tự động ở xấp xỉ 85°C.
thận hoặc 900 giờ chạy thận
Battery 7102244 nhiệt / tẩy rửa:
■ Phần mềm cung cấp giao diện trực quan dễ sử dụng ■ Chế độ kim đơn áp dụng trong trường hợp mạch máu ■ Chế độ Stand-by cho phép giảm tốc độ dịch lọc đến Dialog computer interface 7107218
có vấn đề Khử khuẩn trung tâm bằng Vệ sinh và tẩy rửa các kết nối của nguồn cấp
■ Các chức năng thông minh như nhắc nhở và 0 ml/phút trước khi kết nối với bệnh nhân Dialysate flow filter 7102102 nhiệt / hóa chất:
Blood pump roller 7x10 7102340
bolus động mạch ■ Có thể sử dụng các loại dây máu và dịch lọc theo Tẩy rửa: Tẩy rửa thiết bị đồng thời với nhiệt hay hóa chất (>85)°C
cho hệ thống đường ống trong máy và các đầu nối.
tiêu chuẩn, đảm bảo tính linh động cao theo nhu cầu
■ Các chi tiết bên trong máy được bố trí hợp lý ²More configurations possible under different
khách hàng Bộ nhớ lưu trữ: 150 lần khử khuẩn
item numbers.
Chương trình tự động: Tắt máy
Tắt và khởi động lại máy
Khử khuẩn hàng tuần

You might also like