Professional Documents
Culture Documents
C2 - Thành phần hóa học của tế bào
C2 - Thành phần hóa học của tế bào
C2 - Thành phần hóa học của tế bào
A. Thành phần vô cơ
1. Nước
2. Các chất khoáng
3. Các acid, base và chất đệm
B. Thành phần hữu cơ
1. Thuật ngữ
2. Các nhóm chức
3. Bốn nhóm phân tử sinh học
4. Bốn nhóm polymer thông thường
A. THÀNH PHẦN VÔ CƠ CỦA TẾ BÀO
1. Nước
2. Các chất khoáng
3. Các acid, base và chất đệm
1. NƯỚC
Nước là cái nôi của sự sống
Sa mạc hầu
như chỉ có
sự sống sau
những cơn
mưa
Khoảng 2/3 cơ thể sinh vật chứa nước, sinh vật cần
nước để phát triển.
▪ Cấu trúc phân tử: H–O–H
d– O
d+ H
d– d+
d–
d+
Bốn đặc tính vật lý của nước thiết yếu cho sự
sống
Water-conducting
cells
Direction Cohesion
of water
movement 150 µm
(2) Tỉ nhiệt và nhiệt bốc hơi cao
1
Battery acid
Gastric juice,
2 lemon juice
H+
H+
+
– H
H+ OH 3 Vinegar, beer,
–
OH H H++
wine, cola
H+ H+
10
Milk of magnesia
OH–
OH–
OH–
11
H+ OH–
OH– OH
– Household ammonia
H+ OH–
12
Basic
solution Household
13 bleach
Oven cleaner
14
• Chất đệm giữ ổn định pH bằng cách nhận hay
cho H+ khi tế bào thừa hay thiếu H+.
HCO3- + H+ « H2CO3
0 More
1 acidic
2
3 Acid
4 rain
5
Normal
6 rain
7
8
9
10
11
12
13 More
14 basic
1. Thuật ngữ
2. Các nhóm chức
3. Bốn nhóm phân tử sinh học
4. Bốn nhóm polymer thông thường
1. THUẬT NGỮ
CẤU TRÚC
Carboxylic acids, or organic
acids
VÍ DỤ CHỨC NĂNG
Tính acid, nối cộng hóa trị giữa
oxygen và hydrogen phân cực
Acetic acid
CẤU TRÚC
Amines
VÍ DỤ CHỨC NĂNG
Tính base; có thể
nhận H+ từ môi
trường (nước, trong
cơ thể sinh vật).
Glycine
Glycine: có nhóm
carboxyl và amine,
được gọi là amino
acids. (nonionized) (ionized)
CẤU TRÚC
Organic phosphates
VÍ DỤ CHỨC NĂNG
Contributes negative charge
to the molecule of which it is
a part (2– when at the end of
a molecule; 1– when located
internally in a chain of
Glycerol phosphate phosphates).
Has the potential to react
glycerol phosphate là sườn của with water, releasing energy.
phospholipids, cấu trúc màng
tế bào
Methyl
CẤU TRÚC
Nhóm methyl hóa
VÍ DỤ CHỨC NĂNG
Tham gia vào methyl hóa
DNA hoặc phân tử liên kết
DNA, ảnh hưởng lên sự
biểu hiện gene.
5-Methyl cytidine
(3) Chất trung gian biến dưỡng được tạo ra trước sản
phẩm sau cùng:
A®B®C®D®E
Khử nước
H2O
HO 1 2 3 4 H
Polymer dài
(a) Phản ứng khử nước trong sinh tổng hợp polymer
Fig. 5-2b
HO 1 2 3 4 H
HO 1 2 3 H HO H
(1) Carbohydrate
(2) Protein
(3) Acid nucleic
(4) Lipid
(1) Carbohydrate
Glyceraldehyde
Ribose
Glucose Galactose
Trioses (C3H6O3) Pentoses (C5H10O5) Hexoses (C6H12O6)
Dihydroxyacetone
Ribulose
Fructose
Disaccharide
1–4
glycosidic
linkage
Glycogen
(tế bào gan,
cơ): chuỗi
a-glucose
Cellulose
chuỗi b-
glucose
(kháng
enzyme)
Polysaccharide dự trữ
Chloroplast Starch Mitochondria Glycogen granules
0.5 µm
1 µm
Amylose Glycogen
Amylopectin
10 µm
0.5 µm
Cellulose
b Glucose
monomer
⍺ Glucose β Glucose
Lysozyme: 1 chuỗi
polypeptide như
dải băng
Mô hình không gian
của lysozyme
Hemoglobin: globin + sắc tố heme (chứa Fe)
Phân tử globin: 4 chuỗi polypeptide (2 a và 2
b), mỗi chuỗi có một nhóm heme
(3) Acid nucleic
Acid nucleic
Polymer của nucleotide: polynucleotide
Nucleoside
Nitrogenous
base
5'C
Phosphate 3'C
group Sugar
5'C (pentose)
3' end
(a) Polynucleotide, or nucleic acid
Nitrogenous bases
Pyrimidines
Purines
DNA
1 Synthesis of
mRNA in the
nucleus mRNA
NUCLEUS
CYTOPLASM
Fig. 5-26-2
DNA
1 Synthesis of
mRNA in the
nucleus mRNA
NUCLEUS
CYTOPLASM
mRNA
2 Movement of
mRNA into cytoplasm
via nuclear pore
Fig. 5-26-3
DNA
1 Synthesis of
mRNA in the
nucleus mRNA
NUCLEUS
CYTOPLASM
mRNA
2 Movement of
mRNA into cytoplasm Ribosome
via nuclear pore
3 Synthesis
of protein
Amino
Polypeptide acids
(4) Lipid
Glycerol
Chất béo dự trữ (triacylglycerol)
Stearic acid,
acid béo bão hòa
Acid béo chưa bão hòa
Oleic acid,
acid béo chưa bão hòa
Phosphate
Glycerol
Đuôi kỵ nước
Fatty acids
Đầu ái nước
Đuôi kỵ nước
(a) Cấu trúc phân tử (b) Cấu trúc không gian (c) Ký hiệu Phospholipid
Đuôi kỵ nước
NƯỚC
Sự phân phối của các polymer sinh học