Professional Documents
Culture Documents
Bài 26. Cơ Cấu Ngành Công Nghiệp
Bài 26. Cơ Cấu Ngành Công Nghiệp
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp
theo lãnh thổ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?
A. Tỷ trọng của đồng bằng Sông Hồng tăng nhanh hơn đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tỷ trọng của Đông Nam Bộ tăng, luôn chiếm tỷ trọng cao hơn.
C. Tỷ trọng của Tây Nguyên tăng nhanh và cao.
D. Tỷ trọng của đòng bằng sông Cửu Long đứng thứ 2 sau đồng bằng sông Hồng.
Câu 36. Cho biểu đồ sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta qua năm 1996 và
2005
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1996 – 2005.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1996 – 2005.
C. Sự thay đổi cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1996 - 2005.
D. Sự thay đổi sản lượng công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1996 – 2005.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC
TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014
(Đơn vị: %)
Năm Khai Chế biến Sản xuất, phân phối điện, khí đốt,
khoáng nước
2010 100 100 100
2012 105,0 105,5 111,5
2013 99,4 107,6 108,4
2014 102,7 108,7 112,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng
trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010-2014?
A. Công nghiệp khai khoáng có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
B. Công nghiệp chế biến tăng nhanh hơn công nghiệp khai khoáng.
C. Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước tăng nhanh nhất.
D. Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước tăng liên tục.
Câu 38. Cho biểu đồ:
22, 16,6
9 31,0
44,0
39,4
46,1