Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

KINH TẾ VI MÔ

NEU
Duong Van Khanh- 64D KTQT
KINH TẾ VI MÔ

CHƯƠNG I
TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC

Scarcity and Shortage


Khan hiếm buộc ta phải lựa chọn giữa các khả năng loại trừ nhau
- Sự khan hiếm: hiện tg tự nhiên, luôn tồn tại
- Thiếu hụt: do sự lựa chọn thực hiện bởi con người. Tình trạng thiếu hụt:
+ có thể kiểm soát thông qua nhập khẩu từ nước ngoài
+ có thể được điều chỉnh bằng việc tăng giá hàng hóa hoặc dịch vụ

Economic Model

Market for
Goods & Services

HOUSEHOLD FIRMS
GOVERMENT

Market for factors of


Production
(Kapital, Labor, land..)
- Cơ chế phối hợp 3 vấn đề kte:
+ Mệnh lệnh “chỉ huy” ~ nền kte kế hoạch hóa (KHH) tập trung What

+ tự do (thị trg) ~ nền kte thị trg How

+ kết hợp ~ nền kte hỗn hợp (VN) For whom

HOW PEOPLE MAKE DECISIONS

Principle #1: People face tradeoffs


- Việc sử dụng các nguồn lực kha hiếm để sản xuất các hàng hóa và dịch vụ luôn hao
tốn tiền của, vì vậy việc ra quyết định phải đánh đổi

!!!: ngay cả một hàng hóa đc cung cấp mức giá 0$, vẫn có chi phí lquan đến sản xuất
và tiêu dùng nó
- Một đánh đổi quan trọng xã hội phải đối mặt: EFFICIENCY VS EQUALITY
Hiệu quả: khi xh nhận được hiều nhất từ nguồn lực khan hiếm
Công bằng: khi thành công trong công việc phân phối đồng đều giữa các
members trong xh
Trade off: để công bằng hơn, phân phối cho ng giàu vì ng nghèo

Principle #2: The cost of sth is what you give up to get it


- Đối với bất kì sự lựa chọn nào, gtri cao nhất của phương án thay thế mà phải bị hi
sinh là chi phí cơ hội của sự lựa chọn, cơ hội tốt nhất bị bỏ qua
 What is the opportunity cost of going to class?
 keep money at home?
OPPORTUNITY COST
 Numerical exp #1
- Chi phí học đại học:
CPCH của khoản tiền chi cho học phí, sách vở $40.000
CPCH của tgian học đhoc (4 năm với $20.000/1 năm) $80.000
Chi phí kinh tế của sự lựa chọn hay tổng chi phí cơ hội $120.000

NOTE #1: không bao gồm chi phí bạn sẽ phải trả bất kể bạn chọn hay không chọn đi
học đại học
Chẳng hạn như: chi phí sinh hoạt

Principle #3: Rational people think at the margin.


- Con người hợp lý
+ Có tính hệ thống và có mục đích lm họ tốt nhất có thể để đạt được mục tiêu
+ Ra quyết định bằng ước lượng sự thay đổi lợi ích biên và chi phí biên, gia tăng sự
điều chỉnh đối với kế hoạch hiện tại

Principle #4: People respond to incentives.


Exp: khi giá xăng tăng, ng tiêu dùng mu nhiều hơn loại ôt tiêu hao ít nlieu và ít hơn
dòng oto thể thao tốn nhiều nliu (SUV)
-> Con ng phản ứng các kích thích

Principle #5: Trade can make people better off


- Con ng dc lợi từ khả năng thương mại của họ với một ng khác
- kết quả sự cạnh tranh biểu thị dc lời từ thương mại
- thương mại cho phép mn chuyên môn hóa trong những gì họ lm tốt nhất
Exp: Slide 22/51 Topic 1
- Sx và tiêu dùng khi k có thương mại Mỹ: 250C + 2500W
Nhật: 120C +600W

- Sx để trao đổi Mỹ: 160C + 3400W


Nhật: 240C + 0W
- Trao đổi Mỹ: -700W ; +110W
Nhật: -110C ; +700W

- Tiêu dùng sau trao đổi: Mỹ: 270C + 2700W


Nhật: 130C + 700W

Chi phí cơ hội và lợi thế so sánh


*Những lợi ích đạt dc đến từ đâu
- Lợi thế ss: là khả năng sx 1 hàng hóa với chi phí cơ hội thấp hơn nhà sx khác
- Với quốc gia nào có lợi thế so sánh trong máy tính?
-> Để trl câu hỏi cần xác định chi phí cơ hội cần máy tính ở mỗi quốc gia
- Để thu thêm càng nhiều 1 đơn vi hàng hóa thì phải giảm càng nhiều lượng hàng hóa
kia

PPF SHIFTERS
1. Sự thay đổi về số lượng và chất luowngnj của nguồn lực…
2. Sự thay đổi về công nghệ….
MACROECONOMICS vs MICROECONOMICS
 Sự khác biệt là gì?
 Microeconomics: nghiên cứu hành vi cá nhân ( hộ gia đình & hãng )
 Macroeconomics: nghiên cứu vấn đề tổng thể ( tổng mức, tổng lượng )

POSITIVE VS NORMATIVE STATEMENT

Tuyên bố thực chứng


Tuyên bố chuẩn tắc
(What is?)
(What should be?)
Diễn tả sự kết nối nguyên nhân
Đưa ra khuyến nghị, ra lệnh
và kết quả

METHOD MARGINAL ANALYSTIC


(PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CẬN BIÊN)

MB (lợi ích biên): tăng lên khi gia tăng thêm sản lượng (thg là 1 đvi)
MB= delta TB = TB(Q+1) – TB(Q) = TB’ (đạo hàm)

delta Q

Điều chỉnh tồn tại Q -> MB ≥0 -> để TB tăng phải tăng Q

MB≤0 -> giảm Q


CHƯƠNG II
CUNG - CẦU

MARKETS & COMPETITION

 Market
- A group of buyers and sellers of a particular good or service
- Buyers as a group determine the demand for the product
- Sellers as a group determine the supply for the product

 Competitive market
- Many buyers and many sellers, each has a negligible impact on market price

 Perfectly competitive market


- All good are exactly the same
- Buyuyers and sellers are so numerous that no one can affect the market price,
“price takers”

DEMAND

 Demand (Q) : buyers willingness and ability to pay at different prices for a
specific quantity of a good service

 The quantity demanded (QD ) : amount of product people willing or able to


buy at a certain price

 D ≠ QD = f(P)

- Phương trình đường cầu: Q= a – bP


*b= delta P
delta Q
CÁCH ĐỌC ĐƯỜNG CẦU
- Đọc theo chiều dọc

DEMAND SHIFTERS
4
5. Expectation: kì vọng cuả ng tiêu dùng về bất cứ nhân tố nào (giá của hàng hóa)
liên quan đến cung cầu
6. Tastes and preferences are subjective and will vảy among customers

CONSUMER SURPLUS
(area beneath the demand curve and above the price)

SUPPLY
FUNDAMENTAL CONCEPTS
- Luật Cung: P tăng -> Qs tăng
P giảm -> Qs giảm
delta P = const : pt : Q= a+bP
delta Q
CHANGE IN SUPPLY VS CHANGE IN QUANTITY SUPPY

- Change quantity suppy: movement a long a fixed supply curve


- Chang in supply: shift in the entire supply curve
- Tăng trong lượng cung ở mọi mức giá, h

Qsx = f ( Px ; Tech ; Pinput ; taxes and subsudies ; E ; N ; OC ; etc )

Nội sinh Ngoại sinh

(Di chuyển) (dịch chuyển)


BẢNG MA TRẬN

S
Không đổi Tăng Giảm
D
KHÔNG P và Q không P còn Q P còn Q
ĐỔI đổi

TĂNG P và Q

GIẢM P và Q

PRICE CELINGS
(a maximum price allowed by law)
- Thấp hơn giá thị tường

 4 important effects:
1. Shortage
2. Reduction inproduct quality
3. Wasteful lines and other search cost
4. A loss in gains from trade (deadweight loss)
PRICE FLOORS
(a minimum price allowed by law)
Create:
1. Surpluses
2. Lost gains from trade (deadweight loss)

K KIỂM SOÁT KS = GIÁ SÀN (±)


GIÁ SÀN
CS A+B+D A -B-D<0
PS D+E
NSB:

TRƯỚC THUẾ SAU THUẾ ±


CS A+B+D A -B-D < 0
PS C+D+F F -C-E < 0
RT none D+E D+E
NSB = ∑ (A+B+D)+(C+E+F) A+F+D+E (-B-C) ≡ DWL

THE SUBSIDY “WADGE”

TRƯỚC TRỢ CẤP SAU TRỢ CẤP ±


CS A+D A+D+E+I E+I >0
PS E+F D+H+E+F H+D>0
none -(D+H+B+C+I+E) -D-H-B-C-I-E
NSB =∑ (A+B+E+F) ∑ -B-C ≡ DWL
CHƯƠNG III
CO GIÃN CỦA CẦU VÀ CUNG

delta

 /EDP/< 1 cầu không co giãn: %∆Q < %∆P


 /EDP/> 1 cầu co giãn: %∆Q> %∆P
 /EDP/= 1 co giãn đơn vị: %∆Q = %∆P
 /EDP/= ∞: hoàn toàn co giãn: %∆P = 0

YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH SỰ CO GIÃN CỦA CẦU:


NHÂN TỐ QUYẾT ĐỊNH CO GIÃN CỦA CUNG:

>0 -> x,y là thay thế; dương càng


lớn càng chặt, dương càng nhỏ càng
lỏng
=0 -> x,y là độc lập
<0 ->
CHƯƠNG III
LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG

You might also like