TLDT Toán 12 - Lí thuyết

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 121

Trang 1 Tài liệu học tập môn Toán 12

CHỦ ĐỀ 1: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ


y

1 3 3 2 5
f ( x) = ∙x + ∙x + ∙x 6
6 2 2

417
100

741
100 -1 O x
-∞ +∞
-6 -5 -4 32
25
117
-
100

-4

1 3 5
Đồ thị hàm số y  f ( x)  x3  x 2  x
6 2 2
 Hàm số đồng biến và nghịch biến trên khoảng nào?
 Hãy xét dấu đạo hàm của hàm số trên các khoảng đồng biến, nghịch biến và rút ra nhận xét (*). 
 Hãy so sánh giá trị của hàm số tại x0  5 với giá trị hàm số tại những điểm x  (  6 ;  4) khác. 
 Như vậy ta thấy điểm x  5 và x  1 đặc biệt hơn các điểm x khác. Các điểm đặc biệt này có tên
gọi là gì và làm thế nào để tìm các điểm ấy.

1.1. Sự biến thiên của hàm số


y
 Hàm số y  x 3  1 đồng biến hay nghịch biến trên  ?
f(x) = x3 + 1
 Theo nhận xét ở trên thì đạo hàm của hàm số f ( x)  x 2  1 âm
hay dương trên  ?
 Hãy xét dấu đạo hàm của hàm số y  x 3  1 và cho biết nhận xét
x (*) bên trên còn thiếu ý gì?
O
 Đạo hàm y  0 bằng 0 tại bao nhiêu điểm?
 Hãy bổ sung vào nhận xét (*) bên trên để có được nhận định
đúng cho mọi trường hợp.
Đồ thị hàm số y  f ( x)  x 3  1

Định lí: Cho hàm số y  f ( x) xác định và có đạo hàm trên khoảng K (hoặc nửa khoảng K ).
 Nếu f ( x )  0, x  K và f ( x)  0 tại một số hữu hạn điểm thì hàm số y  f ( x) đồng
biến (tăng) trên K .
 Nếu f ( x )  0, x  K và f ( x)  0 tại một số hữu hạn điểm thì thì hàm số y  f ( x)
nghịch biến (giảm) trên K .
Trang 2 Tài liệu học tập môn Toán 12

 Bảng biến thiên của hàm số y  f ( x) trên ( a ; b) ( a có thể là  , b có thể là  ):

 y  0, x  ( a ; b)
x a b
y +
lim y
x  b-
y lim y
x  a+

Hàm số đồng biến (tăng) trên khoảng ( a ; b) .

 y  0, x  ( a ; b) và y  0 tại một số hữu hạn điểm x0 , x1 , x2 , ..., xn


x a x0 x1 ..... xn b
y + 0 + 0 + 0 +
lim y
y lim y
x  b-

x  a+

Hàm số đồng biến (tăng) trên khoảng ( a ; b) .

 y  0, x  ( a ; b)
x a b
y -
lim y
x  a+
y
lim y
x  b-

Hàm số nghịch biến (giảm) trên khoảng ( a ; b) .

 y  0, x  ( a ; b) và y  0 tại một số hữu hạn điểm x0 , x1 , x2 , ..., xn


x a x0 x1 ..... xn b
y - 0 - 0 - 0 -
lim y
x  a+
y lim y
x  b-

Hàm số nghịch biến (giảm) trên khoảng ( a ; b) .


Ví dụ: Xét sự biến thiên của hàm số y  x 3  x 2  x  3 .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 3 Tài liệu học tập môn Toán 12

1.2. Cực trị


1.2.1. Định nghĩa
 Định nghĩa: Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên khoảng ( a ; b) (trong đó a
có thể là  và b có thể là  ) và điểm x0  (a ; b ) .
 Nếu tồn tại số h  0 sao cho f ( x )  f ( x0 ) với mọi x  ( x0  h ; x0  h) và x  x0 thì ta nói
hàm số f ( x) đạt cực đại tại x0 .
 Nếu tồn tại số h  0 sao cho f ( x )  f ( x0 ) với mọi x  ( x0  h ; x0  h) và x  x0 thì ta nói
hàm số f ( x) đạt cực tiểu tại x0 .
 Chú ý:
 Nếu hàm số f ( x) đạt cực đại (cực tiểu) tại x0 thì x0 gọi là điểm cực đại (điểm cực tiểu)
của hàm số; f ( x0 ) được gọi là giá trị cực đại (giá trị cực tiểu) của hàm số, kí hiệu là fC Ñ ( fCT )
hay yC Ñ ( yCT ), còn điểm M ( x0 ; f ( x0 )) gọi là điểm cực đại (điểm cực tiểu) của đồ thị hàm số.
 Các điểm cực đại, điểm cực tiểu gọi chung là điểm cực trị. Giá trị cực đại (giá trị cực tiểu)
còn gọi là cực đại (cực tiểu) và được gọi chung là cực trị của hàm số.
 Nếu hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên khoảng ( a ; b) và đạt cực trị tại x0 thì f ( x0 )  0 .

1.2.2. Điều kiện đủ để hàm số có cực trị


Định lí: Giả sử hàm số y  f ( x) liên tục trên khoảng K  ( x0  h ; x0  h) (h  0) và có đạo
hàm trên K hoặc trên K \ {x0 } .
 Nếu f ( x)  0 trên khoảng ( x0  h ; x0 ) và f ( x)  0 trên khoảng ( x0 ; x0  h) thì x0 là
một điểm cực đại của hàm số y  f ( x) .
 Nếu f ( x)  0 trên khoảng ( x0  h ; x0 ) và f ( x)  0 trên khoảng ( x0 ; x0  h) thì x0 là
một điểm cực tiểu của hàm số y  f ( x) .

1.2.3. Quy tắc tìm cực trị


 Quy tắc 1 (dấu hiệu I): Cho hàm số y  f ( x) xác định và có đạo hàm trên ( a ; b)   .
 Đạo hàm đổi dấu từ (-) sang (+) khi đi qua x0

Hàm số đạt cực tiểu tại x0 (kí hiệu x0 là xCT ) thì yCT  f ( xCT ) .
 Đạo hàm đổi dấu từ (+) sang (-) khi đi qua x0

Hàm số đạt cực đại tại x0 (kí hiệu x0 là xC Ñ ) thì yC Ñ = f ( xC Ñ ) .


Trang 4 Tài liệu học tập môn Toán 12

 Phương pháp: Tìm các điểm cực trị của hàm số y  f ( x)


 Tìm tập xác định D của hàm số.
 Lập bảng biến thiên.
 Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.
Ví dụ: Tìm điểm cực trị và giá trị cực trị của hàm số y  x 4  2 x 2  4 .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

 Quy tắc 2 (dấu hiệu II):


Định lí: Giả sử hàm số y  f ( x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng ( x0  h ; x0  h) , với h  0
.
Khi đó:
 f ( x0 )  0  f ( x0 )  0
 Nếu  thì x0 là điểm cực tiểu.  Nếu  thì x0 là điểm cực đại.
 f ( x0 )  0  f ( x0 )  0
 Phương pháp: Tìm điểm cực trị của hàm số bằng dấu hiệu II
 Tìm tập xác định.
 Tính f ( x) , giải phương trình f ( x)  0 và kí hiệu xi ( i  1, 2, ..., n ) là các nghiệm của
nó.
 Tính f ( x) và tính f ( xi ) .
 Dựa vào dấu của f ( xi ) để suy ra tính chất cực trị của điểm xi .

Ví dụ 1: Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau:


1
a) f ( x )  x 4  2 x 2  6 . b) f ( x)  sin 2 x .
4
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 5 Tài liệu học tập môn Toán 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

 Chú ý: Giả sử hàm số y  f ( x ) đạt cực trị tại x  x0 . Khi đó nếu y  f ( x ) có đạo hàm tại x0
thì f  ( x0 )  0.

Ví dụ 2: Với giá trị m nào thì y  ( m 2  5m) x 3  6mx 2  6 x  5 đạt cực đại tại x  1 .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Bài 1. Tìm các khoảng đơn điệu và điểm cực trị của của mỗi hàm số sau:
1
a) y  x 3  x 2  2 x  2 . b) y   x 3  2 x 2  1 . c) y  x 3  3 x 2  3 x  2 .
2
d) y   x  1 .
3
e) y  x 3  x 2  4 x . f) y   x 3  x  2 .
Bài 2. Xét sự đồng biến, nghịch biến và tìm cực trị của mỗi hàm số sau:
a) y  x 4  2 x 2  1 . b) y  2 x 4  4 x 2 .

c) y  x 4  2 . d) y   x 4 .

Bài 3. Tìm các điểm cực trị của hàm số:


a) y  x 5  x 3  2 x  1 . b) y  sin 2 x  x .
c) y  sin 2 x . d) y  sin x  cos x .
Bài 4. Xét sự biến thiên và tìm cực trị của mỗi hàm số sau:
x2  x  6  x2  2 x  1
a) y  . b) y  .
x2 x 1
c) y  x 4  x 2 . x 1
d) y  2 .
x  x2
Trang 6 Tài liệu học tập môn Toán 12

3 1
Bài 5. Xác định m để hàm số y  f ( x )  x3  m 2 x 2  m có cực trị là tại x  1 .
2 2
x  mx  1
2
Bài 6. Xác định giá trị của tham số m để hàm số y  đạt cực đại tại x  2 .
xm
Bài 7. Cho hàm số y   x 3  mx  n . Tìm m , n sao cho hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và đồ thị
của nó đi qua điểm M (1; 4) .
x 2  mx  m  1
Bài 8. Tìm các giá trị của m để x  1 là điểm cực tiểu của hàm số y  .
x 1
II. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
2.1. Đường tiệm cận ngang

M
y

2∙x 1
f(x) =
x 2
 Khi x    thì y dần đến giá trị nào
y=2 và tính lim y ?
x  
2

x x x
 Khi x   thì y dần đến giá trị nào
-∞ +∞
O và tính lim y ?
x  

2x  1
Đồ thị hàm số y 
x2
Cho hàm số y  f ( x) xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng (a ;   ) , (  ; b)
hoặc ( ;  ) ). Đường thẳng y  y0 là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị
hàm số y  f ( x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
lim f ( x)  y0   hoặc lim f ( x)  y0  
x  x 

Ví dụ: Tìm phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số:
x 1 2x x2  x  3
a) y  . b) y  . c) y  .
2x  4 x2  x  1 x 1
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 7 Tài liệu học tập môn Toán 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

2.2. Đường tiệm cận đứng


+∞

f(x) =
2∙x 1  Hàm số không xác định tại giá trị x
x 3

y
M nào?
 Nhận xét xem y dần về đâu khi x  3
x 3 x

O và x  3 . Tính lim y và lim y ?  
x3 x3
y

x=3

-∞

2x  1
Đồ thị hàm số y 
x 3

Đường thẳng x  x0 được gọi là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ thị hàm
số y  f ( x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
lim f ( x )   hoặc lim+ f ( x )   hoặc lim- f ( x )   hoặc lim- f ( x )  
x  x0+ x  x0 x  x0 x  x0

Ví dụ: Tìm các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:
x2  2 x  1 x 1
a) y  . b) y  2 .
x 1
2
x  2x  3
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 8 Tài liệu học tập môn Toán 12

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Bài 1. Khảo sát sự biến thiên và tìm các đường tiệm cận của đồ thị mỗi hàm số sau:
x 1 x2 1
a) y  . b) y  . c) y  1  .
x 1 2x x2
x 2x  1 1
d) y  . e) y  . f) y  .
2x  3 x x
Bài 2. Tìm phương trình các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị mỗi hàm số:
x 1 x3  2 x 2  1
a) y  . b) y  .
x2  1 x2  1

III. KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ:


3.1. Hàm số bậc ba y  ax 3  bx 2  cx  d ( a  0)

 Điểm uốn của đồ thị hàm số là điểm I ( x0 ; y0 ) với x0


Loài là nghiệm phương trình y  0
x  Nếu đồ thị hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d ( a  0) có hai
O điểm cực trị thì điểm uốn là trung điểm hai điểm cực trị
của đồ thị và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ
thị cắt đồ thị tại điểm uốn.
Phần đồ thị bên trái và bên phải điểm uốn khác nhau
Loõm về hình dáng: bên “lồi” lên, bên “lõm” xuống.
 Đồ thị hàm số bậc ba nhận điểm uốn I làm tâm đối
Ñieåm uoán
xứng.

 Tập xác định: D  


 Giới hạn: ☺ Mẹo ghi nhanh giới hạn:
a > 0: x → ±∞ thì y → ±∞.
lim y  ... và lim y  ...
x  x  a < 0: x → + (-)∞ thì y → - (+)∞.
 Sự biến thiên:
y  f ( x)
y  0  f ( x)  0 {giải phương trình}

Bảng biến thiên: {vẽ bảng biến thiên}


Kết luận hàm số đồng biến, nghịch biến và cực trị.
 Đồ thị: {vẽ đồ thị}
Trang 9 Tài liệu học tập môn Toán 12

Đạo hàm Bảng biến thiên Dạng đồ thị

 y   0 coù 2 nghieäm

 a0
( x1 , x2 là 2 nghiệm
của y  0 )

 y   0 coù 2 nghieäm
 (
 a0
x1 , x2 là 2 nghiệm
của y  0 )

 y   0 coù 1 nghieäm

 a0
( x0 là nghiệm của
y  0 )

 y   0 coù 1 nghieäm

 a0
( x0 là nghiệm của
y  0 )

 y   0 voâ nghieäm

 a0

 y  0 voâ nghieäm

 a0

Ví dụ: Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số:


1 3
a) y  x 3  3 x 2  4 . b) y   x 3  3 x 2  4 x  2 . c) y  x  x2  x  1 .
3
Trang 10 Tài liệu học tập môn Toán 12

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 11 Tài liệu học tập môn Toán 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

3.2. Hàm số bậc bốn trùng phương y = ax 4  bx 2  c ( a  0)


 Tập xác định: D   . ☺ Mẹo ghi nhanh giới hạn:
 Giới hạn: a > 0: kết quả giới hạn luôn là +∞.
a < 0: kết quả giới hạn luôn là -∞.
lim y  ... và lim y  ...
x  x 

 Sự biến thiên:
y  f ( x)
y  0  f ( x)  0 {giải phương trình} ☺ Mẹo ghi nhanh dấu của y':
Bảng biến thiên: {vẽ bảng biến thiên} Khoảng đầu tiên trái dấu hệ số a, các
Kết luận hàm số đồng biến, nghịch biến và cực trị. khoảng tiếp theo tuần tự đan dấu.

 Đồ thị: {vẽ đồ thị}


Đạo hàm Bảng biến thiên Dạng đồ thị
 y   0 coù 3 nghieäm

 a0
( x1 , 0, x2 là 3 nghiệm của
y  0 )
 y   0 coù 3 nghieäm

 a0
( x1 , 0, x2 là 3 nghiệm của
y  0 )

 y   0 coù nghieäm x = 0

 a0

 y   0 coù nghieäm x = 0

 a0
Trang 12 Tài liệu học tập môn Toán 12

Ví dụ: Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số:


1 3
a) y  x 4  2 x 2  3 . b) y   x 4  x 2  .
2 2
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

ax  b
3.3. Hàm số phân thức hữu tỷ y  (ad  cb  0)
cx  d
d
 Tập xác định: D   \ { } .
c
 Giới hạn và tiệm cận:
a a a
lim y  và lim y   y  là đường tiệm cận ngang.
x  c x  c c
lim- y  ... và lim+ y  ...  x  x0 là đường tiệm cận đứng.
x  x0 x  x0
Trang 13 Tài liệu học tập môn Toán 12

 Sự biến thiên:
d
y  f ( x) {khẳng định y  0 hay y  0 } x  
c
d d
Kết luận hàm số đồng biến (nghịch biến) trên từng khoảng ( ;  ), (  ;   ) .
c c
Bảng biến thiên: {vẽ bảng biến thiên}
 Đồ thị: {vẽ đồ thị}
Đạo hàm Bảng biến thiên Dạng đồ thị

y  0

y  0

Ví dụ: Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số:


x  2 x2
a) y  . b) y  .
x 1 2x  1
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 14 Tài liệu học tập môn Toán 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Bài 1. Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) y   x 3  3 x  1 . b) y  x 3  3 x . c) y  x 3  1 .

d) y   x 3  3 x 2  3 x  1 . e) y  x 3  x 2  x . f) y   x 3  x  2 .
Bài 2. Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số:
1
a) y  x 4  x 2  1 . b) y  2 x 2  x 4 . c) y  x 4  x 2  2 .
2
1 3
d) y   x 4  x 2  2 . e) y  x 4  . f) y   x 4 .
4 2
Bài 3. Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số sau:
2 x 2 2 1
a) y  . b) y  1  . c) y  . d) y  .
2x 1 x 1 x 1 x
IV. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HÀM SỐ
4.1. Giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số
 Định nghĩa: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên tập D .
 Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên tập D nếu f ( x)  M với
mọi x thuộc D và tồn tại x0  D sao cho f ( x0 )  M . Kí hiệu M  max f ( x) .
D

 Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x) trên tập D nếu f ( x)  m với
mọi x thuộc D và tồn tại x0  D sao cho f ( x0 )  m . Kí hiệu m  min f ( x) .
D
Trang 15 Tài liệu học tập môn Toán 12

4.1.1. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [a ; b]
y y y

4 3 3

2 65
27
2

1 x x
1 1 O 1 3
O 1 2 -
2 -
3 2
x
O 2 Hàm số y   x 3  x 2  x  2
Hàm số y   x 3  x 2  x  2
Hàm số y  x 3  x 2  x  2 1 3
Khi xét trên [  ; ] thì hàm số
2 2
Khi xét trên [0 ; 2] thì hàm số Khi xét trên [0 ; 2] thì hàm số y  x  x  x  2
3 2
có GTLN là
y  x 3  x 2  x  2 có GTLN là y   x  x  x  2 có GTLN là
3 2
65
yC Ñ  3 và GTNN là yCT  .
f (2)  4 và GTNN là yCT  1 . yC Ñ  3 và GTNN là f (2)  0 . 27
 Nhận xét xem GTLN, GTNN của hàm số y  f (x) trên [a ; b] có thể là những giá trị nào và từ đó nêu
phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số y  f ( x) trên [ a ; b] .

Định lí: Mọi hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn [a ; b] đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất trên đoạn đó.
 Phương pháp: Tìm GTLN, GTNN của hàm số y  f ( x) liên tục và có đạo hàm trên [ a ; b] .
 Tìm xi  ( a ; b) (i  1, 2,..., n) mà tại đó f ( xi )  0 hoặc f ( xi ) không xác định.
 Tính f (a ), f (b), f ( xi ) (i  1, 2,..., n) .
 Kết luận: max y  max{ f ( a ), f ( xi ), f (b)} (i  1, 2,..., n)
[a ; b]

min y  min{ f (a ), f ( xi ), f (b)} (i  1, 2,..., n)


[a ; b]

Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x 3  3 x 2  12 x  10 trên [3 ; 1] .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

3
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x  sin x  1 trên [0 ; ].
2
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 16 Tài liệu học tập môn Toán 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

 Chú ý: Khi hàm số y  f ( x) liên tục trên [ a ; b] và


 f ( x )  0, x  ( a ; b) hay hàm số luôn  f ( x )  0, x  ( a ; b) hay hàm số luôn
đồng biến trên ( a ; b) nghịch biến trên ( a ; b)
y y
f(b) f(a)

maxy maxy
[a;b]
[a;b]

miny
miny [a;b]
[a;b]

f(a) f(b)
x x
O a b a b O

Thì: max y  f (b), min y  f (a ) Thì: max y  f (a ), min y  f (b)


[a ; b] [a ; b] [a ; b] [a ; b]

Ví dụ: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x 3  1 trên [1;1] .
Trang 17 Tài liệu học tập môn Toán 12

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

4.1.2. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên khoảng (a ; b)
 Phương pháp: Tìm GTLN, GTNN của hàm số y  f ( x) liên tục và có cực trị trên ( a ; b)
(khoảng ( a ; b) có thể là (  ; 0) hoặc (0 ;  ) hoặc ( ;  ) ):
 Hàm số có một điểm cực tiểu x0 trên ( a ; b) :

Khi đó: min f ( x )  yCT .


(a ; b)

 Hàm số có một điểm cực đại x0 trên ( a ; b) :

Khi đó: max f ( x)  yCĐ .


( a ; b)

 Hàm số có yC Ñ và yCT (đặt lim y  L1 , lim y  L2 ) với yCT  L1 , L2  yC Ñ :


x a x b

Khi đó: max f ( x)  yCĐ và min f ( x )  yCT


( a ; b) (a ; b)

1
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  5  trên khoảng (0 ;   ) .
x
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 18 Tài liệu học tập môn Toán 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

x
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số f ( x )  .
x 1
2

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

4.1.3. Ví dụ vận dụng


Cho một tấm nhôm hình vuông
cạnh a . Người ta cắt ở bốn góc bốn
hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm
nhôm lại như hình vẽ để được một a
cái hộp không nắp. Tính cạnh của
các hình vuông bị cắt sao cho thể
tích của khối hộp là lớn nhất. x

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 19 Tài liệu học tập môn Toán 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

BÀI TẬP RÈN LYỆN


Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số:
a) y  x 3  3 x 2  9 x  1 trên [4 ; 4] . b) y  x 4  8 x 2  16 trên [1; 3] .

x2 2 x
c) y  trên [1; 0] . d) y  trên [1; 3] .
x 1 x 1

Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
a) f ( x)  5  4 x trên [1;1] . b) f ( x )  25  x 2 trên [4 ; 4] .
c) f ( x)  (3  x ) x 2  1 với x  [0 ; 2] . d) f ( x )  1  9  x 2 trên [3 ; 3] .

Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
a) y  3x  10  x 2 . b) y  ( x  2) 4  x 2 . c) f ( x )  x  2  x 2 .
Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của các hàm số:
a) y  x 3  3 x 2  3 trên (2 ;  ) b) y  x 4  8 x 2  8 trên ( 1; 2) .
4 1
c) y  x  với x  0 . d) y  trên ( ;  ) .
x 4  x2
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của các hàm số:
8x  3
a) y  1  5 x  3 x 2 . b) y  .
x  x 1
2

x2  3
c) y  . d) y  3  x 2  2 x  5 .
x2  x  2
Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số:
a) y  cos 3 x  6cos 2 x  9cos x  5 . b) y  cos 2 x  sin x  3 .
c) y  sin 3 x  cos 2 x  sin x  2 . d) y  sin 4 x  4sin 2 x  5 .
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
  
a) f ( x)  2 cos 2 x  4sin x trên [0 ; ]. b) f ( x)  sin 2 x  x trên [  ; ].
2 2 2
Trang 20 Tài liệu học tập môn Toán 12

1  5 3
c) f ( x)  trên [ ; ]. d) f ( x)  2sin x  sin 2 x trên [0 ; ].
sin x 3 6 2
m2 x  1
Bài 8. Tìm m để trên [0 ; 1] hàm số y  đạt giá trị lớn nhất là 2.
x 1
4.2. Sự tương giao của hai đồ thị (hai đường)
 Quan sát đồ thị hàm số y  x 2  2 x  1 và đường thẳng d : y  2 và trả lời các câu hỏi bên dưới.
y

f(x) = x2 2∙x 1

2 d: y = 2

O
x
-1 3

 Đường thẳng y  2 cắt đồ thị hàm số y  x 2  2 x  1 tại bao nhiêu điểm? hoành độ giao điểm là các số
nào?
 Hãy giải phương trình x  2x  1  2 và nhận xét số nghiệm của phương trình với số giao điểm của
2

đường thẳng y  2 và đồ thị hàm số y  x 2  2 x  1 .


 Hãy nhận xét mối quan hệ giữa nghiệm của phương trình x  2x  1  2 và toạ độ giao điểm của đồ thị
2

hàm số y  x 2  2 x  1 với đường thẳng y  2 .

 Phương pháp: Biện luận số nghiệm phương trình f ( x)  A( m) (*) với A(m) là biểu thức chứa
tham số m .
 Số nghiệm phương trình (*) bằng số giao điểm của hai đường (C ) : y  f ( x) và d : y  A(m)
.
 Biện luận:
Nếu d không cắt (C ) thì phương trình (*) vô nghiệm.
Nếu d cắt (C ) tại n điểm thì phương trình (*) có n nghiệm.

Ví dụ: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  2 (1).


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số (1).
b) Dựa vào đồ thị (C ) , biện luận theo m số nghiệm của phương trình x3  3x 2  2  m .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 21 Tài liệu học tập môn Toán 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Bài 1. Cho hàm số y   x 3  3 x 2  1 (*).


a) Lập bảng biến thiên của hàm số (*).
b) Tùy theo giá trị của m , hãy biện luận số nghiệm phương trình  x3  3x 2  1  m  0 .
Bài 2. Cho hàm số y   x 4  2 x 2  2 (1).
a) Lập bảng biến thiên của hàm số (1).
b) Biện luận theo m số nghiệm phương trình x 4  2 x 2  2  m  0 .
Bài 3. Cho hàm số y   x 3  3 x 2  1 (2).
a) Lập bảng biến thiên của hàm số (2).
b) Biện luận theo m số nghiệm các phương trình 2 x 3  6 x 2  2  m .
Bài 4. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 (3).
a) Lập bảng biến thiên của hàm số (3).
1 3
b) Biện luận theo m số nghiệm các phương trình x 4  x 2   m .
2 2
1
Bài 5. Cho hàm số y  x 4  2 x 2 (4).
4
a) Lập bảng biến thiên của hàm số (4).
b) Tìm m để phương trình  x 4  8 x 2  m  0 có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 6. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 (5).
a) Lập bảng biến thiên của hàm số (5).
b) Tìm m để phương trình x 4  2 x 2  3  2m  0 có ít hơn 2 nghiệm.
Bài 7. Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x (6).
a) Lập bảng biến thiên của hàm số (6).
b) Với giá trị nào của m , đường thẳng y  m cắt đồ thị (C6 ) tại 3 điểm phân biệt?
Trang 22 Tài liệu học tập môn Toán 12

Bài 8. Cho hàm số y  ( x  1)( x 2  2mx  m  2) . Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Bài 9. Cho hàm số y  x 3  2m( x  1)  1 . Với giá trị nào của m , đồ thị hàm số đã cho cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt.
2 x  1
Bài 10. Cho hàm số y  (7) và đường thẳng d m : y  5 x  m . Xác định m để đường
2 x
thẳng d m cắt đồ thị ( H 7 ) của hàm số (7) tại hai điểm phân biệt A và B .
Trang 24 Tài liệu học tập môn Toán 12

CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ LUỸ THỪA

I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA


1.1. Luỹ thừa với số mũ nguyên
 Cho n nguyên dương, với a là một số thực tùy ý, lũy thừa bậc n của a ( a lũy thừa n )
là tích của n thừa số a .
.a...a ( n    , n  1, a  )
a n  a
n thöøa soá a

1
Với a  0 ta có:  a0  1  an 
an

 Chú ý: 00 và 0n không có nghĩa.


 a 2 2 2  a 3
Ví dụ: Rút gọn biểu thức B   2 1
 1 
. 2
(a  0, a  1) .
 (1  a ) a  1  a
 Giải:
.................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................

 Chú ý: Nếu sử dụng lũy thừa với số mũ nguyên của 10 để biểu diễn một số, chẳng hạn số 2418,93
dưới dạng:
2418,93 = 2.103 + 4.102 + 1.10 + 8.100 + 9.10-1 + 3.10-2
thì ta thấy trong tổng trên, mỗi số hạng có dạng a.10k với số mũ k chỉ rõ vị trí của chữ số a trong biểu diễn
thập phân của số đã cho. Người ta thường dùng các lũy thừa của 10 với số mũ nguyên để biểu thị những số
rất lớn và những số rất bé.
Chẳng hạn
Khối lượng của Trái Đất là 5,97.1024 kg,
Khối lượng nguyên tử của hidrô là 1,66.10-24g.
Ví dụ: Viết số 0,0000000001 dưới dạng lũy thừa với số mũ nguyên của 10.
 Giải:
.................................................................................................................................................................................................................................................................

1.2. Căn bậc n


 Cho số thực b và số nguyên dương n (n  2) ,
số a được gọi là căn bậc n của số b nếu a n  b .
Ta có:
Trang 25 Tài liệu học tập môn Toán 12

 Với n lẻ và b   :
Có duy nhất một căn bậc n của b , kí hiệu là n
b.
 Với n chẵn:
Với b  0 : Không tồn tại căn bậc n của b .
Với b  0 : Có một căn bậc n của b là số 0.
Với b  0 : Có hai căn bậc n trái dấu:  giá trị dương kí hiệu là n
b,
 giá trị âm kí hiệu là  n b .
 Tính chất:
n
a na  a, khi n leû
 n
a . n b  n a.b    n
an 
b  a , khi n chaün
n
b

 a
m
 n
 n am  n k
a  nk a

Ví dụ: Viết lại các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ nguyên:

x 3  x  1 , x   .
9
a) 3
b) 81a 4b 2 , a, b  .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

1.3. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ


m
 Cho số thực a dương và số hữu tỷ r  , trong đó m  , n  , n  2 . Lũy thừa của a
n
với số mũ r là số ar xác định bởi:
m
ar  a n  n am
1
 Đặc biệt: a n  n a ( a  0, n  2)
1.4. Luỹ thừa với số mũ vô tỉ
 Ta gọi giới hạn của dãy số ( a rn ) là lũy thừa của a với số mũ  , kí hiệu là a .
a  lim a rn với   lim rn
n  n 

 Đặc biệt: 1  1 (  ) 

1.5. Tính chất của luỹ thừa với số mũ thực


Với mọi a, b  , a  0, b  0 và  ,   . Ta có:
a) Các tính chất biểu thị bằng hằng đẳng thức:
a
 a .a  a   
 
 a   ( a )   a .
a
  
   a a a b
 ( a.b)  a .b         
b b b a
Trang 26 Tài liệu học tập môn Toán 12

Ví dụ: Rút gọn các biểu thức:


1 1
7 1
a .a 2 7
a 3 b  b3 a
a) A  (a  0) . b) B  (a  0, b  0) .
(a 2 2
) 2 2 6
a6b
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

n n m
 Chú ý: • k l
a a
n kl
• k
a n l
a  a .a
m k kl

Ví dụ: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
1
3
a) A  a . 3 3 5
a2 . b) B  a a 3 a a .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

b) Các tính chất biểu thị bằng bất đẳng thức:


• Nếu 0  a  b thì ( a  b ,   0 ) và ( a  b ,   0 ).
• Nếu a  1 thì a  a  với    .
• Nếu 0  a  1 thì a  a  với    .
• Với a  b, n là số thự nhiên lẻ thì a n  b n .
• Với a n  b n khi và chỉ khi a  b.
Ví dụ 1: Điền các dấu so sánh (  ,  ,  ,  ,  ) vào các khoảng trống (...) để được mệnh đều đúng.

a) (0,01)  2
... (10)  2 . b) 3 ... 4 .
2 1
1 1
c) (2  2) ... (2  2) . 3 4
d)   ...   .
4  4
Trang 27 Tài liệu học tập môn Toán 12

Ví dụ 2: Cho (a  2) 2
 (a  2)3 và (b  1)  2
 1 . Tìm điều kiện của hai số a và b .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Bài 1. Cho a , b là những số thực dương. Viết lại các biểu thức đã cho dưới dạng lũy thừa với số
mũ hữu tỉ:
1 1 4 7 1
a) b .b . b .2 3 6
b) a : a .3 3
c) a .a . a 6 .2 2 3

11
5
b. 3 b2 e) a a a a : a 16 . f) a 2 3 a a3 .
d) 6 .
b
Bài 2. So sánh hai số m và n trong các trường hợp sau:
m n
1 1
a)      . b) ( 2  1) m  ( 2  1) n .
9
  9
 
Bài 3. Cho a , b là những số thực dương, rút gọn các biểu thức sau:
4
 1 2

 b  b .
1
a3  a 3  a3  b 5 5 4 5 1 4 4

a) 1  3 . b) a 3 b  ab 3
c) 3 .
b  b b 
  
1 2
2 a3b
a4  a4  a 4  3 3 3

 
 31 2

a  a  a3 
3 4
 34 3
 34 3

 b b   12 1 2
 a  b  a  b 
4 4
  
d) e) 1  2   :  a  b2  .
f)     ab .
.
 3 1
  a a   1 1
4
a  a4  a 4 
a 2  b2
 
Bài 4. Tính giá trị các biểu thức sau:
2 x 1
1
a) A  4  3.2  1 với 2  3 .
x x x
b) B  3 2 x 1
.   9 x1 với 3x  2 .
 3
x 2x
3  2  x
c) C    .  4
 x 2
với 2 x  5 . d) D  25 x  52 x  5 2 với 5x  4 .
2  3

   3  2 2   
2x x x
Bài 5. Tính giá trị biểu thức T  2 1 với 2 1  3.

Bài 6. Cho 2 x  a, 3x  b . Hãy biểu diễn biểu thức A  24x  6x  9x theo a và b .


Trang 28 Tài liệu học tập môn Toán 12

II. HÀM SỐ LŨY THỪA


2.1. Khái niệm
 Hàm số y  x , với    , được gọi là hàm số lũy thừa  x
n
= ......... (n  N )
*

Tập xác định của hàm số lũy thừa:  00 có nghĩa không?


 Với  nguyên dương, tập xác định D   .
 Với  nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là D   \{0} .
 Với  không nguyên, tập xác định D  (0 ;  ) .
 Chú ý: Điều kiện xác định của hàm số dạng y  [u ( x )]
 Với  nguyên dương: y  [u ( x )] xác định khi u ( x) có nghĩa.
 Với  nguyên âm hoặc bằng 0: y  [u ( x )] xác định khi u( x)  0 .
 Với  không nguyên: y  [u ( x )] xác định khi u( x)  0 .

Ví dụ: Tìm tập xác định D của các hàm số sau:

a) y   x 2  3 x  2  .  x . c) y   x 3  8  .
100 3 0
b) y 
1

     
2 2
d) y  x 2  1 . e) y  6 x  x 2 100 . f) y  x 2  6 x  8 .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

1 1
 Nhận xét: Theo định nghĩa trên thì hàm số hàm y  x 2 , y  x 3 đều có tập xác định D  (0 ;  )
nhưng y  x lại có tập xác định là D  [0 ;  ) và hàm số y  3 x có tập xác định D   . Do đó
1 1
hàm số y  x và y  x 2 (hay y  3 x và y  x 3 ) là những hàm số khác nhau.
m
m
Vậy nếu a là một số thực dương thì a n  n a m (với là phân số tối giản) nhưng đối với hàm
n
m
số thì y  x n và y  n x m nói chung là khác nhau.
Trang 29 Tài liệu học tập môn Toán 12

2.2. Đạo hàm của hàm số lũy thừa

Hàm số y  x (    ) có đạo hàm với mọi x  0 và y  ( x )   x 1


Đối với hàm số hợp y  u  (với u  u( x) ) ta có: y  (u  )   .u 1 .u

Ví dụ: Tính đạo hàm của các hàm số sau:


1

   
2 
a) y  ( x 2  4 x  10) 4 . b) y  x 2  1 . c) y  x 4  1 .

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

2.3. Khảo sát hàm số lũy thừa y  x 


Xét hàm số lũy thừa y  x trên khoảng (0 ;  )

 0  0
Đạo hàm y   .x 1 y   .x 1
Chiều biến thiên Hàm số luôn tăng Hàm số luôn giảm
Tiệm cận ngang: Ox
Tiệm cận Không có
Tiệm cận đứng: Oy
Đồ thị Đồ thị luôn đi qua điểm (1;1)
y
α>1
α=1

0<α<1

α=0
1
α<0
x
O 1

 Chú ý: Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập
xác định của nó.

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Bài 1. Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
1

a) y  (1  x) 3 . b) y  (2  x 2 )e . c) y  ( x 2  1) 2 . d) y  ( x 2  x  2) 2 .
Bài 2. Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:
1 
a) y  (2 x  x  1) . 2 3
b) y  (4  x  x ) . 2 e
c) y  (3x  1) 2 . d) y  (5  x) 3 .
2 2
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 sin x  2cos x .
Trang 30 Tài liệu học tập môn Toán 12

III. LÔGARÍT
3.1. Định nghĩa
 Cho hai số dương a, b với a  1 . Số  thỏa mãn đẳng thức a  b được gọi là lôgarit cơ
số a của b và kí hiệu là log a b . Vậy:

log a b    b  a .

 Chú ý: Không có lôgarit của số âm và số 0.


Ví dụ: Cho số a  0, a  1 và thoả điều kiện log 1 a  2 . Hãy so sánh số a với số 1.
3

 Giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

3.2. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên


3.2.1. Lôgarit thập phân và ứng dụng
Lôgarit cơ số 10 của một số thực dương b (log10 b ) được gọi là lôgarit thập phân của b và kí
hiệu là lgb hoặc logb .
 Ứng dụng:
Với số x  1 tùy ý, viết x trong hệ thập phân thì số các chữ số đứng trước dấu phẩy của x là
n  1, trong đó n là phần nguyên của log x, n  log x .

Ví dụ: Tìm số chữ số của 21000 khi viết trong hệ thập phân.
 Giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

3.2.2. Lôgarit tự nhiên


1
Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e với e  lim (1  ) n ( log e b ) kí hiệu là ln b
n  n
3.3. Tính chất Áp dụng công thức log a b    b  a cho log a b  log a b
Cho a, b  0 , a  1 . Ta có:
 log a 1  0  log a a  1  aloga b  b  log a ( a r )  r (r  )

Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức A  a


log a
3
 a  0, a  1 .
 Giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................
Trang 31 Tài liệu học tập môn Toán 12

Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức A  log a a a a 3 (a  0, a  1) .


 Giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

Ví dụ 3: Tính giá trị biểu thức T  ln(tan10 ).ln(tan 20 ).ln(tan 30 )...ln(tan 890 ) .
 Giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

3.4. Quy tắc tính lôgarit


 Hãy điền vào các chỗ trống (...) trong các mệnh đề sau:
Theo định nghĩa lôgarit: log a b1  r1  b1  ........................... log a b2  r2  ............................................

log a (b1.b2 ) = ......................................... = ........................................... = ............... (1)

log a b1  log a b2 = .................................. (2)

Từ (1) và (2) suy ra .....................................................................................................................................................

a) Lôgarit của một tích: Cho 3 số dương a, b1 , b2 (a  1) , ta có:


log a (b1.b2 )  log a b1  log a b2
 Mở rộng: Cho n số dương b1 , b2 , ..., bn và a  0, a  1, ta có:
log a (b1.b2 ...bn )  log a b1  log a b2  ...  log a bn

3 4 40
Ví dụ: Cho log20  a . Tính P  log 2  log  log  ...  log theo a .
2 3 39
 Giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

b) Lôgarit của một thương: Cho 3 số dương a, b1 , b2 (a  1) , ta có:


b1
log a  log a b1  log a b2
b2
1
 Đăc biệt: log a   log a b ( a  0, b  0, a  1)
b
Trang 32 Tài liệu học tập môn Toán 12

 Hãy điền vào các chỗ trống (...) trong các mệnh đề sau:
r
Theo định nghĩa lôgarit: log a b    b  ...........................  b = .............. = ................ = ................

log a b r  ............................................. (1)

r. = .................................................... (2)


Từ (1) và (2) suy ra .....................................................................................................................................................

c) Lôgarit của một lũy thừa: Cho 2 số dương a, b (a  1) . Với mọi r ta có:

log a b r  r log a b
1
 Đăc biệt: log a n b 
log a b
n
 Chú ý: Với a  0, a  1, b1  0, b2  0 ta có:
b1
 log a (b1.b2 )  log a b1  log a b2  log a  log a b1  log a b2
b2

3.5. Công thức đổi cơ số


 Hãy điền vào các chỗ trống (...) trong các mệnh đề sau:
Theo tính chất của lôgarit thì log c a log a b  log c ( a log a b ) = ....................................... (1)

Theo công thức log1 b r  r log a b thì log c a log a b


= ............................... (2)

Từ (1) và (2) suy ra: .............................................. (*)


Vì a  1 nên log c a  0 nên chia hai vế (*) log c a ta được: .............................................................................

Cho 3 số dương a, b, c (a  1, c  1) , ta có:


log c b
log a b   log c a.log a b  log c b
log c a
1
 Đặc biệt:  log a b  (b  1)  log a b.log b a  1
log b a
1
 log ar b  log a b ( r  0)
r
Ví dụ: Cho   log 2 20 . Hãy tính log 20 5 theo  .

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 33 Tài liệu học tập môn Toán 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:
a3
a) A  log a  a  0, a  1 .
a4 a
b) B  log a a 3 a 5 a    a  0, a  1 .
1
c) C  log a .log b a 3  a  0, a  1, b  0, b  1 .
b3
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau (với a, b, x là các số làm cho biểu thức có nghĩa):

  b  
logb a
log a b logb a 2
3 log a b 2
a) A  a 3
a  3 2
. b) B  (a a )  b b .

1
c) C  log 2 a  log 4  log a8 . d) D  log 4 a  log 8 a  log16 a 2 .
a2 2

e) E  log8 x x  log 1 x 2 . f) F  log3 x.log 2 3  log 5 x.log 4 5 .


4

Bài 3. Tính giá trị biểu thức:


a) A  log a  b 2 c 3  với log a b  2 và log a c  3 .

b) B  log 2 x 2  log 1 x 3  log 4 x với log 2 x  2 .


2

c) C  log 4 x  2log 2 x với log x 2  3 .


d) D  log 1 x  log 1 x  log 1 x với log 2 x  3 .
4 8 16

e) E  log 3 x  log 1 x  log 9 x 2 với log 3 x  1  2 .


3

e2
f) F  2 ln ex  ln  ln 3.log 3 ex 2 với ln x  2 .
x
x2
g) G  2 ln  ln 2.log 2  x 3 .e 2  với ln x  3 .
e
a 2b 3
Bài 4. Tính log a x biết rằng x  với log a b  3, log a c  2 .
c5
Bài 5. Tính giá trị các biểu thức sau theo a , b .
a) A  log 2 45 với a  log 2 5, b  log 2 3 .
b) B  log3 100 với a  log 3 5, b  log 2 3 .
c) C  log 2 0,3 với a  log 1 3, b  log 2 5 .
2

d) D  log 30 8 với a  log 30 3, b  log 30 5 .


Trang 34 Tài liệu học tập môn Toán 12

IV. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT


4.1. Hàm số mũ
4.1.1. Định nghĩa hàm số mũ:
 Cho số thực dương a  1 . Hàm số y  a x được gọi là hàm số mũ cơ số a .
4.1.2. Đạo hàm của hàm số mũ:
Hàm số y  e x có đạo hàm tại mọi x và (e x )  e x
Đối với hàm số hợp y  e u ( x ) : (eu )  u .eu
Hàm số y  a x ( a  0, a  1) có đạo hàm tại mọi x và ( a x )  a x ln a
Đối với hàm số hợp y  a u ( x ) : (a u )  a u .ln a.u 

4.1.3. Khảo sát hàm số mũ y = a x (a > 0, a  1) :


Tóm tắt các tính chất của hàm số mũ y  a x (a  1, a  1)
Tập xác định D  ( ;  )  
Đạo hàm y  a x .ln a
a  1 : hàm số luôn đồng biến;
Chiều biến thiên
0  a  1 : hàm số luôn nghịch biến.
Tiệm cận trục Ox là tiệm cận ngang.
Đồ thị đi qua các điểm (0 ; 1) và (1 ; a ) , nằm phía trên trục hoành.
Đồ thị hàm số y  a x
y y

a 1
a
1
x x
O 1
O 1
0  a 1
a 1

y = a x  0, x   (a > 0, a  1)

4.2. Hàm số lôgarit


4.2.1. Định nghĩa hàm số lôgarit:
 Cho số thực dương a  1 . Hàm số y  log a x được gọi là hàm số lôgarit cơ số a .
Trang 35 Tài liệu học tập môn Toán 12

4.2.2. Đạo hàm của hàm số lôgarit:


1
Hàm số y  log a x ( a  0, a  1) có đạo hàm với mọi x  0 và (log a x ) 
x ln a
u
Đối với hàm số hợp y  log a u ( x) , ta có: (log a u ) 
u ln a
1 u
 Đặc biệt: (ln x)  và với hàm số hợp y  ln[u( x)] thì (ln u ) 
x u
4.2.3. Khảo sát hàm số lôgarit y = log a x ( a > 0, a  1)
Tóm tắt các tính chất của hàm số lôgarit y  log a x (a  0, a  1)
Tập xác định D  (0 ;  )
1
Đạo hàm y 
x ln a
a  1 : hàm số luôn đồng biến;
Chiều biến thiên
0  a  1 : hàm số luôn nghịch biến.
Tiệm cận trục Oy là tiệm cận đứng.
Đồ thị đi qua các điểm (1 ; 0) và ( a ; 1) , nằm phía bên phải trục tung.
Đồ thị hàm số y  log a x
y

1
O 1
x
a

a 1
0  a 1

 Chú ý: Hàm số y  log a [u ( x)] (với a  0, a  1) xác định khi u( x)  0 .

x3
Ví dụ: Tìm tập xác định của hàm số y  log 5 .
x2
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 36 Tài liệu học tập môn Toán 12

 Nhận xét:
 Hàm số y  log a x liên tục trên * .
 Nếu log a x1  log a x2 thì x1  x2 ( x1  0, x2  0) .
 Nếu a  1 thì log a x  0 khi x  1 , log a x  0 khi 0  x  1 .
Nếu 0  a  1 thì log a x  0 khi 0  x  1 , log a x  0 khi x  1 .
 Đồ thị hàm số y  a x và đồ thị hàm số y  log a x đối xứng nhau qua đường phân giác thứ
nhất y  x .
y y
y = ax y =logax
y=x

y=x
1 y = logax

O 1 x 1
y = ax
O 1 x

a 1 0  a 1
Bảng đạo hàm của các hàm số lũy thừa, mũ và lôgarit

Hàm số sơ cấp Với u  u( x) Hàm số sơ cấp Với u  u( x)


(e x )  e x (eu )  eu .u
( x )   .x 1

(u )   .u  1.u

( a x )  a x .ln a (au )  au .ln au


.
 1  1  1  u
   2    2 1 u
x x u u (ln x )  (ln u ) 
x u
1 u
( x )  ( u )  1 u
2 x 2 u (log a x )  (log a u ) 
x ln a u ln a

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y  log 2 (5  2 x). b) y  log 3 ( x 2  2 x ).
3x  2
c) y  log 1 ( x 2  4 x  3) . d) y  log0,4 .
5
1 x
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2
 x 1
a) y  e x . b) y  ln x 2  2 x  3 . c) y  5 x 2  2 x cos x.
2 x 1
d) y  21x . e) y  . f) y  3 x 2  ln x  e  x .
3x
log 3 x
g) y  log( x 2  x  1). h) y  . i) y  ln 3 x.
x
Bài 3. Cho 4 x  4  x  23, tính 2 x  2 x.
Trang 37 Tài liệu học tập môn Toán 12

   
1 1
Tính giá trị của biểu thức A   a  1    b  1  với a  2  3
1 1
Bài 4. và b  2  3 .

4a 4b
Bài 5. Cho a  b  1 , tính giá trị biểu thức a  .
4  2 4b  2
V. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
5.1. Phương trình mũ
5.1.1. Phương trình mũ cơ bản
 Quan sát đồ thị hàm số y  a x và đường thẳng y  b và điền vào các khoảng trống (...):

y y
y = ax y = ax

b y=b b y=b

O O
x x
logab logab

a 1 0  a 1
Khi b ......... thì đường thẳng y  b không cắt đồ thị hàm số y  a x nên phương trình a x  b ..........................

Khi b ......... thì đường thẳng y  b cắt đồ thị hàm số y  a x tại 1 điểm nên phương trình a x  b
...............................................................................................................................................................................................................

 Từ đó:

Với a  0, a  1 , ta có:

5.1.2. Cách giải một số phương trình mũ cơ bản


 Đưa về cùng cơ số
Với a  0, a  1 , ta có:

5 x7 2
Ví dụ: Giải phương trình (1,5)  ( ) x1 .
3
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 38 Tài liệu học tập môn Toán 12

 Đưa về phương trình dạng phương trình bậc hai


Ví dụ: Giải các phương trình:
a) 9 x  4.3x  45  0. b) 6.9 x  13.6 x  6.4 x  0.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

 Lôgarit hoá
2
Ví dụ: Giải phương trình 3 x.2 x  1.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

5.2. Phương trình lôgarít


5.2.1. Phương trình lôgarít cơ bản
 Ghi nhận xét về sự tương giao của đường thẳng y  b với đồ thị hàm số y  log a x vào (...), tứ đó rút
ra kết luận về số nghiệm phương trình log a x  b.
y y
y = logax

b y=b

O x = ab
x
O
x
x = ab y=b
b

y = logax

0  a 1
a 1

...............................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................

 Từ đó:
Với a  0, a  1, ta có: loga f ( x)  b  f ( x)  ab
Trang 39 Tài liệu học tập môn Toán 12

Ví dụ: Giải phương trình log 3 x  log 9 x  log 27 x  11.

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

5.2.2. Cách giải một số phương trình lôgarit đơn giản


 Đưa về cùng một cơ số

 f ( x )  0 hay g ( x )  0
Với a  0, a  1, ta có: log a f ( x )  log a g ( x )  
 f ( x)  g ( x)

Ví dụ: Giải phương trình log 5 x  log 25 x  log 0,2 3

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

 Đặt ẩn phụ
1 2
Ví dụ: Giải phương trình   1.
5  log x 1  log x
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

 Mũ hóa
Ví dụ: Giải phương trình log 2 (5  2 x )  2  x.

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 40 Tài liệu học tập môn Toán 12

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) (0,3)3 x 2  1 . b) 32 x1  108 .
2
c) 2 x 3 x  2  4 .
1 2
d) ( ) x  2 x 3  7 x 1 . e) 2 x 1  2 x 1  2 x  28 . f) (0,5) x  7 .(0,5)1 2 x  2 .
7
7 11 2
g) ( ) 2 x 3  ( )3 x 7 . h) (0,5) 2 3 x  ( 2)  x . i) 0,125.42 x 3  ( )  x .
11 7 8
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) 64 x  8 x  56  0 . b) 2.16 x  17.4 x  8  0 . c) 3.4 x  2.6 x  9 x .
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a) 4 x  2.14 x  3.49 x  0 . b) 3.4 x 1  5.6 x 1  2.9 x 1  0 .
c) 4.22 x  6 x  18.32 x . d) 9 x  6 x  22 x1 .
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a) 2 x  3x1 .
2 2
b) 2 x 3 x  2
 3x 1 . c) 2 x 3  5 x 5 x  6
.
Bài 5. Giải các phương trình lôgirt:
a) log 3 (5 x  3)  log3 (7 x  5). b) log( x  1)  log(2 x  11)  log 2 .
c) log 2 ( x  5)  log 2 ( x  2)  3 . d)  lg 3 x  2lg 2 x  2  lg x .
1 2
e) log 7 ( x  1)log 7 x  log 7 x . f)   1.
4  lg x 2  lg x
Bài 6. Giải phương trình log 2 (9  2 x )  3  x .

VI. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT


6.1. Bất phương trình mũ
6.1.1. Bất phương trình mũ cơ bản
 Cho hàm số y  f ( x ) đồng biến trên khoảng K  Cho hàm số y  f ( x ) nghịch biến trên khoảng K
y y

f(v) f(v)
y = f(x) y = f(x)

f(u)
f(u)

x x
O u v O v u

Khi đó, với f ( u )  f ( v ) ta có u  v Khi đó, với f (u )  f ( v ) ta có u  v.

 Từ đó:

 Dạng 1:
Trang 41 Tài liệu học tập môn Toán 12

2
x
Ví dụ: Giải bất phương trình 3x  9.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

.................................................................................................................. ...................................................................................................................

 Dạng 2:

2 x 2 3 x
7
Ví dụ: Giải bất phương trình:    1.
9
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

 Tổng quát:

2
3 x  4
Ví dụ: Giải bất phương trình 2 x  4 x 1.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

6.1.2. Một số dạng bất phương trình mũ đơn giản


Ví dụ: Giải các bất phương trình sau:
a) 9 x  5.3x  6  0 . b) 4 x  2.52 x  10x .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 42 Tài liệu học tập môn Toán 12

6.2. Bất phương trình lôgarít


6.2.1. Bất phương trình lôgarít cơ bản

 Dạng 1:

Ví dụ: Giải bất phương trình log 1 ( x  1)  2.


3

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

 Dạng 2:

Ví dụ: Giải bất phương trình log8 ( x  4 x  3)  1.


2

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

 Tổng quát:

Ví dụ: Giải bất phương trình log0,5 (5x  10)  log0,5 ( x2  6 x  8) .


 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 43 Tài liệu học tập môn Toán 12

6.2.2. Một số dạng bất phương trình lôgarít đơn giản


Ví dụ: Giải các bất phương trình sau:
a) log 2 ( x  3)  log 2 ( x  2)  1 . b) log 22 x  log 2 x  0
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Bài 1. Giải các bất phương trình sau:
a) 3x  2  3x 1  28 . c) 22 x 1  22 x  2  22 x 3  448 .
2
b) 2 x 3 x  4 .
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
a) 4 x  3.2 x  2  0 . b) 16 x  4 x  6  0 . c) 5.4 x  2.25x  7.10 x  0 .
Bài 3. Giải các bất phương trình sau:
6 3x
a) 3  9.3  10  0 .
x x
b) 9  3 x x 2
. c)  3.
3x  2
Bài 4. Giải các bất phương trình sau:
a) log8 (4  2 x )  2 . b) log 1 (3 x  5)  log 1 ( x  1) .
5 5

c) log 2 ( x  3)  1  log 2 ( x  1) . d) log 0,2 x  log 5 ( x  2)  log 0,2 3 .


4x  6
e) log 3 ( x  3)  log 3 ( x  5)  1 . f) log 1  0.
3 x
g) log 2 ( x  2)  2  6log 1 3x  5 .
8

Bài 5. Giải các bất phương trình sau:


1 2
a) log 32 x  5log 3 x  6  0 . b)   1.
5  log x 1  log x
Bài 6. Giải bất phương trình log 1 log 2 x 2  0 .
2

Bài 7. Tìm tập xác định của các hàm số sau:


1
a) y  x . b) y  25 x  5 x .
3 3
Trang 44 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

CHỦ ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

I. NGUYÊN HÀM
1.1. Nguyên hàm và tính chất
1.1.1. Nguyên hàm:
 Kí hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của  .
Cho hàm số f ( x) xác định trên K . Hàm số F ( x) được gọi là một nguyên hàm của hàm
số f ( x) trên K nếu F ( x)  f ( x) với mọi x  K .
 Chú ý:
i) Nếu F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên K thì F ( x )  C , C   là họ
tất cả các nguyên hàm của f ( x) trên K . Kí hiệu:  f ( x)dx  F ( x)  C . Vậy:
 f ( x)dx  F ( x)  C với F ( x)  f ( x)

ii) Trong kí hiệu  f ( x)dx thì “ d ... ” gắn với biến tương ứng của hàm f , chẳng hạn
1
như:  s ds ,  costdt ,...
iii) Biểu thức f ( x)dx chính là vi phân của nguyên hàm F ( x) của f ( x) , vì
dF ( x)  F ( x)dx  f ( x)dx.
1.1.2. Các tính chất của nguyên hàm

Tính chất 1:  f ( x)dx  f ( x)  C

1
Ví dụ: Trên (0 ;  ) ta có:  x dx   (ln x)dx  ln x  C
Tính chất 2:  kf ( x)dx  k  f ( x)dx ( k là hằng số khác 0)

Ví dụ: Trên  ta có:  3sin xdx  3 sin xdx


Tính chất 3:  [ f ( x)  g ( x)]dx   f ( x)dx   g ( x)dx
1 1
Ví dụ: Trên  \{0} ta có:  (e
x
 cos x  ) dx   e x dx   cos xdx   dx
x x
1.2. Sự tồn tại nguyên hàm
Định lí: Mọi hàm số f ( x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
Ví dụ: Hàm số f ( x)  2 x  1 liên tục trên  nên có nguyên hàm trên  và

 (2 x  1)dx  x  xC
2

 x 1 
  x (với    ) để có mệnh đề đúng. Từ đó

 Điền vào khoảng trống ( .....) trong đẳng thức 
 ......... 
x

hãy kết luận dx = ......................................................................
Trang 45 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

1.3. Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp

  0dx  C   cos xdx  sin x  C


  e x dx  e x  C
  dx  x  C   sin xdx   cos x  C
ax
x 1   a dx  x
 C (0  a  1) dx
ln a
  x dx 
 1
 C (  1)   cos 2
x
 tan x  C
dx 1 1
dx     .  1  C dx
x  1 x
  x
 ln x  C ( x  0)   sin 2
x
  cot x  C

Ví dụ 1: Tìm:
x3  2 x  1
a)  x 2 dx . b)  (2s  3s )2 ds . c)  tan 2 tdt .

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 2: Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số y  f ( x )  x 2  2 x  1, biết rằng F (1)  0.


 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM


2.1. Phương pháp đổi biến số
Định lí: Nếu  f (u )du  F (u )  C và u  u( x) là hàm số có đạo hàm liên tục thì
 f [u ( x)]u( x)dx  F [u ( x)]  C
Trang 46 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

ln x
Ví dụ 1: Tìm  x
dx .

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 2: Tìm  sin 2 x.cos xdx .

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

x
Ví dụ 3: Tìm  3
x 1
2
dx .

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

1
Hệ quả: Nếu  f ( x)dx  F ( x)  C thì  f (ax  b)dx  a F (ax  b)  C
Bảng nguyên hàm của các hàm số dạng y  f (ax  b)

  (ax  b) dx  ..................................................


  cos(ax  b)dx  .......................................................
dx
  ax  b  ............................................................   sin(ax  b)dx  ........................................................

  eax b dx  ........................................................... dx
  cos (ax  b)  .........................................................
2

  a mx  n dx  ..........................................................
dx
dx
  sin 2
(ax  b)
 ..........................................................
  (ax  b)  ......................................................
Trang 47 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

Ví dụ 1: Tìm họ các nguyên hàm của các hàm số sau:

e
x
dx = .......................................................................
 1  xdx = ...............................................................
1
 sin(1  4 x)dx = .......................................................  (2 x  1) 3
dx = ...........................................................

1
 3x  1 dx = ...............................................................
1
x
 2 2 dx = .......................................................................
x 1
Ví dụ 2: Tính x 2
 5x  6
dx .

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

2.2. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần


Định lí: Nếu hai hàm số u  u( x) và v  v ( x) có đạo hàm liên tục trên K thì

 u ( x)v '( x)dx  u ( x).v( x)   u '( x)v( x)dx


 Chú ý: Ta có v( x )dx  dv, u( x) dx  du nên

 udv  uv   vdu
 Phương pháp: Tính  u ( x )v '( x )dx Lấy vi phân: lấy đạo hàm rồi nhân
thêm d... của biến tương ứng

vi phân hai vế

u  ...  du  ...dx
Đặt . Khi đó ta có  u ( x)v '( x)dx  uv   vdu.
dv  ...dx  v  ...
nguyên hàm hai vế
Trang 48 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

Ví dụ: Tính
a)  xe x dx . b)  x cos xdx . c)  ln xdx .

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Bài 1. Tìm các nguyên hàm sau:
x 1 x3
a)  sin 2 dx .
2
b)  (1  2 x)3 dx . c)  3x  1
dx . d)  x  2 dx .
Bài 2. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
x  x 1 2x  1 1
a) f ( x)  . b) f ( x)  . c) f ( x )  .
3
x ex sin x.cos 2 x
2

1
d) f ( x)  sin 5x.cos3x. e) f ( x )  tan 2 x. f) f ( x)  .
(1  x)(1  2 x)
Bài 3. Sử dụng phương pháp đổi biến số, hãy tính:
3
a)  (1  x )9 dx (đặt t  1  x ).
 x(1  x ) 2 dx (đặt t  1  x ).
2 2
b)
dx
c)  cos 3 x sin xdx (đặt t  cos x ). d) e (đặt t  e x  1 ).
x
e 2
x
Trang 49 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

Bài 4. Sử dụng phương pháp tính nguyên hàm từng phần, hãy tính:
a)  (1  x) cos xdx . b)  x sin 2 xdx .
c)  (1  x)e3 x dx . d)  x ln(1  2 x) dx .
Bài 5. Tìm:
 ( x  1)(1  2 x)(1  3x)dx.  sin 4 x.cos  (e  1)3 dx.
2 x
a) b) 2 xdx. c)
x 1
 (e  5)3 e 2 x dx.  sin x
2x 2
d) e) x cos xdx. f) dx.
 2x  2
2

dx ( x  1)2
g) 1 x 2
. h)  (2  x)sin xdx. i)  x dx.
e3 x  1 1 1
j)  x
e 1
dx. k)  (sin x  cos x) 2
dx. l)  1  x  x dx.
1 ln xdx
m)  dx. n)  x ln xdx. o)  .
(1  x)(2  x) x2
Bài 6. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số:
1
a) f ( x )  3 x 2   4.e x biết rằng F (1)  0.
x
b) f ( x)  sin 2 x.cos 3 x  3tan 2 x biết rằng F ( )  0.
III. TÍCH PHÂN
2.1. Khái niệm tích phân
2.1.1. Diện tích hình thang cong:

Trên mặt phẳng Oxy , hai đường thẳng x  1, x  3 cắt trục hoành tại
A, B và cắt đồ thị hàm số y  x  1 lần lượt tại C , D .
 Hãy tính diện tích hình thang ABCD .
 Tìm F ( x )   ( x  1)dx và tính F (3)  F (1) .
 Từ các kết quả tính toán trên ta có nhận xét gì?  
 Cho hàm số y  f ( x) liên tục, không đổi dấu trên đoạn [a ; b] . Hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị của hàm số y  f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b được gọi là hình thang cong.

Với hình phẳng D giới hạn bởi một


đường cong kín bất kì ta có thể chia nhỏ
thành những hình thang cong bằng cách kẻ
những đường song song với các trục tọa độ.

Diện tích hình thang cong aABb : S  F (b)  F (a)


với F ( x) là một nguyên hàm của hàm số y  f ( x) .
Trang 50 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

2.1.2. Định nghĩa tích phân


Cho y  f ( x) là một hàm số liên tục trên đoạn [ a ; b] . Giả sử F ( x) là một nguyên hàm của
f ( x) trên đoạn [a ; b] . Hiệu số F (b)  F (a) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác
b
b
định trên đoạn [a ; b] ) của hàm số y  f ( x) , kí hiệu là  f ( x)dx . Dùng kí hiệu
a
F ( x) a để chỉ hiệu số

F (b)  F (a) , ta có:

b
b
 f ( x)dx  F ( x) a  F (b)  F (a) với
a
F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) ứng với C  0

(Công thức NewTon - Lebniz)

Ví dụ: Tính các tích phân sau:


1 e
dx
a)  x 2 dx . b)  .
0 1 x

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

 Chú ý:
a a b
i) Ta có:  a
f ( x) dx  0 (a  b)  
b
f ( x )dx    f ( x)dx ( a  b) .
a

ii) Tích phân của hàm số f từ a đến b không phụ thuộc vào biến số, chỉ phụ thuộc vào hàm
b b
số và các cận a, b nên ta có thể kí hiệu là: 
a
f ( x) dx hoặc  f (t )dt .
a
1
2
2 2
Ví dụ: Cho  f (t )dt  F (t ) 1  4 , tính  f (2 x  1)dx .
1 0

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 51 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

iii) Ý nghĩa hình học của tích phân: Nếu hàm số y  f ( x) liên tục và không âm trên đoạn
b
[ a ; b] , thì tích phân  f ( x)dx là diện tích
a
S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x) ,
b
trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b. Vậy S   f ( x)dx .
a

2.2. Tính chất của tích phân


b b
 Tính chất 1:  kf ( x ) dx  k  f ( x ) dx ( k là hằng số)
a a
b b b
 Tính chất 2:  [ f ( x)  g ( x )]dx   f ( x)dx   g ( x) dx
a a a

2
Ví dụ: Tính tích phân  ( x 2  3 x ) dx.
0

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

c b c
 Tính chất 3:  f ( x )dx   f ( x)dx   f ( x )dx với (a  b  c)
a a b

Ví dụ: Tính các tích phân sau:


2 2
a) I  
2
x  1 dx . b) J  0
1  cos 2 xdx .

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 52 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

2.3. Phương pháp tính tích phân


2.3.1. Phương pháp đổi biến số
Định lí: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn [ a ; b] . Giả sử hàm số x    t  có đạo hàm
liên tục trên đoạn [ ;  ] sao cho  ( )  a,  (  )  b và a   (t )  b , t  [ ;  ] ta có:
b 


a
f ( x) dx   f [ (t )]. (t ) dt .

b
a) Đổi biến số dạng 1: Tính I   f ( x)dx bằng cách đặt x   (t )
a
1
1
Ví dụ: Tính tích phân 1 x
0
2
dx

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

b
b) Đổi biến số dạng 2: Tính I   f ( x )dx bằng cách đặt t   ( x)
a
b
 Tính tích phân I   f [ ( x)]. ( x ) dx :
a

Bước 1: Đặt t   ( x)  dt   ( x)dx


Bước 2: Đổi cận: x  a  t1   (a)
x  b  t 2   (b )
t2

Bước 3: Khi đó được: I   f (t )dt


t1


2
Ví dụ: Tính tích phân I   sin 2 x cos xdx .
0

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

 Chú ý:  Ở bước 1, ta tính  ( x)dx theo dt .


 Ở bước 3, ta phải thay thế biến x theo t hoàn toàn.
Trang 53 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

Ví dụ: Tính các tích phân:


0 1

 x x  1dx . b)  x( x  1) 2019 dx .
2
a)
1 0

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

2.3.2. Phương pháp tính tích phân từng phần


Định lí: Nếu u  u ( x) và v  v ( x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [a ; b] thì:
b
b b b
b b
a u ( x ) v ( x ) dx  [ u ( x ).v ( x )]
a a
 u ( x ) v ( x ) dx hay a udv  ( uv )
a a
 vdu .

vi phân hai vế

b u  ...  du  ... dx b b
 Chú ý: Tính I   u ( x )v '( x)dx ta đặt , khi đó: I  (uv)   vdu .
a dv  ... dx  v   ... dx a a

nguyên hàm hai vế

Ví dụ: Tính các tích phân:


 
2 1
ln x 2 2
a) I   5 dx . b) J   x cos xdx . c) K   xe x dx . d) L   e x sin xdx .
1 x 0 0 0

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 54 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

1
Ví dụ: Tính tích phân I =  x(1  x)5 dx bằng hai phương pháp đổi biến và tích phân từng phần.
0

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 55 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Bài 1. Sử dụng định nghĩa tính các tích phân sau:
2
x2  2x 2
( x  1)( x  2)( x  3) 2
a)  3
dx . b)  dx . c)  x( x  1)
2
dx .
1 x 1 x2 0
1
2 1
e)  (1  x) 2 dx . x3  1
1 3 3 2
d)  (1  3 x ) dx .2
1 f) 0 x 2  1 dx .

0 2

1 x
64 ln 2
e 2 x 1  1 1
2
g) 1 3 x dx . h) 
0 ex
dx . i)  ( x  2)( x  3) dx .
1
2
1
j)  dx . 0
xdx 2
x 1
1 x ( x  1)
2
 k)
1 x  3 x  2
2
. l)  x
0
2
 2x  3
dx .

Bài 2. Sử dụng phương pháp đổi biến số, hãy tính:


2 1 1

 b)  x 3 1  xdx . c)  e x 2 xdx .
2
a) x  2dx .
1 0 0
3 2
x


e) dx . 1
e x (1  x)
d)  sin 2 x cos xdx . 2 3
f) 0 1  xe x dx .
0 (1  x )
0 2

1 3
x
g)  1  x 2 dx . h)  dx .
0 0 1 x
Bài 3. Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, hãy tính:

2 e 1
a)  ( x  1)sin xdx . b)  x 2 ln xdx . c)  ln(1  x) dx .
0 1 0
2 1

x e e)  ( x 2  2 x  1)e  x dx .
2 3x
d) dx .
0 0

Bài 4. Tính các tích phân sau:


2 2 3

 1  x dx .  x  2 x  1dx . x  x  2 dx .
2 2
a) b) c)
0 1 0
3 1

x  3 x  2 dx . 2  2 x dx .
2 x
d) e)
0 1

Bài 5. Tính các tích phân sau:


 
 2 2

a)
2

 sin( 4  x)dx .
b)  sin 3 x cos 5 xdx . c)  sin 2 x.sin 7 xdx .
 
0 2 2
  
2 2 2
d)  sin 2 xdx . e)  cos 2 x sin xdx .
2
f)  (sin x  cos x)
2
dx .
0 0 0
 
g) 
0
1  sin 2xdx . h)  ( x  sin x) 2 dx .
0

IV. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC


3.1. Tính diện tích hình phẳng
3.1.1. Hình phẳng giới hạn giới hạn bởi một đường cong và trục hoành
Trang 56 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi: đồ thị của hàm số
y  f ( x ) liên tục, trục hoành và hai đường thẳng
x  a, x  b được tính theo công thức:
b

S   f ( x ) dx
a

Ví dụ: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x 3 , trục hoành và hai
đường thẳng x  1, x  2.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

3.2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong

Cho hai hàm số y  f ( x) và y  g ( x)


liên tục trên đoạn [a ; b] . Gọi D là hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và
các đường thẳng x  a, x  b . Khi đó diện
tích S của hình phẳng D là:
b

S   f ( x )  g( x) dx
a

Ví dụ: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi


hai đường y  x 2  3 x  4 và y  x  1

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 57 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

 Chú ý: Nếu phương trình hoành độ giao điểm f ( x)  g ( x) có n nghiệm


x1 , x2 , ..., xn  (a ; b) theo thứ tự từ nhỏ đến lớn thì:
x1 x2 b

S   [ f ( x)  g ( x)]dx   [ f ( x )  g ( x )]dx  ...   [ f ( x )  g ( x)]dx


a x1 xn

Ví dụ 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  x 3  x, y  x  x 2 , x  1, x  2.

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

x2 y2
Ví dụ 2: Tính diện tích hình elip ( E ) :   1 ( a  b  0) .
a b
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 58 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

3.3. Tính thể tích


3.3.1. Thể tích của vật thể

 Cắt vật thể (T ) bởi hai mặt phẳng ( P) và (Q) vuông góc trục Ox lần lượt tại x  a, x  b.
Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại x  [a ; b] cắt (T ) theo thiết diện có diện tích là S ( x) .
Giả sử S ( x) liên tục trên đoạn [a ; b] . Khi đó thể tích V của vật thể (T ) là:
b

V   S ( x) dx
a

Ví dụ: Tính thể tích khối lăng trụ, biết diện tích đáy là S và chiều cao bằng h .
x
F G

E H
h

S(x) = S
x
C
B

O D
A

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 59 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

3.3.2. Thể tích khối chóp và khối chóp cụt


 Cho khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Tính thể tích khối chóp.

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................
O
....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................
S(x)
x ....................................................................................................................................................................
α
h ....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................
B
I
....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................
x
....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

 Cho hình chóp cụt tạo bởi khối chóp đỉnh S có diện tích hai đáy lần lượt là B, B và chiều cao
bằng h .

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

O ....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

B' ....................................................................................................................................................................
I'
Q
....................................................................................................................................................................
h
....................................................................................................................................................................
B
....................................................................................................................................................................
I
P
....................................................................................................................................................................
x ....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

 Cho khối chóp cụt tạo bởi khối chóp đỉnh S có diện tích hai đáy lần lượt là B, B và có
chiều cao bằng h . Khi đó thể tích khối chóp cụt là:
h
V ( B  BB  B)
3
Trang 60 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

3.4. Thể tích khối tròn xoay

Hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số


y  f ( x ) , trục Ox và hai đường thẳng
x  a, x  b với (a  b) quay quanh trục Ox
tạo thành khối tròn xoay.

Thể tích V của khối tròn xoay là:

V    [ f ( x)]2 dx
a

Ví dụ 1: Tính thể tích hình cầu bán kính R .


 Giải:
....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

Ví dụ 2: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  sin x , trục hoành và hai đường thẳng
x  0, x   . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình này xung quanh trục Ox .
 Giải:
....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................
Trang 61 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

Ví dụ 3: Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y   x 2  2 x, y  0 quay
quanh trục Ox .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Bài 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  2  x 2 , y  0 và đường thẳng y   x.
Bài 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a) x  1, x  3, y  0, y  x 4  2 x 2  3 .
b) y  x 2  2, y  3 x  2 .
c) y  x 2  12 x  36, y  6 x  x 2 .
Bài 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a) y  x 2 , y  x  2 . b) y  ( x  6)2 , y  6 x  x 2 .
Bài 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x 2  1 , tiếp tuyến với đường này tại
điểm M (2; 5) và trục Oy .
Bài 5. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và parabol y  x(4  x)
quay quanh trục hoành.
Bài 6. Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường cho trước quay quanh
trục hoành:
x 
a) y   x 2  1, y  0 . b) y  sin , y  0, x  0, x  . c) y  ln x, y  0, x  e .
2 4
Bài 7. Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol
y  3x 2 , cung tròn có phương trình
y  4  x 2 (với 0  x  2 ) và trục hoành
(phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính diện
tích hình ( H ) .
Bài 8. Cho tam OPM có cạnh OP nằm trên trục Ox . Đặt
giác vuông
   , OM  R  0     , R  0  . Gọi V là khối tròn xoay thu được khi quay tam
POM  
 3 
giác đó xung quanh trục Ox .
a) Tính thể tích của V theo R . b) Tìm  sao cho thể tích của V lớn nhất.
Trang 62 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

CHỦ ĐỀ 4: SỐ PHỨC

I. SỐ PHỨC
1.1. Số i
 Phương trình x 2  1  0 có một nghiệm là một số được kí hiệu là “ i ” với i 2  1 .
1.2. Định nghĩa số phức
 Mỗi biểu thức dạng a  bi , trong đó a, b  , i 2  1 được gọi là một số phức.
Đối với số phức z  a  bi , ta nói a là phần thực, b là phần ảo của z .
Tập hợp các số phức kí hiệu là  (Complex).
 Chú ý:
 Mỗi số thực a được viết dưới dạng a  0i nên a cũng là một số phức. Vậy    .
 Số phức có dạng bi  0  bi gọi là số thuần ảo.
 Số i được gọi là đơn vị ảo và i  0  1i .
 Số phức 1  (3)i có thể viết 1  3i , số phức 1  3i còn có thể viết 1  i 3 .
1.3. Số phức bằng nhau
 Hai số phức là bằng nhau nếu phần thực và phần ảo của chúng tương ứng bằng nhau.
 a  a2
a1  b1i  a2  b2i   1
 b1  b2
Ví dụ: Tìm hai số thực x, y để 2 x  1  (3 y  2)i  x  2  (4 y  3)i.

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

1.4. Biểu diễn hình học số phức


 Điểm M ( a ; b) trên mặt phẳng toạ độ Oxy được gọi là điểm biểu diễn số phức z  a  bi.
1.5. Môđun của số phức
 Giả sử số phức z  a  bi được biểu diễn bởi y

điểm M ( a ; b) trên mặt phẳng tọa độ. Độ dài của M


 b
vectơ OM được gọi là môđun của số phức z và kí
hiệu là z . x
O a
Vậy:

z  a  bi  OM  a 2  b 2
Trang 63 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

Ví dụ 1: Tìm điểm biểu diễn hình học của các số phức: 3  2i, 2  i,  2  3i, 3i, 4 .

 Giải:
.......................................................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................................................

Ví dụ 2: Xác định số phức z có tập hợp điểm biểu diễn là


a) đoạn thẳng AB như hình vẽ. b) đường tròn (C ) như hình vẽ.
y y

A 3 B (C)

O x
x -3
O
-3 4

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

1.6. Số phức liên hợp


y
 Cho số phức z  a  bi . Ta gọi a  bi là số phức liên hợp
của z và kí hiệu là z . b
z = a + bi
M
z  a  bi
x
 Chú ý: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm biểu diễn z O a
và z đối xứng nhau qua trục Ox và z  z, z  z .
M'
-b
z = a - bi

Ví dụ: Tính môđun của số phức liên hợp của mỗi số phức trong các số phức sau:
z1  3  2i, z2  4  3i, z3  2, z4  i , z5  0 .
 Giải:
.......................................................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................................................
Trang 64 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Bài 1. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z , biết:
a) z  1   i . b) z  2  i . c) z  2 2 . d) z  7i .
Bài 2. Tìm các số thực x và y , biết:
a) (3x  2)  (2 y  1)i  ( x  1)  ( y  5)i .
b) (1  2 x)  i 3  5  (1  3 y )i
c) (2 x  y )  (2 y  x)i  ( x  2 y  3)  ( y  2 x  1)i .
Bài 3. Tìm môđun của số phức z , biết:
a) z  1  i 2 . b) z   2  i 3 . c) z  5 . d) z  7i .
Bài 4. Số phức thỏa mãn điều kiện nào thì có điểm biểu diễn ở phần gạch chéo trong các hình sau
đây?

Bài 5. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
a) Phần thực của z bằng -2;
b) Phần ảo của z bằng 3;
c) Phần thực của z thuộc khoảng (1 ; 2) .
d) Phần thực của z thuộc đoạn  1; 2 , phần ảo của z thuộc đoạn [0 ;1] .
e) z  2.

II. CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC


2.1. Phép cộng và phép trừ hai số phức
 Phép cộng và phép trừ số phức được thực hiện theo quy tắc cộng, trừ đa thức.
(a  bi )  (c  di )  (a  c)  (b  d )i
(a  bi )  (c  di )  (a  c)  (b  d )i

2.2. Phép nhân hai số phức


 Phép nhân hai số phức được thực hiện theo quy tắc nhân đa thức rồi thay i 2  1 trong kết
quả nhận được.
(a  bi )(c  di )  (ac  bd )  (ad  bc)i

 Chú ý: Phép cộng và phép nhân các số phức có tất cả các tính chất của phép cộng và phép
nhân các số thực.
Trang 65 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

Ví dụ 1: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 x  1  (1  2 y)i  2(2  i )  yi  x . Hãy tính giá trị của biểu
thức x 2  3 xy  y .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 2: Cho số phức z  a  bi (a, b  ) , tìm phần thực của số phức z 2 .


 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 3: Cho số phức z  a  bi (a, b  ) thỏa mãn (1  3i ) z  (2  i ) z  2  4i . Tính P  a.b .

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 4: Cho số phức z  a  bi (a, b  ) , tìm điều kiện của a, b để z 3 là một số thực.

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

2.3. Luỹ thừa với số mũ nguyên của số i

 Ta có: i n  i r với r là dư trong phép chia n cho 4.


Trang 66 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

Ví dụ: Viết số phức z  (1  i ) 2018  (1  i ) 2019 dưới dạng z  a  bi (a, b  ) .


 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

III. PHÉP CHIA SỐ PHỨC


3.1. Tổng và tích của hai số phức liên hợp
 Tổng của một số phức với số phức liên hợp của nó bằng hai lần phần thực của số phức đó.
Tích của một số phức với số phức liên hợp của nó bằng bình phương môđun của số phức đó.
2
 Nếu cho số phức z  a  bi thì z  z  2a, z.z  a 2  b 2  z .

3.2. Phép chia hai số phức


z1 a  bi
 Cho số phức z1  a  bi và z2  c  di . Để tính  , ta nhân cả tử và mẫu với số phức
z2 c  di
liên hợp của mẫu. Vậy:
z1 (a  bi )(c  di ) ac  bd (bc  ad )i
   2
z2 (c  di )(c  di ) c 2  d 2 c  d2

Ví dụ 1: Giải phương trình (1  3i ) z  (2  5i )  (2  i ) z .


 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 2: Tìm số phức nghịch đảo của z  a  bi .


 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 67 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

x 1 y 1
Ví dụ: Cho x, y là 2 số thực thỏa điều kiện  . Tìm x, y .
x 1 1 i
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Bài 1. Tìm phần thực, phần ảo, môđun, số phức liên hợp và số phức nghịch đảo của z biết:
(1  i) 2 (2i )3
a) z  2i (3  i )(2  4i ) . b) z  .
2  i
Bài 2. Cho số phức z  3  2i  (6  i )(5  i ) . Tìm phần thực, phần ảo, môđun, số phức liên hợp và
số phức nghịch đảo của z 2 .
5  4i
Bài 3. Cho số phức z  4  3i  . Tìm phần thực, phần ảo, môđun, số phức liên hợp và số
3  6i
phức nghịch đảo của z .
Bài 4. Giải các phương trình sau:
z
a) (3  2i ) z  (4  5i )  7  3i . b)  (2  3i )  5  2i .
4  3i
IV. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC
4.1. Căn bậc hai của số thực âm

 Số thực a (a  0) có hai căn bậc hai là i a .

Ví dụ minh hoạ: số -2 có hai căn bậc hai là i 2 .


4.2. Phương trình bậc hai với hệ số thực
Giải phương trình bậc hai: ax 2  bx  c  0 (*) (a, b, c  , a  0)
Tính:   b 2  4ac (   b2  ac nếu b chẵn)
b    b   
Nếu   0 thì (*) có 2 nghiệm thực x1,2   x1,2  .
2a  a 
Trang 68 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

b  b
Nếu   0 thì (*) có 1 nghiệm thực x   x   .
2a  a
b  i   b  i  
Nếu   0 thì (*) có 2 nghiệm phức x1,2   x1,2  .
2a  a 
 
 Chú ý: Mọi phương trình bậc n ( n  1) đều có n nghiệm phức (không nhất thiết phân biệt).
Ví dụ 1: Giải phương trình z 2  z  1  0 trên tập số phức.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 2: Giải phương trình z 4  z 2  6  0 trên tập số phức


 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

4.3. Định lí Viète đối phương trình bậc hai nghiệm phức
 Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình az 2  bz  c  0 (a, b, c  , a  0) . Hãy tính
z1  z2 và z1.z2 theo a, b, c .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 69 Tài liệu học tập môn Toán - Giải tích 12

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Bài 1. Tìm các căn bậc hai phức của các số sau -7, -8, -12, -20, -121.
Bài 2. Cho phương trình x 2  3x  5  0 . Gọi z và z là hai nghiệm của phương trình đã cho. Hãy
tính giá trị của các biểu thức z  z và z 2 z   zz 2 .
Bài 3. Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) z 4  z 2  6  0 . b) z 4  7 z 2  10  0 . c) z 4  1  0 .
Bài 4. Phương trình z 2  az  b  0 (a, b   ) có một nghiệm phức là z  1  2i . Hãy tính tổng 2
số a và b .
Bài 5. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 3 x 2 2  2 x 3  2  0 trên tập  . Tính giá trị
biểu thức T  x1  x2 .
z1  z2  1
Bài 6. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 5 z 2  2 z  5  0. Tính .
z1  z2  z1.z2
Bài 7. Tìm hai số phức, biết tổng của chúng bằng 3 và tích của chúng bằng 4.
Bài 8. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2 z  8  0 , trong đó z1 có phần ảo dương.
Tìm số phức w   2 z1  z2  z1 .
Bài 9. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2 z  6  0 . Trong đó z1 có phần ảo âm. Tính
giá trị biểu thức M  z1  3z1  z2 .
Trang 1 Tài liệu học tập Hình học 12

CHỦ ĐỀ 1: KHỐI ĐA DIỆN

I. KHỐI LĂNG TRỤ VÀ KHỐI CHÓP


 Khối lăng trụ (chóp) là phần không gian được giới hạn bởi một hình lăng trụ (chóp) kể cả
hình lăng trụ (chóp) ấy. Khối chóp cụt là phần không gian được giới hạn bởi một hình chóp cụt kể cả
hình chóp cụt ấy.
B' C'

D' S
A'
F' E'

A' C'
B'

B C
A B
D A C
A D
F E C B

 Điểm không thuộc khối lăng trụ (khối chóp, khối chóp cụt) được gọi là điểm ngoài của khối
lăng trụ (khối chóp, khối chóp cụt). Điểm thuộc khối lăng trụ nhưng không thuộc hình lăng trụ ứng
với khối lăng trụ (khối chóp, khối chóp cụt) đó được gọi là điểm trong của khối lăng trụ (khối chóp,
khối chóp cụt).

II. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH ĐA DIỆN VÀ KHỐI ĐA DIỆN


2.1. Khái niệm về hình đa diện
 Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn
hai tính chất:
a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung hoặc chỉ có một đỉnh chung
hoặc chỉ có một cạnh chung.
b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Mỗi đa giác gọi là một mặt của hình đa diện. Các đỉnh, cạnh của các đa giác ấy theo thứ tự
được gọi là các đỉnh, cạnh của hình đa diện.
Trang 2 Tài liệu học tập Hình học 12

2.2. Khái niệm về khối đa diện


 Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện và kể cả hình đa diện
đó. Những điểm không thuộc khối đa diện được gọi là điểm ngoài của khối đa diện. Những điểm
thuộc khối đa diện nhưng không thuộc hình đa diện đó được gọi là điểm trong của khối đa diện. Tập
hợp các điểm trong được gọi là miền trong, tập hợp những điểm ngoài được gọi là miền ngoài của
khối đa diện.
Mỗi hình đa diện chia các điểm còn lại của không gian thành hai miền không giao nhau là miền
trong và miền ngoài của hình đa diện, trong đó chỉ có miền ngoài là chứa hoàn toàn một đường thẳng
nào đấy.

III. PHÂN CHIA VÀ LẮP GHÉP CÁC KHỐI ĐA DIỆN


Nếu khối đa diện (H) là hợp của hai khối
đa diện (H1), (H2) sao cho (H1) và (H2)
không có chung điểm trong nào thì ta nói có
thể chia được khối đa diện (H) thành hai
khối đa diện (H1) và (H2), hay có thể lắp
ghép hai khối đa diện (H1) và (H2) với nhau
để được khối đa diện (H).

Ví dụ: Chia khối hộp chữ nhật thành hai


khối lăng trục đứng (hình bên).
Trang 3 Tài liệu học tập Hình học 12

IV. HAI ĐA DIỆN BẰNG NHAU


4.1. Phép dời hình trong không gian
Trong không gian, quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M với điểm M' xác định duy nhất được
gọi là một phép biến hình trong không gian.
Phép biến hình trong không gian được gọi là phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng cách giữa
hai điểm tùy ý.
* Một số phép dời hình trong không gian:

a) Phép tịnh tiến theo vectơ v
M'

Là phép biến hình biến mỗi điểm M thành M  sao v


 
cho MM   v .
M

b) Phép đối xứng qua mặt phẳng (P):


M
Là phép biến hình biến mỗi điểm thuộc (P) thành
chính nó, biến mỗi điểm M không thuộc (P) thành
điểm M' sao cho (P) là mặt phẳng trung trực của MM'. I
Nếu phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến hình (H)
P
thành chính nó thì (P) được gọi là mặt phẳng đối xứng
của (H)
M'

c) Phép đối xứng qua tâm O:


Là phép biến hình biến điểm O thành chính nó, biến
mỗi điểm M khác O thành điểm M' sao cho O là trung M'

điểm MM'. O
M
Nếu phép đối xứng tâm O biến hình (H) thành chính
nó thì O được gọi là tâm đối xứng của (H)
d) Phép đối xứng qua đường thẳng  (phép đối xứng trục ):
Là phép biến hình biến mọi điểm thuộc đường thẳng
 thành chính nó, biến mỗi điểm M không thuộc 
thành điểm M' sao cho  là đường trung trực của MM'. I M'

Nếu phép đối xứng trục  biến hình (H) thành chính M

nó thì  được gọi là trục đối xứng của (H)


 Nhận xét:
 Thực hiện liên tiếp các phép dời hình sẽ được một phép dời hình.
 Phép dời hình biến đa diện (H) thành đa diện (H'), biến đỉnh, cạnh, mặt của (H) thành đỉnh,
cạnh, mặt tương ứng của (H').
4.2. Hai hình bằng nhau
 Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.

Chẳng hạn như khi thực hiện liên tiếp hai phép dời hình: phép tịnh tiến theo vectơ v và phép
đối xứng tâm O hình (H) biến thành hình (H''). Ta có: hình (H) bằng hình (H'').
Trang 4 Tài liệu học tập Hình học 12

D'

v
D
A' C''
B' O

A''
B B''
C'
A
(H')

C (H'')
(H) D''

V. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU


5.1. Khối đa diện lồi
Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn
thuộc (H). Khi đó đa diện xác định (H) được gọi là đa diện lồi.

 Chú ý: Một khối đa diện là khối đa


diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn
nằm về một phía đối với mỗi mặt phẳng chứa
một mặt của nó.

5.2. Khối đa diện đều


 Định nghĩa: Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có tính chất sau đây:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loại {p ; q}.
Định lí: Chỉ có năm loại khối đa diện đều. Đó là:

Hình 1 Hình 2 Hình 3

Mình có 20
mặt hi,hi...

Gọi Đ là đỉnh, C là cạnh, M là


mặt của đa diện đều. Ta có:
Đ-C+M=2
Hình 4
Hình 5
Trang 5 Tài liệu học tập Hình học 12

Hình Loại Tên gọi Số đỉnh Số cạnh Số mặt

1 {...... ; ......}

2 {...... ; ......}

3 {...... ; ......}

4 {...... ; ......}

5 {...... ; ......}

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Bài 1. Chứng minh tâm của các mặt của hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Bài 2. Cho hình bát diện đều ABCDEF . Chứng minh rằng:
a) Các đoạn thẳng AF , BD và CE đôi một vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm
mỗi đường.
b) ABFD , AEFC và BCDE là những hình vuông.
Bài 3. Vì sao các hình sau không phải là đa diện lồi?
I J F
I
G I
E K
H
F F H
G G
A
J E D
B H
D
B B C
A C C
(Hình 3)
E A D
(Hình 1) (Hình 2)
M N S J
K
L L
A K I
H
O F G
F
G A D
C H
E
C C
B B
B
D A D
E
(Hình 5)
(Hình 4) (Hình 6)

C P O I G
D
Q R J H
L K
B E L K
M J
M N P N F
W V H
F B I G
G X U A
T Q
B A S E
A
E C
H C D F D

(Hình 7) (Hình 8) (Hình 9)


Trang 6 Tài liệu học tập Hình học 12

VI. THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN


6.1. Khái niệm về thể tích khối đa diện
 Có thể đặt tương ứng cho mỗi khối đa diện ( H ) một số dương duy nhất V( H ) thỏa mãn:
a) Nếu ( H ) là khối lập phương có cạnh bằng 1 thì V( H )  1 .
b) Nếu hai khối đa diện ( H1 ) và ( H 2 ) bằng nhau thì V( H )  V( H ) . 1 2

c) Nếu khối đa diện ( H ) được phân chia thành hai khối đa diện ( H1 ) và ( H 2 ) thì
V( H )  V( H1 )  V( H 2 ) .
Số dương V( H ) nói trên được gọi là thể tích khối đa diện ( H ) hay thể tích của hình đa diện giới
hạn khối đa diện ( H ) .
Khối lập phương có cạnh bằng 1 được gọi là khối lập phương đơn vị.
6.2. Thể tích khối hộp chữ nhật và lăng trụ
6.2.1. Thể tích khối hộp chữ nhật
Thể tích khối hộp chữ nhật bằng tích ba
kích thước của nó.
c
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
a, b, c thì thể tích V của nó là:
V = a.b.c
a b

Ví dụ 1: Cho hình hộp chữ nhật, đáy là hình chữ nhật có chiều dài bằng 3a (m) , chiều rộng bằng
2a (m) , cạnh bên hình hộp bằng a (m) . Tính thể tích khối hộp tương ứng.

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 2: Cho khối lập phương với mặt đáy có đường chéo bằng 2a 2 . Tính thể tích khối lập phương
đã cho.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 7 Tài liệu học tập Hình học 12

6.2.2. Thể tích khối lăng trụ


A' A' D'
F'
B' C'
B'
E'
C' D'
h

h A
D
Sđáy H
A B
F C
B Sđáy
H E Gọi Sñaùy là diện tích mặt đáy khối lăng trụ và h là chiều cao khối
C D lăng trụ. Thể tích V của lăng trụ được tính theo công thức:
V = S ñaùy × h
 Chú ý: Chiều cao của khối lăng trụ là khoảng cách từ một đỉnh bất kì của một trong hai mặt
đáy đến mặt đáy còn lại.
Ví dụ 1: Cho hình hộp ABCD. AB C D có khoảng cách từ A đến mp( ABCD) bằng a và diện tích
hình bình hành ABCD bằng 3a 2 . Tính thể tích khối hộp.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 2: Cho khối lăng trụ đứng ABC. AB C  có đáy là tam giác vuông cân tại A và AB  a 2 , cạnh
bên bằng 3a . Tính thể tích khối lăng trụ.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 3: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Tính thể tích khối lăng trụ.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 8 Tài liệu học tập Hình học 12

Ví dụ 4: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. AB C  có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , hình chiếu
của đỉnh A lên mp( ABC ) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC và góc giữa AA với mp( ABC )
bằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

6.2.3. Thể tích khối chóp


S
Thể tích khối chóp có diện tích đáy là Sñaùy và chiều
cao h được tính theo công thức:
1
V= S ñaùy × h
3

A F
 Chú ý: Chiều cao của khối chóp là khoảng cách
từ đỉnh khối chóp đến mặt đáy của nó. B Sđáy
H E
h = d( ñænh , maët phaúng( ñaùy )) C
D
Ví dụ 1: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao 2a . Tính thể tích khối chóp
tương ứng.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 2: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh b , hình chiếu của đỉnh S trên mp( ABC )
trùng với trung điểm của BC và SA  2b . Tính thể tích khối chóp.
 Giải:
Trang 9 Tài liệu học tập Hình học 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 3: Cho hình chóp đều S . ABCD có mặt đáy là hình vuông cạnh a và góc 
ASC  60 0 . Tính thể
tích khối chóp S . ABCD .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 4: Cho hình chóp S . ABC có SA  2a và vuông góc mặt đáy. Mặt phẳng ( SBC ) tạo với mặt đáy
một góc 600 và SBC có diện tích bằng 2a 2 .
a) Tính thể tích khối chóp S . ABC .
b) Tính khoảng cách từ A đến mp( SBC ) .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 10 Tài liệu học tập Hình học 12

6.3. Công thức tỉ số thể tích đối với hình chóp tam giác
Cho hình chóp S . ABC . Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S

lượt lấy ba điểm A, B, C  khác với S . Ta có tỉ số thể tích:


VS.A'B'C' SA' SB' SC' C'
= . .
VS.ABC SA SB SC
A' B'
VS.A'B'C' SB ' SC '
* Đặc biệt: Nếu A  A ta có:  . A C
VS.ABC SB SC
B

Ví dụ 1: Cho khối chóp S . ABC , gọi M là trung điểm SB , N là điểm nằm trên cạnh SC sao cho
SC  3SN . Tính tỉ số thể tích của khối đa diện SAMN và khối chóp S . ABCD .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 2: Cho hình chóp đều S . ABC có thể tích là V0 . Đường thẳng qua trọng tâm của tam giác ABC
và song song với BC cắt hai cạnh AB, AC lần lượt tại M , N . Tính tỉ số thể tích của hai khối tứ diện
SAMN và SABC , từ đó suy ra thể tích khối đa diện SMNCB.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 3: Cho tứ diện đều ABCD , gọi M là hình chiếu của B trên AC , N là trung điểm AD . Tính
thể tích khối tứ diện ABCD biết thể tích khối tứ diện ABMN là 4a3 .
Trang 11 Tài liệu học tập Hình học 12

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 4: Cho hình chóp S . ABCD với ABCD là hình bình hành, gọi M , N lần lượt là trung điểm
SB, SD và mp( AMN ) cắt SC tại P . Tính tỷ số thể tích của hai khối đa diện SMNP và SABCD.

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Bài 1. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , góc SAC  bằng 450 . Tính thể tích khối
chóp S . ABCD .
Bài 2. Cho hình lăng trụ và hình chóp có diện tích đáy và chiều cao bằng nhau. Tính tỉ số thể tích
của chúng.
Bài 3. Cho hình tứ diện OABC có OA, OB, OC vuông góc với nhau từng đôi một và
OA  OB  OC  a . Tính thể tích khối tứ diện OABC .
Trang 12 Tài liệu học tập Hình học 12

Bài 4. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABC biết tam
giác ABC là tam giác
a) vuông tại B và AC  5a, BC  3a , SA  a .
b) đều cạnh a , góc giữa mp( SBC ) và mp( ABC ) là 600 .
c) vuông tại C , AB  5a, BC  3a , góc giữa cạnh SC và mp( ABC ) là 450 .
Bài 5. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC trong
các trường hợp sau:
a) Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 .
b) Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 .
c) Góc ASB  60 0 .
Bài 6. Cho khối chóp S . ABC có ( SAB)  ( ABC ) , gọi H là trung điểm AB . Tính thể tích khối chóp
S . ABC trong các trường hợp sau:
a) Tam giác ABC và SAB là hai tam giác đều cạnh a 3 .
b) Tam giác ABC vuông tại C có AC  a 2, BC  a và SAB vuông cân tại S .
c) Tam giác SAB đều cạnh 3a , tam giác ABC cân tại C và góc giữa cạnh SC với mặt đáy
là 450 .
Bài 7. Cho lăng trụ đứng ABC. AB C  có mặt đáy là ABC vuông cân tại A , mặt bên BBC C là
hình vuông có diện tích bằng 2a 2 . Tính thể tích của khối lăng trụ.
Bài 8. Cho lăng trụ ABC. AB C  có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng a 3 và hình
chiếu vuông góc của A lên mp( ABC ) trùng với trung điểm cạnh BC . Tính thể tích khối
lăng trụ.
Bài 9. Cho hình hộp ABCD. AB C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , các cạnh bên tạo với
đáy một góc 600 . Đỉnh A cách đều các đỉnh ABCD . Tính thể tích khối hộp.
Bài 10. Cho lăng trụ ABC. AB C  có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên bằng a 3 và hình chiếu
vuông góc của A lên mp( ABC ) trùng với trung điểm của AG với G là trọng tâm tam giác
ABC . Tính thể tích khối lăng trụ.
Bài 11. Cho hình chóp tam giác S . ABC có độ dài các cạnh AB  5a, BC  6a, CA  7a . Các mặt bên
SAB, SBC , SCA tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích của khối chóp đó.
Bài 12. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a .
Bài 13. Tính thể tích khối bát diện đều cạnh a .
Bài 14. Cho khối hộp MNPQ.M N PQ có thể tích là V . Hãy tính thể tích của khối tứ diện PMNP
theo V .
1
Bài 15. Trên cạnh PQ của tứ diện MNPQ lấy điểm I sao cho PI  PQ . Cho biết tỉ số thể tích của
3
hai khối tứ diện MNIQ và MNIP .
Bài 16. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ
a
tâm O của tam giác ABC đến mp  ABC  bằng . Tính thể tích khối lăng trụ.
6
Trang 24 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

CHỦ ĐỀ 3: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN


I. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1.1. Tọa độ của điểm và của vectơ
1.1.1. Hệ tọa độ:
z  Trong không gian, cho ba trục x Ox , yOy , z Oz
  
vuông góc nhau từng đôi một. Gọi i , j , k với
  
i 2  j 2  k 2  1 lần lượt là các vectơ đơn vị trên các
trục xOx , yOy , z Oz . Hệ ba trục như vậy gọi là hệ
trục tọa độ Descarter vuông góc Oxyz hay đơn giản
k
x' là hệ tọa độ Oxyz. Trong không gian với hệ toạ độ
y' O j
y Oxyz còn gọi là “không gian Oxyz ”.
i Trong đó:
 Điểm O gọi là gốc tọa độ.
z'
 Các mặt phẳng (Oxy ), (Oyz ), (Oxz ) đôi một
vuông góc nhau gọi là các mặt phẳng tọa độ.
    
x  i . j  j .k  k .i  0

1.1.2. Tọa độ của một điểm và tọa độ của một vectơ


z z
L z L a3

M(x ; y ; z) M(a1 ; a2 ; a3)


a
k k a
j K K
O y O y
y i j a2
i

H H
x M'(x ; y ; 0) M'(a1 ; a2 ; 0)
a1
x x

 Trong hệ trục Oxyz , cho điểm M  Trong hệ trụ Oxyz , cho a
       
OM  xi  yj  xk a  a1i  a2 j  a3k
 Bộ ba số ( x ; y ; z ) được gọi là tọa độ của  Bộ ba số (a1 ; a2 ; a3 ) được gọi là tọa độ của
điểm M đối với hệ trục Oxyz. 
vectơ a đối với hệ trục Oxyz.
Kí hiệu: M ( z ; y ; z ) hoặc M  ( x ; y ; z )  
Kí hiệu: a  (a1 ; a2 ; a3 ) hoặc a (a1 ; a2 ; a3 )
 Ta có: x  OH , y  OK , z  OL  Ta có: a1  OH , a2  OK , a3  OL
 Đặc biệt:  M ( x ; 0 ; 0)  Ox, N (0 ; y ; 0)  Oy, P(0 ; 0 ; z )  Oz
 A( x ; y ; 0)  (Oxy ), B( x ; 0 ; z )  (Oxz ), C (0 ; y ; z )  (Oyz )
Trang 25 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

1.2. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ


1.2.1. Định lí
       
Cho a  a1i  a2 j  a3 k , b  b1i  b2 j  b3k và số thực k .
    
 Hãy tính a  b , a  b , ka và từ định nghĩa toạ độ của vectơ rút ra kết luận về toạ độ các vectơ
    
a  b , a  b , ka.

 
Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a  (a1 ; a2 ; a3 ), b  (b1 ; b2 ; b3 ) . Ta có:
 
 a  b  (a1  b1 ; a2  b2 ; a3  b3 ).
 
 a  b  (a1  b1 ; a2  b2 ; a3  b3 ).

 ka  ( ka1 ; ka2 ; ka3 ), k  .
      
Ví dụ: Cho a  (1 ;  3 ; 2), b  (0 ;1 ;  3), c  (1; 2 ;  2) . Tìm tọa độ của vectơ d  a  2b  c .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

1.2.2. Hệ quả
                   
 Từ 0  0i  0 j  0k , OO  0i  0 j  0k , i  1.i  0. j  0.k , j  0.i  1. j  0.k , k  0.i  0. j  1.k ta rút ra
được kết luận gì?
    
 Hãy biểu diễn các điểm A( x A ; y A ; z A ), B ( xB ; yB ; z B ) theo i , j , k và tính OB  OA , từ đó kết luận toạ

độ của AB.
  
 Từ I là trung điểm AB khi và chỉ khi IA  IB  0 hãy tìm toạ độ điểm I .

 a1  b1
    
a) Cho hai vectơ a  (a1 ; a2 ; a3 ) , b  (b1 ; b2 ; b3 ) . Ta có: a  b  a2  b2 .
a  b
 3 3
   
b) Vectơ 0  (0 ; 0 ; 0) , O(0 ; 0 ; 0) , i  (1; 0 ; 0) , j  (0 ; 1; 0) , k  (0 ; 0 ;1) .
 a1  kb1
      
c) Với b  0 thì hai vectơ a , b cùng phương  k   : a  kb   a2  kb2 .
 a  kb
 3 3

d) Trong không gian Oxyz , nếu cho hai điểm A( xA ; y A ; z A ), B ( xB ; yB ; z B ) thì:



 AB  ( xB  x A ; yB  y A ; z B  z A ).
x A  xB y A  y B z A  z B
 Gọi I là trung điểm của AB , khi đó I ( ; ; ).
2 2 2
 Gọi C ( xC ; yC ; zC ) cùng với A, B tạo thành tam giác, khi đó trọng tâm ABC là:
 x  xB  xC y A  yB  yC z A  z B  zC 
G A ; ; 
 3 3 3 
Trang 26 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

Ví dụ 1: Trong không gian Oxyz , ba điểm M (1;1;1), N (4 ; 3 ;1), P(9 ; 5 ;1). Chứng minh ba điểm
M , N , P thẳng hàng và hãy nhận xét vị trí điểm N so với hai điểm M và P .

M N P
 
 Ba điểm M , N , P thẳng hàng khi và chỉ khi MN  k MP.

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3 ; 4 ;  1), B(2 ; 0 ; 3), C (3 ; 5 ; 4).
a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b) Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
 Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác khi chúng không thẳng hàng.
 
ABCD là hình hình hành khi và chỉ khi AB  DC .
B C

A
D

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

  
Ví dụ 3: Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a  (2 ; 3 ; 4) , b  (5 ; 7 ; 0) , c  (3 ;  2 ; 4) không đồng

phẳng. Hãy phân tích d  (4 ; 12 ;  3) theo 3 vectơ trên.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 27 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

1.3. Tích vô hướng


1.3. 1. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
           
 Từ a  a1i  a2 j  a3 k , b  b1i  b2 j  b3k , hãy tính a.b . Và với các vectơ i , j , k vuông góc với nhau
từng đôi một ta rút ra được kết luận gì?
 
Định lí: Trong không gian Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ a  (a1 ; a2 ; a3 ) và b  (b1 ; b2 ; b3 )

được xác định bởi công thức a.b  a1.b1  a2 .b2  a3 .b3 .
 
Ví dụ: Tính tích vô hướng của hai vectơ a  (1 ;  5 ; 2), b  (4 ; 3 ;  5).
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

1.3.2. Ứng dụng



 Hãy nêu lại công thức tính độ dài vectơ a  ( a1 ; a2 ) , công thức tính độ dài đoạn thẳng AB với A( x A ; y A )
 
và B ( xB ; yB ) trong mặt phẳng Oxy và định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ a , b ?
 
Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ vectơ a  (a1 ; a2 ; a3 ), b  (b1 ; b2 ; b3 ) và hai điểm
A( x A ; y A ; z A ), B ( xB ; yB ; z B ) . Ta có:
 
 Độ dài vectơ a : a  a12  a22  a32 .

 Khoảng cách giữa hai điểm A, B : AB  AB  ( xB  x A )2  ( y B  y A ) 2  ( z B  z A ) 2 .

    a.b a1b1  a2b2  a3b3
 Góc giữa hai vectơ a , b : cos(a , b )     .
a .b a1  a22  a32 . b12  b22  b32
2

  
 Chú ý: a  b  a.b  0  a1b1  a2b2  a3b3  0.

Ví dụ: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(3 ; 4 ;  1), B(2 ; 0 ; 3), C (3 ; 5 ; 4).
 trong ABC .
a) Tìm độ dài các cạnh của ABC . b) Tính cosin của BAC
 
  ( AB, AC ) .
 Ta có: BAC

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 28 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

1.4. Phương trình mặt cầu


 Điểm M nằm trên mặt cầu S ( I ; r ) khi và chỉ khi IM  r .
 Với M ( x ; y ; z ) và I (a ; b ; c) , hãy dùng công thức tính khoảng cách giữa hai điểm thiết lập lại đẳng thức
IM  r .

Định lí: Trong không gian với hệ trục Oxyz , phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (a ; b ; c) và bán
kính r có dạng:
( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c ) 2  r 2

 Nhận xét: Phương trình dạng x 2  y 2  z 2  2 Ax  2 By  2Cz  D  0 là phương trình của mặt cầu
( S ) khi thỏa A2  B 2  C 2  D  0 , lúc đó mặt cầu ( S ) có tâm I ( A ;  B ;  C ) và bán kính
r  A2  B 2  C 2  D .

 Hãy viết phương trình mặt cầu tâm có O(0 ; 0 ; 0) và bán kính r .

 Đặc biệt: Mặt cầu tâm O , bán kính r có dạng: x 2  y 2  z 2  r 2 .

Ví dụ 1: Phương trình x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  5  0 có phải là phương trình của một mặt cầu


không? Tìm tâm và bán kính mặt cầu đó nếu phải.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 2: Lập phương trình mặt cầu ( S ) trong các trường hợp sau:
a) Tâm I (2 ;1; 3) và bán kính r  5 .
b) Qua A(1; 2 ; 4) và có tâm là B(1; 3 ;1).
c) Có đường kính AB với A(1; 2 ;  1), B(3 ; 2 ; 1).
d) Qua 4 điểm A(3 ; 2 ; 6), B(3 ;1; 0), C (0 ; 7 ; 3), D(2 ;1;  1).
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 29 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


  
Bài 1. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a  (1;  2 ; 4), b  ( 5 ; 2; 1), c  (1 ;1; 2).
   
a) Tính tọa độ của vectơ d  2 a  3b  c .
 
b) Tìm x sao cho u  ( x ;  1; 2) vuông góc a .
  
Bài 2. Cho ba vectơ a  (2 ;  5 ; 3) , b  (0 ; 2 ;  1) , c  (1; 7 ; 2).
 1  
a) Tính tọa độ của vectơ d  4a  b  3c .
3
    
b) Tìm tọa độ e sao cho e  4b  2c  a .
Bài 3. Cho ba điểm A(1;  1;1), B(0 ;1; 2), C (1; 0 ; 1) . Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC .
 
Bài 4. Cho a  (3 ; 0 ;  6), b  (2 ;  4 ; 0).
   
a) Tính a .b . b) Chứng minh rằng a  c với c  (6 ; 1; 3).
Bài 5. Cho hình hộp ABCD. ABC D biết A(1; 0 ;1), B(2 ;1; 2), D(1;  1;1), C (4 ; 5 ;  5). Tìm tọa độ
các đỉnh còn lại của hình hộp.
Bài 6. Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu có phương trình sau đây:
a x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  1  0. b x 2  y 2  z 2  4 x  8 y  4  0.
c) x 2  y 2  z 2  2 z  8  0. d) 3 x 2  3 y 2  3 z 2  6 x  9 y  15 z  3  0.
Bài 7. Viết phương trình mặt cầu ( S ) trong mỗi trường hợp sau:
a) Tâm I (5 ;  3 ; 7) và có bán kính r  2.
b) Có đường kính AB với A(4 ;  3 ; 7), B(2 ;1; 3).
c) Đi qua điểm A(5 ;  2 ; 1) và có tâm C (3 ;  3 ;1)
d) Đi qua bốn điểm O, A(2 ; 2 ; 3), B(1; 2 ;  4), C(1;  3 ;  1).
Trang 30 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

II. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG


2.1. Vectơ pháp tuyến (VTPT) của mặt phẳng

 Định nghĩa: Cho mặt phẳng ( ) . Nếu vectơ n
 
khác 0 và có giá vuông góc với mặt phẳng ( ) thì n n
được gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ).

 Chú ý: Nếu n là một vectơ pháp tuyến của
 
mp( ) thì n1  kn , ( k  0) cũng là một vectơ pháp tuyến
của mp( ) . 

Ví dụ: Nếu n  (6 ;  9 ; 0) là vectơ pháp tuyến của

mặt phẳng ( ) thì n1  (2 ; 3 ; 0) cũng là một vectơ pháp
 1
tuyến của mặt phẳng ( ) vì n1  n .
3
 Vectơ vuông góc với cả hai vectơ không cùng phương cho trước:

Trong không gian Oxyz , hai vectơ a  (a1 ; a2 ; a3 ),

b  (b1 ; b2 ; b3 ) không cùng phương và có giá song song
a
hoặc nằm trên mp( ).
a
n
Khi đó:
  a2 a3 a3 a1 a1 a2  a'
 Vectơ n   ; ;  a
 b2 b3 b3 b1 b1 b2  b'
α b
= (a2b3  b2 a3 ; a3b1  b3 a1 ; a1b2  b1a2 )
  b b
là một vectơ vuông góc với cả hai vectơ a và b . Kí hiệu
     
n  a  b (hoặc n  [ a , b ] ) gọi là tích có hướng của hai 
   
vectơ a và b . Vectơ có hướng n  a  b vuông góc
 
 với cả hai vectơ a và b .
 Vectơ n xác định như trên là một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng ( ) .

2.2. Phương trình tổng quát của mặt phẳng


2.2.1. Định nghĩa: Phương trình có dạng Ax  By  Cz  D  0 , trong đó A, B, C không đồng thời bằng
0, được gọi là phương trình tổng quát của mặt phẳng.
 Điểm M ( x ; y ; z ) nằm trên mặt phẳng ( ) đi qua
n

M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) có vectơ pháp tuyến n  ( A ; B ; C ) . Hãy
M  
M0
α nhận xét mối quan hệ giữa vectơ M 0 M và vectơ n .

 Nhận xét:
 Nếu mặt phẳng ( ) có phương trình tổng quát là Ax  By  Cz  D  0 thì nó có một vectơ

pháp tuyến là n  ( A ; B ; C ) .

 Mp(  ) đi qua M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và nhận n  ( A ; B ; C ) làm VTPT có phương trình:
A( x  x0 )  B ( y  y0 )  C ( z  z0 )  0
Trang 31 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

Ví dụ 1: Cho mp( ) : 4 x  2 y  6 z  7  0, hãy tìm một VTPT và 3 điểm nằm trên mp( ).
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 2: Lập phương trình của các mặt phẳng:



a) ( ) đi qua M (1;  2 ; 2) và nhận n  (2 ; 3 ;  1) làm vectơ pháp tuyến.
b) (1 ) đi qua A(2 ;  1; 4) và vuông góc BC với B(3 ; 2 ;  1), C (0 ;  2 ;  1).
c) ( 2 ) đi qua A(1; 0 ; 5) và song song với mp(Q) : 2 x  y  z  17  0.

d) (3 ) đi qua điểm A(1; 0 ; 0) và song song với giá của hai vectơ a  (0 ;1;1) và vectơ

b  ( 1; 0 ; 2).
e) ( 4 ) chứa đường thẳng AB với A(2 ;1; 4), B (3 ; 2 ;1) và vuông góc với mặt phẳng
( P) : x  2 y  3z  3  0.
f) ( 5 ) đi qua điểm M (3 ;  1;  5) đồng thời vuông góc với mp(  ) : 3x  2 y  2 z  7  0 và
mp( ) : 5 x  4 y  3z  1  0

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 32 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2 ;  1; 3), B(4 ; 0 ;1), C (10 ; 5 ; 3) . Lập phương trình
mặt phẳng ( ABC ) .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

2.2.2. Các trường hợp riêng


 Cho mp( ) : Ax  By  Cz  D  0 đi qua O(0 ; 0 ; 0) , hãy tìm D .

 Mặt phẳng qua gốc tọa độ có dạng: Ax  By  Cz  0.



 Với A  0 ta có mp( ) : By  Cz  D  0 . Hãy tính tích vô hướng của VTPT mp( ) và i . Từ đó rút ra
kết luận mối quan hệ giữa mp( ) với trục Ox .

 Mặt phẳng song song hoặc chứa Ox có dạng: By  Cz  D  0.

Khi nào thì mp( ) : By  Cz  D  0 chứa Ox ?

Mặt phẳng song song hoặc chứa Oy có dạng: Ax  Cz  D  0.


Mặt phẳng song song hoặc chứa Oz có dạng: Ax  By  D  0.

 Với A  B  0 , theo các trường hợp đặc biệt trên ta có nhận xét gì về mặt phẳng Cz  D  0 ?

 Mặt phẳng song song hoặc trùng với mp(Oxy) có dạng: Cz  D  0.


Mặt phẳng song song hoặc trùng với mp(Oxz ) có dạng: By  D  0.
Mặt phẳng song song hoặc trùng với mp(Oyz ) có dạng: Ax  D  0.
 Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn:
Trang 33 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

 Hãy viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(a ; 0 ; 0) (a  0), B(0 ; 0 ; b) (b  0) và C (0 ; 0 ; c)
(c  0) .
z
Cho ba điểm A(a ; 0 ; 0), B(0 ; b ; 0), C (0 ; 0 ; c) với
(a  0, b  0, c  0) nằm trên các trục tọa độ. C(0; 0; c)

x y z
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là:   1
a b c
Ví dụ: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
P(0 ;1; 0) , Q(2 ; 0 ; 0) , R(0 ; 0 ; 3) . Hãy viết phương y
O
trình mp( PQR). B(0; b; 0)

 Giải:
A(a; 0; 0)
.........................................................................................................................
x
.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

2.3. Điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc
Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (1 ) : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 có vectơ pháp tuyến
 
n1  ( A1 ; B1 ; C1 ) và ( 2 ) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0 có vectơ pháp tuyến n2  ( A2 ; B2 ; C2 ) .

2.3.1. Điều kiện để hai mặt phẳng song song


 
 n1  kn2 ( A ; B ; C )  k ( A2 ; B2 ; C2 )
 (1 ) / / ( 2 )    1 1 1
 D1  kD2  D1  kD2
 
 n1  kn2 ( A ; B ; C )  k ( A2 ; B2 ; C2 )
 (1 )  ( 2 )    1 1 1
 D1  kD2  D1  kD2
 
 (1 ) cắt ( 2 )  n1  kn2 , k    ( A1 ; B1 ; C1 )  k ( A2 ; B2 ; C2 ), k  

Ví dụ: Xác định các giá trị của A, B để hai mặt phẳng ( ), (  ) song song với nhau, với:
( ) : Ax  y  3z  2  0, (  ) : 2 x  By  6 z  7  0.

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

2.3.2. Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc


   
(1 )  ( 2 )  n1  n2  n1.n2  0  A1 A2  B1 B2  C1C2  0
Trang 34 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

Ví dụ: Cho hai mặt phẳng ( ) : mx  2 y  3z  1  0 và mặt phẳng (  ) : mx  my  z  2  0 . Tìm tất cả


các giá trị của m để mặt phẳng ( ) vuông góc mặt phẳng (  ) .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

2.4. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng


Định lí: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) có phương trình Ax  By  Cz  D  0 và điểm
M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) . Khoảng cách từ điểm M 0 đến mp( ) , kí hiệu là d ( M 0 , ( )) được tính theo công thức:

Ax0  By0  Cz0  D


d ( M 0 , ( )) 
A2  B 2  C 2

Ví dụ 1: Tính khoảng cách từ gốc tọa độ và từ điểm M (1; 2 ;13) đến ( ) : 2 x  2 y  z  3  0.


 Giải:
......................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

Ví dụ 2: Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song ( ) và (  ) cho bởi các phương trình sau:
( ) : x  2 y  2 z  14  0, (  ) : x  2 y  2 z  2  0

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

2.5. Ứng dụng của tích có hướng


 
   c  a
 Cho hai vectơ không cùng phương a , b và c thỏa mãn    , khi đó
c  b
   
c cùng phương với n  a  b .

    
 Vectơ a cùng phương b  a  b  0 .
     
 Ba vectơ a , b , c đồng phẳng  [a , b ].c = 0.
B C
 Diện tích hình bình hành ABCD :
 
S ABCD  AB  AD
A D
Trang 35 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

 Diện tích tam giác ABC : B


1  
S ABC  AB  AC
2 A C
 
 Ba điểm A, B, C thẳng hàng  AB, AC cùng phương
  
 AB  AC  0
  
 Bốn điểm A, B, C , D đồng phẳng  AB, AC , AD đồng phẳng
  
 [ AB, AC ]. AD  0
B' C'

 Thể tích hình hộp ABCD. AB C D : A' D'

  


VABCD. A ' B 'C ' D '  [ AB, AD ]. AA ' B
C

A D
D
 Thể tích tứ diện ABCD :

1    B


VABCD = [ AB, AC ].AD
6 C
A

Ví dụ 1: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho ba điểm A(3 ; 1; 0), B(1; 2 ;  1), C (2 ;  1; 3). Chứng
minh ba điểm A, B, C tạo thành tam giác và tính diện tích tam giác đó.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2 ; 4), B(4 ;  2 ; 0), C(3 ;  2 ;1) và D(1;1;1).
a) Chứng minh 4 điểm A, B, C , D tạo thành một tứ diện.
b) Tính thể tích tứ diện ABCD , từ đó suy ra độ dài đường cao hạ từ D của tứ diện.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 36 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

Ví dụ 3: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hình hộp ABCD. AB C D biết A(1;1; 2) , B(1; 0 ;1),
D(1; 1; 0) , A(2 ;  1;  2). Tính thể tích hình hộp đã cho, từ đó suy ra độ dài đường cao AH của hình
hộp đó.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Bài 1. Viết phương trình của mặt phẳng

a) đi qua M (1;  2 ; 4) và nhận n  (2 ; 3 ; 5) làm vectơ pháp tuyến.
 
b) đi qua điểm A(0 ;  1; 2) và song song với giá của hai vectơ u  (3 ; 2 ;1), v  (3 ; 0 ;1).
c) Đi qua ba điểm A(3 ; 0 ; 0), B(0 ;  2 ; 0), C (0 ; 0 ;  1).
d) Đi qua ba điểm M (1; 2 ; 3), N (2 ;  4 ; 3), P(4 ; 5 ; 6).
Bài 2. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2 ; 3 ; 7), B (4 ;1; 3).
Bài 3. Lập phương trình của các mặt phẳng đi qua điểm M (2 ; 6 ;  3) và lần lượt song song với
các mặt phẳng tọa độ.
Bài 4. Lập phương trình của mặt phẳng
a) chứa trục Ox và điểm P(4 ;  1; 2).
b) chứa trục Oy và điểm Q(1; 4 ;  3).
c) chứa trục Oz và điểm R(3 ;  4 ; 7).
Bài 5. Cho tứ diện có các đỉnh là A(5 ;1; 3), B(1; 6 ; 2), C (5 ; 0 ; 4), D(4 ; 0 ; 6).
a) Hãy viết phương trình của các mặt phẳng ( ACD) và ( BCD).
b) Hãy viết phương trình của mặt phẳng ( ) chứa cạnh AB và song song với cạnh CD.
Bài 6. Lập phương trình mặt phẳng ( ) đi qua hai điểm A(1 ; 0 ;1), B (5 ; 2 ; 3) và vuông góc với mặt
phẳng (  ) : 2 x  y  z  7  0.
Bài 7. Xác định các giá trị của m và n để mỗi cặp mặt phẳng sau đây là cặp mặt phẳng song song:
a) 2 x  my  3z  5  0 và nx  8 y  6 z  2  0.
b) 3x  5 y  mz  3  0 và 2 x  ny  3z  1  0.
Bài 8. Tính khoảng cách từ điểm A(2 ; 4 ;  3) lần lượt đến các mặt phẳng sau:
a) 2 x  y  2 z  9  0. b) 12 x  5 z  5  0. c) x  0.
Trang 37 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

Bài 9. Cho bốn điểm A(1; 0 ; 0), B(0 ;1; 0), C (0 ; 0 ;1), D(2 ; 1;  1).
a) Chứng minh A, B, C , D là bốn đỉnh của một tứ diện.
b) Tìm góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
c) Tính độ dài đường cao của hình chóp A.BCD.
Bài 10. Cho mặt cầu ( S ) có đường kính là AB biết rằng A(6 ; 2 ;  5), B(4 ; 0 ; 7).
a) Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính r của mặt cầu ( S ).
b) Lập phương trình của mặt cầu ( S ).
c) Lập phương trình của mặt phẳng ( ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm A .
Bài 11. Cho bốn điểm A(2 ; 6 ; 3), B(1; 0 ; 6), C (0 ; 2 ;  1), D(1; 4 ; 0).
a) Viết phương trình mp ( BCD) . Từ đó suy ra bốn điểm A, B, C , D tạo thành một tứ diện.
b) Tính chiều cao AH của tứ diện ABCD.
c) Viết phương trình ( ) chứa AB và song song với CD.

III. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN


3.1. Phương trình tham số của đường thẳng
Định lí: Trong không gian Oxyz , cho đường
thẳng  đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và nhận

a  ( a1 ; a2 ; a3 ) làm vectơ chỉ phương. Điều kiện
cần và đủ để điểm M ( x ; y ; z ) nằm trên  là có
 x  x0  a1t

một số thực t sao cho:  y  y0  a2t (t  )
z  z a t
 0 3

 Định nghĩa: Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và có
 x  x0  a1t
 
vectơ chỉ phương a  (a1 ; a2 ; a3 ) là phương trình có dạng:  y  y0  a2t (t   )
z  z a t
 0 3

 Chú ý: Nếu a1 , a2 , a3 đều khác 0 thì phương trình  có thể viết dưới dạng chính tắc:
x  x0 y  y0 z  z0
 
a1 a2 a3

Ví dụ 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm M 0 (1 ; 0 ;  2) và có vectơ chỉ

phương a  (1; 3 ; 0).
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 38 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

Ví dụ 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua hai điểm A, B với A(1; 2 ; 2) ,
B (3 ; 4 ; 2).

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 3: Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A(1;  1; 2) và vuông góc với mặt
phẳng ( ) : x  2 y  z  2  0 .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 4: Hãy tìm tọa độ vectơ chỉ phương và các điểm M , N , P nằm trên đường thẳng  có phương
 x  1  2t

trình tham số  y  3  3t (t   ).
 z  5  4t

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

x  2t

Ví dụ 5: Cho đường thẳng  :  y  3  3t (t   ). Trong các điểm A(0 ; 3 ; 5), B(2 ; 6 ; 5) và
z  5

C (2 ;  3 ; 5) , điểm nào thuộc đường thẳng  ?

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 39 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

3.2. Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng


 x  x1  a1t1
 
Cho đường thẳng d1 :  y  y1  a2t1 đi qua M ( x1 ; y1 ; z1 ) , có VTCP a  (a1 ; a2 ; a 3 ) và
z  z a t
 1 3 1

 x  x2  b1t2
 
đường thẳng d 2 :  y  y2  b2t2 đi qua N ( x2 ; y2 ; z2 ) , có VTCP b  (b1 ; b2 ; b3 ) .
z  z b t
 2 3 2
  
Đặt n  a  b , khi đó nếu:

 x1  a1t1  x2  b1t2 (1)



 Chú ý: Để tìm toạ độ giao điểm của d1 và d 2 ta giải hệ  y1  a2t1  y2  b2t2 (2) bằng cách giải
 z  a t  z  b t (3)
 1 31 2 3 2

hệ phương trình tạo bởi phương trình (1) và (2) tìm t1 , t2 và thay vào phương trình (3) kiểm tra. Sau
đó thay t1 vào phương trình đường thẳng d1 hoặc t 2 vào phương trình đường thẳng d 2 để tìm toạ độ
giao điểm.
Ví dụ: Xét vị trí tương đối giữa các cặp đường thẳng sau đây:
 x  1 t  x  2  2t   x  3t  x  2  3t 
   
a) d :  y  2t và d  :  y  3  4t  . b) d :  y  4  t và d  :  y  5  3t  .
z  3  t  z  5  2t   z  5  2t  z  3  6t 
   
 x  1 t  x  2  2t   x  1  2t  x  1  3t 
   
c) d :  y  2  3t và d  :  y  2  t  . d) d :  y  1  3t và d  :  y  2  2t  .
 z  3t  z  1  3t   z  5t  z  1  2t 
   

 Giải:
Trang 40 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

  
 Đặc biệt: d1  d 2  a  b  a.b  0.

 x  5t  x  9  2t 
 
Ví dụ: Chứng minh đường thẳng d :  y  3  2t vuông góc đường thẳng  :  y  13  3t  .
 z  4t  z  1  t
 

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 41 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

 x  x0  at

 Cho đường thẳng  :  y  y0  bt (t   ) , gọi M là một điểm thay đổi trên  . Khi đó điểm M
 z  z  ct
 0

có toạ độ là: M ( x0  at ; y0  bt ; z0  ct ) .
x 1 y 1 z
Ví dụ: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2 ;1; 0) và đường thẳng  :   . Lập
2 1 1
phương trình của đường thẳng d sao cho d đi qua điểm M , cắt và vuông góc với  .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

3.3. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng


 x  x0  at

Cho đường thẳng d :  y  y0  bt (t  ) và mp( ) : Ax  By  Cz  D  0.
 y  z  ct
 0

Xét: A( x0  at )  B ( y0  bt )  C ( z0  ct )  D (1)
 d cắt ( )  phương trình (1) có nghiệm duy nhất.
 d / / ( )  phương trình (1) vô nghiệm
 d  ( )  phương trình (1) có nghiệm đúng với mọi x  .

Ví dụ: Tìm số giao điểm của mp( ) : x  y  z  3  0 với đường thẳng d trong các trường hợp sau:
x  2  t  x  1  2t  x  1  5t
  
a) d :  y  3  t . b) d :  y  1  t . c) d :  y  1  4t .
 z 1  z  1 t  z  1  3t
  

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 42 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................


 Đặc biệt: d  ( ) khi và chỉ khi vectơ chỉ phương ud của đường thẳng d cùng phương với

vectơ pháp tuyến n( ) của mp( ).

 x  1 t

Ví dụ: Chứng minh đường thẳng d :  y  2  2t vuông góc với mp( ) : 2 x  4 y  6 z  9  0.
 z  3  3t

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Bài 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:

a) d đi qua điểm M (5 ; 4 ; 1) và có vectơ chỉ phương a  (2 ;  3 ; 1).
b) d đi qua điểm A(2 ;  1; 3) và vuông góc với mặt phẳng ( ) : x  y  z  5  0.
 x  1  2t

c) d đi qua điểm B(2 ; 0 ;  3) và song song với đường thẳng  :  y  3  3t .
 z  4t

d) d đi qua hai điểm P(1; 2 ; 3) và Q(5 ; 4 ; 4).
x 1 y  1 z
e) d đi qua điểm A(3 ; 2 ;  1) và song song đường thẳng  :   .
2 3 4
Bài 2. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng d và d  biết
 x  3  2t  x  5t'
 
a) d :  y  2  3t và d  :  y  1  4t ' .
 z  6  4t  z  20  t '
 
 x  1 t  x  1  2t '
 
b) d :  y  2  t và d  :  y  1  2t ' .
z  3t  z  2  2t '
 
 x  1 t
x 1 y  2 z 
c) d :   và d  :  y  3  2t .
1 2 3  z 1

x  4 y 1 z  2 x y 6 z 3
d) d :   và d  :   .
2 3 5 7 4 5
Trang 43 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

Bài 3. Tìm số giao điểm của đường thẳng d với mp( ) trong các trường hợp sau:
 x  12  4t

a) d :  y  9  3t và ( ) : 3x  5 y  z  2  0.
 z  1 t

 x  1 t

b) d :  y  2  t và ( ) : x  3 y  z  1  0.
 z  1  2t

 x  1 t

c) d :  y  1  2t và ( ) : x  y  z  4  0.
 z  2  3t

x  5t  x  1  2t '
 
Bài 4. Tìm a để hai đường thẳng d :  y  at và d  :  y  a  4t ' song song với nhau.
z  2 t  z  2  2t '
 
Bài 5. Viết phương trình đường thẳng qua điểm M (1;1;  3) và vuông góc với hai đường thẳng
 x  1  t  x  1  2t '
 
d :y  2t , d  :  y  7  t ' .
 z  2t  z  3 t '
 
 x  3  2t

Bài 6. Tính khoảng cách giữa đường thẳng  :  y  1  3t và mp( ) : 2 x  2 y  z  3  0.
 z  1  2t

 x  12  4t

Bài 7. Cho mặt phẳng ( ) : 3x  5 y  z  2  0 và đường thẳng d :  y  9  3t .
 z  1 t

a) Tìm giao điểm M của đường thẳng d và mp( ).
b) Viết phương trình mp(  ) chứa điểm M và vuông góc với đường thẳng d .
3.4. Một số bài toán thường gặp khác
3.4.1. Hình chiếu của một điểm trên mặt phẳng
 Tìm hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng ( ).
 Phương pháp:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ: Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M (1;  1; 2) trên mặt phẳng ( ) có
phương trình: 2 x  y  2 z  11  0.
 Giải:
Trang 44 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

3.4.2. Điểm đối xứng với một điểm cho trước qua mặt phẳng
 Tìm điểm M  đối xứng với điểm M qua mp( ).
 Phương pháp:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ: Cho điểm M (2 ;1; 0) và mp( ) : x  3 y  z  27  0 . Tìm tọa độ điểm M  đối xứng với M qua
mp( ).

 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

3.4.3. Hình chiếu của đường thẳng trên mặt phẳng


 Tìm hình chiếu của đường thẳng  trên mặt phẳng ( ) .
 Phương pháp:
Trang 45 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

x 1 y 1 z  2
Ví dụ: Viết phương trình đường thẳng d  là hình chiếu của đường thẳng d :   trên
2 1 3
mặt phẳng ( ) : x  y  z  5  0.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

3.4.4. Giao tuyến của mặt phẳng và mặt cầu


 Tìm giao tuyến của mp( P) và mặt cầu ( S ).
 Phương pháp:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ: Cho mặt cầu ( S ) : ( x  3)2  ( y  2) 2  ( z  1)2  100 và mp( ) : 2 x  2 y  z  9  0 . Mặt phẳng ( )
cắt mặt cầu ( S ) theo một đường tròn (C ) . Hãy xác định tọa độ tâm và tính bán kính đường tròn (C ).
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 46 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

3.4.5. Hình chiếu của một điểm trên đường thẳng


 Tìm hình chiếu của điểm M trên đường thẳng  .
 Phương pháp:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

 x  1  2t

Ví dụ: Cho điểm A(1;  2 ;  5) và đường thẳng  :  y  1  t .
 z  2t

a) Tìm hình chiếu của A trên  .
b) Tính khoảng cách từ A đến  .
c) Tìm tọa độ điểm A đối xứng với A qua 
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 47 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................


 Chú ý: Cho đường thẳng  đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương u và điểm M . Khoảng cách
từ M đến đường thẳng  được tính theo công thức:
 
[u , AM ]
d (M , )  
u

x 1 y z  2
Ví dụ: Tính khoảng cách từ điểm A(1;  2 ; 2) đến đường thẳng  :   .
2 3 2
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

3.4.6. Đường vuông góc chung


 Tìm phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau  và .
 Phương pháp:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

x2 y 3 z 4 x 1 y  4 z  4
Ví dụ: Cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :   , d2 :   . Viết phương
2 3 5 3 2 1
trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng trên. Từ đó suy ra khoảng cách giữa hai đường
thẳng đó.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 48 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

 Chú ý:  Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa đường thẳng
thứ nhất đến mặt phẳng song song và chứa đường thẳng còn lại.

 Cho hai đường thẳng chéo nhau 1 ,  2 biết 1 đi qua M và có VTCP u và

 2 đi qua N và có VTCP v
Khi đó khoảng cách giữa 1 và  2 được tính theo công thức:
  
u , v .MN
d (1 ,  2 )   
u , v 
 x  1  t
x 1 y  2 z 
Ví dụ: Cho hai đường thẳng  :   và  :  y  3  2t  . Tính khoảng cách giữa hai đường
1 2 3  z 1

thẳng  và  .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

3.4.7. Phương trình đường cao tam giác trong không gian
 Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC trong không gian.
 Phương pháp:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 49 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ: Viết phương trình đường cao AH của ABC biết A(1; 0 ; 6), B(0 ; 2 ;  1), C (1; 4 ; 0).
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

3.4.8. Trực tâm của tam giác trong không gian


 Tìm toạ độ trực tâm của tam giác ABC trong không gian.
 Phương pháp:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 0 ; 0), B (0 ; 2 ; 0), C (0 ; 0 ; 3) . Tìm tọa độ trực tâm
của tam giác ABC .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 50 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

3.4.9. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác trong không gian
 Tìm toạ độ tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC trong không gian.
 Phương pháp:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 0 ;1), B(1; 2 ;  1), C (1; 2 ; 3) . Tìm tọa độ tâm và
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

3.4.10. Giao tuyến của hai mặt phẳng


 Tìm phương trình của giao tuyến hai mặt phẳng ( ) và mặt phẳng (  ) cắt nhau.
 Phương pháp:
Trang 51 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ: Viết phương trình đường thẳng giao tuyến của ( P) : x  2 z  0 và (Q) : 3x  2 y  z  3  0.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

3.4.11. Toạ độ chân đường phân giác trong của một góc trong tam giác
 Tìm toạ độ chân đường phân giác trong của góc A trong tam giác ABC .
 Phương pháp:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với toạ độ các đỉnh A(1;1;1),
B (4 ;1;1), C (1;1; 5) . Tìm toạ độ điểm A là chân đường phân giác trong của góc A . I là tâm đường
tròn nội tiếp tam giác ABC .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 52 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

3.4.12. Toạ độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác


 Tìm toạ độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC trong không gian.
 Phương pháp:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với toạ độ các đỉnh A(1;1;1),
B (4 ;1;1), C (1;1; 5) . Tìm toạ độ điểm A là chân đường phân giác trong của góc A và tâm I của
đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................
Trang 53 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................
Trang 13 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

CHỦ ĐỀ 2: MẶT TRÒN XOAY

I. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY


1.1. Sự tạo thành mặt tròn xoay
 Trong không gian cho mp( P) chứa đường
thẳng  và đường cong l . Khi quay mp( P)
quanh  một góc 3600 thì mỗi điểm M trên l
vạch ra một đường tròn có tâm thuộc  và nằm
trên mặt phẳng vuông góc với  . Như vậy khi
quay mp ( P ) quanh đường thẳng  thì đường l
sẽ tạo nên một hình được gọi là mặt tròn xoay.
 Đường l được gọi là đường sinh của mặt
tròn xoay.
 Đường thẳng  được gọi là trục của mặt
tròn xoay.

1.2. Mặt nón tròn xoay


1.2.1. Định nghĩa
 Trong mặt phẳng ( P) cho hai đường thẳng
d và  cắt nhau tại O và tạo thành một góc  với
00    900 . Khi quay mặt phẳng ( P) xung quanh 
thì đường thẳng d sinh ra một mặt tròn xoay được gọi
là mặt nón tròn xoay đỉnh O , gọi tắt là mặt nón.
 Đường thẳng  gọi là trục.
 Đường thẳng d gọi là đường sinh.
 Góc 2 gọi là góc ở đỉnh của mặt nón.
1.2.2. Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay
a) Hình nón tròn xoay:
 Cho tam giác OIM vuông tại I . Khi quay tam giác đó xung
quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình
được gọi là hình nón tròn xoay, gọi tắt là hình nón.
 Hình tròn tâm I sinh bởi các điểm thuộc cạnh IM khi IM quay
quanh trục OI được gọi là mặt đáy của hình nón.
 r  IM gọi là bán kính đáy.
 Điểm O gọi là đỉnh của hình nón.
 Độ dài đoạn OI gọi là chiều cao của hình nón.
 Độ dài đoạn OM gọi là độ dài đường sinh của hình nón.
 Phần mặt tròn xoay được sinh ra bởi các điểm trên cạnh OM khi
quay quanh trục OI gọi là mặt xung quanh của hình nón đó.
Trang 14 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

b) Khối nón tròn xoay:


 Khối nón tròn xoay hay khối nón là phần không
gian được giới hạn bởi một hình nón tròn xoay kể cả hình
nón đó. Những điểm không thuộc khối nón gọi là những
điểm ngoài của khối nón. Những điểm thuộc khối nón
nhưng không thuộc hình nón tương ứng gọi là những
điểm trong của khối nón. Đỉnh, mặt đáy, đường sinh của
một hình nón cũng là đỉnh, mặt đáy, đường sinh của khối
nón tương ứng.
c) Diện tích xung quanh của hình nón và thể tích khối
nón:
Cho hình nón có bán kính đáy r , độ dài đường S xqn   rl
sinh l và chiều cao h . Gọi S ñ , S xqn , Vn lần lượt là diện
1 1
tích hình tròn đáy, diện tích xung quanh và thể tích của Vn  Sñ  h   r 2h
hình nón. 3 3

Ví dụ: Trong không gian cho tam giác vuông OIM vuông tại I với IM  a và IOM   300 . Khi quay
tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay.
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó.
b) Tính thể tích khối nón tròn xoay được tạo bởi hình nón tròn xoay nói trên.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

1.3. Mặt trụ tròn xoay


1.3.1. Định nghĩa
 Trong mặt phẳng ( P) cho hai đường thẳng
 và l song song với nhau, cách nhau một khoảng
bằng r . Khi quay mặt phẳng ( P) xung quanh  thì
đường thẳng l sinh ra một mặt tròn xoay được gọi
là mặt trụ tròn xoay, gọi tắt là mặt trụ.
 Đường thẳng  gọi là trục của mặt trụ.
 Đường thẳng l là đường sinh của mặt trụ.
 r là bán kính của mặt trụ.
Trang 15 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

1.3. 2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay


a) Hình trụ tròn xoay:
 Ta xét hình chữ nhật ABCD . Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh đường thẳng chứa
một cạnh nào đó, chẳng hạn cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB sẽ tạo thành một hình gọi là hình
trụ tròn xoay, hay gọi tắt là hình trụ.
 Khi quay quanh AB , hai cạnh AD và BC sẽ vạch ra hai hình tròn bằng nhau gọi là hai đáy
của hình trụ, bán kính của chúng gọi là bán kính của hình trụ.
 Độ dài đoạn CD gọi là độ dài đường sinh của hình trụ.
 Phần mặt tròn xoay được sinh ra bởi các điểm trên cạnh CD khi quay xung quanh AB gọi
là mặt xung quanh của hình trụ.
 Khoảng cách AB giữa hai mặt phẳng song song chứa hai đáy là chiều cao của hình trụ.
b) Khối trụ tròn xoay:
 Khối trụ tròn xoay hay khối trụ là phần không gian được
giới hạn bởi một hình trụ tròn xoay kể cả hình trụ tròn xoay đó.
Những điểm không thuộc khối trụ gọi là những điểm ngoài của
khối trụ. Những điểm thuộc khối trụ nhưng không thuộc hình trụ
tương ứng gọi là những điểm trong của khối trụ. Mặt đáy, chiều
cao, đường sinh, bán kính của một hình trụ cũng là mặt đáy, chiều
cao, đường sinh, bán kính của khối trụ tương ứng.
c) Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ:
Cho hình trụ có chiều cao h , bán kính đáy r và độ dài S xqt  2 rl
đường sinh l ( l  h ). Gọi S ñ , S xqt , Vt lần lượt là diện tích hình tròn
Vt  S ñ  h   r 2 h
đáy, diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ.
Ví dụ: Trong không gian, cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi I và H lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB và CD . Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay.
a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay đó.
b) Tính thể tích của khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình trụ nói trên.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 16 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Bài 1. Trong mỗi trường hợp sau đây, hãy gọi tên các hình tròn xoay hoặc khối tròn xoay sinh ra
bởi:
a) Ba cạnh của hình chữ nhật khi quay quanh đường thẳng chứa cạnh thứ tư.
b) Ba cạnh của một tam giác cân khi quanh quanh trục đối xứng của nó.
c) Một tam giác vuông kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó khi quay quanh đường
thẳng chứa một cạnh góc vuông.
d) Một hình chữ nhật kể cả các điểm trong của hình chữ nhật đó khi quay quanh đường
thẳng chứa một cạnh.
Bài 2. Cho một hình nón có đường cao bằng 12cm , bán kính đáy bằng 16cm . Tính diện tích xung
quanh của hình nón đó.
Bài 3. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và SAB   60 0. Tính diện tích xung
quanh và thể tích của hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp mặt đáy.
Bài 4. Một mặt phẳng đi qua trục của một khối trụ cắt khối trụ đó theo một hình vuông cạnh a.
Tính theo a diện tích xung quanh và thể tích của khối trụ đó.
Bài 5. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác
đều cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón đó.
Bài 6. Một khối trụ có chiều cao bằng 12 và bán kính đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với
trục và cách trục một khoảng là 3 cắt khối trụ theo thiết diện là hình gì? Cho biết diện tích
của thiết diện đó.
Bài 7. Cho khối nón có chiều cao là 12, bán kính đáy là 5. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của khối
nón và hai đường sinh cắt đáy theo dây cung có độ dài là 3 2. Cho biết độ dài các cạnh và
diện tích thiết diện tạo thành.
Bài 8. Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm.
a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ được tạo nên.
b) Cắt khối trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Hãy tính diện tích của
thiết diện được tạo nên.
Bài 9. Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) và cạnh BD vuông góc
với cạnh BC . Biết AB  AD  a , tính diện tích xung quanh và thể tích của khối nón được
tạo thành khi quay đường gấp khúc BDA quanh cạnh AB.
Bài 10. Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a .
a) Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp lăng trụ.
b) Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình trụ nội tiếp lăng trụ.
Bài 11. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên 2a .
a) Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp.
b) Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình nón nội tiếp hình chóp.
Bài 12. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của đỉnh A xuống mặt
phẳng ( BCD) .
a) Chứng minh H là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD. Tính độ dài đoạn AH .
b) Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối trụ có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác
BCD và chiều cao AH .
Trang 17 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

II. MẶT CẦU


2.1. Mặt cầu và các khái niệm liên quan đến mặt cầu
2.1.1. Mặt cầu
 Tập hợp những điểm M trong không
gian cách điểm O cố định một khoảng không
đổi bằng r (r  0) được gọi là mặt cầu tâm O
bán kính r.
 Mặt cầu tâm O , bán kính r được kí
hiệu: S(O ; r) hay viết tắt là ( S ).
 Ta có: Hình biểu diễn của mặt cầu
S (O ; r )  {M | OM  r}

 Nếu hai điểm CD nằm trên mặt cầu


S(O ; r) thì đoạn thẳng CD được gọi là dây
cung của mặt cầu đó.
 Dây cung AB đi qua tâm O được gọi
là một đường kính của mặt cầu. Khi đó độ dài
đường kính bằng 2r.

 Chú ý: Có thể định nghĩa mặt cầu theo mặt


tròn xoay:
 Mặt cầu là mặt tròn xoay tạo bởi nửa
đường tròn (C ) xoay quanh đường kính của nó.

2.1.2. Điểm nằm trong và nằm ngoài mặt cầu


Cho đường tròn C (O ; R) .  Hãy so sánh khoảng cách từ các điểm M , M 1 , M 2 với bán
M1 kính R của đường tròn (C ) trong hình vẽ.
(C) O R  Từ đó, hãy cho biết một điểm A nằm trong, nằm ngoài,
M
nằm trên một mặt cầu S (O ; R) khi nào?
M2


 Cho mặt cầu S(O ; r) và một điểm A bất kì
trong không gian.
 OA  r : A nằm trên mặt cầu S(O ; r)
 OA  r : A nằm trong mặt cầu S(O ; r)
 OA  r : A nằm ngoài mặt cầu S(O ; r)
 Tập hợp các điểm thuộc mặt cầu S(O ; r) cùng
với các điểm nằm trong mặt cầu đó được gọi là khối
cầu hoặc hình cầu tâm O bán kính r .
Trang 18 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

2.1.3. Đường kinh tuyến và vĩ tuyến của mặt cầu


Ta có thể xem mặt cầu là một mặt tròn xoay tạo nên
bởi nửa đường tròn quay quanh trục chứa đường kính của
nửa đường tròn đó.
 Giao tuyến của mặt cầu với nửa mặt phẳng có bờ là
trục của mặt cầu được gọi là kinh tuyến.
 Giao tuyến (nếu có) của mặt cầu với các mặt phẳng
vuông góc với trục được gọi là vĩ tuyến của mặt cầu.
 Hai giao điểm của mặt cầu với trục được gọi là hai
cực của mặt cầu
 Theo định nghĩa trên thì một mặt cầu có bao nhiêu đường
kinh tuyến và bao nhiêu đường vĩ tuyến?

2.2. Giao của mặt cầu và mặt phẳng


 Cho mặt cầu S (O ; r ) và mặt phẳng ( P) . Ta có:
Mặt cầu ( S ) và mp(P) có 1 điểm chung
Mặt cầu ( S ) và mp( P) không có điểm chung
(mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) )

( P)  ( S )  {H }  d(O,(P))= r
Khi đó: ( P) gọi là tiếp diện của mặt
( P)  ( S )    d(O,(P)) > r cầu ( S ) và H gọi là tiếp điểm

Mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến Mặt phẳng ( P) đi qua tâm O của mặt cầu
là đường tròn (C) tâm H, bán kính r'

Khi đó giao tuyến của ( P) và ( S ) là


( P)  ( S )  C ( H ; r )  d(O,(P)) < r đường tròn C (O ; r ) gọi là đường tròn lớn.
Với: H là hình chiếu của O trên ( P) và
r   r 2  [ d (O, ( P ))]2
Trang 19 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

2.3. Giao của mặt cầu với đường thẳng, tiếp tuyến của mặt cầu
 Cho mặt cầu S (O ; r ) và đường thẳng  . Ta có:
Đường thẳng  không cắt mặt cầu ( S ) Đường thẳng  cắt mặt cầu ( S ) tại 2
điểm

  ( S )    d (O,  )  r   ( S )  {M , N }  d (O, )  r

Đường thẳng  tiếp xúc mặt cầu ( S ) tại H

  ( S )  {H }  d (O, )  r
Khi đó:  gọi là tiếp tuyến của mặt cầu ( S ) và H gọi là tiếp điểm.
 Nhận xét:

Qua một điểm A nằm ngoài mặt cầu


S (O ; r ) có vô số tiếp tuyến với mặt cầu.
Qua một điểm A nằm trên mặt cầu S (O ; r ) có vô
Các tiếp tuyến này tạo thành mặt nón đỉnh
số tiếp tuyến của mặt cầu. Tất cả các tiếp tuyến này
A . Khi đó độ dài các đoạn thẳng kẻ từ A
đều vuông góc với bán kính OA của mặt cầu tại A
đến các tiếp điểm đều bằng nhau.
và đều nằm trên tiếp diện của mặt cầu tại A .
2.4. Mặt cầu nội tiếp, ngoại tiếp hình đa diện
Mặt cầu nội tiếp hình đa diện Mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện nếu tất cả các đỉnh
nếu mặt cầu đó tiếp xúc với tất cả của hình đa diện đều nằm trên mặt cầu. Còn nói hình đa
các mặt của hình đa diện. Còn nói diện nội tiếp mặt cầu.
hình đa diện ngoại tiếp mặt cầu.
Trang 20 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

S (O ; r ) ngoại tiếp đa diện ABCD... khi và chỉ khi


OA  OB  OC  OD  ...  r
Ví dụ: Hãy xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

 Trục đường tròn ngoại tiếp đa giác


 Tập hợp các điểm cách đều các đỉnh của đa
giác trong không gian được gọi là trục đường tròn
ngoại tiếp đa giác đó.
 Trục đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường
thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác và
vuông góc với mặt phẳng chứa đa giác đó.
 Với  là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
và S là một điểm trên  thì ta có kết luận gì khoảng
Trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
cách từ S đến các đỉnh A, B, C ?

 Khoảng cách từ một điểm O nằm trên mặt phẳng


trung trực đoạn thẳng SA đến hai đầu đoạn thẳng S
và A như thế nào với nhau?
 Gọi O là giao điểm của mặt phẳng trung trực cạnh
SA với trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Hãy nhận xét về khoảng cách từ O đến tất cả các đỉnh
của hình chóp S . ABC .
 Từ đó, hãy nêu các bước xác định tâm mặt cầu
ngoại tiếp một hình chóp.
Trang 21 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

 Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều là: ...........................................................................................................
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là: ......................................................................................................
Tâm đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông là: .................................................................................

  600 . Xác định tâm và tính bán kính


Ví dụ 1: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , SAC
mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc mặt đáy và
SA  a 2 . Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................
Trang 22 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

Ví dụ 3: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC vuông góc nhau từng đôi một, OA  OB  OC  a. Xác
định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

2.5. Công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Cho mặt cầu ( S ) có bán kính r , khi đó:
 Diện tích mặt cầu: Smc  4 r 2
4
 Thể tích khối cầu: Vc   r 3
3

Ví dụ 1: Cho mặt cầu có đường kính 2a . Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu tương ứng.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Ví dụ 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D kích thước ba cạnh lần lượt là a, b, c . Tính diện tích
và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp đã cho.
 Giải:
................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

................................................................................................................... ...................................................................................................................

 Chú ý:
Trang 23 Tài liệu học tập môn Toán - Hình học 12

 Diện tích Smc của mặt cầu bán kính r bằng bốn lần diện tích hình tròn lớn của mặt cầu đó.
 Thể tích Vc của khối cầu bán kính r bằng thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng diện tích
mặt cầu và có chiều cao bằng bán kính của khối cầu đó.

BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Bài 1. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính diện tích của mặt cầu
đi qua 6 đỉnh của hình lăng trụ.
Bài 2. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Hãy xác định tâm và
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó.
Bài 3. Cho hình chóp tam giác S . ABC có SA  ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B , cạnh
AC  5a, AB  3a, SA  a.
a) Tính thể tích khối chóp, từ đó suy ra khoảng cách từ A đến mp( SBC ) .
b) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC.
Bài 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D có AA  a, AB  b, BC  c. Tính bán kính của đường
tròn là giao tuyến của mp( ABCD) với mặt cầu trên.
Bài 5. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Từ tâm O của hình vuông dựng đường thẳng  vuông góc
a
với mp( ABCD) . Trên  lấy điểm S sao cho OS  . Xác định tâm và bán kính mặt cầu
2
ngoại tiếp hình chóp S . ABCD. Tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu được tạo
nên bởi mặt cầu đó.
Bài 6. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam đều cạnh a , cạnh bên SA  a 3 và vuông góc
với mp( ABC ) . Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Bài 7. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh là a .
Bài 8. Cho hình trụ có bán kính đáy r , trục OO  2r và mặt cầu đường kính OO.
a) Hãy so sánh diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ đó.
b) Hãy so sánh thể tích khối trụ và thể tích khối cầu được tương ứng với hình trụ và mặt cầu
đã cho.

You might also like