Professional Documents
Culture Documents
CĐ Xo Gan
CĐ Xo Gan
CĐ Xo Gan
XƠ GAN
MỤC TIÊU
Trình bày nguyên nhân gây xơ gan
Trình bày triệu chứng lâm sàng xơ gan
Trình bày thay đổi về xét nghiệm máu
& sinh hóa trong xơ gan
2
DÀN BÀI
ĐẠI CƢƠNG
PHÂN LOẠI
NGUYÊN NHÂN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
BIẾN CHỨNG
ĐIỀU TRỊ
3
ĐẠI CƢƠNG
Gan: thực hiện nhiều chức năng sống
Tích trữ vitamin, muối khoáng
4
ĐẠI CƢƠNG
Viêm gan: gan bị viêm, sƣng phồng
Viêm gan mạn: viêm gan > 6 tháng
Xơ hóa: mô sẹo thay tế bào gan chết
Xơ gan: tạo sẹo nặng khắp gan
Suy gan: gan bị tổn thƣơng nhiều,
không thể thực hiện các chức năng
5
Xơ gan
Giai đoạn cuối của các bệnh gan mạn
Mô học
6
PHÂN LOẠI
7
PHÂN LOẠI
Xơ gan nốt nhỏ
Vách đều, dày, nốt tăng sinh < 3mm
—
Nghiện rƣợu
Suy dinh dƣỡng
Thâm nhiễm sắt
Ứ mật
Tắc tĩnh mạch gan
8
PHÂN LOẠI
Xơ gan nốt to
—Vách
—Các nốt to nhỏ khác nhau > 3 mm
—Nhiều sẹo xơ hoá ở khoảng cửa
—Tân sinh các tế bào lớn nhân lớn
— XG do VGSV
Thiếu 1-antitrypsin
XG ứ mật nguyên phát
9
PHÂN LOẠI
10
BỆNH HỌC
Đại thể
—Bề mặt không đều
—Nhiều nốt vàng
—Gan to do nhiều nốt tăng sinh
—Gan teo nhỏ giai đoạn cuối
NGUYÊN NHÂN
5-10% NL
> 90% TE
~ 20 years
30 years
NGUYÊN NHÂN
Rƣợu: uống quá nhiều, 10
năm Nam > 21 đơn vị
cồn/tuần
Nữ > 14 đơn vị cồn/tuần
NGUYÊN NHÂN
Ứ mật
—XG ứ mật nguyên phát
—XG ứ mật thứ phát
—Viêm đƣờng mật xơ hoá nguyên phát
Primary sclerosing cholangitis with typical
stricturing and dilation pattern
NGUYÊN NHÂN
Chuyển hoá
—Thiếu 1-antitrypsin
—Nhiễm sắt (Heamochromatosis)
—Thâm nhiễm đồng (Wilson)
—Glycogenosis IV
—Galactose máu
—Tyrosinosis bẩm sinh
19
NGUYÊN NHÂN
Mạch máu
—Bệnh tắc nghẽn tĩnh mạch
—Hội chứng Budd-Chiari
—Xơ gan tim
—Viêm màng ngoài tim co thắt
Rối loạn miễn dịch
—Viêm gan tự miễn
20
NGUYÊN NHÂN
Suy dinh dƣỡng
Nhiễm trùng
—Giang mai sơ sinh → xơ gan
—Sán máng: trứng gây phản ứng
mô xơ ở khoảng cửa
—Sốt rét → Xơ gan ?
SR & XG → SDD & VGSV ?
21
NGUYÊN NHÂN
Sang thƣơng dạng hạt
—Brucellosis
—Lao
—Sarcoidosis
Xơ gan căn nguyên ẩn
22
TIẾP CẬN BN XƠ GAN
Phần hành chính
23
TIỀN SỬ
Vàng da
Viêm gan
Sử dụng thuốc
Truyền máu
Nghiện rƣợu
Bệnh di truyền gia đình
24
Diễn tiến tự nhiên của Bệnh gan mạn
Bệnh Xơ Xơ
gan gan gan Tử
mạn còn mất vong
bù bù
Xuất huyết từ tĩnh mạch thực quản
Báng bụng
Bệnh não gan
Vàng da
LÂM SÀNG
26
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
Mệt mỏi
Sụt cân
Biếng ăn
Tiêu chảy
Teo cơ
Phù chân
Sốt
27
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
Da vàng
Bụng to
Xuất huyết
—chảy máu cam, lợi
—xuất huyết dƣới da
—xuất huyết tiêu hoá
Giảm khả năng tình dục
—bất lực
—lạnh cảm
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
Gầy
Sốt
Vàng da
—tế bào gan suy chức năng
—đời sống hồng cầu
Tăng sắc tố
Xuất huyết dƣới da
To tuyến mang tai
30
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
36
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
Sao mạch
—cổ ngực
—cánh tay
—lòng bàn tay
Nữ hoá tuyến vú ở nam
Thay đổi phân bố lông
Teo tinh hoàn
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
Khám bụng
Báng bụng
37
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
Khám bụng
Báng bụng
Tuần hoàn bàng hệ
Lách to
Gan to, gan teo
38
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
Khám bụng
Lách to
Tuần hoàn bàng
hệ
Báng bụng
Gan to, gan teo
39
CẬN LÂM SÀNG
Huyết học
Hồng cầu (thiếu folate)
Đời sống HC
Haemoglobin
Bạch cầu
Tiểu cầu
40
CẬN LÂM SÀNG
Các yếu tố đông máu
Gan tổng hợp
I (Fibrinogen), II (Prothrombin),
V, VII, IX, X
T½: VII ngắn nhất, X, IX
V không phụ thuộc vit K
Vit K 10 mg
→ PT (TQ) cải thiện ít nhất 30%
41
CẬN LÂM SÀNG
Sinh hoá máu
Bilirubin TP, TT > GT , 50%
Phosphatase kiềm
Glutamyl Transpeptidase
5’-nucleotidase
Đƣờng huyết
42
CẬN LÂM SÀNG
43
CẬN LÂM SÀNG
Albumin ( 65% Pr, t½: 3 tuần)
Tỉ lệ Alb/Glo < 1
Điện di Globulin: -Glo
—XGƢM: 2-Glo, -Glo
Glo miễn dịch
—IgA : Xơ gan rƣợu (Laennec)
—IgM : Xơ gan ứ mật tiên phát
—IgG : Viêm gan tự miễn
44
CẬN LÂM SÀNG
XN dịch báng
— Rivalta (–)
—Protein DMB < 2,5 g/dL
— SAAG > 1,1g%: tăng áp
cửa Alb HT – Alb DMB
45
CẬN LÂM SÀNG
Kháng thể kháng cơ trơn
Kháng thể kháng nhân
Kháng thể kháng ti lạp thể
HBsAg, anti-HCV
Sắt, Ferritin, Ceruloplasmin, Cu
-Fetoprotein
46
CẬN LÂM SÀNG
Siêu âm & CT scan
—Gan teo Cấu trúc nốt
—
Nội soi
—Giãn tĩnh mạch thực quản
—Giãn tĩnh mạch trực tràng
CẬN LÂM SÀNG
49
Phân loại Child-Turcotte-Pugh
1 2 3
Bệnh não gan không độ 1-2 độ 3-4
A: 5-6 Báng bụng không nhẹ trung bình
B: 7-9 Bilirubin máu < 2 mg% 2-3 >3
C: >10
Albumin máu > 3,5 g% 2,8 - 3,5 < 2,8
TQ kéo dài < 4’’ 4-6 >6
Hoặc INR < 1,7 1,7 - 2,2 > 2,2
XG ứ mật Bili < 4 4-10 > 10
50
BIẾN CHỨNG
XHTH do vỡ TM thực quản giãn
Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên phát
Hội chứng gan thận
Hôn mê gan
Báng bụng
51
Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn
nguyên phát
Đau bụng
Sốt
Bệnh não gan
Tiêu chảy
Choáng nhiễm trùng
Xuất huyết tiêu hoá
Nôn
52
VPMNKNP
BCðNTT Cấy
dịch báng dịch báng
VPMNKNP cấy (+) > 250/mm3 (+)
VPMNKNP cấy (-) > 250/mm3 (-)
Nhiễm trùng dịch báng < 250/mm3 (+)
53
VPMNKNP
Nguy cơ VPMNKNP: Protein DMB < 1 g%
∆ ≠ VPMNK thứ phát
—BCĐNTT 250/mm3
—Cấy nhiều loại vi khuẩn
—Protein > 1 g/dL
—Glucose < 50 mg/dL
—LDH dịch báng > LDH huyết thanh
54
TIÊN LƢỢNG
Yếu tố tiên lƣợng
Bất thƣờng chức năng thận
Rối loạn huyết động
Mức độ đáp ứng điều trị
55
Tiên lƣợng
Tiên lƣợng xơ gan có báng bụng kém
< 50% sống 2 năm sau đợt báng đầu
Sống > 10 năm: rất hiếm
Thời gian sống trung vị
- 2-5 năm: xơ gan có báng bụng
- 6 tháng: báng bụng khó chữa
- 2 tuần: hội chứng gan thận type 1
56
Khả năng sống còn
Child-Turcotte-Pugh
57
Khả năng sống còn
Child-Turcotte-Pugh
58
Khả năng sống còn
Child-Turcotte-Pugh
ðiểm Nhóm Khả năng Khả năng
sống 1 năm sống 2 năm
5-6 A 100% 85%
7-9 B 81% 57%
10-15 C 45% 35%
59
Tiên lƣợng sống – Nguy cơ phẫu thuật
Child-Turcotte-Pugh
61
NT ĐIỀU TRỊ
Điều trị nguyên nhân
Tránh làm tổn thƣơng gan
Điều trị nâng đỡ
—Nhu cầu dinh dƣỡng
—Điều trị báng bụng
Điều trị biến chứng
Ghép gan
62
67