Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 81

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN CƠ KHÍ
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔ BỐT

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY

HỌC KÌ: 20222 MÃ ĐỀ: T3-37 ĐẦU ĐỀ: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

Người hướng dẫn TS. Trịnh Đồng Tính


Thông tin sinh viên Sinh viên 1 Sinh viên 2
Sinh viên thực hiện Võ Văn An ---------------------
Mã số sinh viên 20195246 ---------------------
Lớp chuyên ngành Cơ khí 08 – K64 ---------------------
Lớp tín chỉ

Ngày kí duyệt đồ án: ……./……./2023 Ngày bảo vệ đồ án: ……./……./2023

Ký tên ............................

ĐÁNH GIÁ CỦA ….… / 10 ….… / 10


THẦY HỎI THI
Ký tên ………………………. Ký tên ……………………….

Hà Nội, …../2023
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

Thông số đầu vào :

1. Lực kéo băng tải 2F = 2660 N

2. Vận tốc băng tải v = 1,82 m/s

3. Đường kính tang D = 280 mm

4. Thời hạn phục vụ Lh = 13000 giờ

5. Số ca làm việc: Số ca = 2 ca

6. Góc nghiêng bố trí bộ truyền ngoài: 30o

7. Đặc tính làm việc: Va đập nhẹ

PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

1.1.Chọn động cơ điện

1.1.1.Xác định công suất yêu cầu của trục động cơ

Trong đó Plv : Công suất trên một trục công tác

Pyc : Công suất trên trục động cơ


2 F . v 2660 . 1,82
Plv = = =4,84 kW
1000 1000

Hiệu suất của bộ truyền:

η=η2ol . ηx .η k . ηbr (1)

2|Page
Tra bảng ta có:

Hiệu suất của một cặp ổ lăn : η ol= 0,99

Hiệu suất của khớp nối : η kn=¿0.99

Hiệu suất của bộ truyền bánh răng : ηbr =¿0,97

Hiệu suất của bộ truyền xích: η x =¿0,92

Thay số vào (1) ta có:

η=ηol . ηx .η k . ηbr = 0,992.0,92.0,99.0,97= 0,866


2

Vậy công suất yêu cầu trên trục động cơ là :


Plv 4,84
P yc = = =5,59 kW
η 0,866

1.1.2.Xác định số vòng quay của động cơ


60000. v 60000. 1,82
Trên trục công tác ta có: nlv = π . D = π . 280 =124,14 v / ph

Trong đó : (2)

Tra bảng ta chọn được tỉ số truyền sơ bộ của:

Truyền động xích: u x =¿3

Truyền động bánh răng: ubr = 4 (hộp giảm tốc một cấp)

Thay số vào (2) ta có:

3|Page
= 3. 4 = 12

Suy ra : 124,14.12 = 1489,68(v/ph)

Chọn số vòng quay đồng bộ : ndc = 1500 (v/ph)

1.1.3.Chọn động cơ

Từ Pyc = 5,59 kW & ndc = 1500 v/ph

Tra bảng phụ lục ta có động cơ điện

Kí hiệu Pđ c nđc T max/T dn T K /T dn mđ c dđ c


Động cơ (KW) (v/ph) (kg) (mm)
4A132S4Y3 7,5 1455 2,2 2 77 38

1.2.Phân phối tỉ số truyền

1.2.1 Xác định tỉ số truyền chung của hệ thống

Tỉ số truyền chung của hệ thống là :


ndc 1455
uch = = =11,72
nlv 124,14

1.2.2 Phân phối tỉ số truyền cho hệ thống

Chọn trước tỉ số truyền của bộ truyền trong ubr =4


u ch 11,72
u x= = =2,9
ubr 4

1.3. Tính các thông số trên các trục

4|Page
1.3.1. Số vòng quay

Số vòng quay trên trục động cơ: ndc = 1455 (vg/ph)

Số vòng quay trên trục I:


ndc 1455
nI= = =1455 (v / ph)
u kn 1

Số vòng quay trên trục II:


nI 1455
n II = = =363,75 v / ph
ubr 4

Số vòng quay thực của trục công tác là:


n II 363,75
nlv = = =125,43 v / ph
ux 2,9

1.3.2. Công suất

Công suất trên trục công tác là: Pct = Plv /2 = 4,84/2 = 2,42 (kW)

Công suất trên trục II là :


2. Pct 2.2,42
P II = = =5,31 kW
ηol .η x 0,99.0,92

Công suất trên trục I là :


PII 5,31
P I= = =5,53 kW
ηol .η br 0,99 . 0,97

Công suất thực của động cơ là:

¿ PI 5,53
Pđ c = = =5,64 kW
ηkn . ηol 0,99. 0,99

1.3.3.Mômen xoắn trên các trục

Mômen xoắn thực trên trục động cơ là :

5|Page
6 Pđc 6 5,64
T đ c =9,55.10 . =9,55. 10 . =37019 N .mm
nđ c 1455

Mômen xoắn trên trục I là :


6 PI 6 5,53
T I =9,55.10 . =9,55. 10 . =36297 N . mm
ηI 1455

Mômen xoắn trên trục II là :

6 P II 6 5,31
T II =9,55. 10 . =9,55.10 . =69705 N .mm
2. nII 2. 363,75

Mômen xoắn trên trục công tác là :


P ct 2,42
T lv=9,55.106 . =9,55. 106 . =184254 N . mm
nlv 125,43

1.3.4. Bảng thông số động học

Thông
ĐC 1 2 CT
số/Trục
U ukn = 1 ubr = 4 ux = 2,9
n(v/ph) 1455 1455 363,75 125,43
P(KW) 5,64 5,53 5,31 2,42
T(N.mm) 37019 36297 69705 184254
Bảng 1. Các thông số động học

6|Page
PHẦN 2. TÍNH BỘ TRUYỀN 

2.1. Tính bộ truyền bánh răng côn

2.1.1. Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền

Thông số Đơn vị Giá trị


Tiêu chuẩn thiết kế - DIN...
Loại bánh răng - răng thẳng
(thẳng/nghiêng)
Tỷ số truyền u - 4

Số vòng quay trục dẫn n1 v/ph 1455

Công suất trục dẫn P1 KW 5,53

Thời hạn làm việc Lh giờ 13000

Hệ số an toàn theo độ bền - 1,10 – 1,15


tiếp xúc SH
Hệ số an toàn theo độ bền - ≥ 1,75
uốn SF

Bảng 2. Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền

2.1.2. Thiết kế bộ truyền bánh răng côn bằng Inventor

7|Page
Hình 2.1.1. Nhập thông số thiết kế cửa sổ Design

Hình 2.1.2. Chọn cấp chính xác

8|Page
Hình 2.1.3. Cửa sổ Calculation sau khi đã điều chỉnh thiết kế đạt yêu cầu đặt ra

2.1.3. Kết quả thiết kế

9|Page
Hình 2.1.4. Kích thước bánh răng dẫn

Hình 2.1.5. Kích thước bánh răng bị dẫn


10 | P a g e
Hình 2.1.6. Mô hình 3D bộ truyền bánh răng côn

11 | P a g e
Thông số Ký hiệu Đơn vị Giá trị

Chiều dài côn ngoài Re mm 144,31


Chiều rộng vành răng b mm 40
Mô đun pháp (vòng ngoài) mte mm 3,5
Góc nghiêng β độ 0
Tỉ số truyền u - 4
Sai lệch tỉ số truyền Δu % 0
Thông số các bánh răng BR1 BR2
Số răng z - 20 80
Hệ số dịch chỉnh x - 0,41 -0,41
Góc côn chia δ độ 14,04 75,96
Đường kính trung bình dm mm 60,3 241,19
Đường kính chia ngoài de mm 70 280
Đường kính đỉnh răng ngoài dae mm 79,6 281
Chiều cao đỉnh răng ngoài hae mm 4,94 2,07
Chiều cao chân răng ngoài haf mm 2,76 5,63
Lực ăn khớp trên bánh chủ động
Lực vòng Ft N 1203,81
Lực dọc trục Fa N 106,27
Lực hướng tâm Fr N 425,07
Bảng 3. Bảng tổng hợp kết quả tính bộ truyền bánh răng côn

12 | P a g e
2.2. Tính bộ truyền ngoài bộ truyền xích
2.2.1. Thông số yêu cầu

Thông số Đơn vị Giá trị

Loại xích (type A, B, H theo ISO) - Type B theo ISO

Tỷ số truyền u - 2,9

Số vòng quay trục dẫn n1 v/ph 363,75

Công suất trục dẫn P1 kW 2,655

Số dãy xích tối đa kmax - 2

Thời hạn làm việc Lh giờ 13000

Bảng 4. Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền xích

2.2.2.Chọn loại xích:


Chọn loại xích ống con lăn.
2.2.2. Thiết kế bộ truyền xích con lăn bằng Inventor

13 | P a g e
Hình 2.2.1. Nhập loại xích type B

14 | P a g e
Hình 2.2.2. Cửa sổ Calculation
2.2.3 Kết quả thiết kế

15 | P a g e
Hình 2.2.3 Thông số đĩa xích dẫn

16 | P a g e
Hình 2.2.4 Thông số đĩa xích bị dẫn

17 | P a g e
Hình 2.2.5 Mô hình 3D bộ truyền xích

18 | P a g e
2.2.4. Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích:

Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị


Số hiệu xích ( theo inventer) - - 10B-2-110
Bước xích p mm 15,875
Số răng đĩa xích dẫn Z1 - 23
Số răng đĩa xích bị dẫn Z2 - 67
Đường kính đĩa xích dẫn d1 mm 116,59
Đường kính đĩa xích bị dẫn d2 mm 338,69
Tỉ số truyền thực tế ut - 2,9
Sai lệch so với yêu cầu Δu = 100.| Δu % 0
(ut-u)|/u
Khoảng cách trục chính xác a mm 503,612
Lực tác dụng lên trục Fr N 1212,59
BẢNG 5. Thông số bộ truyền xích

19 | P a g e
PHẦN 3. TÍNH TRỤC, CHỌN Ổ LĂN

3.1. Chọn khớp nối.

Thông số đầu vào:

Mômen cần truyền: T =T dc =37019( N . mm)

Đường kính trục cần nối: d t =d dc =38 mm

Chọn khớp nối.

Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục

Chọn khớp nối theo điều kiện: {


T t ≤ T cfkn
d t ≤ d cfkn

Trong đó d t - Đường kính trục cần nối


d t =38 mm

T t –Mômen xoắn tính toán T t=k .T

k -Hệ số chế độ làm việc tra bảng 16.1Tr58 [2] lấy k = 1,2

T- Momen xoắn danh nghĩa trên trục:

Do vậy T t=k .T =1,2 . 37019=44422,8 ( N . mm )=44 , 42(N . m)

Tra bảng 16.10a [2] tr 68 với điều kiện

{ T t =4 4,42 N .m ≤T cfkn
d t =38 mm ≤ d cfkn

{
cf
T kn =2 50 N . m
cf
d kn=40 mm
=>
Z=6
Do=105 mm

20 | P a g e
{
l 1=34 mm
l =15 mm
Tra bảng 16.10bTr69 [2] với T cfkn=250 ( N . m ) ta được l 2=28 mm
3
d c =14 mm

3.1.1.Kiểm nghiệm khớp nối.

Ta kiểm nghiệm theo 2 điều kiện:

a) Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi


2k . T
σ d= ≤[σ d ]
Z . Do d c l 3

σ d -Ứng suất dập cho phép của vòng cao su [ σ d ] =2 ÷ 4 Mpa

Do vậy ứng suất dập sinh ra trên vòng đàn hồi:


2 kT 2. 1,2. 3 7019
σ d= = =0,56<[ σ d ]
Z D0 d c l 3 6 .105 . 14 . 28

→ Thỏa mãn.

b) Điều kiện bền của chốt:


k . T . l0
σ u= 3
≤[σ u ]
0,1.d c . D 0 . Z

Trong đó:
l 15
l 0=l 1 + 2 =34 + =41,5
2 2

[σ u]- Ứng suất uốn cho phép của chốt.Ta lấy [σ u]=(60÷ 80) MPa;

Do vậy, ứng suất sinh ra trên chốt:


k . T . l0 1,2 .37019 . 41,5
σ u= 3
= 3
=10,66<[σ u ]
0,1.d . D0 . Z
c 0,1.14 . 105 . 6

→ Thỏa mãn.

3.1.2.Lực tác dụng lên trục.

Ta có F kn=(0,1 ÷0,3) Ft ; lấy F kn=0,2 F t:

21 | P a g e
2 T 2.37 019
F t= = =705,12( N)
D0 105

→ F kn =0,2. F t =0,2. 705,12=141,02(N )

Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:

Thông số Kí hiệu Giá trị


Mômen xoắn lớn nhất có thể truyền được cf
T kn 250(N.m)
Đường kính lớn nhất có thể của nối trục d cfkn 38 (mm)
Số chốt Z 6
Đường kính vòng tâm chốt D0 105 (mm)
Chiều dài phần tử đàn hồi l3 28(mm)
Chiều dài đoạn công xôn của chốt l1 34 (mm)
Đường kính của chôt đàn hồi dc 14 (mm)
Lực tác dụng lên trục Fkn 141,02(N)
Bảng 6. Thông số trục nối đàn hồi

3.2. Tính sơ bộ trục:

3.2.1. Chọn vật liệu chế tạo trục:

Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45 tôi cải thiện có σb = 750 Mpa,

ứng suất xoắn cho phép .

3.2.2. Xác định sơ bộ đường kính trục:

Theo công thức 10.9Tr188 [1], ta có:

d1 ≥

3 TI

0,2. [ τ ]
=
3 3 6297
0,2.15
=22,9 6(mm)

d2 ≥

3 T II

0,2. [ τ ]
=3
69705
0,2.20
=25,93(mm)

⇒Chọn {d 1=3 0( mm)


d 2=35( mm)

22 | P a g e
Chiều rộng ổ lăn trên trục: Tra bảng 10.2Tr189 [1]:

{d =30(mm)
2
{b =19(mm)
với d 1=35(mm) ⇒ b01=21(mm)
02

3.2.3. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục

Lực từ bộ truyền xích tác dụng lên trục :

Fr = 1212,59 (N)

Lực tác dụng lên bánh răng côn:

Ft1 = Ft2 = 1203,81 N

Fr1 = Fa2 = 425,07 N

Fa1 = Fr2 = 106,27 N

Lực từ khớp nối tác dụng lên trục :

Fkn = 141,02 N

23 | P a g e
3.2.4. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực

Theo bảng (10.3_1/1) chọn :

- Khoảng cách từ mặt mút chi tiết quay đến thành trong của hộp
k1 = 8….15, chọn k1 = 10

- Khoảng từ mút ô đến thành trong của vỏ hộp


k2 = 5…..15, chọn k2 = 10

- Khoảng cách từ mặt mút chi tiết đến nắp ổ


k3 = 10…20, chọn k3 = 10

- Chiều cao nắp ổ và đầu bulong


hn = 15…20, chọn hn = 20

Trục I:

24 | P a g e
Chiều dài moay ơ nửa khớp nối:
l m 12 =( 1,4 ÷ 2,5 ) d 1=( 1,4 ÷ 2,5 ) 3 0=42 ÷ 75(mm)
Chọn lm12 = 50 (mm)

Chiều dài moay ơ bánh răng côn nhỏ:


l m 13 =( 1,2 ÷1,4 ) d 1=( 1,2÷ 1,4 ) 3 0=36 ÷ 42(mm)
Chọn lm13 = 40(mm)
l c 12 =0,5(l ¿ ¿ m12+b 01 )+k 3 +h n=0,5 ( 5 0+19 ) +10+20=65( mm) ¿

l 11=( 2,5 ÷3 ) d 1= ( 2,5÷ 3 ) 30=75 ÷ 90(mm)

Chọn l 11=80(mm)
l 13=l 11 + 0,5 b01+ k 1 +k 2 +l m 13−0,5. b. .cos δ1
= 80 + 0,5.19 + 10 + 10 + 40 - 0,5.40.cos12,03620 = 130 (mm)
Trục II:

Chiều dài moay ơ bánh răng côn lớn:


l m 23 =( 1,2 ÷1,4 ) d 2=( 1,2÷ 1,4 ) 35=42 ÷ 49(mm)
Chọn lm23 = 45(mm)

Chiều dài moay ơ đĩa xích:


l m 22=( 1,2÷ 1,5 ) d 2=( 1,2 ÷1,5 ) 35=42 ÷ 52,5(mm)
Chọn lm22 = lm24 = 50(mm)
l c 22 =0,5(l ¿ ¿ m22+b 02 )+k 3+ hn=0,5 ( 50+21 ) +10+20=65(mm) ¿

l 22=0,5 b02 +k 1 + k 2+ l m 23−0,5 b . cos δ 2

¿ 0,5. 21+ 10+10+45−0,5. 40 . cos 75,96380=70 (mm)

l 21=l m 22+l m 23 +b 02+3 k 1+2 k 2

¿ 50+ 45+21+30+20=1 66 (mm)

3.3. Tính, chọn đường kính các đoạn trục


3.3.1. Trục I

25 | P a g e
3.3.1.1. Thiết kế sơ bộ trục

Mô men uốn tập trung tại vị trí lắp bánh răng:


d m1 60,3
M x= F a1. =106,27 .
2 2 =3204,04 (mm)

Tiết diện lắp Khớp nối Bánh răng 1 Đơn vị

Lực theo Y 0 -425,07 N

Lực theo X 141,02 -1203,81 N

Lực theo Z 0 -106,27 N

Momen Myz 0 -3,2 Nm

Momen Mxz 0 0 Nm

Momen xoắn T 36,297 -36,297 Nm

Bảng 7. Lực tác dụng lên trục 1

Đường kính các đoạn trục: xuất phát từ các yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công
nghệ ta chọn đường kính các đoạn trục như sau :

d1 = 26 mm

26 | P a g e
d2 = 30 mm

d3 = 36 mm

d4 = 30 mm

d5 = 26 mm
Chiều dài các đoạn trục:
L1=lc 12+0 , 5 l m 12−0,5 b01=65+ 0,5.50−0,5.19=80,5(mm)
L2=b 01=19(mm)
L3=l11−b01=80−19=61(mm)
L4=b 01=19(mm)
L5=lm 13+ k 1 +k 2 =40+10+10=60(mm)

Vị trí đặt lực và đặt các gối đỡ:


Vị trí các gối đỡ: ta lấy vị trí giữa các ổ lăn:0,5. b 01=9,5(mm)

Vị trí đặt lực: ta đặt lực ở các vị trí 0 , 5 l m 12=25(mm) và 0,5lm 13=20( mm)

Sơ đồ phác thảo kết cấu trục và vị trí các gối đỡ, các điểm đặt lực đã xác định
trên đây được thể hiện như trên hình sau:

27 | P a g e
Hình 3.3.1. Kết cấu trục và vị trí gối đỡ, điểm đặt lực

3.3.1.2. Thiết kế trục bằng inventer

28 | P a g e
Hình 3.3.2. Nhập thông số cho tab Design

Hình 3.3.3. Nhập thông số cho tab Calculation

29 | P a g e
Hình 3.3.4. Khai báo chính xác vị trí gối đỡ

30 | P a g e
Hình 3.3.5. thông số lực đặt

31 | P a g e
Bending Moment, YZ Plane

Bending Moment, XZ Plane

Hình 3.3.6. biểu đồ momen uốn

32 | P a g e
Ideal Diameter

Hình 3.3.7. Đường kính lý tưởng của các tiết diện trục.

Hình 3.3.8. Bản vẽ 3D trục đã thiết kế

33 | P a g e
Tiết diện ổ lăn trái ổ lăn phải Khớp nối Bánh răng

Thông số
Phản lực tổng tại các 1025,011 2162,636 - -
gối (N)

Phản lực dọc Fa tại các -106,27 0 - -


gối (N)
Momen uốn tổng M - - 0 3200
(Nmm)
Momen xoắn (Nmm) - - 36297 -36297
Đường kính thiết kế 25 25 24 24
cuối (mm)
Bảng 8. Thông số trục 1
3.3.1.3. Tính toán lựa chọn then và ổ lăn
a) chọn then
 Trên trục I then được lắp tại bánh răng và khớp nối

1. Then trên khớp nối

34 | P a g e
35 | P a g e
2. Then trên bánh răng

36 | P a g e
37 | P a g e
b. chọn ổ lăn
+) Do có lực dọc trục (do bánh răng côn sinh ra) và nhằm đảm bảo cứng,vững
nên ta chọn ổ lăn là loại ổ đũa côn.
+) Chọn ổ lăn bằng inventer:

38 | P a g e
39 | P a g e
40 | P a g e
Thông số Then tại khớp nối Then tại bánh răng

Loại then (DIN) 6885-3 A 6885-3 A

Vị trí then (d) (mm) 24 24

Chiều rộng(b) (mm) 8 8

Chiều cao (h) (mm) 5 5

Chiều dài ( l) (mm) 40 32

BẢNG 9. Thông số then

41 | P a g e
Thông số ổ lăn

Tên ổ lăn (DIN) 720

Đường kính trong (d) (mm) 25

Đường kính ngoài(D) (mm) 52

Bề rộng(B) (mm) 22

Tải trọng động(C) (kN) 47,3

Tải trọng tĩnh(C0) (kN) 56

Góc tiếp xúc(α ¿ (° ¿ 13

Bảng 10. Thông số ổ lăn


3.3.2 Trục 2
3.3.2.1. Từ đường kính trục sơ bộ, tiến hành chọn đường kính các đoạn trục
dựa vào các yếu tố công nghệ, lắp ráp
+Với d2sb= 35mm. Ta chọn đường kính các đoạn trục:
-Tại tiết diện lắp bánh răng: d23=38mm
-Tại tiết diện lắp ổ lăn: d20=d21=35mm
-Tại tiết diện trục vị trí đĩa xích : d22=d24=30mm
3.3.2.2. Chọn then và ổ lăn
+Chọn then:
 Trên trục II then được lắp tại bánh răng và đĩa xích
 Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng: d 23=38 mm

{
b=10 mm
Chọn then bằng, tra bảng B9.1aTr173[1] ta được: h=8 mm
t 1=5 mm
 Lấy chiều dài then: lt =( 0,8 ÷ 0,9 ) . l m

42 | P a g e
 Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng
l t 3 =( 0,8÷ 0,9 ) . l m 23=( 0,8 ÷ 0,9 ) . 45=36 ÷ 40,5mm

Ta chọn l t 3=40 mm

 Then lắp trên trục vị trí đĩa xích: d22 = 30 mm

{
b=8 mm
Chọn then bằng, tra bảng B9.1aTr173[1] ta được: h=7 mm
t 1=4 mm
 Chiều dài then trên đoạn trục lắp đĩa xích:
l t 2= ( 0,8÷ 0,9 ) . l m 22=( 0,8 ÷ 0,9 ) . 50=40 ÷ 45 mm
⇒Ta chọnl t 2=45 mm
+Chọn ổ lăn:
 Do có lực dọc trục (do bánh răng côn sinh ra) và nhằm đảm bảo
cứng,vững nên ta chọn ổ lăn là loại ổ đũa côn.
 Chọn loại ổ lăn sơ bộ là ổ đũa côn cỡ trung tra bảng P2.11Tr262[1]
ta có:

{
Kí hiệu :7207
C=35,2 kN
C 0=26,3 kN
Với d=35 mm⇒ chọn ổ đỡ lăn có : α =13,83 °
d=35 mm
D=72mm
B=17 mm
⇒ Hệ số e=1,5 tan α =1,5 tan 13,83 °=0,37

43 | P a g e
PHẦN 4: LỰA CHỌN KẾT CẤU

4.1.Vỏ hộp

4.1.1.Tính kết cấu của vỏ hộp

Chỉ tiêu của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ.Chọn vật liệu để đúc
hộp giảm tốc là gang xám có kí hiệu là GX15-32.

Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua tâm trục.

4.1.2 Kết cấu vỏ hộp

Các kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc :

Tên gọi Tính toán


Chiều dày: Thân hộp, δ δ = 0,03Re + 3 = 0,03.144,31 + 3 = 7,33(mm)
Chọn δ = 8 (mm)
Nắp hộp, δ1 δ1 = 0,9.δ = 0,9. 8 = 7,2(mm) chọn δ1 = 8 (mm)
Gân tăng cứng: Chiều dày, e e = (0,8÷1)δ = 6,4÷ 8 mm Chọn e = 8 (mm)
Chiều cao, h h < 58mm = 40
Độ dốc khoảng 20
Đường kính:
Bulông nền, d1 d1 > 0,04a + 10 = 0,04.144,31 + 10 = 15,77(mm)
Chọn d1 = 16 (mm)
Bulông cạnh ổ, d2 d2 = (0,7÷0,8)d1 = 11,2÷12,8mm
Chọn d2 = 12(mm)
Bulông ghép bích, d3 d3 = (0,8÷0,9)d2 = 9,6÷10,8mm
Chọn d3 = 10 (mm)
Vít ghép nắp ổ, d4 d4 = (0,6÷0,7)d2 = 7,2÷8,4 chọn d4 = 8 (mm)

44 | P a g e
Vít ghép nắp của thăm, d5 d5 = (0,5÷0,6)d2 = 6÷7,2 chọn d5 = 8 (mm)
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp, S3 S3 = (1,4÷1,8)d3 = 14÷18 mm chọn S3 = 15(mm)
Chiều dày bích nắp hộp, S4 S4 = (0,9÷1)S3 = 13,5÷15 mm chọn S4 = 15(mm)
Chiều rộng bích nắp và thân, K3 K3 = K2 - (3÷5) = 34÷32 mm chọn K3 = 34(mm)
Kích thước gối trục:
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít,
Trục I: Trục I:
D3 = D + 2.δ + 4,4.d4 D3 = 52 + 2.8 + 4,4.8 = 103 (mm)
D2 = D + 2.δ + (1,6÷2).d4 D2 = 52 + 2.8 + (1,6÷2).8 = 84 (mm)
Trục II: Trục II:
D3 = D + 4,4.d4 D3 = 72 + 4,4.8 = 107 (mm)
D2 = D + (1,6÷2).d4 D2 = 72 + (1,6÷2).8 = 88 (mm)
Bề rộng mặt ghép bulông cạnh K2 = E2+R2+(3÷5)= 37 (mm)
ổ, K2 E2 = 1,6d2 = 1,6.12=19,2(mm)
Tâm lỗ bulông cạnh ổ, E2 và C chọn E2 = 19(mm)
(K là khoảng cách từ tâm bulông R2 = 1,3d2 =1,3.12=15,6(mm)
đến mép lỗ) chọn R2 = 15(mm)
K > 1,2.d2 = 1,2.12 = 14,4
Chiều cao, h Phụ thuộc lỗ bulong
Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi không có phần Chọn S1 = (1,3 1,5)d1 = (20,8 24)
lồi S1 Chọn S1 = 24(mm)
Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q K1 = 3d1 = 3.18 = 54 (mm),
q ≥ K1 + 2δ = 54 + 2.8 = 70 (mm)
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành Δ ≥ (1÷1,2)δ = (1 1,2).8 = (8÷9,6)
trong hộp chọn Δ = 10 (mm)
Giữa đỉnh bánh răng lớn với Δ1 ≥ (3÷5)δ = (3 5).8 = (24÷40)
đáy hộp chọn Δ1 = 30 (mm)
Giữa mặt bên của các bánh Δ2 ≥ δ = 8 chọn Δ2 = 8 (mm)
răng với nhau
Số lượng bulông nền, Z
L: chiều dài vỏ hộp
Z=

45 | P a g e
B:chiều rộng vỏ hộp Chọn Z = 4

4.2.Một số chi tiết khác: D3 D2


4.2.1 Nắp ổ

Đường kính nắp ổ được xác định theo công thức :


D4
D3 = D + 4,4.d4
D2 = D + (1,6÷2).d4

Vị trí D(mm) D2(mm) D3(mm) D4(mm) d4(mm) z h


Trục I 68 84 103 65 M8 6 7
Trục II 72 88 107 69 M8 6 7

4.2.2. Bu lông vòng:

Tên chi tiết: Bu lông vòng


 Chức năng: để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc (khi gia công, khi lắp
ghép…) trên nắp và thân thường lắp them bu lông vòng
 Vật liệu: thép 20
 Số lượng: 2 chiếc
Tra bảng B18.3bTr89 [2] với Re =144,31 mm ta được trọng lượng hộp Q=60 Kg

 Thông số bu lông vòng tra bảng B18.3aTr89[2] ta được:

Ren d 1 d 2 d 3 d 4 d 5 h h1 h2 l ≥ f b c x r r1 r2
d
M10 45 25 10 25 15 22 8 6 21 2 12 1, 3 2 5 4
5

46 | P a g e
4.2.3. Chốt định vị

Tên chi tiết: Chốt định vị

 Chức năng: nhờ có chốt định vị, khi xiết bu lông không làm biến dạng
vòng ngoài của ổ (do sai lệch vị trí tương đối của nắp và thân) do đó
loại trừ được các nguyên nhân làm ổ chóng bị hỏng
 Chọn loại chốt định vị là chốt côn
 Thông số kích thước: B18.4bTr91[2] ta được:

d=6 mm , c=0,6 mm , L=20 ÷ 160 mm

Chọn L=48 mm

4.2.4. Cửa thăm

Tên chi tiết: cửa thăm

 Chức năng: để kiểm tra quan sát các chi tiết trong hộp khi lắp ghép và để
đồ dầu vào hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng
nắp, trên nắp có nút thông hơi.
 Thông số kích thước: tra bảng 18.5Tr93[2] ta được

47 | P a g e
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng
110 60 150 100 130 130 80 12 M8x22 4

4.2.5. Nút thông hơi

Tên chi tiết: nút thông hơi

 Chức năng: khi làm việc nhiệt độ trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và
điều hòa không khí bên trong và bên ngoài hộp người ta dung nút thông
hơi.
 Thông số kích thước: tra bảng 18.6Tr93[2] ta được
Q
G K

M
P
N
C

L A
E

B
I

H
D

R A

A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
2

4.2.6. Nút tháo dầu

Tên chi tiết: nút tháo dầu

 Chức năng: sau 1 thời gian làm việc dầu bôi trơn có chứa trong hộp bị bẩn
(do bụi bẩn hoặc hại mài…) hoặc dầu bị biến chất. Do đó cần phải thay
dầu mới, để tháo dầu cũ, ở đáy hộp có lỗ tháo dầu, lúc làm việc lỗ này bị
bít kín bằng nút tháo dầu.
 Thông số kích thước (số lượng 1 chiếc): tra bảng 18.7Tr93[2] ta được

48 | P a g e
m

D0

D
d
b
S
L

d B m f L c q D S D0
M20x2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,5

4.2.7. Kiểm tra mức dầu

Tên chi tiết: que thăm dầu.

 Que thăm dầu:


Chức năng que thăm dầu: dùng để kiểm tra mức dầu, chất lượng dầu bôi
trơn trong hộp giảm tốc. Để tránh sóng dầu gây khó khăn cho việc kiểm
tra, đặc biệt khi máy làm việc 3 ca, que thăm dầu thường có vỏ bọc bên
ngoài.
Số lượng 1 chiếc
3
12

18
6

12 9 6
30

4.2.8. Lót ổ lăn

Ổ lăn làm việc trung bình và bôi trơn bằng mỡ ta chọn làm kín động gián tiếp
bằng vòng phớt.

Chi tiết vòng phớt:

 Chức năng: bảo vệ ổ lăn khỏi bám bụi, chất lỏng hạt cứng và các tạp chất
xâm nhập vào ổ, những chất này làm ổ chóng bị mài mòn và han gỉ.
 Thông số kích thước: tra bảng 15.17Tr50[2] ta được

49 | P a g e
d d1 d2 D a b S0
Trục I 30 31 29 43 6 4,3 9
Trục II 35 36 34 48 9 6,5 12

Chi tiết vòng chắn dầu

 Chức năng: vòng chắn dầu quay cùng với trục, ngăn cách mỡ bôi trơn với
dầu trong hộp, không cho dầu thoát ra ngoài.
 Thông số kích thước vòng chắn dầu
b
t
a

60°

a=6 ÷ 9 ( mm ) , t=2÷ 3 ( mm ) , b=2 ÷ 5(mm)(lấy bằng gờ trục)


4.2.9.Cốc lót.
Tên chi tiết: cốc lót
 Chức năng: dùng để đỡ ổ lăn tạo thuận lợi cho việc lắp ghép và điểu
chỉnh bộ phận ổ cũng như điều chỉnh ăn khớp của bánh răng côn.
 Vật liệu: gang xám GX15÷ 32
 Thông số chi tiết:
Chọn chiều dày cốc lót: δ=8 mm
Chiều dày vai và bích cốc lót: δ 1=δ 2=δ=8 (mm)

50 | P a g e
4.2.10 Kết cấu bánh răng
- Kết cấu bánh răng 2

Re = 144,31 (mm)

b = 40 (mm)

d = 38 (mm)

da = 281 (mm)

c = (0,3÷0,35).b = (0,3÷0,35).40 = 12÷14 lấy c = 13 (mm)

δ = (2,5÷4)m = (2,5÷4).3,5 = 8,75÷14 (mm), δ ≥ 8÷10 mm, chọn δ = 9(mm)

D = (1,5÷1,8).d = (1,5÷1,8).38= 57÷68,4 chọn D = 60 (mm)

l = (0,8÷1,8)d = 30,4÷68,4 = 40 mm

d0 = 20

PHẦN 5: LẮP GHÉP, BÔI TRƠN VÀ DUNG SAI

51 | P a g e
1. Dung sai lắp ghép và lắp ghép ổ lăn
 Lắp vòng trong của ổ lên trục theo hệ thống lỗ cơ bản và lắp vòng ngoài
vào vỏ theo hệ thống trục cơ bản.
 Để các vòng không trượt trên bề mặt trục hoặc lỗ khi làm việc, ta chọn
kiểu lắp trung gian với các vòng không quay và lắp có độ dôi với các vòng
quay.
 Chọn miền dung sai khi lắp các vòng ổ:
Tra bảng 20-12, 20-13 ta được:
+ Lắp ổ lên trục là: k6
+ Lắp ổ lên vỏ là: H7
2. Lắp bánh răng lên trục:
 Để truyền momen xoắn từ trục lên bánh răng và ngược lại, ta chọn sử
dụng then bằng. Mối ghép then thường không được lắp lẫn hoàn toàn do
rãnh then trên trục thường được phay thường thiếu chính xác. Để khắc
phục cần cạo then theo rãnh then để lắp.
 Lắp bánh răng lên trục theo kiểu lắp trung gian:
H7

k6

3. Bôi trơn hộp giảm tốc


 Bôi trơn trong hộp
Theo cách dẫn dầu bôi trơn đến các chi tiết máy, người ta phân biệt bôi trơn
ngâm dầu và bôi trơn lưu thông, do các bánh răng trong hộp giảm tốc đều có vận
tốc v=2,5 ( m/s )< 12 ( m/ s ) nên ta bôi trơn bánh răng trong hộp bằng phương pháp
ngâm dầu.

Với vận tốc vòng của bánh răng v=2,5 ( m/s ) tra bảng 18.11Tr100[2], ta được
độ nhớt để bôi trơn là:80 Centistoc ứng với nhiệt độ 500C

Theo bảng 18.13Tr101[2] ta chọn được loại dầu: dầu ôtô máy kéo AK-20

 Bôi trơn ổ lăn : Khi ổ lăn được bôi trơn đúng kỹ thuật, nó sẽ không bị mài
mòn, ma sát trong ổ sẽ giảm, giúp tránh không để các chi tiết kim loại tiếp
xúc trực tiếp với nhau, điều đó sẽ bảo vệ được bề mặt và tránh được tiếng
ồn. Bôi trơn ổ lăn bằng mỡ

52 | P a g e
53 | P a g e
4. Bảng dung sai

Trục Vị trí lắp Kiểu lắp Lỗ Trục

Trục và vòng trong ổ ϕ 25 k 6 +0,015


ϕ 25+0,002

Cốc lót và vành ngoài ổ ϕ 52H 7 +0,03


ϕ 5 20

Vỏ và cốc lót H7 +0,03


ϕ 6 80
0
ϕ 6 8−0,019
ϕ68
h6

Trục và vòng chắn dầu D8 +0,098


ϕ 25+0,065
+0,015
ϕ 25+0,002
ϕ 25
k6

Đoạn trục lắp khớp nối ϕ 24k 6 ϕ 24+0,015


+0,002

Nắp ổ và cốc lót H7 +0,03


ϕ 5 20
−0,1
ϕ 5 2−0,29
ϕ 52
d 11

Trục và bánh răng H7 +0,021


ϕ 24 0
+0,015
ϕ 24+0,002
ϕ 24
k6

Trục và bạc D8 ϕ 24+0,098 ϕ 24+0,015


ϕ 24 +0,065 +0,002
k6

Trục II Trục và vòng chắn dầu D8 +0,119


ϕ 35+0,08
+0,018
ϕ 35+0,002
ϕ 35
k6

Vỏ và nắp ổ trục 2 H7 ϕ 720


+0,03 −0,1
ϕ 72−0,29
ϕ 72
d 11

Đoạn trục lắp đĩa xích ∅ 30 k 6 +0,015


ϕ 30+0,002

Trục và vòng trong ổ ϕ 35 k 6 +0,018


ϕ 35+0,002

Vỏ và vòng ngoài ổ ϕ 72 H 7 ϕ 720


+0,03

Trục và bánh răng H7 ϕ 380


+0,025 +0,018
ϕ 38+0,002
ϕ 38
k6

Trục và bạc D8 ϕ 30+0,098 ϕ 30+0,015


ϕ 30 +0,065 +0,002
k6

54 | P a g e
PHỤC LỤC
Trang
Phần 1. TÍNH ĐỘNG HỌC
1.1. Chọn động cơ điện và phân phối tỷ số truyền 2
1.2. Phân phối tỉ số truyền 4
1.3 các thông số trên các trục và lập bảng thông số động học 4

Phần 2. TÍNH BỘ TRUYỀN 


2.1. Tính bộ truyền trong 7
2.2. Tính bộ truyền ngoài 13
Phần 3. TÍNH TRỤC, CHỌN Ổ LĂN
3.1. Chọn khớp nối 20
3.2. Tính sơ bộ trục 22
3.2.1. Chọn vật liệu chế tạo trục 22
3.2.2. Tính sơ bộ đường kính trục 22
3.2.3. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục 23
3.2.4. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực 24
3.3. Tính, chọn đường kính các đoạn trục 26
3.3.1. Trục yêu cầu tính đầy đủ 26
3.3.1.1. Thiết kế sơ bộ trục 26
3.3.1.2. Thiết kế trục bằng inventer 28
3.3.1.3. Tính toán lựa chọn then và ổ lăn bằng inventer 34
3.3.2. Trục không yêu cầu tính đầy đủ 42
3.3.2.1. Từ đường kính trục sơ bộ, tiến hành chọn đường kính các 42
đoạn trục dựa vào các yếu tố công nghệ, lắp ráp
3.3.2.2. Chọn then và ổ lăn 42
Phần 4. TÍNH, LỰA CHỌN KẾT CẤU   
4.1.Vỏ hộp 44
4.2.Một số chi tiết khác: 46

Phần 5: Lắp ghép, bôi trơn và dung sai

55 | P a g e
P.1 BÁO CÁO THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN (HTML)

56 | P a g e
57 | P a g e
58 | P a g e
P.2 BÁO CÁO THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH (HTML)

59 | P a g e
Roller Chains Generator (Version: 2021 (Build 250183000,
183))
21/04/2023

Project Info

Chain properties
Chain : ISO 606:2004 - Short-pitch transmission
precision roller chains (EU)
Chain size designation 10B-2-110
Pitch p 15,875 mm
Number of Chain Links X 110,000 ul
Number of Chain Strands k 2,000 ul
Minimum width between inner
b1 9,650 mm
plates
Maximum Roller Diameter d1 10,160 mm
Maximum pin body diameter d2 5,080 mm
Maximum inner plate depth h2 14,730 mm
Maximum outer or intermediate
h3 13,720 mm
plate depth
Maximum width over bearing pins b 36,200 mm
Maximum inner plate width t1 1,500 mm
Maximum outer or intermediate
t2 1,500 mm
plate width
Transverse pitch pt 16,590 mm
134,000
Chain bearing area A
mm^2
Tensile Strength Fu 44500,000 N
Specific Chain Mass m 1,800 kg/m
Chain construction factor φ 1,000 ul

Sprocket 1 properties: Toothed sprocket

Sprocket 2 properties: Toothed sprocket

Working conditions
Power P 2,655 kW
Torque T 69,700 N m

60 | P a g e
Speed n 363,750 rpm
Efficiency η 0,920 ul
Required service life Lh 13000,000 hr
Maximum chain elongation ΔLmax 0,030 ul
Application Slight shocks
Environment Clean
Lubrication Manual

Power correction factors


Shock factor Y 2,000 ul
Service factor f1 1,370 ul
Sprocket size factor f2 1,000 ul
Strands factor f3 1,700 ul
Lubrication factor f4 0,600 ul
Center distance factor f5 1,035 ul
Ratio factor f6 1,009 ul
Service life factor f7 0,944 ul

Chain power rating

Results

61 | P a g e
Chain Speed v 2,220 mps
Effective pull Fp 1195,694 N
Centrifugal force FC 8,875 N
Maximum tension in chain span FTmax 1204,568 N
Static safety factor SS > SSmin 36,943 ul > 7,000 ul
Dynamic safety factor SD > SDmin 18,471 ul > 5,000 ul
Bearing pressure pB < p0 * λ 8,989 MPa
Permissible bearing pressure p0 24,054 MPa
Specific friction factor λ 0,444 ul
Design power PD < PR 3,588 kW
Chain power rating PR 7,589 kW
Chain service life for specified elongation th > Lh 291354 hr
Chain link plates service life thL > Lh 2777778 hr
Roller and bushing service life thr > Lh 307439 hr

Summary of Messages

9:31:05 SA Calculation: Recommended lubrication : Oil bath or disc lubrication


9:31:05 SA Calculation: Maximum chain power rating is limited by link plate fatigue.
9:31:05 SA Calculation: Calculation indicates design compliance!

62 | P a g e
P.3 BÁO CÁO THIẾT KẾ TRỤC (HTML)

Shaft Component Generator (Version: 2021 (Build


250183000, 183))
06/05/2023

Project Info

Calculation
Material
Material Cast steel
Modulus of Elasticity E 200000 MPa
Modulus of Rigidity G 80000 MPa
Density ρ 7160 kg/m^3
Calculation Properties
Includ
e
No Density ρ 7160 kg/m^3
Yes Shear Displacement Ratio β 1,188 ul
Number of Divisions 1000 ul
Mode of reduced stress HMH
Loads
Bending Continuous
Axia Defle
In Radial Force Deflection
Loca Moment Load l Tor ction
de
tion Dire Siz Dire Si Dire Len Forc que Dire Angl
x Y X Size Y X YX Y X Size
ction e ction ze ction gth e ction e
-
36, 1,7 2,0
141, 141, 90,0 0,9 331,
25 297 71 20 0,00
1 020 020 0 73 22
mm N mic mic deg
N N deg mic deg
m rom rom
rom
-
3, -
- - 3, - 8,6 29, 30,
219, 1276 250, 20 180, 36, 73,4
425, 1203 20 106, 67 229 486 0,04
2 5 ,653 55 0 00 297 8
070 ,810 0 270 mic mic mic deg
mm N deg N deg N deg
N N N N rom rom rom
m m
m
Supports
Ind Typ Locati Reaction Force Yieldi Typ Deflection Deflecti

63 | P a g e
Directi Axial Directi on
ex e on Y X Size ng e Y X Size
on Force on Angle
- 0,000 0,000 0,000
Fixe 90 223,0 1000,4 1025,0 77,43 Use 90,00 0,00
1 106,2 micro micro micro
d mm 12 N 56 N 11 N deg r deg deg
70 N m m m
- - 0,000 0,000 0,000
Fre 170 2162,6 252,5 Use 90,00 0,01
2 648,0 2063,2 micro micro micro
e mm 36 N 6 deg r deg deg
82 N 46 N m m m
Results
Length L 239,500 mm
Mass Mass 0,897 kg
Maximal Bending Stress σB 40,549 MPa
Maximal Shear Stress τS 2,822 MPa
Maximal Torsional
τ 13,372 MPa
Stress
Maximal Tension Stress σT 0,235 MPa
Maximal Reduced Stress σred 45,847 MPa
Maximal Deflection fmax 44,994 microm
Angle of Twist φ 0,12 deg
Preview

64 | P a g e
Shear Force

Shear Force, YZ Plane

65 | P a g e
Shear Force, XZ Plane

Bending Moment

66 | P a g e
Bending Moment, YZ Plane

Bending Moment, XZ Plane

67 | P a g e
Deflection Angle

Deflection Angle, YZ Plane

68 | P a g e
Deflection Angle, XZ Plane

Deflection

69 | P a g e
Deflection, YZ Plane

Deflection, XZ Plane

70 | P a g e
Bending Stress

Bending Stress, YZ Plane

71 | P a g e
Bending Stress, XZ Plane

Shear Stress

72 | P a g e
Shear Stress, YZ Plane

Shear Stress, XZ Plane

73 | P a g e
Torsional Stress

Tension Stress

74 | P a g e
Reduced Stress

Ideal Diameter

Summary of Messages

9:59:18 SA Calculation: Calculated.

P.4 BÁO CÁO THIẾT KẾ THEN CHO KHỚP NỐI (HTML)

75 | P a g e
Parallel Key Component Generator (Version: 2021 (Build
250183000, 183))
04/05/2023

Project Info

Guide
Method of Load Calculation - Torque calculation for the specified power and speed
Type of Strength Calculation - Strength check for the specified load, dimensions and joint properties

Loads
Power P 5,530 kW
Speed n 1455,000 rpm
Torque T 36,294 N m

Dimensions
24,00000
Shaft Diameter d
mm
Hollow Shaft Inner
dh 0,000 mm
Diameter
Key
Key Width b 8,000 mm
Key Height h 5,000 mm
Key Length l 40,000 mm
Functional Length lf 32,000 mm
Key Chamfer s 0,400 mm
Key Radius R 0,160 mm

Joint Properties
Number of Keys N 1,000 ul
Application Factor Ka 1,000 ul
Fatigue-Life Factor Kf 1,000 ul
Wear-Life Factor Kw 1,000 ul
Load Distribution
Km 1,000 ul
Factor
Desired Safety Sv 1,000 ul

76 | P a g e
Material
Key Shaft Hub
Material Carbon steel Material Carbon steel Refined and
Material
Allowable 130,000 Allowable 130,000 Alloyed Steel
pA pA
Pressure MPa Pressure MPa Allowable
pA 200,000 MPa
Allowable Stress 200,000 Pressure
τA
in Shear MPa

Results
Min. Functional Key Length lmin 11,079 mm
Min. Shaft Diameter dmin 9,741 mm
Strength Check Positive
Key
Calculated Pressure pc 45,007 MPa
Safety S 2,888 ul
Shaft
Calculated Pressure pc 45,007 MPa
Safety S 2,888 ul
Hub
Calculated Pressure pc 45,007 MPa
Safety S 4,444 ul

Summary of Messages

10:29:38 CH Calculation: Calculation indicates design compliance!

P.5 BÁO CÁO THIẾT KẾ THEN CHO BÁNH RĂNG (HTML)

Parallel Key Component Generator (Version: 2021 (Build


250183000, 183))
04/05/2023

Project Info

Guide

77 | P a g e
Method of Load Calculation - Torque calculation for the specified power and speed
Type of Strength Calculation - Strength check for the specified load, dimensions and joint properties

Loads
Power P 5,530 kW
Speed n 1455,000 rpm
Torque T 36,294 N m

Dimensions
24,00000
Shaft Diameter d
mm
Hollow Shaft Inner
dh 0,000 mm
Diameter
Key
Key Width b 8,000 mm
Key Height h 5,000 mm
Key Length l 32,000 mm
Functional Length lf 24,000 mm
Key Chamfer s 0,400 mm
Key Radius R 0,160 mm

Joint Properties
Number of Keys N 1,000 ul
Application Factor Ka 1,000 ul
Fatigue-Life Factor Kf 1,000 ul
Wear-Life Factor Kw 1,000 ul
Load Distribution
Km 1,000 ul
Factor
Desired Safety Sv 1,000 ul

Material
Key Shaft Hub
Material Carbon steel Material Carbon steel Refined and
Material
Allowable 130,000 Allowable 130,000 Alloyed Steel
pA pA
Pressure MPa Pressure MPa Allowable
pA 200,000 MPa
Allowable Stress 200,000 Pressure
τA
in Shear MPa

Results

78 | P a g e
Min. Functional Key Length lmin 11,079 mm
Min. Shaft Diameter dmin 9,741 mm
Strength Check Positive
Key
Calculated Pressure pc 60,010 MPa
Safety S 2,166 ul
Shaft
Calculated Pressure pc 60,010 MPa
Safety S 2,166 ul
Hub
Calculated Pressure pc 60,010 MPa
Safety S 3,333 ul

Summary of Messages

10:39:25 CH Calculation: Calculation indicates design compliance!

P.6 BÁO CÁO THIẾT KẾ Ổ LĂN (HTML)

Bearing Component Generator (Version: 2021 (Build


250183000, 183))
10/05/2023

Project Info

Guide
Type of Strength Calculation - Check Calculation

Loads
Bearing radial load Fr 2163 N
Bearing axial load Fa 865 N
Speed n 1455 rpm
Required static safety
s0 2,0 ul
factor

Bearing

79 | P a g e
Designation DIN 720 (33205 - 25 x 52 x 22)
Bearing inside diameter d 25,000 mm
Bearing outside diameter D 52,000 mm
Bearing width B 22,000 mm
Nominal contact angle of the
α 13 deg
bearing
Basic dynamic load rating C 47300 N
Basic static load rating C0 56000 N
Dynamic radial load Factor X 0,60 ul / 0,60 ul
Dynamic axial load Factor Y 0,50 ul / 0,50 ul
Limit value of Fa/Fr e 0,40 ul
Static radial load Factor X0 0,60 ul
Static axial load Factor Y0 0,50 ul
Limiting speed lubrication grease nLim1 0 rpm
Limiting speed lubrication oil nLim2 0 rpm

Bearing Life Calculation


Calculation Method ANSI/AFBMA 9-1990 (ISO 281-1990)
Required rating life Lreq 13000 hr
Required reliability Rreq 90 ul
Life adjustment factor for special bearing properties a2 1,00 ul
Life adjustment factor for operating conditions a3 1,00 ul
Working temperature T 100 c
Factor of Additional Forces fd 1,00 ul

Lubrication
Friction factor μ 0,0018 ul
Lubrication Grease

Results
Basic rating life L10 705181 hr
Adjusted rating life Lna 705181 hr
Calculated static safety factor s0c 25,89433 ul
Power lost by friction Pz 5,93117 W
Necessary minimum load Fmin 1120 N
Static equivalent load P0 2163 N
Dynamic equivalent load P 1730 N
Over-revolving factor kn 0,000 ul

80 | P a g e
Life adjustment factor for reliability a1 1,00 ul
Temperature factor ft 1,00 ul
Equivalent speed ne 1455 rpm
Minimum speed nmin 1455 rpm
Maximum speed nmax 1455 rpm
Strength Check Positive

Summary of Messages

9:01:01 CH : Limiting speed lubrication oil value not found, over-revolving factor can't be calculated.
9:01:01 CH Calculation: Calculation indicates design compliance!

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 1 – Nhà xuất bản giáo dục;

PGS.TS – Trịnh Chất – TS Lê Văn Uyển

2. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 2 – Nhà xuất bản giáo dục;

PGS.TS – Trịnh Chất – TS Lê Văn Uyển

3. Dung sai lắp ghép - Nhà xuất bản giáo dục;

PGS.TS Ninh Đức Tốn

4. Trang web: http://thietkemay.edu.vn

5. Tang web: https://sites.google.com/view/trinhdongtinh-hust

81 | P a g e

You might also like