1. Phân loại - Liên từ kết: A… liên từ…B => A and B cùng loại là được A và B cùng loại And, but, or Both A and B: cả A và B Not only A but also B: không những A mà còn B Either A or B: A hoặc B Neither A nor B: cũng không A cũng không B Trước đó có NOT, được phép dùng NOR Ex: My car and her car (N and N) I both walk and listen to music (V and V) She is not only beautiful but also smart (intelligent) (adj and adj) She work neither quickly nor closely (adv and adv) I either go to school or learn English (cụm and cụm) I sell a house and she buy a car (câu and câu) 2. Liên từ liên kết câu Câu + LIÊN TỪ + câu Liên từ + câu +, câu Ex: I love her because she is rich Although he is old, I still love him a) Thời gian When: khi While: trong khi Once: khi As soon as: sớm nhất khi Before: trước After: sau b) Nguyên nhân và kết quả Because: bởi vì = as=since c) Điều kiện If: nếu If – not: nếu không=unless Công thức If + S + Vs/es…, S + will V nm… (Điều kiện loại 1) If + S + Ved… , S + would/should + V nm… (Điều kiện loại 2) If + S + had + Ved/III, S + would/should + have + Ved/III d) Nhượng bộ Though/although/even though: mặc dù e) Kết quả S + V linking so + ADJ that… S + V thường so + ADV that… S + V + such (an/a) ADJ + N that… f) Mục đích S + V … so that … S + would/could + V nm… Ex: I set a project so that my boss could make a presentation (Tôi lắp đặt 1 cái máy chiếu để mà sếp tôi có thể thuyết trình) BÀI TẬP LIÊN TỪ - Ngữ pháp => cấu trúc câu Nếu 4 đáp án là V thì => liên từ (cấu trúc câu)/đại từ quan hệ (who/whom/which/that/whose) 1 câu thì sẽ có 1V chia thì 2V chia thì khi câu có LIÊN TỪ/ĐTQH/THAT 1. Xét câu có mấy V chia thì 1 câu – 1V thì Liên từ/đtqh/that – 2 V thì - Nếu câu đã đủ V thì => Ving (chủ động)/Ved (bị động) - Nếu câu chưa đủ V thì => V chia thì TỪ VỰNG Dịch: câu/cụm Liên từ => 2 V thì => loại những loại từ khác