Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Bản tin từ vựng Tiếng Anh – Cô Phạm Liễu

BẢN TIN TỪ VỰNG


Luyện Thi Tiếng Anh Cùng Cô Phạm Liễu 02/03/2023

Great Salt Lake will disappear in 5 years without massive


‘emergency rescue,’ scientists say

Great Salt Lake will disappear in 5 years Các nhà khoa học cho biết Great Salt Lake
without massive ‘emergency rescue,’ sẽ biến mất sau 5 năm nếu không có
scientists say 'cuộc giải cứu khẩn cấp' quy mô lớn

The Great Salt Lake in Utah is facing Các chuyên gia cho biết Great Salt Lake ở
“unprecedented(1) danger,” experts say, Utah đang phải đối mặt với “mối nguy hiểm
as it has fallen to an alarmingly low chưa từng có (1) ”, vì nó đã giảm xuống
level amid a megadrought that’s tightening mức thấp đáng báo động trong bối cảnh
its grip in the West. một đợt siêu hạn hán về khí hậu đang siết
The Great Salt Lake, plagued chặt nó ở phương Tây.
(2) by excessive (3) water use and a Hồ Great Salt, bị ảnh hưởng xấu (2) bởi
worsening climate crisis, has dropped to việc sử dụng nước quá mức (3) và khủng
record-low levels two years in a row. The hoảng khí hậu ngày càng tồi tệ, mực nước
lake is now 19 feet below its natural trong hồ đã giảm xuống mức thấp kỷ lục
average level and has entered “uncharted trong hai năm liên tiếp. Hồ hiện thấp hơn 19
territory” after losing 73% of its water and feet so với mức trung bình tự nhiên và đã đi
exposing 60% of its lakebed, the report vào “lãnh thổ chưa được khám phá” sau khi
notes. mất 73% lượng nước và để lộ 60% lòng hồ,
With the climate getting hotter and drier, báo cáo lưu ý.
many lakes across the West will only see Với khí hậu ngày càng nóng hơn và khô
more evaporation, more demand for water, hơn, nhiều hồ trên khắp miền Tây sẽ chỉ
and just ultimate decline in levels. The grim thấy sự bốc hơi nhiều hơn, nhu cầu về nước
(4) climate reality already unfolding (5) in nhiều hơn và mực nước trong hồ sẽ suy
the Great Salt Lake, Abbott said, is a giảm rất lớn. Abbott cho biết, thực tế khí
“microcosm” of what is happening or is set hậu khắc nghiệt (4) đang diễn ra (5) ra ở
(6) to happen around the world on a Great Salt Lake là một "mô hình thu nhỏ" về
warming planet. những gì đang xảy ra hoặc sắp (6) xảy ra
“This is a bellwether (7) for what’s going trên khắp thế giới trên một hành tinh đang
on in the larger river basins,” he said. “We nóng lên.
need to lay out (8) some very clear Ông nói: “Đây là một hồi chuông cảnh báo
language about where we’re headed.” (7) cho những gì đang diễn ra ở các lưu vực
The report’s authors are calling on the sông lớn hơn. "Chúng ta cần trình bày (8)
governor’s office to declare a state of một số ngôn ngữ rất rõ ràng về nơi chúng
emergency, or at the very least, implement ta đang hướng tới."
(9) emergency water conservation Các tác giả của báo cáo đang kêu gọi văn
measures that would not only reduce water phòng thống đốc ban bố tình trạng khẩn
use but ensure that the water makes it to cấp, hoặc ít nhất, thi hành (9) các biện
the lake to replenish (10) it — a huge task pháp tiết kiệm nước khẩn cấp không chỉ làm

Cô Phạm Liễu 1
Bản tin từ vựng Tiếng Anh – Cô Phạm Liễu

given that water planning giảm việc sử dụng nước mà còn đảm bảo
and allocation (11) for the state takes rằng nước chảy vào hồ để bổ sung (10) cho
place (12) in February and March. nó - một con số khổng lồ nhiệm vụ đưa ra
Source: https://edition.cnn.com/2023/01 rằng việc lập kế hoạch và phân bổ (11)
/06/us/great-salt-lake-disappearing- nước cho tiểu bang diễn ra (12) vào tháng
drought-climate/index.html Hai và tháng Ba.

II. WORD AND PHRASE

STT Từ vựng Phiên âm Từ vựng

1 unprecedented (adj) /ʌnˈpresɪdentɪd/ chưa từng xảy ra, chưa được thực
hiện, chưa được biết đến

2 plague (v) /pleɪɡ/ - gây đau khổ, gây rắc rối

= trouble

=> plague sb/sth with sth: làm ai đau


khổ vì điều gì

=> be plagued by sth: bị ảnh hưởng


tiêu cực bởi

- quấy rầy, làm phiền

(n) bệnh dịch

3 excessive (adj) /ɪkˈsesɪv/ vượt mức cần thiết, thừa

= immoderate = extravagant =
superfluous = undue

4 grim (adj) /ɡrɪm/ - nghiêm trọng, nghiêm trang,


nghiêm túc

=> grim face/ look/ smile: gương


mặt/ cái nhìn/ nụ cười nghiêm trang

=> grim determination: rất quyết tâm

Cô Phạm Liễu 2
Bản tin từ vựng Tiếng Anh – Cô Phạm Liễu

- chán nản, buồn rầu

5 unfold (v) /ʌnˈfəʊld/ - mở ra, trải ra

- được tiết lộ/ bộc lộ dần dần

6 set (adj) /set/ - theo kế hoạch, đã định sẵn

=> be set to do sth: làm cái gì theo kế


hoạch

- sắp/ sẵn sàng làm gì

=> be set for sth: sẵn sàng cho điều gì

=> be set to do sth: sắp / sẵn sàng


làm gì

- cố định, kiên định

=> set ideas/opinions/views on sth : ý


tưởng/ý kiến/góc nhìn kiên định về cái

Mở rộng:

- be set in one’s way: không muốn


thay đổi cách làm/ thái độ/ quan
điểm, bảo thủ

- be (dead) set against sth/doing sth:


phản đổi quyết liệt cái gì

- set on doing sth: rất muốn làm gì

7 bellwether (n) /ˈbelweðər/ dấu hiệu, điều báo trước

8 lay out (ph.V) /leɪ aʊt/ - trình bày tỉ mỉ

- sắp đặt/ bố trí theo kế hoạch

- trải ra, bày ra

- đánh ai bất tỉnh

Mở rộng:

- lay on: cung cấp (food,

Cô Phạm Liễu 3
Bản tin từ vựng Tiếng Anh – Cô Phạm Liễu

entertainment)

- lay sth on sb: bắt ai gánh chịu việc gì

- lay off: xa thải (vì không đủ việc làm)

- lay down: ban hành quy định/


nguyên tắc; tích trư; dừng việc gì

9 implement (v) /ˈɪmplɪment/ thực hiện, thi hành

= carry out

=> implement changes / decisions /


policies: thi hành thay đổi/ quyết
định/ chính sách

(n) dụng cụ, công cụ

10 replenish (v) /rɪˈplenɪʃ/ làm đầy lại, bổ sung cho đầy

= refill = refresh = restock = restore

11 allocation (n) /ˌæləˈkeɪʃn/ việc phân phối/ cấp phát, sự phân


phát

12 take place (ph.V) /teɪk pleɪs/ diễn ra, xảy ra

Mở rộng:

- take sb’s/sth’s place = take the place


of sb/sth: thay thế

- take sb a back: gây sốc, gây kinh


ngạc

- take sb back to sth: gợi cho ai nhớ về


chuyện gì

- take sb apart: chỉ trích ai gay gắt;


đánh bại dễ dàng

- take after: giống ai; theo sát ai

Cô Phạm Liễu 4

You might also like