Professional Documents
Culture Documents
Các D NG Toán L P 4
Các D NG Toán L P 4
Hàng nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng trăm nghìn
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
Bài tập vận dụng
Bài 1: Đọc các số tự nhiên sau:
705:………………………………………………………………………………………………………………………………..
1000:………………………………………………………………………………………………………………………………
10 000 000:…………………………………………………………………………………………………………………….
2 500 000:………………………………………………………………………………………………………………………
123 456:…………………………………………………………………………………………………………………………
26 780:…………………………………………………………………………………………………………………………..
34 000 705: ……………………………………………………………………………………………………………………
e. Bốn chục nghìn, năm trăm, bảy chục, hai đơn vị:…………………………………………………………….
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các dãy số sau:
c. 3; 6; 9; 12;…..;…..;…..;…..;…..; 30; 33
e. Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là số tròn chục:……………………………………………………………
g. Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số giống nhau:…………………………………………………………………..
a. 10 525 + 234
b. 256 – 101
c. 45 x 11
d. 840 : 25
e. 307 + 208
g. 25 060 : 35
i. 753 : 5
d. 81 : (9 + 3)
e. 1415 : 5 : 3
g. (56 x 88) : 8
i. 100 x 99 – 101 x 90
Bài 3: Nhà bác Hoa thu hoạch được 128 tấn thóc. Nhà bác Bình thu hoạch được số thóc gấp
đôi nhà bác Hoa. Nhà bác Minh thu hoạch được số thóc ít hơn nhà bác Hoa là 58 tấn. Tính
tổng số thóc nhà 3 bác thu hoạch được.
Bài 4: Khối lớp 4 của một trường học có 252 em học sinh. Năm học vừa rồi một nửa số học
sinh đạt danh hiệu học sinh tiên tiến. Số học sinh giỏi ít hơn số học sinh tiên tiến là 47 học
sinh. Số học sinh còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh giỏi, số học học sinh tiên
tiến, số học sinh trung bình của khối lớp 4.
Bài 5: Trong cuộc thi trồng cây gây rừng, lớp 4A trồng được 35 cây. Số cây lớp 4B trồng
được ít hơn lớp 4A là 9 cây. Số cây lớp 4C trồng được nhiều hơn lớp 4C là 12 cây. Tính tổng
số cây ba lớp trồng được.
a. 2 tấn = ……tạ;
b. 4 tấn 6 tạ = ………tạ;
c. 1 tấn 9 kg = ……kg;
d. 24 hg = ……g;
g. 24598 kg = ……tấn…….kg;
i. 949 kg =…….tạ……kg
a. 5 km = ………m;
c. 32m = …….dm;
d. 8m 6cm = ……cm
e. 5600dm = …….m;
g. 9100cm = ……m;
a. 25m2 = …….dm2;
b. 11dm2 = ……..cm2;
c. 9m2 = ……..cm2;
d. 3m2 = ………..cm2
e. 2000dm2= …….m2;
g. 70000cm2= ……….dm2;
h. 4100000m2=……………m2
Bài 4: Đổi dơn vị đo thời gian:
e. 3 ngày = ……….giờ
h. 6 thế kỉ = ………năm
i. 3 ngày = ……….giờ
Tổng các số hạng = Trung bình cộng các số x Số các số hạng
Số các số hạng = Tổng các số : Trung bình cộng các số
a. 25 và 75
Bài 2: Tìm số a biết trung bình cộng của a và 37 là 82.
Bài 3: Tìm a biết trung bình cộng của a và 12 và 36 là 203.
Bài 4: Trong ba năm xã Hoài tăng dân số lần lượt là 70, 85, 65 người. Hỏi trung bình mỗi
năm số dân xã Hoài tăng bao nhiêu người?
Bài 5: Một công ty chuyển vận tải gạo và thành phố. Công ty có 8 ô tô trong đó có một ô tô
chở được 4500kg gạo, 1 ô tô chở được 64 tạ gạo. Các ô tô còn lại mỗi xe chở được 52 tạ
gạo. Hỏi trung bình mỗi xe ô tô trở được bao nhiêu tạ gạo?
Bài 6: Trên quãng đường di chuyển từ Hà Nội đến Thái Nguyên, một giờ đầu ô tô chạy với
vận tốc 45km/h. Hai giờ tiếp ô tô chạy với vận tốc 39km/h. Một giờ cuối cùng ô tô chạy mất
43km/h. Tính vận tốc trung bình ô tô chạy mỗi giờ.