T NG H P Công TH C Chương Iv+v

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

TỔNG HỢP CÔNG THỨC CHƯƠNG IV + V

I. TỪ TRƯỜNG CỦA CÁC DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT


1.Dây dẫn thẳng
I
- Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm M bất kì : BM =2.10−7
r
với r: khoảng cách từ M đến dây
2. Vòng dây tròn
−7 I
- Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây BO=N .2 π 10 R

N : số vòng dây R: bán kính vòng dây(m)


3. Ống dây dài
−7 ¿
- Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây B=4 π 10 l

N : số vòng dây của ống l : chiều dài ống dây(m)


- Các cách tính số vòng dây:
chiều dài ống dây l
+ dây quấn sát nhau , quấn 1 lớp: N= đường kính dây

chiềudài dây quấn


+ N= chu vilõi ống (2 πR)

II. CÁC LOẠI LỰC TỪ


1.Lực từ trường tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện : F=BIl sin ⁡¿
2. Lực Lorenxo: Lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường
F=B|q| v sin ⁡¿

3. Chuyển động của điện tích trong từ trường( véc tơ vận tốc vuông góc với vecto B)
mv
+ Quỹ đạo: đường tròn + Bán kính: R=|q| B

|q| B 2 πm ⌈ q⌉ B
+ Tần số góc ω= m + chu kì T = |q|B + tần số f = 2 πm

III. TỪ THÔNG
1.Từ thông qua diện tích S:

{
B : cảm ứngtừ (T )
∅=BScos ( n⃗ , ⃗
B ) với S : diện tích( m2 )
∅ : từ thông(Wb)

- Từ thông qua khung dây có N vòng : ∅=NBScos ( n⃗ , ⃗B )


2. Từ thông riêng : ∅=LI

L : độ tự cảm của khung dây (H)


Chú ý: Độ tự cảm của ống dây:

{
S :tiết diệnngang của ống(m2)
2
N S
L=4 π .10−7 với
l l :chiều dàicủa ống dây(m)

IV. SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG.


|∆ ∅|
1.Công thức tổng quát: ξ c= =¿¿
∆t
|∆ B|
2. Các công thức riêng + ξ c =NScos(⃗n , ⃗B )
∆t
|∆ S|
+ ξ c =NBcos(n⃗ , ⃗B)
∆t

+ ξ c =NBS
|∆ cos( ⃗n , ⃗B )|
∆t
|∆ I|
+ ξ c =L
∆t

c ξ
3. Cường độ dòng điện cảm ứng: I = R

You might also like