Professional Documents
Culture Documents
Buoi 4 Cong Thuc Luong Giac p2
Buoi 4 Cong Thuc Luong Giac p2
Buoi 4 Cong Thuc Luong Giac p2
Phương pháp
Ví dụ 1: Biểu thức A cos 20 cos 40 cos 60 ... cos160 cos180 có giá trị bằng
Lời giải
Ta có cos cos 180 0 180 nên suy ra cos cos 180 0 .
Do đó: A cos 20 cos160 cos 40 cos140 cos 60 cos120
a) TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tan cot 3. Tính giá trị của biểu thức sau: A tan 2 cot 2 .
A. A 12 . B. A 11 . C. A 13 . D. A 5 .
Câu 2. Biết sin a cos a 2 . Hỏi giá trị của sin 4 a cos 4 a bằng bao nhiêu?
3 1
A. . B. . C. 1 . D. 0 .
2 2
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
Câu 4. Biểu thức f x 3 sin 4 x cos 4 x 2 sin 6 x cos 6 x có giá trị bằng:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 5. Cho sin x cos x m . Tính theo m giá trị của M sin x.cos x .
m2 1 m2 1
A. m2 1 . B. . C. . D. m2 1 .
2 2
b) TỰ LUẬN
Câu 6. Không sử dụng máy tính cầm tay hãy tính các giá trị của biểu thức sau:
Phương pháp
90 .
- Nếu a 2 b 2 c 2 thì C
- Tam giác cân mà có một góc bằng 60o là tam giác đều.
Một số lưu ý khi giả thiết cho A, B, C là ba góc của một tam giác
C
A B 180 ( A B ) và C bù nhau, tương tự với ( B C ) và A,...
A B C A B C A C B
90 và phụ nhau, tương tự với và ,...
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C
Các góc ; ; đều là góc nhọn nên có giá trị lượng giác đều dương.
2 2 2
a) TRẮC NGHIỆM
Câu 9. Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c, a 2 b 2 c 2 0 . Kết luận nào sau đây đúng?
Câu 10. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O; 2 2 cm . Biết BC 4 2 cm , khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác cân. B. Tam giác ABC là tam giác nhọn.
C. Tam giác ABC là tam giác. D. Tam giác ABC là tam giác vuông.
Câu 11. Tam giác ABC có AB c, BC a, CA b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức
bằng bao nhiêu độ ?
b(b 2 a 2 ) c( a 2 c 2 ) . Khi đó góc BAC
Câu 12. Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện sin B 2 sin C .cos A . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại B . B. Tam giác ABC cân tại A .
C. Tam giác ABC cân tại B . D. Tam giác ABC vuông tại A .
b) TỰ LUẬN
Câu 13. Cho tam giác ABC có a sin A c sin C và b ac Rb R c 2 a 2 với R là bán kính đường
Câu 14. Chứng minh rằng ABC vuông khi sin A.sin C cos A.cos C
Câu 15. Tam giác ABC có các cạnh a, b, c và các góc tương ứng là A, B, C , bán kính đường tròn ngoại
tiếp, nội tiếp lần lượt là R, r và S là diện tích tam giác. Hỏi hệ thức nào sau đây sai?
sin A
A. a . B. a 2 b 2 c 2 2bc.cos A .
2R
1
C. S ab.sin C . D. S p.r .
2
Câu 16. Cho tam giác ABC có ha , hb , hc lần lượt là đường cao ứng với các cạnh
BC a, CA b, AB c. Khi đó, công thức tính diện tích của ABC nào dưới đây sai?
1 1 1 1
A. S bhb . B. S bha . C. S chc . D. S aha .
2 2 2 2
Câu 17. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 12 , 13 .
A. 60 . B. 30 . C. 34 . D. 7 5 .
Câu 18. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 5;12;13 . Bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác
bằng
A. r 3 . B. r 2 2 . C. r 2 3 . D. r 2 .
Câu 19. Cho tam giác ABC có các cạnh AB 3; AC 5; A 35 . Độ dài cạnh BC gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
A. 18 3 . B. 36 3 . C. 12 3 . D. 18 .
b) TỰ LUẬN
Câu 22. Cho ABC có AB 5, BC 7, AC 8 . Tính các góc trong tam giác ABC .
Câu 23. Giá trị của cos 60 sin 30 bằng bao nhiêu?
3 3
A. . B. 3. C. . D. 1
2 3
1
Câu 24. Cho cos x . Tính biểu thức P 3sin 2 x 4 cos2 x
2
13 7 11 15
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
4 sin cos
Câu 25. Cho sin , với 90 180 . Tính giá trị của M
5 cos3
25 175 35 25
A. M B. M . C. M . D. M .
27 27 27 27
Câu 26. Cho ABC có BC a 10, CA b 6, AB c 8 . Khi đó, bán kính đường tròn ngoại tiếp R
của ABC bằng bao nhiêu?
A. R 3 . B. R 5 . C. R 20 . D. R 4 .
Câu 27. Cho DEF có DE 3cm, DF 4 cm, EF 6 cm . Khi đó, diện tích của DEF là
123 2 455 2 21 2
A. cm . B. 6 cm 2 . C. cm . D. cm .
2 4 4