Good Notes

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

ĐỐI TƯỢNG

BỆNH PARKINSON
Sinh viên Y5, YVĐ4, Răng Hàm Mặt năm 3
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN
VÀ ĐIỀU TRỊ
Bộ môn Thần kinh - ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Ths. BS. Tăng Ngọc Phương Lộc
Email: loctnp@pnt.edu.vn

MỤC TIÊU BÀI GIẢNG NỘI DUNG


1. Biết được dịch tễ học của bệnh Parkinson 1. Dịch tễ học
2. Mô tả được bệnh học của bệnh 2. Cơ chế bệnh sinh
Parkinson 3. Triệu chứng lâm sàng
3. Trình bày được các triệu chứng của bệnh 4. Chẩn đoán
Parkinson 5. Điều trị
4. Biết cách tiếp cận chẩn đoán bệnh
Parkinson và chẩn đoán phân biệt
5. Trình bày được nguyên tắc điều trị bệnh
Parkinson
ĐẠI CƯƠNG DỊCH TỄ HỌC
• Thể bệnh phổ biến nhất trong nhóm bệnh • 1% người trên 55 tuổi mắc bệnh, khởi phát:
60 tuổi (35-85), diễn tiến 10 - 25 năm.
thoái hoá thần kinh 2(.)3 c HC Parkinson
->
• Bệnh Parkinson chiếm 75% các HC
• Hội chứng Parkinson: chậm vận động, run Parkinson
khi nghỉ, cứng đờ • Yếu tố nguy cơ: TC gia đình, nam giới, chấn
thương đầu, tiếp xúc với thuốc trừ sâu, uống
• Ngoài ra, bệnh Parkinson còn bao gồm nước giếng, sống ở nông thôn.
nhiều triệu chứng không vận động • Yếu tố bảo vệ: uống cà phê, hút thuốc lá, sử
• Giảm chất dẫn truyền dopamine trong dụng thuốc kháng viêm nonsteroid và liệu
pháp điều trị hormone thay thế ở phụ nữ mãn
hạch nền kinh.
Bath Parkinson at trung be H2 Parkinson chi hepha
-
chi bar gen H2 Parkinson

Bệnh học ↓
chat do chat
den Bệnh học
~ Ab sato da phan
>

trung has

Levy
-the
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Run khi nghỉParkinson
(resting tremor)
bench hn dn bat ax, gtsa
• Tần số 3-6 Hz di bi Ibenthevan is bi
/

nang him
1

• Masked Face for Parkinson's Disease - Dr • Ngọn chi một bên à gốc chi cùng bên và
Paresh Doshi.mp4 thỉnh thoảng lan xuống chân trước khi lan
sang đối bên
• Stooped Posture Parkinson's Disease -
Dr.Paresh Doshi.mp4 • +/- run cằm, lưỡi và hàm nhưng không có
run đầu và cổ
• Gait disturbances (Shuffling) Parkinson's
Disease - Dr.Paresh Doshi.mp4 • Pill-Rolling Tremors In Parkinson's
Disease.mp4
• run.mp4

Chữ viết nhỏ (micrographia)


Chậm vận động (bradykinesia)
truss, Eibue who, way chan,
age,
in va

• Bradykinesia.Mp4 oidam bhiqua bhang hep

• PD.mp4
Cứng đờ (rigidity) Pb tăng trương lực cơ kiểu tháp
when (spasticity) Dav dao whip
not thing say
• Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp • Spasticity.Mp4

Dan bank we
rang ua," who he thinghis
the cibt.
gong, can so

Rối loạn dáng đi


Loạn trương lực cơ (dystonia)
• dystonia.mp4

• Dystonia Symptoms for Parkinson's


Disease - Dr Paresh Doshi.mp4
BN agoc ugenc loan frhiccowho trian
- car:

"gen chan thevan"


as theth are vas-hang duc nam but him not
Biểu hiện không vận động
so

Biểu hiện không vận động


beth Parkinson:
got me
many
~
say
to • Bất thường về nhận thức: rối loạn chức
• Trầm cảm, lo âu
Erinho
I this
năng thuỳ trán.
• Giảm nhận thức #brh out the I sit
• Khó thực hiện các nhiệm vụ phức tạp, lên
-> sa

H2 Parkinson (sa sut tri fue tran


Rối loạn giấc ngủ thaihim SSAT the
ma
• kế hoạch dài hạn, ghi nhớ và nhớ lại các
dy, Lewy...): xh Sit

• Đau và các bất thường về cảm giác trs thông tin mới, rối loạn chức năng thị giác-
rang agay a

• Mất mùi (anosmia) Hi da, HC Parkinson che thisyou h


C

không gian, chức năng thi hành, giảm chú


~

be
• Bất thường chức năng của hệ thần kinh tự dang ý, trí nhớ công việc và tư duy mềm dẻo
chủ
• Không ảnh hưởng đến ngôn ngữ và khả
• Rối loạn tâm thần
năng tính toán à phân biệt với bệnh
Alzheimer

Mental flexibility TRAIL MAKING TEST

to ch doches to man to man


RỐI LOẠN TÂM THẦN Tiêu chuẩn chẩn đoán
• Khoảng 40% BN có triệu chứng tâm thần
• Ảo tưởng thị giác, ảo giác thị giác: đồng
vận dopamine, kháng cholinergic,
amantadine, thuốc hướng thần
• RL kiểm soát xung động (ăn uống, mua
sắm quá độ, tăng hoạt động tình dục và
đánh bạc bệnh lý): đồng vận dopamine
thi do to phu ca theos t
->

-Oh whom thisI

Tiêu chuẩn chẩn đoán MDS-PD Tiêu chuẩn chẩn đoán MDS-PD
Chẩn đoán Tiêu chí Tiêu chuẩn hỗ trợ
Established PD Không có tiêu chuẩn loại trừ tuyệt đối • Đáp ứng có lợi ngoạn mục, rõ ràng với liệu
PPV >90% Ít nhất 2 tiêu chuẩn hỗ trợ pháp dopaminergic.
Không có dấu hiệu cảnh báo – Có sự cải thiện rõ khi tăng liều thuốc (thay đổi >
Probable PD Không có tiêu chuẩn loại trừ tuyệt đối 30% trong UDPRS III) hay chủ quan từ bệnh
PPV > 80% Có 1 dấu hiệu cảnh báo thì phải có ít nhất 1 – Dao động on/off rõ ràng
tiêu chuẩn hỗ trợ • Có loạn động do levodopa gây ra
Có 2 dấu hiệu cảnh báo thì phải có ít nhất 2 • Run khi nghỉ
tiêu chuẩn hỗ trợ • Mất khứu giác hay mất phân bố thần kinh
Không được có hơn 2 dấu hiệu cảnh báo giao cảm tim trên nhấp nháy đồ MIBG
AParkinson he dienhint
Tiêu chuẩn chẩn đoán MDS-PD Tiêu chuẩn chẩn đoán MDS-PD
Tiêu chuẩn loại trừ tuyệt đối: Các dấu hiệu cảnh báo
• Bất thường tiểu não rõ ràng teoh
• Liệt chức năng nhìn xuống trên nhân hethought
we aren
• Bất thường dáng đi tiến triển nhanh
• Hoàn toàn không có sự tiến triển của các triệu
• Chẩn đoán rất có thể của sa sút trí tuệ trán thái dương hay mất chứng
ngôn ngữ nguyên phát xuất hiện trong 5 năm đầu của bệnh
• Hội chứng Parkinson giới hạn ở chi dưới kéo dài hơn 3 năm • Rối loạn chức năng hành não sớm
• Điều trị với các thuốc chẹn thụ thể dopamin hay thuốc làm suy • Rối loạn chức năng hô hấp thì hít vào
yếu hệ dopamin trong diễn tiến thời gian/liều phù hợp với hội
chứng Pakinson gây ra do thuốc • Suy chức năng thần kinh tự chủ
• Không có đáp ứng có thể nhìn thấy được với liều cao levodopa • Té ngã tái phát (> 1lần/năm) do mất thăng bằng
• Mất cảm giác phối hợp vỏ não rõ ràng, mất thực dụng chi rõ hay • Tư thế cúi người ra mức quá mức hay co thắt bàn
mất ngôn ngữ tiến triển
tay, bàn chân trong vòng 10 năm
• Hình ảnh học chức năng của hệ dopaminergic tiền synap bình
thường • Không có bất kỳ dấu hiệu không vận động
• Bệnh lý khác giải thích được tình trạng BN • Dấu hiệu tổn thương bó tháp
• Hội chứng Parkinson hai bên đối xứng.

Chẩn đoán phân biệt


• Hội chứng Parkinson do thuốc
• Hội chứng Parkinson plus
• Hội chứng Parkinson mạch máu
• Sa sút trí tuệ thể Lewy
• Bệnh Creutzfelt-Jakob
• Đầu nước
• BN trẻ
– Bệnh Wilson
– Bệnh Huntington
MSA PSP

MẤT VỮNG TƯ THẾ LIỆT TRÊN NHÂN TIẾN TRIỂN


• Mất vững tư thế.mp4
Reo Bi ro say
S
BM
rgax • PSP.mp4
whin
gang for, whin do thilai te,
2 chan

king yet
Whi
-
day day (no
phap mat bup but this matvan
got min from de
day tri Ila1 lowi
whim a vat phan xa)

in a
lawn to
->
corgi t win
px
liet
->
tin han

In theshes mya va
saw, crjha ra
saw, but
ring
ĐIỀU TRỊ Điều trị thuốc
• Dùng thuốc • Tuỳ theo:
• Điều trị phẫu thuật: DBS, pallidotomy, – độ nặng
thalamotomy – triệu chứng kèm
• Các điều trị khác: giáo dục bệnh nhân và – tuổi
người chăm sóc, tập thể dục, liệu pháp – tình trạng nhận thức.
nghề nghiệp và thể chất, hỗ trợ dinh • Khởi đầu với liều thấp và tăng liều chậm.
dưỡng. • Run nặng, < 60-65 tuổi: kháng cholinergic
• Ảo giác: Quetiapine

LỰA CHỌN THUỐC KHỞI ĐẦU LOẠN ĐỘNG (Dyskinesia)


->
phaithat
Biểu hiện ≤ 65 tuổi > 65 tuổi • Parkinson's Disease - Dyskinesia.mp4
Nhẹ, không ảnh hưởng cuộc ± MAO B I, Amantadine, Levodopa
sống
• Dyskinesia 2.mp4
Nhẹ - Trung bình DAs hay MAO B I à Levodopa
Levodopa
Trung bình – Nặng Levodopa + ức chế decarboxylase NB
LOẠN ĐỘNG (Dyskinesia) LOẠN ĐỘNG (Dyskinesia)

ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT

• DBS.mp4
• BDS2.mp4
• Preop.Mp4 - Postop.Mp4
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
TRƯỚC SAU

CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ


Yếu tố nguy cơ của bệnh Parkinson là: Cơ chế bệnh sinh của bệnh Parkinson là:
A. Điều trị hormone thay thế ở phụ nữ mãn kinh A. Giảm chất dẫn truyền acetylcholine
B. Sử dụng thuốc kháng viêm nonsteroid B. Giảm chất dẫn truyền serotonin
C. Hút thuốc lá C. Tăng chất dẫn truyền serotonin
D. Chấn thương đầu D. Giảm chất dẫn truyền dopamine
Triệu chứng điển hình của hội chứng Triệu chứng điển hình của bệnh Parkinson
Parkinson gồm, NGOẠI TRỪ: bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A. Cứng đờ A. Run khi nghỉ
B. Chậm vận động B. Rối loạn dáng đi
C. Run khi vận động chủ ý C. Liệt vận nhãn dọc
D. Run khi nghỉ D. Mất mùi

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Christopher Frank (2006), Approach to diagnosis of Parkinson disease,Canadian family
Điều trị bệnh Parkinson bao gồm, NGOẠI physician, Vol 52, p862-868.
2. Marsili L, Rizzo G and Colosimo C (2018,) Diagnostic Criteria for Parkinson’s Disease: From
TRỪ: James Parkinson to the Concept of Prodromal Disease. Front. Neurol. 9:156.
3. Meredith A Spindler, Daniel Tarsy (2019), Initial pharmacologic treatment of Parkinson disease.
A. Thuốc ức chế MAO In Lee S, (Ed.), UpToDate. Retrieved Fevrier, 1, 2020, from www.uptodate.com/contents/initial-
pharmacologic-treatment-of-parkinson-disease?

B. Thuốc kháng acetylcholinesterase 4.


5.
Michael J.Aminoff (2012), Movement disorder. In Clinical Neurology 9th . Mc Graw Hill Inc.
Pourmand, R. (2008). Movement disorder.In Practicing Neurology 2nd. Humana Press Inc.

C. Thuốc đồng vận dopamine 6. Stephen L. Hausser (2010), Parkinson’s disease and other extrapyramidal movement disorders.
In Harrison’s Neurology in Clinical Medecine 2nd. Mc Graw Hill Inc.
7. Susan H. Fox (2018), International Parkinson and Movement Disorder Society Evidence-Based
D. Levodopa Medicine Review: Update on Treatments for the Motor Symptoms of Parkinson’s Disease.
Movement Disorders, Vol. 00, No. 00
8. Tsao-Wei Liang, Daniel Tarsy (2019), Medical management of motor fluctuations and dyskinesia
in Parkinson disease. In Lee S, (Ed.), UpToDate. Retrieved Fevrier, 1, 2020, from
www.uptodate.com/contents/medical-management-of-motor-fluctuations-and-dyskinesia-in-
parkinson-disease?

You might also like