Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 63

6/15/2022

ThS. BS. Bùi Thị Thanh Tâm


Bộ môn Mô phôi - Giải phẫu bệnh, Đại học Y Dược TPHCM

▪ Các hình thái tổn thương do rối loạn sinh tồn


▪ Các hình thái tổn thương do rối loạn sinh sản
▪ Các hình thái tổn thương do rối loạn chuyển hóa
▪ Các hình thái đáp ứng thích nghi

1
6/15/2022

CƠ THỂ

HỆ THỐNG

TẠNG

TẾ BÀO

SƠ ĐỒ TẾ BÀO

2
6/15/2022

SINH TỒN

HOẠT ĐỘNG
CHUYỂN CỦA TẾ BÀO
SINH SẢN
HÓA

THÍCH NGHI
5

 Toån thöông cô baûn laø caùc bieán ñoåi hình thaùi cuûa teá baøo vaø
moâ gaây ra bôûi caùc nguyeân nhaân beänh lyù hoaëc sinh lý.
 Goàm coù 7 loaïi laø: caùc ñaùp öùng thích nghi, öù ñoïng noäi baøo,
laéng ñoïng ngoaïi baøo, hoaïi töû, vieâm, u, toån thöông huyeát quaûn
huyeát do roái loaïn tuaàn hoaøn.

3
6/15/2022

Màng tế bào
Ty thể (mitochondrion):
(cell membrane):
sinh năng lượng (ATP)
dinh dưỡng, thông tin, chế tiết

1.Hoạt động sinh tồn


của tế bào

Thể tiêu (lysosome):


Bào vật khác
chứa enzyme

4
6/15/2022

MÀNG TẾ BÀO

•(1) Vận chuyển


tích cực
•(2) Thấm nhận
•(3) Tiếp nhận
thông tin
•(4) Nhập bào
•(5) Xuất bào

NHẬP BÀO

•(1) Nuôi dưỡng


•(2) Dự trữ: TB gan hấp thu glucose để dự trữ dưới dạng glycogen
•(3) Tái hấp thu
•(4) Bảo vệ: khả năng ăn vật lạ của hệ một nhân
10

5
6/15/2022

XUẤT BÀO

•(1) Thải bỏ chất


cặn bã
•(2) Giải phóng
enzyme
•(3) Chế tiết
•(4) Dẫn truyền
tín hiệu
•(5) Vận chuyển
xuyên màng

11

TỔN THƯƠNG MÀNG TẾ BÀO


Hóa học, vật lý, độc tố

Thay đổi tính thấm nhận: tăng sẽ


kích hoạt nhiều enzym như: Rối lọan hấp thu

➢ Phospholipase: tổn hại màng TB ➢ Mất vi mao ở TB ruột: hấp thu sai
lệch
➢ Protease: đứt vỡ protein nội bào
➢ Mất khả năng thực bào
➢ ATPase: ATP – năng lượng cần thiết của
TẾ BÀO→thoái hóa và chết TB ➢ Độc tố tả: giảm hấp thu Na+

➢ Endonuclease: đứt vỡ chất nhiễm sắc ➢ TB không hấp thu cholesterol làm
ứ đọng nhiều trong máu

12

6
6/15/2022

TY THỂ
➢ Là thành phần quan trọng
➢ Nơi thực hiện hô hấp của tế bào và sản sinh năng
lượng cần thiết

•(1) Có nhiều ở tế
bào họat động mạnh
•(2) Chứa: 70%
enzyme, 25% lipid,
1% ARN
•(3) Hô hấp tế bào,
tạo ATP

13

TỔN THƯƠNG TY THỂ

Biến đổi hình thái


Biến đổi số lượng

Đói ăn, thiếu oxy, nhiễm khuẩn, nhiễm Giảm số lượng: ở tế bào gan khi đói
độc, bệnh cơ bắp ăn, tiểu đường
Phồng to, đứt nhú, lắng đọng calci, sắt, Tăng số lượng: Bào tương thoái hóa
Mg, protein bất thường, thể vùi hạt trong bệnh tuyến giáp, tuyến
nước bọt, trong tình trạng mô phì đại
Hậu quả: giảm ATP, tăng họat
phosphorylase, chuyển hóa yếm khí, phù
tế bào, giãn lưới nội bào
Ty thể khổng lồ

14

7
6/15/2022

Biến đổi hình thái ty thể

A: Ty thể bình thường; B, C: Ty


thể teo nhỏ và thoái hóa hạt; D:
Ty thể phồng to và rách vở màng
bao ngoài; E,F: Ty thể đông đặc
và hình thành ống từ màng bao
trong; G,H: lắng đọng tinh thể
sát màng bao trong; I: Ty thể
hóa canxi; J,K: Ty thể phân chia
đôi; L: Lắng đọng tinh thể; M:
đại ty thể.

15

TỔN THƯƠNG TY THỂ

Ty thể bình thường Ty thể giản lớn ở tế bào tổn


thương do thiếu máu

16

8
6/15/2022

THỂ TIÊU

•- Là bào vật hình túi nhỏ


chứa khoảng 40 enzyme
hydrolase (protease,
peptidase, lipase, …)
•- Chỉ họat động ở pH acid
•- Được hình thành từ hệ
Golgi

17

THỂ TIÊU
•- Chỉ thực hiện công việc dị hóa, không đồng hóa. Tiêu hóa ở cả
bên trong và ngoài tế bào
•Tiêu hóa ngoài tế bào: Các yếu tố viêm, vật lý, hóa học… thể tiêu
giải phóng enzym vào môi trường ngoài tế bào.
• - Hủy cốt bào giải phóng enzym tiêu hủy chất nền hữu cơ
của xương để tạo hình các xương
• - Lymphô bào T, khi nhân diện tế bào lạ → giải phóng
hydrolase → tiêu diệt TB lạ
• - Phần đầu của tinh trùng → giải phóng enzym phá hủy
vòng bao quanh noãn

18

9
6/15/2022

THỂ TIÊU
•Tiêu hóa trong tế bào:
thể tiêu thứ phát
• + Dị thực: thức ăn,
vật lạ
• + Tự thực: nguồn
gốc nội tại

Thể tiêu được hình thành từ hệ


Golgi và đang thực tượng

19

RỐI LOẠN SINH TỒN CỦA THỂ TIÊU

➢ Do sốc, vô oxy, độc tố, thiếu ➢ Thiếu hụt enzyme trong thể
vitamin, … Màng bao thể tiêu tiêu: Gặp trong nhiều bệnh
bị đứt gãy → Enzyme bẩm sinh di truyền theo kiểu
hydrolase tràn ngập gây tự lặn
thực hủy hoại tế bào
➢ Giảm khả năng thoái gián, gây
➢ Nếu màng bền quá ứ trệ trong cơ thể
(cholesteronl vit E, kháng ▪ Bệnh Von Gierke: ứ trệ glycogen
histamin): giảm khả năng đề ở gan
kháng của tế bào
▪ Bệnh Wilson: Ứ đọng đồng…
➢ Thể tiêu làm ngưng các tác hại
của viêm, ngộ độc… nhưng
nếu quá mức thể tiêu thoái
hóa, giãn rộng
20

10
6/15/2022

21

CAÙC ÑAÙP ÖÙNG THÍCH NGHI


Laø caùc bieán ñoåi hình thaùi cuûa teá baøo vaø moâ nhaèm thích öùng vôùi moâi tröôøng xung
quanh ñaõ bò thay ñoåi.
Coù 5 loaïi ñaùp öùng thích nghi

22

11
6/15/2022

PHÌ ĐẠI TẾ BÀO

TEO ĐÉT TẾ BÀO

THOÁI HÓA TẾ BÀO

THẤM NHẬP TẾ BÀO

CHẾT TẾ BÀO

23

Tăng khối Tăng kích


lượng tế thước tế
bào. bào

Thường ở bào tương, hiếm khi ở nhân,


có thể khả hồi hoặc không

24

12
6/15/2022

NGUYÊN NHÂN GÂY PHÌ ĐẠI

Sinh lý.

Thích nghi.

Hoạt động nội tiết.

25

PHÌ ĐẠI TẾ BÀO


◼ Tăng khối lượng, kích thước tế bào, các bào vật
tăng kích thước, số lượng tế bào bình thường
◼ Nguyên nhân
+ Sinh lý: vận động viên, tử cung có thai
+ Bệnh lý: tâm thất trái phì đại do CHA, bệnh
van 2 lá…
+ Bù trừ: bẩm sinh 1 thận, mô gan tăng sản,
phì đại bù trừ phần gan bị cắt bỏ
+ Hoạt động nội tiết: U hat bào buồng trứng
chế tiết estrogen gây tăng sản và phì đại NMTC

26

13
6/15/2022

27

-Tâm thất trái phì đại


trong bệnh tăng HA.
- Vách dạ dày phì đại
do hẹp môn vị.

28

14
6/15/2022

29

PHÌ ĐẠI DO BÙ TRỪ

Cơ quan đôi

30

15
6/15/2022

Nữ hóa tuyến vú
NMTC dưới tác động
của estrogen
31

- Giảm thiểu khối lượng


và kích thước tế bào.
-Bào tương bị giảm thiểu
rõ rệt. Nhân lại tương đối
bình thường.
Thường có kèm thoái
hóa tế bào.

32

16
6/15/2022

Sinh lý.
Thiếu dinh dưỡng, đói ăn.
Thiếu hoạt động.
Tổn thương thần kinh.
Thiếu oxy.
Rối loạn nội tiết.

33

SINH LÝ

34

17
6/15/2022

1945

35

36

18
6/15/2022

37

38

19
6/15/2022

TEO ĐÉT TẾ BÀO

B A

39

Oestrogen gây teo đét ống sinh tinh

40

20
6/15/2022

THOÁI HÓA TẾ BÀO


◼ Tổn thương ở bào tương, bào vật. Hiếm ở nhân.
Thoái hóa là tổn thương có thể khả hồi
◼ Các loại thoái hóa:
+ Thoái hóa đục: bào tương đục, ty thể phồng,
lưới nội bào giãn
+ Thoái hóa hạt: do rối loạn chuyển hóa protein
+ Thoái hóa khoang bào: thường tế bào gai
+ Thoái hóa nước: ngấm nước lan tỏa
+ Thoái hóa mỡ
+ Thoái hóa glycogen
+ Thoái hóa trong
41

THOÁI HÓA TẾ BÀO


Gan thoái hoá mỡ

Gan xơ kèm thoái


hoá mỡ

42

21
6/15/2022

THOÁI HÓA TẾ BÀO

Thoái hoá khoang bào ở


thượng mô gai trong
nhiễm HSV

43

THẤM NHẬP TẾ BÀO

◼ Tế bào chứa những chất có số lượng nhiều


hơn bình thường. Các chất được thấm
nhập nhờ nhập bào
◼ 2 nguồn gốc
+ Ngoại tạo: bụi than, chì, sắt…
+ Nội tạo: glycogen, melanin,
hemosiderin, lipofuscin

44

22
6/15/2022

THẤM NHẬP TẾ BÀO

Thấm nhập
lipochrom ở
gan

Thấm nhập hemosiderin ở


phổi

45

THẤM NHẬP TẾ BÀO

Thấm nhập than


trong đại thực bào
của hạch limphô

Lắng đọng chất


amyloid

46

23
6/15/2022

THẤM NHẬP TẾ BÀO


Lắng đọng
hemosiderin ở ống
thận

Thấm nhập sắt ở tế


bào gan

47

48

24
6/15/2022

49

50

25
6/15/2022

51

52

26
6/15/2022

53

54

27
6/15/2022

55

56

28
6/15/2022

57

58

29
6/15/2022

59

60

30
6/15/2022

61

62

31
6/15/2022

63

64

32
6/15/2022

65

66

33
6/15/2022

67

68

34
6/15/2022

69

70

35
6/15/2022

71

72

36
6/15/2022

73

74

37
6/15/2022

75

76

38
6/15/2022

CHẾT TẾ BÀO

◼ Tình trạng tế bào hoàn toàn không còn họat động


chức năng
◼ Có 2 dạng
+ Sinh lý: hoại sinh học (chết theo chương
trình)
+ Bệnh lý: Hoại tử
◼ Khác với tan rã mô là chết tế bào chỉ ở cơ thể
sống

77

CHẾT TẾ BÀO
Chuyển hóa yếm
khí

Ứ đọng acid lactic

pH bào tương acid

Hoạt tác lysosyme giải phóng enzyme thủy phân

Thoái giáng bào vật và màng tế bào

78

39
6/15/2022

HOẠI SINH HỌC (CHẾT THEO CHƯƠNG TRÌNH)

➢ Giúp cho sự tạo phôi, tạo tạng và phát triển cơ


thể
➢ Biểu hiện:
Nội mạc tử cung thoái hóa để chuẩn bị cho
trứng làm tổ; bong tróc trong chu kỳ kinh nguyệt
TB niêm mạc ruột, da dễ dàng bong rời
Lympho bào tự hủy khi cạn kiệt cytokin
Hồng cầu, bạch cầu tự hủy sau thời gian hoạt
động
➢ Hoại sinh học cần thiết để điều hòa mật độ, số
lượng TB → mất cân bằng → u, ung thư

79

CHẾT THEO CHƯƠNG TRÌNH


APOPTOSIS

Một số tế bào già hoặc bệnh lý sẽ thoái hoá và mất nhân, goi là
apoptosis. Ví dụ trên một số tế bào gan nhiễm siêu vi bị apoptosis

80

40
6/15/2022

HOẠI TỬ
◼ Nguyên nhân: rối lọan tuần hoàn, vật lý, hóa học, độc
tố sinh vật, bệnh di truyền
+ Hoại tử nước: thường thấy ở mô não
+ Hoại tử đông: mô tim thận, lách
+ Hoại tử mỡ: mô mỡ quanh tụy
+ Hoại tử bã đậu
+ Hoại tử tơ huyết
+ Hoại tử chảy máu: kết hợp hoại tử đông và
nước
+ Hoại tử canci hóa
+ Hoại thư: kết hợp hoại tử thiếu máu, hoại tử
nước và nhiễm khuẩn yếm khí
81

DẤU HIỆU CỦA HOẠI TỬ

◼ Màng nhân
nhăn nhúm,
nhân tăng
sắc
◼ Màng nhân
rách vỡ,
nhân vỡ vụn
◼ Nhân tan

Tổn thương không hồi phục (hoại tử


đông)

82

41
6/15/2022

HOẠI TỬ

Hoại tử đông do nhồi


máu ở thận

83

HOẠI TỬ

Abcès phổi, hoại tử nước

84

42
6/15/2022

HOẠI TỬ

Hoại tử nước ở não


do nhồi máu não

85

HOẠI TỬ

Hoại tử mỡ ở tụy
trong viêm tụy cấp
nặng

86

43
6/15/2022

HOẠI TỬ

Hoại tử bả đâu ở
phổi

87

Hoại tử khô

Hoại thư

88

44
6/15/2022

89

BIỆT HÓA VÀ
RỐI LOẠN BIỆT HÓA

CHUYỂN DẠNG

CHUYỂN SẢN

NGHỊCH SẢN

THOÁI SẢN

90

45
6/15/2022

BIỆT HÓA VÀ
RỐI LOẠN BIỆT HÓA

◼ Nguyên nhân: Viêm, dị tật bẩm sinh, rối


loạn chuyển hoá, rối loạn thích nghi, nhất là
trong ung thư
◼ Cơ chế:
+ Chất cảm ứng biệt hoá bị thiếu hụt hay
bị ngăn chặn
+ Các tác nhân gây phân bào trước hoặc
trong quá trình biệt hoá

91

hoàn toàn Cao (độ I) Trung bình (độ II) Kém (độ III)

Mức độ biệt hóa


UNG THƯ

92

46
6/15/2022

CHUYỂN DẠNG

◼ Thay đổi về hình


thái, mang tính
sinh lý hoặc bệnh lý
◼ Mức độ nhẹ chỉ
ảnh hưởng hình
thái tế bào, không
thay đổi chức năng
◼ Mức độ nặng: biến
đổi hình thái, cấu
trúc và chức năng

93

Thay đổi hình thái


và chức năng.
TB hoặc TB hoặc
mô này mô khác

94

47
6/15/2022

CHUYỂN SẢN

◼ Sự thay thế một loại mô trưởng


thành bình thường này bằng một
mô bình thường trưởng thành khác
◼ Chuyển sản thượng mô, chuyển sản
liên kết
◼ Nguyên nhân: Viêm mạn, rối loạn
nội tiết, rối loạn dinh dưỡng, yếu tố
hoá học

95

VIÊM

YT hóa RL nội
học NGUYÊN NHÂN tiết
CHUYỂN SẢN
RL dinh
dưỡng

96

48
6/15/2022

97

Chuyển sản
malpighi ở cổ
trong cổ tử cung

98

49
6/15/2022

Nội mạc tử cung chuyển sản thành tế bào có lông chuyển.


99

Chuyển sản ruột trong bệnh thực quản Barrett.


100

50
6/15/2022

Chuyển sản gai thượng


mô phế quản ở người
hút thuốc lá lâu năm

101

CHYỂN SẢN LIÊN KÊT.

-Viêm cơ: Mô cơ có thể


chuyển sản xương, sụn.
- MLK vách động mạch có
thể chuyển sản xương.
- U tuyến đa dạng TMT
mô đệm sợi có thể chuyển
sản thành sụn, xương.

C.sản sụn trong u tinh hoàn.


102

51
6/15/2022

 Nghòch saûn laø 1 roái loaïn cuûa söï taêng sinh teá baøo, daãn ñeán söï
thay ñoåi hình daïng, kích thöôùc cuûa teá baøo cuõng nhö caùch saép
xeáp cuûa chuùng trong moät moâ. Nghòch saûn thöïc chaát khoâng
phaûi laø 1 ñaùp öùng thích nghi, nhöng do coù moái lieân quan maät
thieát vôùi taêng saûn neân vaãn ñöôïc ñeà caäp taïi ñaây

103

NGHỊCH SẢN

◼ Hiện tượng tế bào và mô có những biến đổi về


hình thái và cấu trúc. Đồng nghĩa loạn phát
triển
◼ Nghịch sản nhẹ, vừa, nặng. Nghịch sản nặng
kéo dài có thể dẫn đến ung thư
◼ Tế bào nghịch sản là những tế bào non, không
điển hình
◼ Nguyên nhân: rối loạn dinh dưỡng, vận mạch,
viêm mạn, ung thư tại chỗ

104

52
6/15/2022

NGHỊCH SẢN

105

NGHỊCH SẢN

106

53
6/15/2022

Bình thường Nghịch sản

Nghịch sản (CIN 1) Nghịch sản (CIN 3)

107

THOÁI SẢN

◼ Hiện tượng tế bào thoái triển trở thành không


điển hình, đôi khi thành chưa biệt hóa, phôi
thai
◼ Đồng nghĩa giảm biệt hóa
◼ Thường thấy trong ung thư và có độ ác cao: ví
dụ carcinom thoái sản ở phổi

108

54
6/15/2022

THOÁI SẢN

Carcinom thoái sản của phổi.


Một loại ung thư có độ ác
tính cao

109

110

55
6/15/2022

CHU KỲ TẾ BÀO

111

SỐ LƯỢNG CHẤT LƯỢNG

Tế bào phân chia:


Tăng sản
-Không đối xứng
Thiểu sản
-Nhiều cực
Bất sản
Ngưng phân chia

112

56
6/15/2022

TỔN THƯƠNG DO RỐI LOẠN SINH SẢN


I. THAY ĐỔI VỀ LƯỢNG
1. TĂNG SẢN
◼ Là hiện tượng sinh sản tế bo nhiều và nhanh hơn
bình thường làm cho số lượng tế bo tăng lên ở một
vùng mơ nhất định. Cĩ thể thấy ở viêm và u
◼(a) trong bệnh thương hàn, mơ limpho vùng hồi tràng
tăng sản mạnh làm cho các mảng Peyer sưng to
◼(b) trong u cơ tử cung, u nhú da, ung thư tuyến dạ
dày, ung thư cơ vân, ......

113

TĂNG SẢN
• Laø hieän töôïng taêng soá löôïng teá baøo
baèng hoaït ñoäng phaân baøo. Nhö vaäy,
chæ nhöõng teá baøo coøn giöõ ñöôïc khaû
naêng phaân baøo môùi coù theå taêng saûn.
• Taêng saûn cuõng ñöôïc phaân bieät thaønh
2 loaïi: taêng saûn sinh lyù vaø taêng saûn
beänh lyù.

114

57
6/15/2022

115

116

58
6/15/2022

TỔN THƯƠNG DO RỐI LOẠN SINH SẢN


Thượng bì tăng sản
I. THAY ĐỔI VỀ LƯỢNG
1. TĂNG SẢN
Thượng bì bình thường

117

Tăng sản tuyến tiền


liệt

118

59
6/15/2022

TỔN THƯƠNG DO RỐI LOẠN SINH SẢN


I. THAY ĐỔI VỀ LƯỢNG
2. THIỂU SẢN

- Là hiện tượng sinh sản TB ít hơn bình thường→ mô


tương ít không phát triển và khối lượng nhỏ
- Gặp mang tính chất bẩm sinh

3. BẤT SẢN

- Là hiện tượng TB không sinh sản từ lúc khởi thủy → mô


hoàn toàn thiếu hụt loại TB đó
- VD bất sản tủy xương

119

TỔN THƯƠNG DO RỐI LOẠN SINH SẢN


II. THAY ĐỔI VỀ CHẤT RL PHÂN CHIA
1. Không đối xứng
2. Nhiều cực
3. Gián đoạn

120

60
6/15/2022

121

122

61
6/15/2022

PHẦN II:
 PHẦN I Khi xảy ra những biến đổi đó, tế
 Câu 8 : Chuyển sản bào, mô sẽ có:
A. Số lượng nhiều hơn mức bình
 Câu 9 : Thoái hóa thường
 Câu 10 : Thoái sản B. Những thay đổi ở bào tương
C. Những thay đổi về hình thái
 Câu 11 : Tăng sản và chức năng
 Câu 12 : Hoại tử D. Những thay đổi làm tế bào,
mô mang tính chất phôi thai
E. Những thay đổi rõ rệt và
không khả hồi

123

Nhập bào và xuất bào thuộc nhóm tổn


Câu 13
thương do
A.Rối loạn sinh sản

B.Rối loạn thích nghi

C.Rối loạn tăng sinh

D.Rối loạn sinh tồn

E.Rối loạn chuyển hóa

124

62
6/15/2022

Câu 14: Dạng tổn thương do rối loạn thích nghi. Chọn
câu sai:
a. Biệt hóa

b. Chuyển sản

c. Nghịch sản
d. Bất sản

e. Thoái sản

125

Câu 15: Nghịch sản tế bào


a. Số lượng tế bào tăng, kích thước tế bào to nhỏ
không đều trong mô
b. Nhân tế bào bất thường và tế bào to nhỏ không
đều, số lượng tế bào tăng
c. Tế bào kích thước rất lớn, nhân bất thường
d. Số lượng tế bào tăng, nhân bình thường

e. Thuộc rối loạn chuyển hóa

126

63

You might also like