Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Họ và tên:………………………… Lớp 2…

ÔN TẬP HKI – MÔN TOÁN (4)


PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1: Số gồm 8 chục và 4 đơn vị được viết là:
A. 48 B. 84 C. 804
Câu 2: Trong phép tính 75 + 25 = 100, số 100 được gọi là:
A. Số bị trừ B. Số hạng C. Tổng

Câu 3: Cho các số: 76, 38, 83, 67. Thứ tự từ lớn đến bé là :
A. 83, 76, 67, 38 B. 38, 76, 67, 83 C. 38, 67, 76,83
Câu 4: Phép tính 36 l + 47 l - 18 l có kết quả là:
A. 65l B. 55 C. 65kg
Câu 5: Số liền trước của số 39 là:
A. 40 B. 28 C. 38
Câu 6: Số liền sau của số 48 là:
A. 49 B. 47 C. 59
Câu 7: Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 6cm
B. 8cm
C. 8dm

Câu 8: Hình bên có … hình tứ giác.


A. 3 hình
B. 2 hình
C. 4 hình

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 37 + 18 < …. < 86 – 29


A. 55 B. 56 C. 19
Câu 10: Can thứ nhất đựng 63l dầu. Can thứ hai đựng được ít hơn can
thứ nhất 28l dầu. Can thứ hai đựng được số lít dầu là:
A. 71l B. 45l C. 35l
Câu 11 : Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống
48cm … 4dm7cm
A. = B. > C. <
Câu 12: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 39kg gạo. Ngày thứ nhất
bán được ít hơn ngày thứ hai 16kg gạo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán
được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 55kg B. 23kg C. 45kg
Câu 13: Tổng của 46 và 39 là:
A. 95 B. 85 C. 7
Câu 14: Hiệu của 100 và 35 là:
A. 75 B. 65 C. 85
Câu 15: Tìm hiệu số liền sau số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai
chữ số.
A. 90 B. 100 C. 10
Câu 16: Trên đĩa cân của chiếc cân đĩa có đặt một quả cân nặng 4kg. Đĩa
cân bên kia có một quả cân 1kg và một quả sầu riêng. Cân thăng bằng.
Hỏi quả sầu riêng nặng mấy ki-lô-gam?
A. 2kg B. 3kg C. 4kg
PHẦN 2: TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
46 + 23 57 + 14 66 + 9 82 + 18
…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………
36 – 15 41 – 24 80 – 58 100 – 71
…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………
2. Tính:
a. 47 + 6 – 13 = b. 66 – 47 – 21 = ……………………
……………………… = ……………………
=
………………………
c. 100 – 46 – 27 = d. 8 + 8 + 6 = ………………………
…………………… =
= ………………………
……………………
3. Tính nhanh:
a) 13 + 14 + 17 + 16 + 8 = ……………………………………………….............
b) 6 + 22 + 25 + 5 + 8 + 34 = ………………………………………………........
4. Trang gấp được 17 con hạc giấy. Tùng gấp được số hạc giấy là số tròn
chục liền sau của 20. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu con hạc
giấy?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

You might also like