Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Các dạng bài tập Toán lớp 4

Dạng 1: Cấu tạo số tự nhiên


Lý thuyết
Lớp đơn vị gồm:

 Hàng đơn vị


 Hàng chục
 Hàng trăm

Lớp nghìn gồm:

 Hàng nghìn
 Hàng chục nghìn
 Hàng trăm nghìn

Lớp triệu gồm:

 Hàng triệu
 Hàng chục triệu
 Hàng trăm triệu
Bài tập vận dụng
Bài 1: Đọc các số tự nhiên sau:

705:………………………………………………………………………………………………………………………………..

1000:………………………………………………………………………………………………………………………………

10 000 000:…………………………………………………………………………………………………………………….

2 500 000:………………………………………………………………………………………………………………………

123 456:…………………………………………………………………………………………………………………………

26 780:…………………………………………………………………………………………………………………………..
34 000 705: ……………………………………………………………………………………………………………………

500 000 000:…………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 2: Viết các số tự nhiên sau:

a. Một trăm linh bảy nghìn:……………………………………………………………………………………………….

b. Hai triệu, ba trăm, năm mươi tư nghìn, tám trăm:……………………………………………………………

c. Năm nghìn, không trăm, sáu mươi, bảy đơn vị:……………………………………………………………….

d. Chín trăm triêu và chín đơn vị:……………………………………………………………………………………….

e. Bốn chục nghìn, năm trăm, bảy chục, hai đơn vị:…………………………………………………………….

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các dãy số sau:

a. 101; 102;…..; 104;…..;…..; 107; 108

b. 321; 319; 317;…..;…..;…..;…..; 307

c. 3; 6; 9; 12;…..;…..;…..;…..;…..; 30; 33

d. 48;….; 44; 42;…..; 38;…..; 34;…..;…..

Bài 4: Viết số tự nhiên thỏa mãn:

a. Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số:………………………………………………………………………………..

b. Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số:………………………………………………………………………………….

c. Số tự nhiên nhỏ nhất có một chữ số:……………………………………………………………………………….


d. Số tự nhiên nhỏ nhất là số chẵn, có hai chữ số:………………………………………………………………..

e. Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là số tròn chục:……………………………………………………………

g. Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số giống nhau:…………………………………………………………………..

h. Số lẻ nhỏ nhất:………………………………………………………………………………………………………………..

Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết của phép tính 


Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a. 10 525 + 234

b. 256 – 101

c. 45 x 11

d. 840 : 25

e. 307 + 208

g. 25 060 : 35

h. 124 048 : 124

i. 753 : 5

Bài 2: Tính bằng cách nhanh nhất:

a. 134 x 25 + 134 x 37 + 134 x 8

b. 854 x 208 – 854 x 100


c. (25 +705) x 56

d. 81 : (9 + 3)

e. 1415 : 5 : 3

g. (56 x 88) : 8

h. 207 x 34 + 56 x 207 – 207 x 2

i. 100 x 99 – 101 x 90

Bài 3: Nhà bác Hoa thu hoạch được 128 tấn thóc. Nhà bác Bình thu hoạch được số thóc gấp
đôi nhà bác Hoa. Nhà bác Minh thu hoạch được số thóc ít hơn nhà bác Hoa là 58 tấn. Tính
tổng số thóc nhà 3 bác thu hoạch được.

Bài 4: Khối lớp 4 của một trường học có 252 em học sinh. Năm học vừa rồi một nửa số học
sinh đạt danh hiệu học sinh tiên tiến. Số học sinh giỏi ít hơn số học sinh tiên tiến là 47 học
sinh. Số học sinh còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh giỏi, số học học sinh tiên
tiến, số học sinh trung bình của khối lớp 4.

Bài 5: Trong cuộc thi trồng cây gây rừng, lớp 4A trồng được 35 cây. Số cây lớp 4B trồng
được ít hơn lớp 4A là 9 cây. Số cây lớp 4C trồng được nhiều hơn lớp 4C là 12 cây. Tính tổng
số cây ba lớp trồng được.

Dạng 3: Đơn vị đo lường


Lý thuyết
Đơn vị đo khối lượng: tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g

Đơn vị đo độ dài: km, hm, dam, m, dm, cm, mm

Đơn vị đo diện tích: m², dm² ,cm²


Đơn vị đo thời gian: thế kỷ, ngày, tuần, tháng, năm, giờ, phút, giây

Bài tập vận dụng


Bài 1: Đổi đơn vị khối lượng:

a. 2 tấn = ……tạ;

b. 4 tấn 6 tạ = ………tạ;

c. 1 tấn 9 kg = ……kg;

d. 24 hg = ……g;

e. 756 dag = …….g;

g. 24598 kg = ……tấn…….kg;

h. 1879 g = …….kg ….. g;

i. 949 kg =…….tạ……kg

Bàu 2: Đổi đơn vị độ dài:

a. 5 km = ………m;

b. 2km 14m =……..m;

c. 32m = …….dm;

d. 8m 6cm = ……cm

e. 5600dm = …….m;
g. 9100cm = ……m;

Bài 3: Đổi đơn vị diện tích:

a. 25m2 = …….dm2;
b. 11dm2 = ……..cm2;
c. 9m2 = ……..cm2;
d. 3m2 = ………..cm2
e. 2000dm2= …….m2;
g. 70000cm2= ……….dm2;
h. 4100000m2=……………m2
Bài 4: Đổi dơn vị đo thời gian:

a. 3 giờ 15 phút = …….phút;

b. 2 phút 90 giây = ……giây;

c. 523 giây = …….phút……..giây;

d. 109 phút = …….giờ………phút

e. 3 ngày = ……….giờ

Bài 5: Đổi đơn vị:

a. 12 tấn =……… tạ =……… yến =……… kg

b.  254 000kg =…….tấn =……. hg =……..dag

c. 357km =……..dam =……..dm =……….mm

d. 50 400hm =……..km =………cm =………m


e. 641dm² =……….m² =………..cm²

g. 165 200cm² =……..m² =……..dm²

h. 6 thế kỉ = ………năm

i. 3 ngày = ……….giờ

k. 3 giờ 7 phút = …….phút;

l. 6 phút 53 giây = ……giây   


Dạng 4: Trung bình cộng
Lý thuyết
Trung bình cộng các số = Tổng các số : Số các số hạng

Tổng các số hạng = Trung bình cộng các số x Số các số hạng

Số các số hạng = Tổng các số : Trung bình cộng các số

Bài tập vận dụng


Bài 1: Tìm trung bình cộng của các số sau:

a. 25 và 75

b. 12, 27, 34, 56

c. 121, 54, 44, 13, 11

d. 0, 10, 35, 26, 125

e. 235, 451, 328, 756

Bài 2: Tìm số a biết trung bình cộng của a và 37 là 82.
Bài 3: Tìm a biết trung bình cộng của a và 12 và 36 là 203.

Bài 4: Trong ba năm xã Hoài tăng dân số lần lượt là 70, 85, 65 người. Hỏi trung bình mỗi
năm số dân xã Hoài tăng bao nhiêu người?

Bài 5: Một công ty chuyển vận tải gạo và thành phố. Công ty có 8 ô tô trong đó có một ô tô
chở được 4500kg gạo, 1 ô tô chở được 64 tạ gạo. Các ô tô còn lại mỗi xe chở được 52 tạ
gạo. Hỏi trung bình mỗi xe ô tô trở được bao nhiêu tạ gạo?

Bài 6: Trên quãng đường di chuyển từ Hà Nội đến Thái Nguyên, một giờ đầu ô tô chạy với
vận tốc 45km/h. Hai giờ tiếp ô tô chạy với vận tốc 39km/h. Một giờ cuối cùng ô tô chạy mất
43km/h. Tính vận tốc trung bình ô tô chạy mỗi giờ.

Chúc em làm bài tốt!

You might also like