Professional Documents
Culture Documents
Thuyetminh Do An CTM
Thuyetminh Do An CTM
VIỆN CƠ KHÍ
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔ BỐT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY
HỌC KÌ: 20222 MÃ ĐỀ: T3-37 ĐẦU ĐỀ: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Ký tên ............................
Hà Nội, …../2023
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
5. Số ca làm việc: Số ca = 2 ca
2|Page
Tra bảng ta có:
Trong đó : (2)
Truyền động bánh răng: ubr = 4 (hộp giảm tốc một cấp)
3|Page
= 3. 4 = 12
1.1.3.Chọn động cơ
4|Page
1.3.1. Số vòng quay
Công suất trên trục công tác là: Pct = Plv /2 = 4,84/2 = 2,42 (kW)
¿ PI 5,53
Pđ c = = =5,64 kW
ηkn . ηol 0,99. 0,99
5|Page
6 Pđc 6 5,64
T đ c =9,55.10 . =9,55. 10 . =37019 N .mm
nđ c 1455
6 P II 6 5,31
T II =9,55. 10 . =9,55.10 . =69705 N .mm
2. nII 2. 363,75
Thông
ĐC 1 2 CT
số/Trục
U ukn = 1 ubr = 4 ux = 2,9
n(v/ph) 1455 1455 363,75 125,43
P(KW) 5,64 5,53 5,31 2,42
T(N.mm) 37019 36297 69705 184254
Bảng 1. Các thông số động học
6|Page
PHẦN 2. TÍNH BỘ TRUYỀN
7|Page
Hình 2.1.1. Nhập thông số thiết kế cửa sổ Design
8|Page
Hình 2.1.3. Cửa sổ Calculation sau khi đã điều chỉnh thiết kế đạt yêu cầu đặt ra
9|Page
Hình 2.1.4. Kích thước bánh răng dẫn
11 | P a g e
Thông số Ký hiệu Đơn vị Giá trị
12 | P a g e
2.2. Tính bộ truyền ngoài bộ truyền xích
2.2.1. Thông số yêu cầu
Tỷ số truyền u - 2,9
13 | P a g e
Hình 2.2.1. Nhập loại xích type B
14 | P a g e
Hình 2.2.2. Cửa sổ Calculation
2.2.3 Kết quả thiết kế
15 | P a g e
Hình 2.2.3 Thông số đĩa xích dẫn
16 | P a g e
Hình 2.2.4 Thông số đĩa xích bị dẫn
17 | P a g e
Hình 2.2.5 Mô hình 3D bộ truyền xích
18 | P a g e
2.2.4. Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích:
19 | P a g e
PHẦN 3. TÍNH TRỤC, CHỌN Ổ LĂN
k -Hệ số chế độ làm việc tra bảng 16.1Tr58 [2] lấy k = 1,2
{ T t =4 4,42 N .m ≤T cfkn
d t =38 mm ≤ d cfkn
{
cf
T kn =2 50 N . m
cf
d kn=40 mm
=>
Z=6
Do=105 mm
20 | P a g e
{
l 1=34 mm
l =15 mm
Tra bảng 16.10bTr69 [2] với T cfkn=250 ( N . m ) ta được l 2=28 mm
3
d c =14 mm
→ Thỏa mãn.
Trong đó:
l 15
l 0=l 1 + 2 =34 + =41,5
2 2
[σ u]- Ứng suất uốn cho phép của chốt.Ta lấy [σ u]=(60÷ 80) MPa;
→ Thỏa mãn.
21 | P a g e
2 T 2.37 019
F t= = =705,12( N)
D0 105
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45 tôi cải thiện có σb = 750 Mpa,
d1 ≥
√
3 TI
√
0,2. [ τ ]
=
3 3 6297
0,2.15
=22,9 6(mm)
d2 ≥
√
3 T II
√
0,2. [ τ ]
=3
69705
0,2.20
=25,93(mm)
22 | P a g e
Chiều rộng ổ lăn trên trục: Tra bảng 10.2Tr189 [1]:
{d =30(mm)
2
{b =19(mm)
với d 1=35(mm) ⇒ b01=21(mm)
02
3.2.3. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục
Fr = 1212,59 (N)
Fkn = 141,02 N
23 | P a g e
3.2.4. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực
- Khoảng cách từ mặt mút chi tiết quay đến thành trong của hộp
k1 = 8….15, chọn k1 = 10
Trục I:
24 | P a g e
Chiều dài moay ơ nửa khớp nối:
l m 12 =( 1,4 ÷ 2,5 ) d 1=( 1,4 ÷ 2,5 ) 3 0=42 ÷ 75(mm)
Chọn lm12 = 50 (mm)
Chọn l 11=80(mm)
l 13=l 11 + 0,5 b01+ k 1 +k 2 +l m 13−0,5. b. .cos δ1
= 80 + 0,5.19 + 10 + 10 + 40 - 0,5.40.cos12,03620 = 130 (mm)
Trục II:
25 | P a g e
3.3.1.1. Thiết kế sơ bộ trục
Momen Mxz 0 0 Nm
Đường kính các đoạn trục: xuất phát từ các yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công
nghệ ta chọn đường kính các đoạn trục như sau :
d1 = 26 mm
26 | P a g e
d2 = 30 mm
d3 = 36 mm
d4 = 30 mm
d5 = 26 mm
Chiều dài các đoạn trục:
L1=lc 12+0 , 5 l m 12−0,5 b01=65+ 0,5.50−0,5.19=80,5(mm)
L2=b 01=19(mm)
L3=l11−b01=80−19=61(mm)
L4=b 01=19(mm)
L5=lm 13+ k 1 +k 2 =40+10+10=60(mm)
Vị trí đặt lực: ta đặt lực ở các vị trí 0 , 5 l m 12=25(mm) và 0,5lm 13=20( mm)
Sơ đồ phác thảo kết cấu trục và vị trí các gối đỡ, các điểm đặt lực đã xác định
trên đây được thể hiện như trên hình sau:
27 | P a g e
Hình 3.3.1. Kết cấu trục và vị trí gối đỡ, điểm đặt lực
28 | P a g e
Hình 3.3.2. Nhập thông số cho tab Design
29 | P a g e
Hình 3.3.4. Khai báo chính xác vị trí gối đỡ
30 | P a g e
Hình 3.3.5. thông số lực đặt
31 | P a g e
Bending Moment, YZ Plane
32 | P a g e
Ideal Diameter
Hình 3.3.7. Đường kính lý tưởng của các tiết diện trục.
33 | P a g e
Tiết diện ổ lăn trái ổ lăn phải Khớp nối Bánh răng
Thông số
Phản lực tổng tại các 1025,011 2162,636 - -
gối (N)
34 | P a g e
35 | P a g e
2. Then trên bánh răng
36 | P a g e
37 | P a g e
b. chọn ổ lăn
+) Do có lực dọc trục (do bánh răng côn sinh ra) và nhằm đảm bảo cứng,vững
nên ta chọn ổ lăn là loại ổ đũa côn.
+) Chọn ổ lăn bằng inventer:
38 | P a g e
39 | P a g e
40 | P a g e
Thông số Then tại khớp nối Then tại bánh răng
41 | P a g e
Thông số ổ lăn
Bề rộng(B) (mm) 22
{
b=10 mm
Chọn then bằng, tra bảng B9.1aTr173[1] ta được: h=8 mm
t 1=5 mm
Lấy chiều dài then: lt =( 0,8 ÷ 0,9 ) . l m
42 | P a g e
Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng
l t 3 =( 0,8÷ 0,9 ) . l m 23=( 0,8 ÷ 0,9 ) . 45=36 ÷ 40,5mm
Ta chọn l t 3=40 mm
{
b=8 mm
Chọn then bằng, tra bảng B9.1aTr173[1] ta được: h=7 mm
t 1=4 mm
Chiều dài then trên đoạn trục lắp đĩa xích:
l t 2= ( 0,8÷ 0,9 ) . l m 22=( 0,8 ÷ 0,9 ) . 50=40 ÷ 45 mm
⇒Ta chọnl t 2=45 mm
+Chọn ổ lăn:
Do có lực dọc trục (do bánh răng côn sinh ra) và nhằm đảm bảo
cứng,vững nên ta chọn ổ lăn là loại ổ đũa côn.
Chọn loại ổ lăn sơ bộ là ổ đũa côn cỡ trung tra bảng P2.11Tr262[1]
ta có:
{
Kí hiệu :7207
C=35,2 kN
C 0=26,3 kN
Với d=35 mm⇒ chọn ổ đỡ lăn có : α =13,83 °
d=35 mm
D=72mm
B=17 mm
⇒ Hệ số e=1,5 tan α =1,5 tan 13,83 °=0,37
43 | P a g e
PHẦN 4: LỰA CHỌN KẾT CẤU
4.1.Vỏ hộp
Chỉ tiêu của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ.Chọn vật liệu để đúc
hộp giảm tốc là gang xám có kí hiệu là GX15-32.
Các kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc :
44 | P a g e
Vít ghép nắp của thăm, d5 d5 = (0,5÷0,6)d2 = 6÷7,2 chọn d5 = 8 (mm)
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp, S3 S3 = (1,4÷1,8)d3 = 14÷18 mm chọn S3 = 15(mm)
Chiều dày bích nắp hộp, S4 S4 = (0,9÷1)S3 = 13,5÷15 mm chọn S4 = 15(mm)
Chiều rộng bích nắp và thân, K3 K3 = K2 - (3÷5) = 34÷32 mm chọn K3 = 34(mm)
Kích thước gối trục:
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít,
Trục I: Trục I:
D3 = D + 2.δ + 4,4.d4 D3 = 52 + 2.8 + 4,4.8 = 103 (mm)
D2 = D + 2.δ + (1,6÷2).d4 D2 = 52 + 2.8 + (1,6÷2).8 = 84 (mm)
Trục II: Trục II:
D3 = D + 4,4.d4 D3 = 72 + 4,4.8 = 107 (mm)
D2 = D + (1,6÷2).d4 D2 = 72 + (1,6÷2).8 = 88 (mm)
Bề rộng mặt ghép bulông cạnh K2 = E2+R2+(3÷5)= 37 (mm)
ổ, K2 E2 = 1,6d2 = 1,6.12=19,2(mm)
Tâm lỗ bulông cạnh ổ, E2 và C chọn E2 = 19(mm)
(K là khoảng cách từ tâm bulông R2 = 1,3d2 =1,3.12=15,6(mm)
đến mép lỗ) chọn R2 = 15(mm)
K > 1,2.d2 = 1,2.12 = 14,4
Chiều cao, h Phụ thuộc lỗ bulong
Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi không có phần Chọn S1 = (1,3 1,5)d1 = (20,8 24)
lồi S1 Chọn S1 = 24(mm)
Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q K1 = 3d1 = 3.18 = 54 (mm),
q ≥ K1 + 2δ = 54 + 2.8 = 70 (mm)
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành Δ ≥ (1÷1,2)δ = (1 1,2).8 = (8÷9,6)
trong hộp chọn Δ = 10 (mm)
Giữa đỉnh bánh răng lớn với Δ1 ≥ (3÷5)δ = (3 5).8 = (24÷40)
đáy hộp chọn Δ1 = 30 (mm)
Giữa mặt bên của các bánh Δ2 ≥ δ = 8 chọn Δ2 = 8 (mm)
răng với nhau
Số lượng bulông nền, Z
L: chiều dài vỏ hộp
Z=
45 | P a g e
B:chiều rộng vỏ hộp Chọn Z = 4
Ren d 1 d 2 d 3 d 4 d 5 h h1 h2 l ≥ f b c x r r1 r2
d
M10 45 25 10 25 15 22 8 6 21 2 12 1, 3 2 5 4
5
46 | P a g e
4.2.3. Chốt định vị
Chức năng: nhờ có chốt định vị, khi xiết bu lông không làm biến dạng
vòng ngoài của ổ (do sai lệch vị trí tương đối của nắp và thân) do đó
loại trừ được các nguyên nhân làm ổ chóng bị hỏng
Chọn loại chốt định vị là chốt côn
Thông số kích thước: B18.4bTr91[2] ta được:
Chọn L=48 mm
Chức năng: để kiểm tra quan sát các chi tiết trong hộp khi lắp ghép và để
đồ dầu vào hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng
nắp, trên nắp có nút thông hơi.
Thông số kích thước: tra bảng 18.5Tr93[2] ta được
47 | P a g e
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng
110 60 150 100 130 130 80 12 M8x22 4
Chức năng: khi làm việc nhiệt độ trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và
điều hòa không khí bên trong và bên ngoài hộp người ta dung nút thông
hơi.
Thông số kích thước: tra bảng 18.6Tr93[2] ta được
Q
G K
M
P
N
C
L A
E
B
I
H
D
R A
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
2
Chức năng: sau 1 thời gian làm việc dầu bôi trơn có chứa trong hộp bị bẩn
(do bụi bẩn hoặc hại mài…) hoặc dầu bị biến chất. Do đó cần phải thay
dầu mới, để tháo dầu cũ, ở đáy hộp có lỗ tháo dầu, lúc làm việc lỗ này bị
bít kín bằng nút tháo dầu.
Thông số kích thước (số lượng 1 chiếc): tra bảng 18.7Tr93[2] ta được
48 | P a g e
m
D0
D
d
b
S
L
d B m f L c q D S D0
M20x2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,5
18
6
12 9 6
30
Ổ lăn làm việc trung bình và bôi trơn bằng mỡ ta chọn làm kín động gián tiếp
bằng vòng phớt.
Chức năng: bảo vệ ổ lăn khỏi bám bụi, chất lỏng hạt cứng và các tạp chất
xâm nhập vào ổ, những chất này làm ổ chóng bị mài mòn và han gỉ.
Thông số kích thước: tra bảng 15.17Tr50[2] ta được
49 | P a g e
d d1 d2 D a b S0
Trục I 30 31 29 43 6 4,3 9
Trục II 35 36 34 48 9 6,5 12
Chức năng: vòng chắn dầu quay cùng với trục, ngăn cách mỡ bôi trơn với
dầu trong hộp, không cho dầu thoát ra ngoài.
Thông số kích thước vòng chắn dầu
b
t
a
60°
50 | P a g e
4.2.10 Kết cấu bánh răng
- Kết cấu bánh răng 2
Re = 144,31 (mm)
b = 40 (mm)
d = 38 (mm)
da = 281 (mm)
l = (0,8÷1,8)d = 30,4÷68,4 = 40 mm
d0 = 20
51 | P a g e
1. Dung sai lắp ghép và lắp ghép ổ lăn
Lắp vòng trong của ổ lên trục theo hệ thống lỗ cơ bản và lắp vòng ngoài
vào vỏ theo hệ thống trục cơ bản.
Để các vòng không trượt trên bề mặt trục hoặc lỗ khi làm việc, ta chọn
kiểu lắp trung gian với các vòng không quay và lắp có độ dôi với các vòng
quay.
Chọn miền dung sai khi lắp các vòng ổ:
Tra bảng 20-12, 20-13 ta được:
+ Lắp ổ lên trục là: k6
+ Lắp ổ lên vỏ là: H7
2. Lắp bánh răng lên trục:
Để truyền momen xoắn từ trục lên bánh răng và ngược lại, ta chọn sử
dụng then bằng. Mối ghép then thường không được lắp lẫn hoàn toàn do
rãnh then trên trục thường được phay thường thiếu chính xác. Để khắc
phục cần cạo then theo rãnh then để lắp.
Lắp bánh răng lên trục theo kiểu lắp trung gian:
H7
∅
k6
Với vận tốc vòng của bánh răng v=2,5 ( m/s ) tra bảng 18.11Tr100[2], ta được
độ nhớt để bôi trơn là:80 Centistoc ứng với nhiệt độ 500C
Theo bảng 18.13Tr101[2] ta chọn được loại dầu: dầu ôtô máy kéo AK-20
Bôi trơn ổ lăn : Khi ổ lăn được bôi trơn đúng kỹ thuật, nó sẽ không bị mài
mòn, ma sát trong ổ sẽ giảm, giúp tránh không để các chi tiết kim loại tiếp
xúc trực tiếp với nhau, điều đó sẽ bảo vệ được bề mặt và tránh được tiếng
ồn. Bôi trơn ổ lăn bằng mỡ
52 | P a g e
53 | P a g e
4. Bảng dung sai
54 | P a g e
PHỤC LỤC
Trang
Phần 1. TÍNH ĐỘNG HỌC
1.1. Chọn động cơ điện và phân phối tỷ số truyền 2
1.2. Phân phối tỉ số truyền 4
1.3 các thông số trên các trục và lập bảng thông số động học 4
55 | P a g e
P.1 BÁO CÁO THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN (HTML)
56 | P a g e
57 | P a g e
58 | P a g e
P.2 BÁO CÁO THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH (HTML)
59 | P a g e
Roller Chains Generator (Version: 2021 (Build 250183000,
183))
21/04/2023
Project Info
Chain properties
Chain : ISO 606:2004 - Short-pitch transmission
precision roller chains (EU)
Chain size designation 10B-2-110
Pitch p 15,875 mm
Number of Chain Links X 110,000 ul
Number of Chain Strands k 2,000 ul
Minimum width between inner
b1 9,650 mm
plates
Maximum Roller Diameter d1 10,160 mm
Maximum pin body diameter d2 5,080 mm
Maximum inner plate depth h2 14,730 mm
Maximum outer or intermediate
h3 13,720 mm
plate depth
Maximum width over bearing pins b 36,200 mm
Maximum inner plate width t1 1,500 mm
Maximum outer or intermediate
t2 1,500 mm
plate width
Transverse pitch pt 16,590 mm
134,000
Chain bearing area A
mm^2
Tensile Strength Fu 44500,000 N
Specific Chain Mass m 1,800 kg/m
Chain construction factor φ 1,000 ul
Working conditions
Power P 2,655 kW
Torque T 69,700 N m
60 | P a g e
Speed n 363,750 rpm
Efficiency η 0,920 ul
Required service life Lh 13000,000 hr
Maximum chain elongation ΔLmax 0,030 ul
Application Slight shocks
Environment Clean
Lubrication Manual
Results
61 | P a g e
Chain Speed v 2,220 mps
Effective pull Fp 1195,694 N
Centrifugal force FC 8,875 N
Maximum tension in chain span FTmax 1204,568 N
Static safety factor SS > SSmin 36,943 ul > 7,000 ul
Dynamic safety factor SD > SDmin 18,471 ul > 5,000 ul
Bearing pressure pB < p0 * λ 8,989 MPa
Permissible bearing pressure p0 24,054 MPa
Specific friction factor λ 0,444 ul
Design power PD < PR 3,588 kW
Chain power rating PR 7,589 kW
Chain service life for specified elongation th > Lh 291354 hr
Chain link plates service life thL > Lh 2777778 hr
Roller and bushing service life thr > Lh 307439 hr
Summary of Messages
62 | P a g e
P.3 BÁO CÁO THIẾT KẾ TRỤC (HTML)
Project Info
Calculation
Material
Material Cast steel
Modulus of Elasticity E 200000 MPa
Modulus of Rigidity G 80000 MPa
Density ρ 7160 kg/m^3
Calculation Properties
Includ
e
No Density ρ 7160 kg/m^3
Yes Shear Displacement Ratio β 1,188 ul
Number of Divisions 1000 ul
Mode of reduced stress HMH
Loads
Bending Continuous
Axia Defle
In Radial Force Deflection
Loca Moment Load l Tor ction
de
tion Dire Siz Dire Si Dire Len Forc que Dire Angl
x Y X Size Y X YX Y X Size
ction e ction ze ction gth e ction e
-
36, 1,7 2,0
141, 141, 90,0 0,9 331,
25 297 71 20 0,00
1 020 020 0 73 22
mm N mic mic deg
N N deg mic deg
m rom rom
rom
-
3, -
- - 3, - 8,6 29, 30,
219, 1276 250, 20 180, 36, 73,4
425, 1203 20 106, 67 229 486 0,04
2 5 ,653 55 0 00 297 8
070 ,810 0 270 mic mic mic deg
mm N deg N deg N deg
N N N N rom rom rom
m m
m
Supports
Ind Typ Locati Reaction Force Yieldi Typ Deflection Deflecti
63 | P a g e
Directi Axial Directi on
ex e on Y X Size ng e Y X Size
on Force on Angle
- 0,000 0,000 0,000
Fixe 90 223,0 1000,4 1025,0 77,43 Use 90,00 0,00
1 106,2 micro micro micro
d mm 12 N 56 N 11 N deg r deg deg
70 N m m m
- - 0,000 0,000 0,000
Fre 170 2162,6 252,5 Use 90,00 0,01
2 648,0 2063,2 micro micro micro
e mm 36 N 6 deg r deg deg
82 N 46 N m m m
Results
Length L 239,500 mm
Mass Mass 0,897 kg
Maximal Bending Stress σB 40,549 MPa
Maximal Shear Stress τS 2,822 MPa
Maximal Torsional
τ 13,372 MPa
Stress
Maximal Tension Stress σT 0,235 MPa
Maximal Reduced Stress σred 45,847 MPa
Maximal Deflection fmax 44,994 microm
Angle of Twist φ 0,12 deg
Preview
64 | P a g e
Shear Force
65 | P a g e
Shear Force, XZ Plane
Bending Moment
66 | P a g e
Bending Moment, YZ Plane
67 | P a g e
Deflection Angle
68 | P a g e
Deflection Angle, XZ Plane
Deflection
69 | P a g e
Deflection, YZ Plane
Deflection, XZ Plane
70 | P a g e
Bending Stress
71 | P a g e
Bending Stress, XZ Plane
Shear Stress
72 | P a g e
Shear Stress, YZ Plane
73 | P a g e
Torsional Stress
Tension Stress
74 | P a g e
Reduced Stress
Ideal Diameter
Summary of Messages
75 | P a g e
Parallel Key Component Generator (Version: 2021 (Build
250183000, 183))
04/05/2023
Project Info
Guide
Method of Load Calculation - Torque calculation for the specified power and speed
Type of Strength Calculation - Strength check for the specified load, dimensions and joint properties
Loads
Power P 5,530 kW
Speed n 1455,000 rpm
Torque T 36,294 N m
Dimensions
24,00000
Shaft Diameter d
mm
Hollow Shaft Inner
dh 0,000 mm
Diameter
Key
Key Width b 8,000 mm
Key Height h 5,000 mm
Key Length l 40,000 mm
Functional Length lf 32,000 mm
Key Chamfer s 0,400 mm
Key Radius R 0,160 mm
Joint Properties
Number of Keys N 1,000 ul
Application Factor Ka 1,000 ul
Fatigue-Life Factor Kf 1,000 ul
Wear-Life Factor Kw 1,000 ul
Load Distribution
Km 1,000 ul
Factor
Desired Safety Sv 1,000 ul
76 | P a g e
Material
Key Shaft Hub
Material Carbon steel Material Carbon steel Refined and
Material
Allowable 130,000 Allowable 130,000 Alloyed Steel
pA pA
Pressure MPa Pressure MPa Allowable
pA 200,000 MPa
Allowable Stress 200,000 Pressure
τA
in Shear MPa
Results
Min. Functional Key Length lmin 11,079 mm
Min. Shaft Diameter dmin 9,741 mm
Strength Check Positive
Key
Calculated Pressure pc 45,007 MPa
Safety S 2,888 ul
Shaft
Calculated Pressure pc 45,007 MPa
Safety S 2,888 ul
Hub
Calculated Pressure pc 45,007 MPa
Safety S 4,444 ul
Summary of Messages
Project Info
Guide
77 | P a g e
Method of Load Calculation - Torque calculation for the specified power and speed
Type of Strength Calculation - Strength check for the specified load, dimensions and joint properties
Loads
Power P 5,530 kW
Speed n 1455,000 rpm
Torque T 36,294 N m
Dimensions
24,00000
Shaft Diameter d
mm
Hollow Shaft Inner
dh 0,000 mm
Diameter
Key
Key Width b 8,000 mm
Key Height h 5,000 mm
Key Length l 32,000 mm
Functional Length lf 24,000 mm
Key Chamfer s 0,400 mm
Key Radius R 0,160 mm
Joint Properties
Number of Keys N 1,000 ul
Application Factor Ka 1,000 ul
Fatigue-Life Factor Kf 1,000 ul
Wear-Life Factor Kw 1,000 ul
Load Distribution
Km 1,000 ul
Factor
Desired Safety Sv 1,000 ul
Material
Key Shaft Hub
Material Carbon steel Material Carbon steel Refined and
Material
Allowable 130,000 Allowable 130,000 Alloyed Steel
pA pA
Pressure MPa Pressure MPa Allowable
pA 200,000 MPa
Allowable Stress 200,000 Pressure
τA
in Shear MPa
Results
78 | P a g e
Min. Functional Key Length lmin 11,079 mm
Min. Shaft Diameter dmin 9,741 mm
Strength Check Positive
Key
Calculated Pressure pc 60,010 MPa
Safety S 2,166 ul
Shaft
Calculated Pressure pc 60,010 MPa
Safety S 2,166 ul
Hub
Calculated Pressure pc 60,010 MPa
Safety S 3,333 ul
Summary of Messages
Project Info
Guide
Type of Strength Calculation - Check Calculation
Loads
Bearing radial load Fr 2163 N
Bearing axial load Fa 865 N
Speed n 1455 rpm
Required static safety
s0 2,0 ul
factor
Bearing
79 | P a g e
Designation DIN 720 (33205 - 25 x 52 x 22)
Bearing inside diameter d 25,000 mm
Bearing outside diameter D 52,000 mm
Bearing width B 22,000 mm
Nominal contact angle of the
α 13 deg
bearing
Basic dynamic load rating C 47300 N
Basic static load rating C0 56000 N
Dynamic radial load Factor X 0,60 ul / 0,60 ul
Dynamic axial load Factor Y 0,50 ul / 0,50 ul
Limit value of Fa/Fr e 0,40 ul
Static radial load Factor X0 0,60 ul
Static axial load Factor Y0 0,50 ul
Limiting speed lubrication grease nLim1 0 rpm
Limiting speed lubrication oil nLim2 0 rpm
Lubrication
Friction factor μ 0,0018 ul
Lubrication Grease
Results
Basic rating life L10 705181 hr
Adjusted rating life Lna 705181 hr
Calculated static safety factor s0c 25,89433 ul
Power lost by friction Pz 5,93117 W
Necessary minimum load Fmin 1120 N
Static equivalent load P0 2163 N
Dynamic equivalent load P 1730 N
Over-revolving factor kn 0,000 ul
80 | P a g e
Life adjustment factor for reliability a1 1,00 ul
Temperature factor ft 1,00 ul
Equivalent speed ne 1455 rpm
Minimum speed nmin 1455 rpm
Maximum speed nmax 1455 rpm
Strength Check Positive
Summary of Messages
9:01:01 CH : Limiting speed lubrication oil value not found, over-revolving factor can't be calculated.
9:01:01 CH Calculation: Calculation indicates design compliance!
1. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 1 – Nhà xuất bản giáo dục;
2. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 2 – Nhà xuất bản giáo dục;
81 | P a g e