Professional Documents
Culture Documents
C3 Cấu trúc và chức năng tế bào
C3 Cấu trúc và chức năng tế bào
Unaided eye
cells
0.1 m
Chicken egg
1 cm
Frog egg
1 mm
Light microscope
100 µm
Most plant and
animal cells
10 µm
Nucleus
Most bacteria
Electron microscope
1 µm Mitochondrion
Smallest bacteria
100 nm
Viruses
Ribosomes
10 nm
Proteins
Lipids
1 nm
Small molecules
0.1 nm Atoms
KỸ THUẬT KẾT QUẢ
50 µm
(b)Ánh sáng trắng, nhuộm màu
Fig. 6-3cd
(d) Differential-interference-
contrast (Nomarski)
Fig. 6-3e
50 µm
KỸ THUẬT KẾT QUẢ
(f) Confocal
50 µm
KỸ THUẬT KẾT QUẢ
1 µm
Lông
(f) Kính hiển vi điện tử quét
(SEM)
Phá vỡ
Mô
Đồng nhất
20,000 g
20 phút
80,000 g
60 phút
Nhân và mảnh
vụn tế bào
150,000 g
3 giờ
Ti thể hoặc
lục lạp
ribosomes
TEM và SEM (dùng nam châm thay thấu kính)
2. KÍCH THƯỚC VÀ HÌNH DẠNG TẾ BÀO
5
1
1
Tỷ lệ S/V
6 1.2 6
3. CÁC NGĂN VÀ BÀO QUAN CỦA TẾ BÀO
•Nhân
Phân biệt ngăn và bào quan
Carbo-
hydrates
Fibronectin Lõi
protein
Integrins
Phân tử
proteoglycan
Màng
plasma
Phức hợp
proteoglycan
giữa 2 tế bào
biến mất Chỗ nối kín
Vi sợi
sợi
*liên lạc: kênh Khoảng
ECM
Tế bào
chất
Tế bào
chất
0.5 µm Plasmodesmata Màng plasma
10 µm
Vùng kỵ nước
Ribosomes tự do
Đơn vị
lớn
Đơn vị
0.5 µm nhỏ
Ảnh TEM của ER and ribosomes Cấu trúc ribosome
Bộ xương
tế bào
Vi ống
Vi sợi
0.25 µm
10 µm
Actin subunit
7 nm
Microvillus
Plasma membrane
Microfilaments (actin
filaments)
Intermediate filaments
0.25 µm
Tế bào cơ
Actin filament
Myosin filament
Myosin arm
Nonmoving cortical
cytoplasm (gel)
Chloroplast
Streaming
cytoplasm
(sol)
Vacuole
Parallel actin
filaments Cell wall
Keratin proteins
Fibrous subunit (keratins
coiled together)
8–12 nm
10 µm
25 nm
a b Tubulin dimer
Fig. 6-21
Vesicle
ATP
Receptor for
motor protein
(b)
Chức năng của bộ xương tế bào: nâng đỡ,
phân bố các bào quan, cử động tế bào.
Centrioles
0.25 µm
(Phân biệt
với
lysosome,
bào quan
có màng
trong
cytosol.)
3 mức độ tổ chức:
trans face
(“shipping” side of Golgi TEM of Golgi apparatus
apparatus)
Lysosome
tiêu hóa thực phẩm, phá vỡ bào quan lão hóa, diệt
vi khuẩn (tế bào bạch huyết)
NHÂN 1 µm Bóng màng chứa hai 1 µm
bào quan hư
Mảnh vụn
Peroxisome
Lysosome
Enzymes
Lysosome Lysosome
Central vacuole
Cytosol
Nucleus Central
vacuole
Cell wall
Chloroplast
5 µm
Nucleus
Rough ER
Smooth ER
Plasma
membrane
Nucleus
Rough ER
Smooth ER
cis Golgi
Plasma
membrane
trans Golgi
Nucleus
Rough ER
Smooth ER
cis Golgi
Plasma
membrane
trans Golgi
• Bào quan có bao
Ti thể: glucose ® ATP
Lục lạp: photon ® hóa năng
Free ribosomes
in the
mitochondrial
matrix
Inner
membrane
Cristae
Matrix
0.1 µm
Ribosomes
Stroma
Granum
1 µm
Thylakoid
Chloroplast
Peroxisome
Mitochondrion
1 µm
3.4. Nhân
Thí nghiệm
Hammerling (1934) về
vai trò của nhân với
Acetabularia
Nhân điều khiển sự tạo chất kiểm soát sự tạo nón.
Nucleus
1 µm Nucleolus
Chromatin
Nuclear envelope:
Inner membrane
Outer membrane
Nuclear pore
Pore
complex
Rough ER
Surface of
nuclear envelope
Ribosome 1 µm
0.25 µm
Close-up of nuclear
envelope
Ý nghĩa:
bào. Lysosome Các túi màng chứa Phá vỡ các đại phân tử
enzyme thủy giải (tế và bào quan hư để tái sử
bào động vật) dụng
Không Bóng màng lớn (tế Tiêu hóa, dự trữ, xử lý
bào bào thực vật) các chất thải, cân bằng
nước, tăng trưởng và
bào vệ
Ti thể Được bao bởi 2 màng, Hô hấp tế bào
màng trong gấp nếp
Lục lạp và ti thể (cristae)
Tế bào nhân sơ
(mesosome không
có thực)