Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 93

HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN

PHƯỢNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII
BIÊN SOẠN: THẦY ĐOÀN CÔNG HOÀNG VÀ
CÁC THẦY CÔ GÕ LẠI LỜI GIẢI

GIẢI CHI TIẾT


I. TRẮC NGHIỆM :
DẤU TAM THỨC BẬC HAI
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y  2x2  5x  2 .
 1
A. ; . B.  1 
C .  ; 1    2;  D.. 2;  .
  2 ;2 . 2 
 2    

Lời giải
Tác giả: Bánh Bao Phạm
Chọn C
 1
2x2  5x  2  0   ;  2; 
2
 

Câu 2. Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ?
A. x2 10x  2 . B. x2  2x 10 .
C. x2  2x 10 . D. x 2  2x 10
.
Lời giải
Tác giả: Bánh Bao Phạm
Chọn C

Câu 3. Giá trị nào của m thì phương trình  m  3 x2   m  3 x   m 1


1 có hai nghiệm phân biệt?
0

A. m \ 3.
 B . m  ;  3   1;    \ 3 .
 5
 3 
 3   
C. m   ;1 . D. m   ;   .
5 5
   
Lời giải
Tác giả: Bánh Bao Phạm

Chọn B
   m  32  4  m  3 m 1  0
Để phương trình có hai nghiệm phân biết thì 
a  m  3  0
m2 18m  21  m  3
  m  ;  1;   \ 3
m #3  
5
  
1
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
PHƯỢNG
Câu 4. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x2  8x  7  0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập
con của S ?
A. 8;  . B. ; 1. C. ;0  . D. 6;  .

2
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN

Tác giả: Bánh Bao Phạm


Chọn D

Câu 5. Tìm nghiệm của tam thức bậc hai f  x  x2  4x 


5.
A. x  5 x  1 . B. x  5 x  1 .
; ;
C. x  5 x  1 . D. x  5 ; x  1
; .
Lời giải Tác giả: Bánh Bao Phạm
Chọn D
Câu 6. Cho tam thức bậc hai f x  x2  4x  5 . Tìm tất cả giá trị của x f x  0 .
   
để
A. x ; 15;    . B. x 1;5.
C. x 5;1. D. x 5;1 .

Lời giải
Tác giả:Võ Huỳnh Hiếu;Fb: Huỳnh Hiếu
Chọn C
Xét tam thức f  x  x2  4x 
5 360
Ta có: với hệ số a  1  0 có hai nghiệm x1 x  5 .
là và

x  5 1 
f  x  0  0 
Suy f  x   khi 5  x  1 .
ra: 0
Vậy các giá trị của x là: x 5;1.

Câu 7. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2  4  0 .


A. S  ; 2   2;  . B. S  2; 2 .
C. S  ; 2 2;  . D. S  ; 0   4;   .

Lời giải
Tác giả:Võ Huỳnh Hiếu;Fb: Huỳnh Hiếu
Chọn A
Xét tam thức f  x   x2 
4 160
Ta có: với hệ số a  1  có hai nghiệm là x  2 và x  2 .
0

2
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
x  2 2 
f  x  0  

0
Suy f  x   0 khi ; 2   2;  .
ra:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S  ; 2   2;  .
Câu 8. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2  4x  4  0 .
A. S  \  2 . B. S  .
C. S  2;  . D. S  \ 2 .

3
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Lời giải
Tác giả:Võ Huỳnh Hiếu;Fb: Huỳnh Hiếu
Chọn A
Xét tam thức f  x   x2  4x 
4 0
Ta có: với hệ số a  1  có nghiệm kép là x  2 .
0
x  2 
f  x  0 

Suy
ra: f  x   0 khi ; 2   2;  .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S  \ 2.

Câu 9. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. f  x   3x2  2x  5 là tam thức bậc hai. B. f  x   2x  4 là tam thức bậc hai.

C. f  x   3x3  2x 1 là tam thức bậc hai. D. f  x   x4  x2 1 là tam thức bậc hai.

Lời giải
Tác giả:Võ Huỳnh Hiếu;Fb: Huỳnh Hiếu
Chọn A
Theo lý thuyết về dấu tam thức bậc hai.
Câu 10. Cho f  x   ax2  bx  c ,  a  0 và   b2  4ac . Cho biết dấu của  khi f luôn cùng dấu
x
với hệ số a với mọi x  .
A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .
Lời giải
Tác giả:Võ Huỳnh Hiếu;Fb: Huỳnh Hiếu
Chọn A
Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai.
 x 2  4  0
Câu 11. Hệ bất phương trình  có số nghiệm nguyên là
 x  1  x  5x  4   0
2

A. 2 . B. 1. C. Vô số. D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Bùi Minh Đức; Fb: Bùi Minh Đức
Chọn A   x 1 x 1  x  4  0
)x2  4  0  2  x  2
Ta có bảng xét dấu

) x 1  x  5x  4  
2

4
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
b 
a

5
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
x1
 
4  x 
1  x  2
Từ  a  b  
2  x 
Mà x   x 1; 1 .

Câu 12. Dấu của tam thức bậc hai f  x   x2  5x  6 được xác định như sau
A. f  x   với 2  x  3 và f  x   0 x hoặc x  3 .
0 với 2
B. f  x   với 3  x  2 f  x  0 x  3 hoặc x  2 .
0 và với
C. f  x   0 với 2  x  3 và f  x   0 với x  2 hoặc x  3 .
D. f  x   0 với 3  x  2 f  x   với x  3 hoặc x  2 .
và 0

Lời giải
Tác giả: Bùi Minh Đức; Fb: Bùi Minh Đức
Chọn D.
Câu 13. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2  3x 15 là
A. 6 .
B. 5 .
C. 8 .
D. 7 .
Lời giải
Tác giả: Bùi Minh Đức; Fb: Bùi Minh Đức
Chọn A
2x2  3x 15 
0

3

 139 3 129
 x
4 4

Mà x   x 2; 1; 0;1; 2;3

Câu 14. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x  x   1.Khi đó S 2; 2 là tập nào sau đây?
2

3 2

A. 2; 1. .

B. 1; 2 .
C.  .
D. 2; 1

6
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
x4

Lời giải
Tác giả: Bùi Minh Đức; Fb: Bùi Minh Đức
Chọn C

7
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
x2  x  3
2
1 * .

x4
ĐKXĐ x  2 .
2
x x3
*  1  0 x7
0.
 x2 
x2  4 4
Ta có bảng xét dấu:

x2
  .
7  x 
Vậy S 2; 2   .

Câu 15: Để bất phương trình 5x2  x  m  0 vô nghiệm thì m thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
1 1 1
A. m  . B. m  1 . D. m  .
C. m  .
5 20 20 5
Lời giải
Tác giả:Dương Việt Hùng ; Fb: Hung Duong
Chọn B
1
BPT vô nghiệm  5x2  x  m  0x  a  0 5  0 m .
 
  20
 0 1 20m  0
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x2  2mx  2m  3 có tập xác định
là ?
A. 4. B. 6. C. S   4;8  . D. 5.

Lời giải
Tác giả:Dương Việt Hùng ; Fb: Hung Duong
Chọn D
Ycbt  x2  2mx  2m  3  0, x  R

a  0
 1   3  m  1 .
 
' 0 
 m2  2m  3
Do m   m 3; 2; 1; 0;1 .
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
8  x  x  2 là
A. S  4,    . B. S  ; 1   4;8  .
C. S   4;8  . D. S  ; 1 4;   .

Chọn C

8
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Lời giải

c
gi
ả:
D
ươ
ng
Vi
ệt
H
ùn
g;
Fb
:
H
un
g
D
uo
ng

9
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
x  2  0 x  2
Bất phương 8x  
x   x  0  x  8
trình
2
  2
8  x  (x 
 x  3x  4  0
2)2



x2

 x  8  4  x  8 .

x4

 x

1
Câu 18: Cho hàm số f  x   x2  2x  m . Với giá trị nào của tham số m f  x   0, x  .
thì
A. m  1 . B. m  1 . C. m  0 . D. m  2 .
Lời giải
Tác giả:Dương Việt Hùng; Fb: Hung Duong
Chọn A
a
f  x   0, x   x2  2x  m  0, x  R  1  0
0  1 m   m  1 .

0
 '
Câu 19 . Với giá trị nào của m thì phương trình m 1 x2  2m  2 x  m  3  0 có hai nghiệm x1 , x2
thỏa x1  x2  x1x2  1 ?
mãn
A. 1  m  3 . B. 1  m  2 . C. m  2 . D. m  3 .
Lời giải
Tác giả: Võ Thị Thuỳ Trang ; Fb: Võ Thị Thuỳ Trang
Chọn A
Phương trình  m 1 x2  2  m  2 x  m  3
0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn x  x  x x  1
1 2 1 2 12

a o m10 m1
m1
0m 22 m 1 m30 1 0 1m3 .
m m3 1m3
b c 2 m2 2m60
1 1 1
a a m1 m1

Câu 20. Cho phương trình  m  5 x2  2  m 1 x  m


1 . Với giá trị nào của m thì có 2 nghiệm
0
1
x1 , x
2 thỏa x1  2  x2 ?

1
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN 8
A. m  5 . B. m  . C. 8  m  5 . 8
D.  m  5 .
3 3 3
Lời giải
Tác giả: Võ Thị Thuỳ Trang ; Fb: Võ Thị Thuỳ Trang
Chọn C
a0
Phương trình 0
có 2 nghiệm x1 x2 thỏa x1  2  x2
1 , x220
x12

1
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN

m5 0 m5
m5
3m1 1
m 1 2 m m5 0 0 m
m 3
x1 x2 40 4 m m1
2 x1 x2 9m 240
5 4 0
m5 m 5

m5
m1 8
3 m 5.
3
8
m 5
3

Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2  x  m  0 vô nghiệm.
1. 1 1
A. m B. m . C. m . D. m .
4 4 4

Lời giải
Tác giả: Võ Thị Thuỳ Trang ; Fb: Võ Thị Thuỳ Trang
Chọn A
Bất phương trình x 2  x  m  vô nghiệm Bất phương trình x 2  x  m  có nghiệm
0 0
x
(do a 1
0 1 0) 1 4m 0 m .
4
Câu 22. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình m 1 x2  2mx  m  0
có một nghiệm lớn
hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1?
B. m1 . m 0
A. 0 m 1 C. m . D. 1.
. m

Lời giải
Tác giả: Võ Thị Thuỳ Trang ; Fb: Võ Thị Thuỳ Trang
Chọn B
Phương trình m 1 x2  2mx  m  có 2 nghiệm x, x thỏa x1x
0
1 2 1 2

a0
0
x11 x210

m1 0 m1 m1 m 1
m2 m m x11 0 m0 m0 m 0 m 1.
x1 x2 x2 1 1
0 m2m 1 m
1 0 0
m1m1 m1

1
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN

Câu 23. Bất phương trình  m 1 x2  2  m 1 x  m  3  0 nghiệm đúng với x  khi
mọi
A. m 1;  . B. m 2;  . C. m 1;  . D. m 2; 7 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Vĩnh Thái; Fb: Thaiphucphat
Chọn A
Đặt
f  x    m 1 x2  2  m 1 x  m  3 .

Nếu .
m1 f  x   4  0, x  Suy ra m  1thỏa đề bài. 1
thì
m  1 m  1
Nếu m  1 f  x   0, x     m  1. 2
thì   4(m 1)  0 m 1

Từ  
1 và  2  ta có m 1; .

Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình  x2  3x  2x2  3x  2  0 là



x3 x3 x2  1 
A.  x  2. B. . C. 1. D. x   ; 0; 2;3 .
 x0  x   
 2
1   
 x   2
 2

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Vĩnh Thái; Fb: Thaiphucphat
Chọn A
 1 
2x2  3x  2  0x  ;2

 2 
Ta có  x2  
 0   2x  3x  2  0   
2 1 
3x  2x2  3x  2  2  x  ;  2; 
  x  3x    2 
0
x ; 03; 


  1 
x
;2   x3
 2 
  x2 .
 
 
  1 
x ;  3; 
 x  1

 
 2
 2
x2 1  0

1
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Câu 25. Hệ bất phương trình  có nghiệm khi
x  m  0
A. m  1. B. m  1 . C. m  1. D. m  1 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Vĩnh Thái; Fb: Thaiphucphat
Chọn B
x 2 1 
0  x   1;1
Ta có    .
xm  x   m;

0

1
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Hệ bất phương trình đã cho có nghiệm khi m  1.
Câu 26. Xác định m để phương trình  x 1  x 2  2  m  3 x  4m có ba nghiệm phân biệt lớn hơn
12  0
1.
7
B. m  .
A.  7  m  3 và m 2

19
7 16 7 19
C.   m  1 và m   . D.   m  3 và m   .
2 9 2 6
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Vĩnh Thái; Fb: Thaiphucphat
Chọn A
x1
Ta có  x 1  x2  2 m  3 x  4m 12  0  
 
 x2  2  m  3 x  4m 12  0
Bài toán trở thành tìm m để phương
x2  2  m  3 x  4m 12 có hai nghiệm phân biệt
trình khác 1 và hai nghiệm đó lớn hơn
0
1.
  m2  2m  3  0 m ; 3 1; 

1 2  m  3 .1 4m 12  
0 m  19
YCBT   1 x 1   6 .
0  
x
 1 2 2m  6  2  0
 x1 1 . x2 1 
  
  4m 12  2m  6 1  0
0

  ; 3 1; 


m
19
m  
 6 m 7  19 
  ; 3 \ .
m  2   
2 6
    

m  7
 2
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  2mx  m  2  có hai nghiệm x1 ; x2
0
thỏa x  x  16 .
3 3
mãn
1 2

A. Không có giá trị của m . B. m  2 .


C. m  1 . D. m  1 hoặc m  2 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Quỳnh ; Fb: Quỳnh Nguyễn
Chọn D  m 
' 2

Xét phương m2


x 2  2mx  m  2  0
trình:
1
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
1
Để phương trình 1 có 2
nghiệm
x;x a  1  0 (LĐ) m  1 a
0 2 
1 2  ' m20 m2
0
   m 
Theo Định lý Vi-et, ta có:

1
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
 b
S  2m

 a
P  c
m2
 a
Theo đề bài:
x 3  x 3  16  S 3  3PS  16  8m3  3.2m.m  2  16  8m3  6m2  12m  16  0
1 2
m2
Kết hợp a, ta được: m  1 hoặc m  2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 28. Giải bất phương trình  x 2  6x  5  8  2x có nghiệm là
A.  5  x  3 . B. 3  x  5 . C. 2  x  3 . D.  3  x  2 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Quỳnh ; Fb:Quỳnh Nguyễn
Chọn B

8  2x  0
 2
 x  6x  5  0
 x 2  6x  5  8  2x   4  x  5  3  x  5
8  2x  0  
 3x
 x 6x 5 8 2x
 2

Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số


f x  với 1  x  3 là:
x 19  3x
A. . B. 0 . C. 3 .
2 D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Quỳnh ; Fb: Quỳnh Nguyễn
Chọn C

f x   x 1  3  x
x 19  3x  3. (áp dụng bất đẳng thức Cô-si
3. x 13  x  3
2
cho 2 số không âm x  1 và 3  x ).

Vậy, 3
ymax  . Dấu “ = ” xảy ra  x 1  3  x  x  2 .
Câu 30. Cho hàm số f x  x2  2m 1x  2m 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f  x  0 ,
x 0;1.
1
A. m  1 . B. m  . C. m  1 . D. m  1 .
2 2
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Quỳnh ; Fb: Quỳnh Nguyễn
Chọn D
Xét:
f x  x 2  2m 1x  2m 1 1
0
1
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
'  m 1  2m 1  m 2  0,m . Do đó, phương trình 1 luôn có nghiệm m .
2

Áp dụng Định lý về dấu của tam thức bậc 2, ta suy ra:

1
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
 f 0  0 2m 1   m  1
0 
 
f 1  0  0 đúng 2
 
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH) x  2  t
Câu 1. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng  : 10x  5y 1  0 và  : .

3
A. 1 2 
10 y  1 t

10 C. 3 10 . 3
. B. . D. .
10 10 5
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Lý ; Fb:Nguyễn Lý
Chọn C
Ta có vectơ n2  1; 1 là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2 . Suy ra

cos1; 3 10
 10  5  .
2 102  52 . 12 12 10
x  2  3t
Câu 2. Khoảng cách từ điểm M 15;1  đến đường thẳng  : là

 y
B. 1 . C.10 . D. 16 .
A.5 .
10 5
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Lý ; Fb:Nguyễn Lý
Chọn C
Ta có  : x  3y  2  0 .
15  3  2
Suy ra d  M ,     10 .
 12  32
Câu 3. Có hai giá trị
m1 , để đường thẳng mx  y  3  hợp với đường thẳng x  y  một góc 60
m2 0 0
.Tổng m1  m2 bằng
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Lý ; Fb:Nguyễn Lý
Chọn B
Theo giả thiết ta có
m 1 1
m2 1. 2 2

1
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG2
– ĐAN
 2  m 1  m2 1

 m2  4m 1  0
m  2  3

 m  2 3

2
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Câu 4. Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng: 1 : 3x  2 y  6  0 và
2 : 3x  2 y  3  0


A. 0; 2 . . B.  1 ;0  . .C. 1; 0  2; 0 .
.
 
2 D
 
.
Lời giải
Tác giả: Trần Xuân Trường ; Fb: toanthaytruong
Chọn D
M  Ox  M (a, 0)

Theo đề bài:
d (M , 1 )  d(M , nên ta có:
2 )
| 3a  6 | | 3a  3 |
13  13 | 3a  6 || 3a  3 |  9a2  36a  36  9a2 18a  9
1 1
 54a  27  a   M ( , 0)
2 2
Câu 5. Tính chiều cao tương ứng với cạnh BC của tam giác ABC biết A1; 2 , C 4; B 0;3
0 ,

A. 3 .
B. 1 . C.
1
. D.
3
.
5 25 5
Lời giải
Tác giả: Trần Xuân Trường ; Fb: toanthaytruong
Chọn B
Ta có: BC  (4, 3)  vtpt nBC  (3, 4)
BC(4, 3)  (BC) : 3x  4 y 12  0

Gọi H là chân đường cao kẻ từ A đến cạnh BC , H  BC


AH  BC  vtpt n  (4,3)  ( AH ) : 4x  3y  2  0
A

28 54 3 4 1
Ta có H  AH  BC  H ( , )  AH  ( , )  AH  9  16 
25 25 25 25 625625 5
Câu 6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 : 5x  7 y  4  0 và 2 : 5x  7 y  6  0 là

4 6 C.2 74 10
A. 74 . B. 74 . . D. 74 .

Lời giải
Tác giả: Trần Xuân Trường ; Fb: toanthaytruong
Chọn C.
4
Gọi A( , 0)  , dễ thấy  / /  d ( ,  )  d ( A,  ) 4
 6 2
1 1 2 1 2 2 25  49 74
5
2
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Câu 7. Cho đường thẳng đi qua hai điểm
A 2; 2 B 5;1 . Tìm tọa độ điểm C trên đường thẳng
,
 : x  2 y  8  sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17 .
0
A . C 12;10 và C   76 ;518  . B. C 12;10 .
5 

2
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
 1 41 
C. C 4; 2 . D. C ; .

 5 10 
Lời giải
Tác giả:Trần Xuân Thiện ; Fb:xuanthienict
Chọn B
Ta có
AB  3; 1  AB 10 .

Đường thẳng AB có véc-tơ pháp tuyến nAB  1;3


và đi qua điểm A2; 2 có phương trình là
 x  2  3 y  2  0  x  3y  8  0 .
Do C   tọa độ điểm C 2a  8; a .
Do diện tích tam giác ABC bằng 17 nên
2a  8  3a  8
SABC  17  1 .d C, AB .AB  17 10
  10 .  34

2
5a  50 a  10
 5a 16  34    18 .
5a  18 a 
 5
Với a  10 thì 2a  8  12
18
Với a   76
thì 2a  8  
5
5
Vậy tọa độ điểm C là C 12;10  76 18 
và C  ; .
 
 5 5
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho ABC có đỉnh A 2; 3 B 3; và diện tích
, 2

ABC 3
bằng . Biết trọng tâm G của ABC thuộc đường thẳng d : 3x  y  8  0 . Tìm tọa độ
2
điểm C .
A. C 1; 1 và C 4;8  . B. C 1; 1 và C 2; 10 .
C. C 1;1 và C 2;10 . D. C 1;1 và C 2; 10 .

Lời giải
Tác giả:Trần Xuân Thiện ; Fb:xuanthienict
Chọn B
Ta có AB  1;1  AB  2 .

Đường thẳng AB có véc-tơ pháp tuyến 1 qua điểm


nAB  1; và đi

2
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
A 2; 3 trình là
có phương
 x  2   y  3  0  x  y  5  0 .
Gọi tọa độ C là C a;b .
Mặt khác
3 1 3 a  b  8 1
SABC   .d C, AB.AB   a  b  5
.2  3  a  b  5  3   .

2
2 2 2  a  b  2  2 

2
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN

Gọi I là trung điểm AB . Suy ra tọa độ 5 5


I  ; .
 2 
Do G  d  tọa độ G  x;3x  8 .
5 5 
Khi đó ta có CI   a;   b , CG  x  a;3x  8  b  .
2 2
 
 3x  1 a  5
CI  3 CG   2 2 2
9 1 19 3 .
Vì G là trọng tâm ABC nên ta có 2  x b
 2 2
 

2
x  1

Từ và 3 ta có a  2  C 2;
1 b 
10 .

10
x  2

Từ 2 và 3 ta có a  1  C 1; 1 .
b  1

Kết luận: Vậy tọa độ C 1; 1 và C 2; 10 .
Câu 9. Cho hai điểm
A3; 2 B 2; 2 . Tìm phương trình đường thẳng đi qua A và cách B một
,
khoảng bằng 3 là
A. 3x  4 y 17  0 và 3x  7 y  23  0 . x  2 y  7  0 và 3x  7 y  5  0 .

B.
C. 3x  4 y 1  0 và 3x  7 y  5  0 . D. 3x  4 y 17  0 và 3x  4 y 1  0 .

Lời giải
Tác giả:Trần Xuân Thiện ; Fb:xuanthienict
Chọn D
Gọi  là đường thẳng đi qua A .
Phương trình đường thẳng  có dạng
a  x  3  b  y  2  0  ax  by  3a  2b  0    với a2 
b2  0 .
Do khoảng cách từ B đến đường thẳng  bằng 3 nên ta có  3
a b
9 
4
2a  2b  3a  2b  3  5a  3
a2  b2
 25a2  9 a 2  b2   a 2
b2  .
a2  b2  16 a   3 b

3 a  3
*Nếu a  b ta chọn .  4

4 b  4
Khi đó phương trình đường thẳng  là 3x  4 y 17  0  .
3 4
*Nếu a  b

2
HỌC TRÒ
a THẦY
3 HOÀNG – ĐAN 
ta chọn . b  4
Khi đó phương trình đường thẳng  là 3x  4 y 1  0  .
Kết luận: Vậy phương trình đường thẳng  là 3x  4 y 17  0 và 3x  4 y 1  0 .

2
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy , cho hai đường thẳng
d1 : 2x  y  2  0 và
d2 : 2x  4 y  7  0 . Viết phương trình đường thẳng qua P cùng với d1 , d2 tạo thành
điểm tam giác cân có đỉnh là giao điểm của d1 và d2 .  
3;1
d : 3x  y 10  0 d : 3x  y 10  0 d : 2x  y  7  0
A.  . B.  . C.  .D. d : 3x  y 10  0 .
d : x  3y  d
 : x  3y  d : x  2 y 1  0 d : x  3y  0
0 0 
Lời giải
Tác giả:Trần Xuân Thiện ; Fb:xuanthienict

Chọn D
Gọi  là đường thẳng qua điểm P cùng với d1 , d2 tạo thành tam giác cân có đỉnh là giao
điểm I của d1 và d2 . 3;1
Ta có phương trình đường phân giác của d1 và d là
2

2x  6 y  30  0 1
2x  y  2 2x  4 y  7
  2 2x  y  2  2x  4 y  7   .
5
20  6x  2 y 11  0 2
*Trường hợp
ta có phương trình đường phân giác là 2x  6 y  30  0 .
1
Khi đó  vuông góc với đường phân giác nên có véc-tơ pháp tuyến n  6;
và đi qua P 3;1
2
có phương trình
6  x  3  2  y 1  0  3x  y 10  0 .

*Trường hợp 2 ta có phương trình đườn phân giác là 6x  2 y 11  0 .

Khi đó  vuông góc với đường phân giác nên có véc-tơ pháp tuyến n  2;  6 và đi qua
P có phương
3;1 trình
2  x  3  6  y 1  0  x  3y  0 .

d : 3x  y 10  0
Kết luận: Phương trình đường thẳng  là  .
d : x  3y  0

2
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
II. TỰ LUẬN:
ĐẠI SỐ
Câu 1. Giải các hệ phương trình: 
 5x  2
 3
a) x 1  2x  3
4 . b) 3x  x  5 .
x
 
6  5x
 3x 1 5  3x


 13  x3
 2
Lời giải
 5
5x 3 2 x 2 5
a) 4x 8x  10   x  .
  
6  5x  
x  7 2


13x 44x  7
 13  44
5 
Vậy tập nghiệm S  ; .
 2 

 
 x 1  2x  x  2
3  x2
   5 11 5
b) 3x  x  5   2x  5  x  2  5  x  2 .
 

5  3x
 5x  11 
x3  11
x
 2  5

Vậy tập nghiệm


11 5 
S  ; .
 5 2
Câu 2. Giải các bất phương trình sau

a.  2  x   2x 2  5x  2  0 . b. x2  3x
 x .
1 2 
x
c. x 1  3  3x
xx2.  1.
15  2x 
d. x2

Lời giải
a.  2  x   2x  5x  2 
2

0 . Ta có:
2  x  0  x  2.
x2
2x  5x  2  0  
2

x 1
 2
Bảng xét dấu:

2
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
x  1 2 
2
2  x2x2  5x  2  0  0 

2
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG –1ĐAN

Vậy tập nghiệm S  ; .
 
 2
x2  3x
1  x
b.
2x
5x 1
 2  x 0 .
Ta có:
2x0x2
1
5x 1  0  x 
5
Bảng xét dấu
x  1 2 
5
5x 1  0  
2x
Vậy tập nghiệm 1 
S ;2
 
5 
c.
x 1 xx 1
 2
Ta có:
x0
x 1  0  x  1
Bảng xét dấu:
x  1 0 
x   

0
x 1  0  
Trường hợp x  1
1:
1  x 1  x  x  2  x  3 .
Tập
S1  ; 1
nghiệm
Trường hợp 2: 1  x  0
1
1  x  1  x  x  2  x  .
3
Tập S2  1; 0
nghiệm
Trường hợp x0
3:
1  x 1  x  x  2  x  1 .
Tập
S3  0;1
nghiệm

3
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Vậy tập nghiệm
S  S1  S2  S3  ;1.
3  3x
d. 15  2x  x2
1
x2  x 12
0
15  2x  x2 
Ta có:

3
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
x4
x2  x 12  0  .

 x
 x  5
15  2x  x2  .

 x
Bảng xét dấu:
x  - 3 3 4 
5
x2  x 12   0   0 
15 nghiệm
Vậy tập  2x  x 2

S  5;  33; 4 .

Câu 3 . Tìm giá trị của tham số để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x :

a) mx2 10x  5  0 . b)  m  1 x2  2  m 1 x  3m  3  0 .

Lời giải
Tác giả:Lê Phong ; Fb:Lê Phong
a) mx2 10x  5  0 .
1
+) Với m  0 : Bất phương trình trở thành 10x  5  0  x  
2 ( không thỏa mãn ).
+) Với m  0 : Bất phương trình đã cho là bất phương trình bậc hai, do đó để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi x
m  0 m  0  m  5 .
thì  '  0 25  5m  0
 
Vậy: m   ;  5 là các giá trị cần

tìm. b)  m  1 x2  2  m 1 x  3m
30.
( không thỏa mãn).
3
+) Với m  1 : Bất phương trình trở thành 4x  6  0  x 
2
+) Với m  1 : Bất phương trình đã cho là bất phương trình bậc hai, do đó để bất phương trình
m  1
nghiệm đúng với mọi x 
m  1  0 m   m  2  m  1 .
1
thì   
'0 2m2  2m  4  0
  m  1

Vậy: m 1;  là các giá trị cần tìm.

Câu 4 . Tìm giá trị của tham số để bất phương trình sau vô nghiệm:

a) 5x2  x  m  0 . b) mx2 10x  5  0 .


Lời giải
Tác giả:Lê Phong ; Fb:Lê Phong

3
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
a) Bất phương trình 5x2  x  m  0 vô nghiệm khi và chỉ khi 5x2  x  m  0 , với x 
1
   0  1  20m  0  m  .
20
1 
Vậy: m  ;
  là các giá trị cần tìm.
20
 

3
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
b)
1
+) Với m  0 : Bất phương trình trở thành 10x  5  0  x  
2 ( không thỏa mãn ).
+) Với m  0 : Bất phương trình mx2 10x  5 
vô nghiệm khi và chỉ khi
0
mx2 10x  5  0 , với x
 m  0 m  0  m  5 .
 
'0 25  5m  0
 
Vậy: m   ;  5 là các giá trị cần tìm.

Bài 5. Cho phương trình : (m  5)x2  4mx  m  2  0 . Với giá trị nào của thì
m
a. Phương trình có nghiệm
b. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu
c. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
d. Có hai nghiệm dương phân biệt

Lời giải
Tác giả: Hồ Thị Hoa Mai ; Fb: Hồ Thị Hoa Mai
a. Phương trình có nghiệm
3
TH1: m  5 . Phương trình trở thành 20x  3  0 , có một x .
20
nghiệm TH2: m  5 .
2
Ta có:    2m    m  5 m  2   3m2  7m 10 .
10

m
Phương trình có nghiệm khi   0  3m2  7m 10  0   3 .

m1
10 


Vậy phương trình có nghiệm với m  ;   1;   .
3
 
b. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu
Phương trình có 2 nghiệm trái dấu  ac   m  5  m  2  0  2  m  5 .

Vậy phương trình có hai nghiệm trái dấu với m   2;5  .

c. Phương trình có hai nghiệm phân biệt


m  5
m  5  0  10

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi  2 m   .
  3m  7m  10  0 3
 
 m  1
 10 
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt với m   ;    1;   \ 5 .
3
 
3
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
d. Có hai nghiệm dương phân biệt

3
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN  10 
Phương trình có hai nghiệm phân biệt với m   ;    1;   \ 5 .
3
 
m  5
 4m 
x1  x2  0 m0 m  5
 
Phương trình có hai nghiệm dương khi  m  
 m  5  m  0
m 5 2
 x1 x2  0  
  m   
5 m  2
 10 
Vậy phương trình có hai nghiệm dương phân biệt với m  ;    5;  
3
 
Bài 6. Với giá trị nào của m thì hệ sau có nghiệm

a 
x2  9x  20 
0 3x  2m  0 b. x  5x  4  0
2

m  2x  0
Lời giải
Tác giả: Hồ Thị Hoa Mai ; Fb: Hồ Thị Hoa Mai
0 x  9x  20 
2 4  x  5 2m 15
a.  
  2m . Hệ có nghiệm  5m .
3x  2m  x 3 2
0  3

 x 2  5x  4 
0  x  1
b.  
 x4
m  2x  0
  m .
x
 2
 m
Ta thấy m
 : ;1   ;   . Do đó, hệ có nghiệm m  .
 
2
 
Bài 7. Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) x2  3x  2  x2  3x 
b) x2  4x  x  3 c) x 1  x  3  x  4
4
2 1 x2  4x  3
e)  f) 1 x
d) x2  2x 15  x  3 
2x2  5x  x2  9 3  2x
3
g) 3x2  24x  22  2x 1
Lời giải
Tác giả: Lương Minh Hoàng Fb: Lương Minh Hoàng

a) x2  3x  2  x2  3x  *
4

Đặt t 
x2  3x  2 t  0 . Ta có: t2  x2  3x  2  t2  2  x2  3x .
t  3
*  t  t 2  2  4  t 2  t  6  0 
3
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN

 N
 .
t  L
Với t  3 , ta có:

3
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
 3  37
x
2
x2  3x  2  3  x2  3x  2  9  x2  3x  7  0  
 3  37
x
 2
 3  37 3  37 
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  ;
 
2 2 

b) x2  4x  x  3
 x2  4x  0  x2  4x  x  0  x  4
 0  
x3 x30  x30  x3
x2  4x   
 x 2  4x  x2  6x   2x  9
2  4x   x 
x  
2 9
3

x  0  x 
4  9
 x3  x  4;
  2
  
 x9
 2
 9
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S  4; .
 2
c) x 1  x  3  x  4 *
Bảng xét dấu:
x  3 1 
x 1  |  0 
x3  0  | 
Trường hợp
x  3
1:
*  x 1  x  3  x  4
 2x  4  x  4
8
 3x  8  x   L
3

Trường hợp 2: 3  x  1
*  x 1   x  3  x  4
2x4
 x  2 N 

Trường hợp
x  1
3:
*   x 1   x  3  x  4
 2x  4  x  4

3
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
x0 N

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  2; 0

3
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
d)x2  2x 15  x  3

Điều kiện xác định: x  3  0  x  3


2
 x  3  x2  2x 15   x  3  x2  2x 15  x2  6x  9
x2  2x 15
 4x  24  x  6  N 

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là:


x6.
e) 2
 1
2x2  5x  3
x 92

2 1 2
1 2  x 2  9   2x 2  5x  3
   0 0
2x 2  5x  x2  9 2x 2  5x 
3
x2 
9
2x2  5x  3x2  9
3
5x  21
 0
2x2  5x  3x2  9
5x  21
Đặt f  x 
  2x 2
 5x  3 x 
2

9
21
Ta có: 5x  21  0  x 
5
x1
2x  5x  3  0  
2

x 3
 2
x3
x2  9  0 
 x 
Ta có bảng xét dấu sau:
3 21
x  -3 1 3 
2 5
5x  21  |  |  |  |  0 
2x  5x  3
2
 |  0  0 + | + | +
x2  9 + 0  |  |  0 + | +
f  x  +  + + 0 +

 3   21 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S  3;1  ;3  ; 
 .
2 5
   
x  4x  3
2
x
f) 3  2x  1
x32  4x 
x2  4x  3 x2  4x  3  1 x3  2x
 1 x   1 x   0  0
3  2x 3  2x 3  2x
x  4x  3   2x  5x 
2 2
3

4
HỌC x
TRÒ
2 THẦY HOÀNG – ĐAN
x
 0 0
3  2x 3  2x
x 2  x
Đặt f  x 
3  2x

4
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
x0
Ta có: x2  x  0 
 x
3
3  2x  0  x 
2
Ta có bảng xét dấu sau:
3
x  0 1 
2
x2  x  0 + 0  | 
3  2x + | + | + 0 
f  x  0 +  0 +
 3
Vậy
là: bất phương trình có tập nghiệm S  ; 0  1;
 
2
 

g) 3x2  24x  22  2x 1
 2x 1  0
Trường hợp 1:  2
2 3  24x  22   2x 1
x

 1 1
x 2   1   x  21
x   x  2
  1
 2 
 3x 2  24x  22  4x 2  4x 1  x 2  20x  21  0  1  x  21 2
  

Trường hợp 2: 2x 1  0
3x  24x  22  0
2


 1  1
x 2 x 2
 2 
 3x  24x  22  x  12 78  x  12 78

0

x
  3 3
12 78   12 78 1 
;  
 3 ;2 
  3
   
 12  78   12  78 
S  
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  3 3 ; 21
; 
   
3
Câu 8. a) Cho cos x  và 1800  x  2700 . Tính sin x, tan x, cot x .
5
3 3
b) Cho tan  và     . Tính cot  , sin , cos .
4 2
Lời giải

a) Ta có: sin2 x  cos2 x  16


1  sin2 x  1 cos2 x 
25
4
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
 sin x  
 ( do 1800  x  2700 nên sin x  0 ).
5
sin x 4 cos x 3
Khi tan x   ; cot x   .
đó:
cos x 3 sin x 4

4
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
b) cot  1 4.

tan 3

Ta có: 1 cot2   1  sin2   9


sin2 25

3 3
 sin  ( do     nên sin   0 ) .
5 2
4
Khi đó: cos  sin.cot    .
5

Câu 9. Cho 0    . Xét dấu các biểu thức:
2
a)
cos    2 
 b)
tan    c) sin  
  
5
 
Lời giải

Do 0    nên cos  0, tan  0 .
2
a) cos     cos  0 .

b) tan      tan   0 .

c) Vì 0    9
 nên 22
  .
2 5 5 10
 2 
Do đó sin   0.
 
5
 
Bài 10. Rút gọn các biểu thức
1 2 cos2 x
a) A . b) B  sin2 x(1 cot x)  cos2 x(1 tan x) .
 sin x  cos
x
Lời giải
Tác giả: Trần Đức Vinh; FB: Trần Đức Vinh
1 2 cos x 2
 A  sin x  cos x  2 cos
2 2 2
a) A 
sin x  cos x x
sin x  cos x
2 2
sin x  cos x
 A  A  sin x  cos
x. .
sin x  cos x
cos x  2 sin x 
b) B  sin2 x 1 cot x   cos2 x 1 tan x
 B  sin 2x 1
 sin x  cos x 1 cos x 
   
 B  sin2 x  sin x.cos x  cos2 x  cos x.sin x

 B   sin x  cos x 2  B  sin x  cos x .

4
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Bài 11. Tính
a)
giácot
trịcủa  thức sin  3 và 0     .
biểu
 tan
A  cot   biế
t 5 2
tan

b) Cho 2sin  3cos 3sin  2cos


tan   3 . I  4sin  5cos ; K  5sin3   4 cos3 .
Tính
Lời giải

4
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Tác giả: Trần Đức Vinh; FB: Trần Đức Vinh
3 
a) cot  tan biế sin  và 0    .
A  cot  
t 5 2
tan
Cách 1.

Vì 0    , nên tan   0 và cot   0 .
2
Ta có 3 1 16 16 1 3
sin   1   cot2    cot   và tan   tan  .
4

59 sin2 
9 3 cot 4
4 3

Vậy cot   tan  25
A  A 3 4A .
cot   tan 4 3 7
 34
Cách 2.
Ta có sin2   cos2   1  cos   4
1 sin2   cos   .
 4 5
Vì 0    , nên cos  0 . Do đó cos  .
2 5
sin 3 4
Suy ra tan   tan  và cot   .
cos 4 3
4 3
cot   tan   25
Vậy A  A 3 4A .
cot   tan  4 3 7
34
2sin  3cos 3sin  2cos
b) Cho tan   3 . I  4sin  5cos ; K  5sin3   4 cos3 .
Tính
2sin  3cos 2 tan  3 2.3  3 9
I I I I .
4sin   5cos 4 tan  5 4.3  5 7

3sin
3  2 cos3 sin 1
K  5sin   4 cos  K 3 cos33   2 cos2 
sin  3
cos 
5 3
 4 3
cos  cos 
3 tan   tan 2  1  2  tan 2  1 tan2  13 tan   2
K K
  5 tan3   4   5 tan3   4

K
3 2
13.3  K
70
.
2 139
3
5.3  4
Câu 12. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) sinx 1+ cosx 2
+ = . sin4x  cos4x  1 – 2sin2x.cos2x.
b)
1+ cosx sinx sinx
1
c) cosx = tanx. sin6  cos6x  1 – 3sin2x.cos2x .
- d)
x

4
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
cosx 1+ sinx
cos2x - sin 2 x 2 2 1+ sin 2 x 2

e) = sin x.cos x. f) = 1+ 2tan x.


cot 2 x - tan2 x 1 - sin2 x
Lời giải

4
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN 2
sinx + 1+ cosx = sin x +  1+ cosx  = sin 2 x+1+ 2cosx+ cos 2 x= 2 1+ cosx  = 2 .
2

a)
1+ cosx sinx 1+ cosx  1+ cosx  1+ cosx  sinx sinx
sinx sinx

b) sin4x  cos4x  sin2x  cos2x  2sin2x.cos2x  1 – 2sin2x.cos2x.


2 2
c) 1 - cosx = 1+ sinx - cos x= sinx+ sin x = sinx = tanx.
cosx 1+ sinx 1+ sinx cosx 1+ sinx cosx cosx

d) sin x  cos x   sin 2  cos x  – 3sin xcos x  sin x  cos x  = 1 – 3sin xcos x .
6 6 3
2 2 2 2 2 2 2

cos2 x - sin2x cos 2 x -


sin 2x
cos x - sin x sin x.cos x
2 2 2 2

  cos4x - sin4x
e)
cot x - tan x cos x sin
2 2 2 2

x 
sin x cos2x
2

cos x - sin xsin x.cos x


2 2 2 2

 cos x - sin x cos x  sin x 2 2


 2
 2
 2 2

1+ sin2x 1+ sin2x 1 sin2x


    2 2 2

f) 2

2 2 

1+tan x  tan x  1+ 2tan x.


1 - sin x cos
 x cos x 12
cos x
Câu 13. Tính cos   nếu sin   3    2 .
  13 và 2
3 
Lời giải
3
Vì 2    nên cos  0.
2
12 5
Ta có sin    cos  . 
131sin2  13
  
Khi đó cos    cos.cos  sin.sin 5 1  12 3 5 12 3
 .   .
  .   2 26
3 3 3 13 13
2
  1  tan x    
Câu 14. Chứng minh rằng: a)  tan x 1 tan x  
1 tan x  b) 1
x tan  tan   x 
4 4
 

   

Lời giải
Tác giả:Phan Lê Thanh Quang ; Fb: Pike Man
 
sin x 2 sin x
1
x tan 1
xcos x  sin 
4  
 

a) cos x     tan  x.
1 tan 4 
sin x cos x  sin 2 cos x

x 1 x
cos x  
4
4
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
 

tan  tan x

Cách
2: tan
  4 1 tan x
  x   . 1 tan x
4
  1 tan tan
x
4  
sin x 2 sin x
x1 tan 1
cos
x x  sin 
4  
 

b) cos x     tan  x.
1 tan 4 
sin x cos x  sin 2 cos x

x 1 x
cos x  
4
 

4
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN

 tan  tan x
Cách
2: tan
  4 1 tan x
x .
    1 tan x
 4  1 tan tan x
4
Câu 15. Tính giá trị của các biểu thức
   
a) A  sin .cos .cos .cos .
24 24 12 6
b) B  cos15  sin15.cos15 
sin15 .

c) C  2 cos2 75 1 . Lời giải


Tác giả:Phan Lê Thanh Quang ; Fb: Pike Man
    1   
a) A  sin .cos .cos .cos  sin .cos .cos 1   1 
 sin .cos  sin  3 .
24 24 12 6 2 12 12 6 4 6 6 8 3 16
3
b) B  cos15  sin15.cos15  sin15  cos2 15  sin2 15  cos 30  .
2
3
c) C  2 cos2 75 1  cos150   cos 30   .
2
Câu 16. Rút gọn biểu thức:
a) sin 2  sin 4sin 2  1 cos sin 
A  1 cos 2  b) B  c)
C  1 cos sin
cos  1 cos 2

2
Lời giải
Tác giả:Lê Đăng Hà ; Fb:Ha Lee
a) Ta có:
sin 2  sin 2sin  cos  sin sin  2 cos 1 sin  tan  .
A   
1 cos 2  cos 1  2 cos2  1  cos cos  2 cos 1 cos
Vậy: A  tan  .
b) Ta có:
2
  
4 sin  2
4  2 sin cos  
B  2 2  16 cos2 .
  sin 2
2
1 cos 2

2 2

Vậy: B  16 cos .
2

2
c) Ta có:
      
1 2 cos2 1  2 sin 2 cos cos  sin
cos 
1 cos  sin   2 2 2 2 2 2 
C      cot .
   
1 cos     2
 sin 1  1 2 sin   2 sin cos
2
2 sin cos   sin  
2 2 2 2 2 2
5
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG– ĐAN
Vậy: C  cot .    
2
Câu 17. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào  ,  :

5
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
a) sin 6.cot 3  cos 6 .
b) (tan tan ) cot(   )  tan .tan  .
  2
c) cot  tan  . tan .
3 3 3
 
Lời giải
Tác giả:Lê Đăng Hà ; Fb:Ha Lee
a) Ta có:
cos 3
sin 6.cot 3  cos 6  2sin 3.cos 3.  2 cos2 3 1  2 cos2 3  2 cos2 3 1  1.
sin 3  
Vậy: sin 6.cot 3  cos 6  1.
b) Ta có:
1
(tan   tan  ) cot(   )  tan . tan   (tan  tan  tan . tan 
 ). tan(   
)

 (tan   tan  1
).  tan . tan   1 tan . tan   tan. tan   1.
tan   tan 
1 tan . tan

Vậy: (tan  tan  ) cot(   )  tan.tan   1 .
c) Ta có: 
   
  2  cos
 sin
 2 3 cos 3  sin 2
2 2
 3 3
cot  tan . tan   . tan  . tan
   
3 3 3 cos  3   3
   sin  sin .c

2  3 3 3 3
cos sin
2

3 . 3
2 2
1 cos
2sin
2  3 3  2
Vậy: cot  tan . tan 2.
3 3 3
 
HÌNH HỌC
Câu 1. Cho biết trung điểm ba cạnh của một tam giác là M1 1; 2  ; M 2  5;3  ; M 3 3; Lập phương
 4.
trình tổng quát của đường thẳng chứa mỗi cạnh của tam giác đó.
Lời giải
Tác giả: ; Fb: Nguyễn Như Quyền

5
M1 M3
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN

B C
M2

Giả sử M , M , M thứ tự là trung điểm của các cạnh AB BC , CA .


1 2 3
,

5
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
+) Ta có M1M3 là đường trung bình củaABC nên M1M 3 // BC .

Như vậy, BC
có một VTCP là M1M 3  1;  5  có một VTPT là nBC  5;1 .
BC

BC đi qua M 2 5;3 và có một VTPT là nBC 


có phương trình tổng quát là:
5;1
5x  y  28  0 .
+) Ta
có M 2 M là đường trung bình của ABC nên M1M 3 // AB .
3

Như vậy,
AB có một VTCP là M 2 M 3  2;  8;  có một VTPT là nAB  8;  2 .
AB

AB đi qua M1 1;
và có một VTPT là nAB  8;  2 có phương trình tổng quát là:
2
4x  y  7  0 .
+) Ta ABC
có M1 M2 là đường trung bình của nên M1 M 2 // AC

Như vậy, AC
có một VTCP là M1M 2  3; 2;  có một VTPT là nAC  2;  3 .
AC

AC đi qua M3 3;  4
và có một VTPT là nAC   2;  có phương trình tổng quát là:
3
2x  3y 18  0 .

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác với M


là trung điểm của một cạnh, hai cạnh kia có
1;1
phương trình là: x  y – 2  0, 2x  6 y  3 . Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác
0

Lời giải

Tác giả: ; Fb: Nguyễn Như Quyền


A

B M C

Không mất tính tổng quát, ta đặt


5
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
AB : x  y – 2  0, AC : 2x  6 y  3  0 .
A  AB  AC nên A 15 ; 7 
  .
4 4
 
Kiểm tra thấy điểm M
không thuộc các cạnh AB, AC nên M là trung điểm của BC , ta có
 xB  xC
x   2  xB

 M
y 2y  xC
2y
y
 B C  C B
y 
 M 2
Vì C  AC  22  xB   62  yB   3  0  2xB  6 yB  11 .

Mà B  AB  xB  yB  2 .

5
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG
 1 –7ĐAN
  9 1 
Như vậy B ; , suy ra C ; .
   
4 4 4 4
   
Bài 3. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d trong các trường sau:

a) đi qua
M 1;  và vuông góc với đường thẳng  : 3x  y  0 .
2
 x  2  5t
b) đi qua gốc tọa độ và song song với đường thẳng  : .

y
Lời giải
Tác giả: Vũ Xuân Hưng; Fb:Hưng Vũ
a) Đường thẳng  : 3x  y  có vectơ pháp tuyến là n  và vectơ chỉ phương là
0 3;1
u  1;  3 . Do đường thẳng vuông góc với đường thẳng  nên d có vectơ pháp tuyến là
d
nd  u  1;  3 .
Vậy phương trình tổng quát của d
đi M 1;  và có vectơ pháp tuyến nd  1;  là:
qua 2 3
1. x 1  3. y  2  0  x  3y  7  0 .
x  2 
b) Đường thẳng  :
5t có vectơ chỉ phương là u  5;1 .

y

Do d song song với  nên đường thẳng d có vectơ pháp tuyến là nd  1;5 .

Vậy phương trình tổng quát của d đi qua gốc tọa độ và có vectơ pháp tuyến nd 
là:
1;5
1. x  0  5. y  0  0  x  5 y  0 .
Bài 4. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:

a) d1 : 2x  5y  6  0 và d2 : x  y  3  0 .

b) d1 :  x  1 và d2 : x  6  5u .
5t  y2
 y  2 

c) d1
: 8x 10 y 12  0 và :  x  6  5t
d2 .
 y  6 Lời giải
Tác giả: Vũ Xuân Hưng; Fb:Hưng Vũ
a) Ta có 2 5
 . Vậy d cắt d .
1 2
1 1
b) Ta đưa d1 và d2 về phương trình tổng quát d1 : 4x  5y  6  0 , d2 : 4x  5 y 14  0 .

5
HỌC TRÒTa
THẦY
có 4HOÀNG
5 –6 ĐAN
  . Vậy d // d .
1 2
4 5 14
4 5 6
c) Ta có d có phương trình tổng quát là 4x  5y  6  0 . Ta có   .
2
8 10 12
Vậy d1  d2 .
Câu 5. Chođiểm M 1;
 vàđường thẳng d : 2x  6 y  3  0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua
2 

M và tạo với d một góc 45.


Lời giải
Tác giả:Võ Quỳnh Trang; Fb: Võ Quỳnh Trang

5
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Phương trình đường thẳng d  đi qua M 1; 2 có dạng là:
a(x 1)  b( y  2)  0  ax  by  a  a2  b2  0.
2b  0,

Do góc giữa d  và d bằng 45 nên:

cos 45  2a  6b 2 2a  6b
 
40. a2  b2 2 2 10. a2  b2

 20  a2  b2 
 2a  6b  2a2  3ab  2b2  
0
Xét PT  :

Ta thấy nếu b  0 , thay vào PT thì a  0 , không thỏa mãn, nên b  0.
a

a2 a b  2
Khi đó chia hai vế của PT  cho b , ta được: 2
2
3 20 
  a 1
b b
   
b 2
a
TH1:  2  a  2b
b
Chọn b  1, a  2 , ta có phương trình d  là: 2x  y  0.
a 1
TH1:   2a  b
b 2
Chọn a  1, b  2 , ta có phương trình d  x  2 y  5  0.
là:
Vậy, có hai đường thẳng cần tìm là 2x  y  0 và x  2 y  5  0.
Câu 6. Cho hai điểm M  2;5  N 5;1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cách N một

khoảng bằng 3.
Lời giải
Tác giả:Võ Quỳnh Trang; Fb: Võ Quỳnh Trang
Phương trình đường thẳng d đi qua M 2;5 có dạng là:
a  x  2  b  y  5  0  ax  by  2a  a2  b2  0.
Do d cách 5b  0,
N một khoảng bằng 3 nên:

d  N , d   5a  b  2a  5b 3a  4b
 3
a2  b2 a b
2 2

 3a  4b  3
a2  b2 
 7b  24ab  0 
2
b0


7a  24a
TH1: b  0 , chọn a  1 . Khi đó phương trình d là: x  2  0 .

5
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
TH2: 7bhai
Vậy, có  24a , chọn
đường a cần
thẳng 7, tìm 24 , ta có phương trình d là: 7x  24 y 134  0 .
b  là
x  2  và 7x  24 y 134  0 .
0
Câu 7. Cho đường thẳng  : 2x  y 1  và điểm M 1; 2 .
0
a) Viết phương trình đường thẳng  đi qua M và vuông góc với  . Tìm tọa độ hình chiếu H
của M trên  .
b) Tìm điểm M  đối xứng với M qua  .
Lời giải

5
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN

a) Do    nên  có vectơ pháp tuyến n  1; 2 .


 
Theo giả thiết 
đi qua M 1; 2 .

Vậy phương trình đường thẳng 


là 1 x 1  2  y  2  x  2 y  5  0 .
0
Hình chiếu H của M
trên  là giao điểm của  và  , do đó tọa độ H thỏa mãn hệ phương
 7
x
 5
2x  y  1  .

trình: 
 x2y y9
 5

Vậy H 7 ; 9  .
 5 5
b) Điểm
M  đối xứng với M qua  nên H là trung điểm của MM  .

Vậy M   9 ; 8  .
 5 5

Câu 8. Cho đường thẳng  x  2  2t


có phương trình tham số  .
y  3  t
a) Tìm điểm M
trên  và cách A0;1 một khoảng bằng 5 .
b) Tìm tọa độ giao điểm của  và đường x  y 1  0 .
thẳng
c) Tìm tọa độ điểm M trên  sao cho AM ngắn nhất.

Lời giải

a) Gọi
M 2  2t;3  t  thuộc  .

Từ AM  5   2  2t 2   t  2 2  5  5t2 12t  8  25  5t2 12t 17  0


17
 t  1 hoặc t  
.
5
M 4; 4 .
Với t  1 ta được
điểm
17
Với t  
ta được điểm M   24 ;  2 
  .
5 5 5
 
b) Gọi I là giao điểm của  và đường thẳng d : x  y 1  0 . Vì I thuộc  nên tọa độ I là
I 2  2t;3  t  .
6
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Mặt khác I
thuộc d nên  2  2t   3  t  1  0  t  2 .

Vậy
I 2;1 .

c) Xét điểm
M 2  2t;3  t  thuộc  .

6 2 25
Ta có AM 
 2  2t 2   t  2 2  5t 2 12t  8  5 t   4  .
 5 5 5

6
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Vậy AM ngắn nhất bằng 2 5 , đạt được khi t  6 .
5 5
Ta
được  2 9
M ;  .
5 5
 
Bài 9. Cho phương trình x2  y2  2mx  2(m 1) y  5 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị m để
0
phương trình trên là phương trình của một đường tròn. Khi đó, hãy tìm tâm và bán kính của
đường tròn theo m .
Lời giải
Tác giả: Châu Hòa Nhân; Fb: Hòa Nhân

Ta có: 2 2
x2  y2  2mx  2(m 1) y  5  0   x  m    y  (m 1)   m2  (m 1)2  5 .

Phương trình đã cho là phương trình của một đường tròn  m2  (m 1)2  5  0
m  2
 2m2  2m  4  0  .
m 
Khi đó, đường tròn đó có 2m2  2m  4
I (m; m 1) và bán kính R  .
tâm
Bài 10. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(2; 0) B(0; 1) và C(3;1) .
,

Lời giải
Tác giả: Châu Hòa Nhân; Fb: Hòa Nhân
2a 2b
Gọi () : x2  y2  ax  by  c (với a, b, c   c  0 ) là đường tròn đi qua 3
0   
và    
2 2
điểm đã cho. 
 3
a
A 22  02  2a  0b  c   7
2a  c  27
() 0 4
   
Ta có: B (  )  02  (1)2  0a  (1)b  c  0  b  c b  (thỏa).
 1  7
  
C () 0(3) 1  (3)a 1b  c  3a  b  c  10
2 2

 34

3 27 34 
Vậy () : x2  y2  x y 0. c 
7 7 7  7
Bài 11. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
x  1  và đường tròn
2 2
2t :

 C  :  x 1   y  6   16 .  y  2

6
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Tọa độ giao điểm của đường thẳng 
Lời giải
Tác giả: Nguyến Huyền ; Fb:Huyền Nguyễn
và đường tròn C  là nghiệm của hệ phương trình

x  1  2t

y  2 
1 
 2
t

 x  2   y   3
1 6
2 16

6
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Thế 2 2
và 2 vào phương trình 3 ta được: 1 2t 1   2  t  6   16
1

 4t 2  t 2 16t  64  16  5t 2 16t  48  ptvn


0
Do đó đường thẳng 
không cắt đường tròn C  .
Bài 12. Viết phương trình đường tròn đi qua A1,1 , B 0; và có tâm thuộc đường thẳng
d:xy20. 4

Lời giải
Tác giả: Nguyến Huyền ; Fb:Huyền Nguyễn
Gọi C  là đường tròn đi A1,1 B 0; 4 và có tâm thuộc đường thẳng d : x  y  2  0 và
qua ,
I a, b là tâm đường tròn C  .

Do tâm I
thuộc đường thẳng d : x  y  2  0  I a, a  2 .
2 2
Ta có AI   a 1; a  3  AI 2   a 1   a  BI   a, a  6   BI 2  a2   a  6  .
2
3 ;

Vì A; B  C 
AI 2  BI 2  R2
nên
2 2 2 13
  a 1   a  3  a2   a  6   2a 1 6a  9  12a  36  4a  26  a 
2
85
Do đó I  13 ; 9  R  AI  .
2 2

và 2

 22   13 
2 2
9  85

Vậy phương trình đường tròn C  :  x     y    .
 2  2 2
Bài 13. Viết phương trình đường tròn đi qua A2;1 B 4,1 và có bán R  10 .
; kính

Lời giải
Tác giả: Nguyến Huyền ; Fb:Huyền Nguyễn
Gọi C  là đường tròn đi A2;1 B 4,1 và có bán R  10 và I a, là tâm đường
qua tròn C  . ; kính b
Ta có:
2 2 2 2
AI   a  2;b 1  AI 2   a  2    b 1 ; BI   a  4;b 1  BI 2   a  4    b 1 .
2
4
Vì A, B C   AI 2  BI 2  R2  100
  a  2 2   b 12   a  4 2   b
 2 2
  a  2   a 

1

6
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
a  1
  
1 2 2   b
2 2
 a  2    b 1 
2 2
 a  2    b 1    2  100
100 100 1
  a 
 a  1
2
1
 91 
 I1 1;1 91
91 b 1  .

 b 
1
 1 a 
 


 b  1 91

 I2 1;1 91
 

6
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN

  y 
2 2
Với I1 1;1 91 R  10 ta có  C  :  x  1  91  100 .
 và 1

   
2 2
Với I 2 1;1 91 R  10 ta có  C  :  x  1  y 91  100 .
 và 1 
2
Bài 14. Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn
C  (x  2)2  ( y 1)2  tại điểm M thuộc
: 13
đường tròn có hoành độ x0  2 .
bằng
Lời giải

Tác giả: Dương Đào; Fb: Đào Dương

Đường tròn C  có I và bán kính R 


13
.
tâm 2;1
 y  1
13
Thay x  2 vào phương trình của C  , ta có: ( y 1)  13   2
.
0
 y  113

13 13
Suy ra M1 2;1  
và M 2 2;1 là các điểm thuộc C  có hoành độ x0  2 .
  bằng

Tiếp tuyến của C  13


tại M1 có vectơ pháp tuyến IM1  0;  nên có phương trình
 
13
0. x  2 
13. y 13   0  y  1 .
1

Tiếp tuyến của C  tại M


2 có vectơ pháp tuyến IM 2  0; 13   nên có phương trình
0. x  2  13
13. y 13   0  y  1 .
1

Vậy có hai tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán có phương trình y 13 và y  1 13 .

1

Bài 15. Cho đường tròn


C  x2  y2  2x  6y  5  và đường thẳng d : 2x  y 1  0 . Viết phương
: 0
trình tiếp tuyến  của đường tròn C  biết  // d . Tìm tọa độ tiếp điểm.

Lời giải

6
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Tác giả: Dương Đào; Fb: Đào Dương
1
2
Ta có: x2  y2  2x  6 y  5  0   x 1   y 
2
3  5

Suy ra C  có tâm I 1; 3 và bán kính R  5 .

Vì  //
d nên phương trình của  có dạng: 2x  y  c  0 c  1 .

 là tiếp tuyến của C  khi và chỉ khi d  I;  R


  c 1 
 2.1 3  c
55
22 12
TM .
c  6
 
c

6
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Do đó có hai tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán có phương trình là
1 : 2x  y  6  0 và
2 : 2x  y  4  0 .

+ Tọa độ tiếp điểm của C  và là nghiệm của hệ


1

 x 12   y  32  x 12   2x  32


5 5x2 10x  5  x  1
5  .
 

0   y 
2x  y  6  0   y  6 
 y  6  2x

Suy ra tiếp điểm của C  và 1 là M 1; 4 .

+ Tọa độ tiếp điểm của C  và 2 là nghiệm của hệ

 x 12   y  32  x 12   2x  7 2


5 5x2  30x  45  x  3
5  .
 

0   y 
2x  y  4  0   y4
 y  4  2x

Suy ra tiếp điểm của C  và 2 là N 3; 2 .

IV. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN


DẠNG 1: MỘT SỐ BÀI TOÁN GIẢI TAM GIÁC, TÍNH CẠNH,
GÓC, CHIỀU CAO, DIỆN TÍCH…

Ví dụ 1
Cho tam giác có , và độ dài đường trung tuyến . Tính độ dài ,
chu vi và diện tích .

Lời giải

3 M

13

B C
5

+) Xét ABC , theo công thức tính độ dài đường trung tuyến, ta có:

2BA2  BC 2 AC 2
4 
13  32  52 AC 2
2

2
BM    2  4
6
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
 AC  4
+) Chu vi tam giác ABC AB  AC  BC  3  4  5  12 .
là 12
AB  AC  BC
Ta p  6.
có: 2 2

6
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
+) Diện tích tam giác ABC là:

S  p  p  AB  p  AC  p  BC 
6  6  3  6  4  6  5  36  6 .

Ví dụ 2
Cho tam giáccó
, , biết:

a) , , . Tính cạnh và.


b) , . Tính
.

Lời giải
Áp dụng định lí sin
a b c
a) Ta    2R

sin A sin B sin C
Suy
ra

b sin A 4sin 50


a 4,3
sin B  sin 45 

Mặt khác

C  180   A  B  180  50  45  85

b sin C 4sin 85


c 5, 6
sin B  sin 45 
c 5
b) Ta có R   5.
2sin C 2sin 30

Ví dụ 3
Cho tam giác có , và góc . Tính độ dài cạnh và diện tíchcủa
tam giác.

Lời giải

* Ta có: BC2  AB2  AC2  2AB.AC.cos A  7a2 . Suy ra BC  a7 .


1 a2 3
* Diện tích tam giác ABC là: S AB.AC.sin A  .
 2 2

Ví dụ 4
Cho tam giácvới ba cạnh . Tính đường cao.

Lời giải

Diện tích: S  p( p 13)( p 14)( p 15)  84 .

7
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
2.S
Đường cao cần tìm: hc 56
15  5 .

Ví dụ 5
Cho tam giáccó và góc . Tính độ dài đoạn .

Lời giải

Áp dụng định lý Cô-Sin ta AC  AB2  BC2  2AB.BC.cos B  313 .


Ví dụ 6
Cho tam giáccó , và diện tích . Tính cạnh
Lời giải

1 1 B  60
Ta có: S  .AB.BC.sin B nên 33  .3.4.sin B  sin B  3  
2 2 2  B  120

+) B  60 áp dụng định lí côsin ta có:


2 2 2 1
AC  AB  BC  2AB.BC.cos B  9 16   13  AC  13 .
2.3.4.
2

+) B  120 áp dụng định lí côsin ta


có:
 1
2 2 2 37
AC  AB  BC  2 AB.BC.cos B  9 16  2.3.4.    37  AC  .
 2

Ví dụ 7
Cho có .

a) Tính .

b) Tính diện tích của tam giác ABC.

Lời giải
a) Tính a
Áp dụng định lý cosin vào ABC ta
có:

a2  b2  c2  2bc cos A  82  52  2.8.5.cos1200  129  129.


a

Tính B

7
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
2 2 2
Ta có: cos B  a  c
b  3 129  B  37 35 '.
2ac 43

Tính C

7
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
A  B  C  1800  C  1800  ( A  B)  22025' .
b) Tính diện tích tam giác ABC.
1 1
S  bc sin A 
 103 .
8.5.sin1200
ABC
2 2

Ví dụ 8

Tam giác có , và . Tính độ dài cạnh .


Lời giải

Áp dụng định lí sin ta AB  AC


có: sinC sin B
AB sin B 5sin 60
 AC   56 .
sin C sin 45 2

Ví dụ 9
Cho tam giác có , và . Hãy tính cạnh còn lại của tam giác và

tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh AB

Lời giải

Theo định lí côsin trong tam giác ta có:

BC 2  AB2  AC 2  2 AB.AC.cos A  32  3

2
3  3.  25  BC  5
2 2.3.2
9

Theo công thức đường trung tuyến ta lại có:


2 3 
2
2 2 2 2
AB 14
BM 2   BC AC 3  5   14  BM 
 
2 4 2 4

Ví dụ 10
Cho cân tạicó . Tính diện tích và bán kính đường tròn ngoại tiếp
. 7
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Lời giải
BC 5 5
B  C  30; A  120 . Áp dụng định lý sin ta  2R  R  
có : sin 2.sin120 3
A
* Tính diện tích:

Cách 1: Áp dụng định lý côsin ta


có: AB2  AC2  BC2  2.AC.BC.cos C .
2 2 2 2 5
Do ABC cân tại A ta có:  AC  5  2.AC.5.cos 30  5  2.AC.5. 3  0  AC 
AC 2
3

 SABC
1 15 25 3
 .AB.AC.sin A  . .5 .sin120 
2 2 3 3 12
Cách 2:

Kẻ AH  BC
5 1 53
ACH có H  90  AH  CH . tan 30   
2 3 6
1 1 5 3 25 3
 SABC  .AH .BC  . .5  .
2 2 6 12

Ví dụ 11
Cho tam giáccó hai trung tuyến
và hợp với nhau một góc , biết ,
. Tính độ dài các cạnh của tam giác

Lời giải
*Tính BC

N M
G

B C

7
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Gọi BM CN G  G là trọng tâm của tam giác ABC .

 GB  2
2 BM 8, GC  CN  GM  4 , GN  5 .
10
3 3

7
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Áp dụng định lý cos trong tam giác GBC
có:
 BC  261 .
BC2 GB2  GC2  2GB.GC.cos120
244
* Tính AB, AC

  AC2
BM 2 AB2  4
BC2
 2

Cách 1: Ta có hệ phương trình: AC
BC2 
2
AB2
 CN 2  
 2 4
 
2

AB 2  2 61 AC
 2
 12   2 AB 2  AC 2  88
2

 2 4 
 
 2
AC 2  2 AB 2 
  2  2 AC  412


2
61 AB
152  
 2 4
AB 196  AB 14 .
2
 
 
2
 AC  304  AC194
 

Cách 2: Ta có: BGN 180 BGC  60 , MGC 180 BGC  60 .

Áp dụng định lý cos, ta được:

BN 2 GB2  GN 2  2GB.GN.cos 60  BN  7  AB  2BN 14 .


49
19 19
MC GM  GC  2GM .GC.cos 60  MC  2
2 2 2
 AC  2MC  4 .
76

Ví dụ 12
Cho tam giácbiết và thỏa . Tính độ dài các cạnh và số đo

các góc của tam giác?

Lời giải
BC AC AB
Theo định lý sin trong tam giác ABC ta .
có:  
sin A sin B sin C
sin sin B sin C
A  

1 2 2

nên BC AC AB
1  2  2

7
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
 AC  2BC  20

 AB  2BC  103

Áp đụng định lý cos trong tam giác ABC ta có:


AB2  AC 2  BC 2 400  300 100 3 0
cosA     A  30
2.AB.AC 2.20.10 3 2

7
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
BC 2  AC 2  AB2 100  400  300 3 0
cosC     C  60
2.BC.AC 2.20.10 2

B
900

Ví dụ 13
Cho có . Tính độ dài cạnhvà số đo các góc của tam giác .

Lời giải
 52
Ta có: a2  b2  c2  2bc cos A  36  64  2.6.8.cos 60  a  213 .
Áp đụng định lý cos trong tam giác ABC ta
có:

a 2  c 2  b2 52  64  36 5 13
cos B     B  467 '
2ac 2.8.2 13 26
a 2  b2  c 2 52  36  64 13
cos C     C  73 54 '
2ab 2.6.2 13 13

Ví dụ 14
Cho tam giác có cạnh , góc tổng hai cạnh còn lại là 16. Tính độ dài hai cạnh
còn lại

Lời giải

Ta có: AB 2  BC 2  AC 2  2BC.AC.cos Cˆ  196  BC 2  AC 2  2BC.AC.cos120

 196  BC2  AC2 


BC.AC 1
Ta lại có : BC  AC  16  AC  16 
BC thay vào 1 ta được

2
196  BC 2  16  BC   BC 16  BC 
 BC 2 16BC  60  0

BC  10
 
BC 
+) Với BC  10  AC  6
+) Với BC  6  AC  10
Vậy: BC  10
và AC  6 hoặc BC  6 và AC  10.

Ví dụ 15

Cho tam giác có , , , . Tính cạnh .

7
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Lời giải

Ta có: sin B 1 cos2 B  63 , sin C  1 cos2 C  7 .


 8 4

7
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
cos A  cos(B  C)  sin B.sin C  cos B.cos C  9 .
16

Do đó BC  AB2  AC2  2AB.AC.cos A 5 .

Vậy BC  5 .

Ví dụ 16
Cho tam giácvuông tại, , . Phân giác trong góccắt tại. Tính

Lời giải

a2 3
Ta có S ABC  1 AB.AC 
2 2
1 1
S ABM  AB.AM .sin 450,
ACM
 AC.AM .sin 450,
2
S
2

S
ABC
S
ABM
S
ACM 
AM 6  a 2
a  
4

2a 3 
a 32  6 
Vậy AM   .
2 6 2

Ví dụ 17
Cho tam giác cân tại nội tiếp đường tròn . Tìmđể tam giác có diện tích lớn
nhất, với ?

Lời giải

α α
B C
H

Tam giác ABC cân tại A nên AB  AC  a . Đặt ABC  ACB   thì   90 .

a a2 4R2  a2
Ta có sin  nên cos  
2R 1 2R
4R2
1
Diện tích của tam giác là S 
2
a3 4R2  a2
8
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
AH.BC  AH.HC  AC .sin .cos   .
2
2 4R

8
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
a2 a2 a2
Đặt y  a4R2
3  a2  3 3.... 4R  a.
333
 22

Khi đó coi biểu thức trong căn là tích của bốn thừa số mà tổng của chúng không đổi nên y đạt giá trị lớn nhất
khi và 2
a 2 2

chỉ  4R  a hay 3R2  a2 hay a  R 3


khi 3

Khi đó sin       60 , ta được tam giác ABC đều.


R2R
3 32

Ví dụ 18
Cho hình thang có , góc tạo bởi hai vectơ và bằng
. Tính .

Lời giải

Ta

AC  AB  BC và BD  BC  CD . Suy ra 2 AC  BD  2 AB  CD
   3BC  3BC .
Bình phương vô hướng hai vế ta được:
2 2 2 14
9BC  4AC  BD  4AC.BD.cos120  BC  .
3

Ta

AC  AD  DC và BD  BA  AD . Suy
ra

AC  2BD  2BA  DC   3AD  3AD .
Bình phương vô hướng hai vế ta được:
2 2 2 47
9  AC  4BD  4 AC.BD.cos120  AD  .
AD 3

Suy AD  BC  14  4 7 .
ra 3

Ví dụ 19
Cho hình chữ nhật biết . Giả sửlà trung điểm và thỏa mãn Tính

độ dài cạnh .

Lời giải

8
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN

A E B

D C

Đặ AB  2x  x  0  AE  EB  x .
t

Vì góc BDE nhọn nên cos BDE  0 suy ra

22
cos BDE  1 sin2 BDE  3

Theo định lí Pitago ta có:

DE2  AD2  AE2  1 x2  DE  1 x2

BD2  DC2  BC 2  4x2 1  BD 4x2 1


Áp dụng định lí côsin trong tam giác BDE ta

4x 2  2 2x 2 1
DE2  DB2  EB2
cos BDE  22  
2DE.DB 3 2 1 x  4x 1
2 2
1 x  4x 1
2 2

2
 2 2. 1 x2  4x2 1 3.  2x 2 1   8  4x 4  5x 2 1  9  4x  4x 1
4 2

 
4 2 2 2
 4x  4x 1  0  2x  1  x  (Do x  0 )
2

Vậy độ dài cạnh AB 2là .

Ví dụ 20

Cho tam giác có các cạnh .Tính góc của tam giác biết
và .

Lời giải
Ta có: a a2  c2   b b2  c2   a3  b3  c2 a  b  0 .

  a  b   a 2  ab  b2   c2 a  b   0 .

 a  ba2  ab  b2  c2   0 .

Do a  b nên a2  ab  b2  c2  0

8
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
a2  b2   1 . Do đó: BCA  120 .
 cos BCA
c2 2

2ab

Ví dụ 21
Cho tam giácvuông cân tại,là điểm nằm trong tam giác sao cho
khi đó gócbằng bao nhiêu?

Lời giải

Giải AB  1; MB  x  MA  2x ; MC  3x với 0  x  BC  2 .
sử
1 4x 2  x2
Ta có cos BAM   3x2 1
2.1.2x
4x
1 4x 2  9x 2 1 5x 2
cos MAC   .
4x 4x
 1
1 5x2  0  x2 

Có BAM  MAC  90  cos BAM  sin MAC  5

23x 2 1  cos2 BAM  cos2 MAC 



   1
21 5x 2
    1  9x4  6x2 1110x2  25x4  16 .
 4x  4x
  2 522 1
x   (l)

 
34x
4
2 20 17 5
.
20x
 2 522
x 
 17

AM 2  BM 2  4x2  x2 1
 cos AMB  2.2x.x
AB2

2 AM .BM

5x 2 1  25 10 2
4x 2  17  20  8 2  22
  1 : 17  .

Vậy AMB  135 .

Ví dụ 22
Cho tam giácđều cạnh. Một điểmbất kì thuộc miền trong tam giác . Tính tổng
khoảng cách từ điểmđến ba cạnh của tam giác?

8
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Lời giải

8
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
A

E
M

B D H C

Gọi D , E , F lần lượt là hình chiếu của M trên các cạnh BC , AC , AB . Gọi H là trung điểm BC . Khi đó:
1 1 1 1
S S S S  AH.BC  ME.AB  MF.AC  MD.BC
ABC ABM ACM
2 BCM
2 2 2
 AH.BC  MD  ME  MF (Do ABC là tam giác đều)
.BC
a3
 MD  ME  MF  AH  .
2
a 3
Vậy tổng khoảng cách từ điểm M đến các cạnh bằng
2 .

DẠNG 2: NHẬN DẠNG TAM GIÁC

Ví dụ 1

Nhận dạng tam giác thỏa mãn: .

Lời giải
Theo định lí côsin ta
có: 1 2 2 2

2 2 2
b  c
a  b  c  2bc.cos A  bc.cos A  a .
2
1 2 2 2
2 2 2
b   c  2ac.cos B  ac.cos B 
a  c  b .
a 2
1 2 2 2
2 2 2
c   b  2ab.cos C  ab.cos C  a  b  c .
a 2
cos A cos B cos C a 2
Khi     bc cos A  ac cos B  ab cos C  a a
đó: b c bc

1 1 1
 b 2
 c 2  a2   a 2
 c2  b2   a 2
 b2  c2   a 2
2 2 2
 a2  b2  c2 .

4
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
Vậy tam giác ABC vuông tại A .

4
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN

Ví dụ 2

Cho tam giác thỏa . Chứng minh tam giác đều

Lời giải
Theo định lí sin ta
có:
 sin A a
sin B  b
a b c
   2R   .
sin A sin B sin C sin A a
 
sin
 C c
sin A sin B sin C
Khi
đó: ma  mb  mc

sin A
ma a  2 2a2  2c2  b2 2 2b  2c  a
2 2 2
sin B m  2 a 2.m 
b .m
2 2
a  
mab m


b

b
  2 b2 b
4 2 42
sin A m a  a .m  c2.m2   2 2a  2b  c 2 2b  2c  a
a 2 2 2 2
maa
 c a a  c
  
 
 4 4
sin C mc  c mc

  a  b  a  b   a 2  b 2  c 2 

a  b  a  b  c .
 0  
a
 a  c  a  c   a2  b2  c2

 0
Vậy tam giác ABC đều.

Ví dụ 3

Cho có ; ; .

a) Chứng minh rằng: Nếu thì .

Lời giải

a) Ta có:

cos A  C   3cos B  1 
 B   3cos B  1
cos180
1
 cos B  3cos B  1  cos B   B  60
2
4
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
1 cos B
2a  (1 cos B)2 2a  c
 c  
b) Ta
có: sin B 4a2  c2 sin B
2
2a  c

(1 2 cos B  cos2 B)  sin2 B 2a  c  2a  c


 sin2 B  2a  c

1 cos B
 1 cos2 2a
 2a   2a  c  2a  2a.cos B
B
c

5
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN
c2  a2  b2 2 2
 2a cab 0ab
2ac
 ABC
là tam giác cân tại C.

Ví dụ 4
Cho tam giáccó
, , . Tam giác là tam giác gì?

Lời giải
Xét tam giác ABC ta
có:

c2  a2  b2  2ab cos C  102  62  72  2.6.7.cos C


100  36  49 5
 cos C  84 28 .

Vì cos C  0  ACB  90.


Vậy tam giác ABC làm tam giác
tù. Tổng quát: Giả sử c là cạnh
lớn nhất:
 Nếu c2  a2  b2 thì ABC là tam giác tù tại C.
 Nếu c2  a2  b2 thì ABC là tam giác nhọn tại C.
 Nếu c2  a2  b2 thì ABC là tam giác vuông tại C.

Ví dụ 5
Cho tam giácthỏa mãn điều kiện
. Chứng minh rằng tam giác cân.

Lời giải
b2 c b c 
2 2
a
sin B  2 sin C.cosA  2 .
2R 2R 2bc  a2  c2  a  c .
Vậy tam giác ABC cân ( đpcm).

4
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN

5
HỌC TRÒ THẦY HOÀNG – ĐAN

You might also like