Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

TOPIC: MENTAL HEALTH

1. symptom (n): triệu chứng


2. contract (v): nhiễm bệnh
3. contract Ebola virus: nhiễm vi rút Ebola
4. incubation period: thời kỳ ủ bệnh
5. (have) a general check - up: khám sức khỏe tổng quát
6. examine (v): khám
Ex: The doctor examined her patient carefully. (Bác sĩ khám bệnh nhân một cách
cẩn thận.)
7. diagnose (v): chẩn đoán
Ex: The doctor diagnosed the tumour as benign/malign. (Bác sĩ chẩn đoán khối u
đó là lành tính/ác tính.)
8. diagnosis (n): sự chẩn đoán (số nhiều: diagnoses)
9. treat (v): điều trị, chữa
Ex: Last year the hospital treated over forty cases of malaria. (Năm ngoái bệnh
viện đã điều trị cho hơn bốn mươi trường hợp sốt rét.)
10. treatment (n): sự điều trị
11. cure (v/n): chữa lành/chữa khỏi (bệnh)
12. cure (n); phương thuốc
Ex: Is there a certain cuer for cancer yet? (Đã có phương thuốc nào chữa được
bệnh ung thư chưa?)
13. prevention (n): sự phòng bệnh
Ex: Prevention is better than cure. (Phòng bệnh hơn chữa bệnh.)
14. prevent (v): ngăn chặn, phòng ngừa
15. prevent Ebola virus from spreading: ngăn chặn không cho vi rút Ebola lây lan
16. contagion (uncountable noun): sự lây bệnh
17. contagion (countable noun): bệnh lây
18. contagious (adj): lây qua tiếp xúc
19. highly contagious: lây lan rất mạnh
20. infection(uncountable noun): sự nhiễm trùng
21. be exposed to infection: dễ bị nhiễm trùng
22. infection (countable noun): bệnh lây nhiễm 😊 contagion)
23. an airborne infection: bệnh lây nhiễm qua đường không khí
24. a waterborne infection: bệnh lây nhiễm qua đường nước
25. S.T.D (sexually transmitted diseases) các bệnh lây qua đường tình dục
26. epidemic (n): bệnh dịch
27. an infuenza epidemic: dịch cúm
28. a typhoid epidemic: dịch sốt thương hàn
29. vaccine (n): vắc-xin
30. polio vaccine: vắc - xin (ngừa bệnh) bại liệt
31. anti - polio injections: tiêm phòng (bệnh) bại liệt
32. vaccinate (v): = immunize = inoculate: chủng/ tiêm chủng; gây miễn dịch
Ex: They have their dog vaccinated against rabies. (Họ cho chú chó của mình tiêm
chủng bệnh dại.)
33. vaccination = immunization = inoculation: sự chủng ngừa
34. take one's temperature: đo nhiệt độ
35. take one's blood pressure: đo huyết áp

1
Ex: The doctor took the boy's temperature. (Bác sĩ đo nhiệt độ của cậu bé.)
36. have high/ low pressure: có huyết áp cao/ thấp
37. take/ feel one's pulse: bắt mạch
38. have a low pulse: có mạch thấp
39. have an irregular pulse: có mạch không đều
40. animal bites: các vết thương do súc vật cắn
41. snakebites: các vết thương do rắn cắn
42. insect bites/ stings: các vết côn trùng cắn/chích
43. burn (n): vết phỏng
44. minor/ serious burn: vết phỏng nhẹ/ nặng
45. first - degree burn: vết phỏng độ 1
46. second - degree burn: vết phỏng độ 2
47. third - degree burn: vết phỏng độ 3
48. chemical burn: vết phỏng do hóa chất
49. minor sicknesses/ illnesses/ health problems: các bệnh nhẹ
50. serious sicknesses/ illnesses/ health problems: các bệnh nặng
51. chronic sicknesses/ illnesses/ health problems: các bệnh mãn tính/ kinh niên
52. first aid (n): sơ cứu
53. emergency (n): cấp cứu
54. emergency first-aid: sơ cứu tại chỗ
55. (have) a headache: (bị) nhức đầu
56. (have) a runny nose: (bị) sổ mũi
57. (have) a nosebleed: (bị) chảy máu mũi (máu cam)
58. (have) an earache: (bị) đau tai
59. (have) a toothache: (bị) đau răng
60. (have) a stomachache: (bị) đau dạ dày (bao tử)
61. (have) a backache: (bị) đau lưng
62. (have) a cold: (bị) cảm lạnh
63. (have) a temperature/ fever: (bị) sốt
64. (have/catch) dengue fever: (bị) bệnh sốt xuất huyết
65. (have/catch) typhoid fever: (bị) bệnh sốt thương hàn
66. (have) flu: (bị) cúm
67. (have) a sore throat: (bị) viêm họng
68. (have) a cough: (bị) ho
69. (have) a hiccup: (bị) nấc cục
70. (have) measles: (bị) sởi
71. (have) mumps: (bị) quai bị
72. (have) chest pains: (bị) tức ngực
73. (have) a stiff neck: (bị) trật cổ
74. (have) a pain in (my) side: (bị) đau ở sườn
75. (have) a rash on (my) chest: (bị) nổi ban ở ngực
76. (have) a nettle -rash: (bị) nổi mề đay
77. (have) a bruise on (my) leg: (bị) vết bầm ở chân
78. (have) a black eye: (bị) bầm tím một mắt
79. (have) buffy eyes: mắt (bị) sưng húp
80. (have) inflamed eyes: mắt (bị) sưng (viêm) tấy lên
81. boil (n): nhọt (chỗ sưng lên dưới da do nhiễm trùng và sinh ra mủ)

2
82. (have) an inflamed boil: nỗi nhọt
83. (have) a lump on (my) arm: (bị) nổi bứu ở tay
84. (have) indigestion: (bị) đầy bụng (khó tiêu)
85. (have) a diarrhoea: (bị) tiêu chảy
86. (have) painful joints: (bị) đau nặng ở khớp
87. (have) blisters: (bị) nổi những vết giộp
88. (have) sunburn: (bị) phỏng nắng
89. (have) heat stroke: (bị) say nắng
90. (have) heat rash: (bị) nổi rôm sảy
91. (have) a wart/ warts: (bị) nổi mụn cóc
92. (have) a sty/ sties/ styes: (bị) nổi mụt lẹo
93. (have) trachoma: (bị) đau mắt hột
94. (have) pink eyes: (bị) đau mắt đỏ
95. (have) pimples: (bị) nổi mụn
96. (have) teenage pimples: (bị) nổi mụn trứng cá ở tuổi dậy thì
97. (catch) chicken - pox: (mắc) bệnh thủy đậu
98. (catch) small - pox: (mắc) bệnh thủy đậu
99. (catch/suffer from) polio/ poliomyelitis (bị) bệnh sốt bại liệt
100. (suffer from) paralysis: (bị) liệt
101. (suffer from) paralysis of the right leg: (bị) liệt chân phải
102. (catch) rabies: (mắc) bệnh dại
103. (have/catch) dysentry: (bị) bệnh kiết lỵ
104. (suffer from) diabetes: (bị) bệnh tiểu đường
105. (suffer from) digestive disorder/ trouble: (bị) rối loạn tiêu hóa
106. (suffer from) bowel disorder: (bị) rối loạn đường ruột
107. (suffer from) food poisoning: (bị) ngộ độc thực phẩm
108. (suffer from) goiter/goitre: (bị) bệnh bướu cổ
109. (suffer from) asthma: (bị) bệnh suyễn (hen)
110. be constipated: bị táo bón
111. If you are constipated, you should eat more roughage.
112. (Nếu bị táo bón, bạn nên ăn nhiều chất xơ hơn.)
113. constipation (n); chứng táo bón
114. (suffer from) insomnia: (bị) mất ngủ
115. (suffer from) T.B (tuberculosis): (bị) lao phổi
116. (suffer from) pneumonia: (bị) viêm phổi
117. be in shock/ go into shock/ suffer from shock: bị choáng/ bị sốc
118. get an electrical shock: bị điện giật
119. choke (v): hóc, mắc nghẹn
Ex: She choked to death on a fish bone. (Bà ta chết vì bị hóc xương cá.)
120. cough something up: khạc cái gì ra
121. strain a tendon: (bị) bong gân
122. get cramp: (bị) căng cơ (vọp bẻ/ chuột rút)
123. get cramp in (my) leg: (bị) căng cơ ở chân
124. (suffer from) concussion: (bị) chấn thương (sọ) não
125. epilepsy: động kinh
126. an epileptic fit: cơn động kinh
127. an epileptic: người bị động kinh

3
Ex: She's been an epileptic from birth. (Cô ta bị động kinh bẩm sinh.)
128. convulsion (n): co giật
129. go into convulsions: lên cơn co giật

TOPIC: ENVIRONMENT
1. exhaust gas (n): khí thải gas
2. fossil fuels (n): nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, quặng,…)
3. carbon emissions (n): khí thải carbon
4. illegal dumping (n): xả rác trái quy định
5. habitat destruction (n): phá hủy môi trường sống tự nhiên
6. intensive farming (n): canh tác quá mức
7. overpopulation (n): dân số quá lớn
8. overgrazing (n): chăn thả quá mức
9. global warming (n) sự nóng lên toàn cầu
10. climate change (n) biến đổi khí hậu
11. carbon footprint (n) dấu chân carbon (từ lóng), chỉ hệ quả của quá trình sử
dụng carbon để lại
12. greenhouse gases (n) khí thải nhà kính
13. the greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
14. temperatures soar (n) sự tăng nhiệt độ, sự nóng lên
15. natural disaster (n) thảm họa thiên nhiên
16. soil degradation (n) xói mòn đất
17. ozone layer depletion (n) suy thoái tầng ozone, thủng tầng ozone
18. endangered species (n) sinh vật đứng gần bờ vực tuyệt chủng
19. air pollution (n) ô nhiễm không khí
20. environmental pollution (n) ô nhiễm không khí
21. marine pollution (n) ô nhiễm đại dương
22. water pollution (n) ô nhiễm nguồn nước
23. industrial pollution (n) ô nhiễm công nghiệp
24. noise pollution (n) ô nhiễm tiếng ồn
25. vehicle pollution (n) ô nhiễm phương tiện
26. soil pollution (n) ô nhiễm đất
27. pollution from garbage: Ô nhiễm rác thải
28. dangerous/harmful/hazardous/poisonous/toxic waste (n) chất thải độc hại
29. domestic waste = household waste (n) rác thải sinh hoạt
30. industrial waste (n) rác thải công nghiệp
31. landfill (n) bãi rác
32. contaminate (v) làm ô nhiễm
33. contamination (n) sự ô nhiễm
34. contaminated (adj) bị nhiễm độc = toxic (adj)
35. to litter: vứt (rác)
36. Saving the environment (Cứu lấy môi trường)
37. environmentally friendly = eco-friendly (adj) thân thiện với môi trường
38. eco-friendly source (n) nguồn nhiên liệu thân thiện
39. sustainable energy source (n) nguồn nhiên liệu bền vững
40. renewable energy (n) năng lượng tái tạo
41. alternative energy (n) năng lượng thay thế

4
42. solar power (n) năng lượng mặt trời
43. wind farms (n) cánh đồng điện gió (khu sử dụng điện gió làm năng lượng)
44. wildlife conservation (n) bảo tồn thiên nhiên hoang dã
45. green technology (n) công nghệ xanh
46. sustainable living (n) sống bền vững
47. green taxes (n) thuế bảo vệ môi trường
48. biodegrable packaging (n) bao bì sinh học có thể phân hủy
49. environmental problem (n) các vấn đề về môi trường
50. environmental degradation (n) sự suy thoái của môi trường
51. conservation of the environment ≈ protection of the environment (n) sự bảo vệ
môi trường
52. damage to the environment ≈ harmful to the environment gây hại đến môi
trường
53. to prevent pollution: ngăn chặn ô nhiễm
54. to fight/combat pollution: giải quyết ô nhiễm
55. to control/monitor pollution: kiểm soát ô nhiễm
56. to cut/reduce/minimalize pollution: giảm thiểu ô nhiễm
57. dump/get rid of/dispose of waste: vứt rác → waste disposal (n)
58. to handle/manage/process waste: xử lý rác → waste treatment/management (n)
59. cut down on/reduce waste: giảm thiểu rác → waste reduction (n)
60. easily recycleable (adj) có thể dễ dàng tái chế

TOPIC: WOMAN’S ROLE


1. social bias: định kiến xã hội;
2. look down on: coi thường;
3. share responsibility: chia sẻ trách nhiệm;
4. feminine character: tính cách nữ tính;
5. impose backward ideas on women: áp đặt quan điểm bảo thủ với phụ nữ;
6. domestic violence: bạo lực trong gia đình;
7. dismiss gender misconception: loại bỏ những hiểu lầm về giới tính.
8. equality (n): sự bình đẳng.
9. the weaker sex (n) phái yếu, dùng để chỉ phụ nữ.
10. gender discrimination: phân biệt giới tính
11. child-rearing : nuôi dưỡng con
12. child-bearing: sinh con
13. career-oriented: định hướng sự nghiệp
14. fore-sighted : tầm nhìn xa
15. sentimental: tình cảm
16. bring up children: nuôi dưỡng con cái
17. male-dominated societies: xã hội chi phối bởi đàn ông.
18. economic foundation: nền tảng tài chính
19. single-mother families: gia đình một mẹ
20. self-reliant: tự lập
21. ambitious: tham vọng
22. communicative: có khả năng giao tiếp
23. pursue higher education: theo đuổi học cao
24. hold high positions: giữ vị trí cao

5
25. impose backward ideas on women: áp đặt quan điểm bảo thủ với phụ nữ
26. be lured into social evils: bị lôi kéo vào tệ nạn xã hội
27. domestic violence: bạo lực trong gia đình
28. unwanted pregnancy: có thai ngoài ý muốn
29. shoulder family responsibilities: gánh vác trách nhiệm gia đình
30. shun away family responsibilities: tránh trách nhiệm gia đình.

You might also like