Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Học Kỳ Trong Các Năm Qua
Đề Thi Học Kỳ Trong Các Năm Qua
Ban A, B, D, SN : Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Điểm các câu là: 1,5; 2; 1,5; 3; 1; 1.
Lớp CV, SĐ : Làm các câu 1ab, 2a, 3, 4ab, 5, 6. Điểm các câu là: 2; 1; 2; 3; 1; 1.
(E) đã cho.
9
c) Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) đi qua điểm N 5; và có
4
chung tiêu điểm với (E) đã cho.
H T.
ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 177
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
Câu 1 (3,5 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a. x 2 5x 4 x 2 x ;
b. 2x2 7 x 5 x 1 ;
2
c. x 3 4 x 1 4 x 1 1 .
x 2 mx 1
Câu 2 (1,5 điểm): Định m để hàm số y = 1 2 có tập xác định là R.
2x 2x 3
Câu 3 (3 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có
A(1; 0); B( 5; 2) và C(2; 1 ).
a. Viết phương trình đường trung trực (d) của đoạn thẳng AB.
b. Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.
c. Viết phương trình chính tắc của elip (E) có một tiêu điểm trùng với A và có
2
tâm sai e .
2
1
Câu 4 (1 điểm): Chứng minh rằng: 1 sin2 2a cos2a cos4 a cos2 a .
4
Câu 5 (1 điểm): Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC, ta có đẳng thức:
cos2 A cos2 B sin 2 C 2 cos A.sin B.sin C ;
Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu có: cos2 A sin 2 C cos2 B .
H T.
a) 2 x 2 3 x 1 x 2 5 x 4 b) x 3 x 5 x 2 20
Câu 4 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M(2; 1).
a) Lập phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng (d): x – y – 1 = 0,
tại điểm M(2; 1) và có tâm nằm trên đường thẳng (D): x – 2y – 6 = 0.
b) Lập phương trình tiếp tuyến với (C) biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đường
thẳng (): x – y + 3 = 0.
c) Lập phương trình chính tắc của hyperbol (H) đi qua điểm M và có một tiêu
điểm là F2 ( 3;0) .
Câu 5 : Không sử dụng máy tính, hãy tính giá trị của biểu thức:
A 4 cos150.cos 210.cos 240 cos120 cos180 .
H T.
b. x2 2 x2 4 x 9 3 2 x .
c. x 4 x 4 2 x 12 2 x 2 16 .
x 2 mx 1
Câu 2: Định m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R: 2.
x2 1
Câu 3: Viết phương trình đường tròn (C) biết rằng (C) qua A(1; 6) và tiếp xúc với
đường thẳng () : 2x + y + 1 = 0 tại B( 2 ; 3 ).
Câu 4: Cho đường tròn (C): x 2 y 2 6 x 4 y 12 0 . Viết phương trình tiếp tuyến ()
của đường tròn (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): 5x + 12y
+ 2011 = 0.
x 2 y2
Câu 5: Cho elip (E): 1.
64 48
Tìm tọa độ những điểm M trên (E) sao cho: MF1 2 MF2 26 .
Câu 7: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
A = 16(cos6 x sin 6 x ) cos 6 x 30sin 2 x
H T.
Ban A, B : Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Điểm các câu là: 2; 1; 1,5; 1,5; 3; 1.
Ban D, SN: Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5. Điểm các câu là: 2; 1,5; 1,5; 2; 3.
x 2 16 5
a) x 4 x 2 5 x 4 b) x 3 .
x 3 x 3
x 2 y2
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elip (E): 1.
25 9
a) Xác định độ dài các trục, tiêu cự, tâm sai của elip (E)
1 1 8
b) Tìm các điểm M thuộc (E) sao cho
MF1 MF2 F1F2
Câu 5: a) Rút gọn biểu thức: A sin 5 x 2 sin x.(cos 4 x cos 2 x ) sin x
1 1
b) Cho tan x 2 . Tính giá trị của biểu thức: B 2 tan 2 x
4 sin x cos2 x
c) Chứng minh C 3cos 2 x 5sin 4 x 4sin 2 x.cos2 x cos 4 x không phụ thuộc
vào x.
H T.
Ban A, B : Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Điểm các câu l n l t là: 2; 1; 1,5; 1,5; 3; 1.
Ban D, SN: Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5. Điểm các câu l n l t là: 2; 1,5; 1,5; 2; 3.
b) x 2 x 7 x 2 3x 1 .
Câu 3: Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4x – 6y – 3 = 0 và M(–2; –3). Viết phương trình
các tiếp tuyến của (C) đi qua M.
3
Câu 4: a) Viết phương trình chính tắc của elíp (E) có tâm sai e = và (E) đi qua điểm
5
4
K 2 6; .
5
b) Gọi F1, F2 là các tiêu điểm của (E) tìm đư c câu a); A và B là hai điểm
thuộc (E). Biết rằng F2A + F1B = 12, hãy tính t ng F1A + F2B.
H T.
b) x 2 x x 2 x 2 8
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A( 4; 0) , B(2; 4); C( 2; 3)
a) Lập phương tròn đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường thẳng () qua A sao cho khoảng cách từ B đến ()
gấp đôi khoảng cách từ C đến () .
c) Lập phương trình chính tắc của Elíp (E) biết (E) có tiêu cự bằng 2 11 và đi
qua điểm C.
H T.
a) 3x 2 4x 5 2x 1 . b) 2 x2 2 x 5 x2 x 1 .
3 a
Câu 3: a) Biết sina = và a . Tính cos2a; tana, sin và cot(a + 2015).
5 2 2
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (): 3x – 4y + 1 = 0 và điểm A(1; 1)
().
a) Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I thuộc (D): x + y – 3 = 0 và tiếp xúc
với () tại A .
b) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết (d) tạo với (D) một góc 450.
Câu 5: Viết phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục nhỏ bằng 6 và tâm sai
4
bằng . Tìm tọa độ điểm M thuộc (E) thỏa F1M = 2F2M với yM > 0 và x F1 x F2 .
5
H T.
a) x 2 4 x 12 x 4 . b) x 2 6 x 8 x 2 4 x 0
1 2
Câu 2: Cho f ( x) x 2(m 2) x m2 (m là tham số )
m
Tìm m để bất phương trình f ( x) 0 vô nghiệm.
Câu 3: a) Tính: A cos 210.cos 310 cos 590.cos 690 cos10 0 (không sử dụng máy tính)
3
b) Cho sina = và a . Tính giá trị của biểu thức:
5 2
10sin a 5cosa
M = cos2a + .
5cosa 4 tana
c) Chứng minh biểu thức B 8 sin 6 x cos6 x 3cos 4 x không phụ thuộc vào x.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 1; 1 , B 0; 2 , C 7; 5 và đường thẳng
: 3x 4 y 2016 0
a) Viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C. Tìm tọa độ tâm I
và tính bán kính R của (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đường tròn (C), biết (d) vuông góc với
()
3 3
Câu 5: Lập phương trình chính tắc của elip (E), biết điểm M 2; thuộc (E) và độ
2
dài trục lớn của (E) bằng 8. Tính tiêu cự của (E).
H T.
BAN A, B, D
x 2 2 m 1 x m2 3
Câu 3. (1 điểm) Cho f ( x) (với m là tham số)
2x2 x 1
Câu 5. (1 điểm) Rút gọn biểu thức: T cos2x.cosx + sinx.cosx.sin3x sin 2 x.cos3x .
Chứng minh T 1 .
Câu 7. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :4 x 3 y 15 0 và
đường tròn C : x 2 y 2 2 x 6 y 6 0 . Hãy xác định tâm và bán kính của (C).
Viết phương trình đường thẳng () tiếp xúc với (C), biết () song song với (d).
Câu 8. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E)
3 3
biết (E) có tâm sai bằng và (E) đi qua điểm M 1; . Tìm tiêu cự của (E).
2 2
Câu 9. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
C : x 2 y 2 2 x 6 y 15 0 và điểm K 2; 4 . Chứng minh rằng: Bất kì đường
thẳng nào đi qua K đều cắt (C) tại 2 điểm phân biệt. Viết phương trình đường
thẳng qua K cắt (C) tại A, B sao cho K là trung điểm của đoạn AB.
H T.
x 2 2 m 1 x m2 3
Câu 3. (1 điểm) Cho f ( x) (với m là tham số)
2x2 x 1
3
Câu 4. (1 điểm) Cho cos x (0 x ) . Hãy tính: sin x, tan x, cos x .
5 2
Câu 5. (1 điểm) Rút gọn biểu thức: T cos2x.cosx + sinx.cosx.sin3x sin 2 x.cos3x .
Chứng minh T 1 .
cos 7a 2 cos 5a cos 3a
Câu 6. (1 điểm) Tính cos2a; cos4a theo m, biết a thỏa: 2m .
sin 6a sin 4a
Câu 7. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :3x 4 y 7 0 và
điểm I 1; 5 . Tính khoảng cách từ điểm I đến (d). Viết phương trình đường
tròn (C) có tâm I và cắt (d) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 16 .
Câu 8. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
d :4 x 3 y 2018 0 và đường tròn C : x 2 y 2 2 x 6 y 6 0 . Hãy xác định
tâm và bán kính của (C). Viết phương trình tiếp tuyến () của ( C), biết () song
song với (d).
Câu 9. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E)
3 3
biết (E) có tâm sai bằng và (E) đi qua điểm M 1; .
2 2
Câu 10. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường
tròn C : x 2 y 2 2 x 6 y 15 0 và điểm K 2; 4 . Chứng minh rằng: Bất kì
đường thẳng nào đi qua K đều cắt (C) tại 2 điểm phân biệt. Viết phương trình
đường thẳng qua K cắt (C) tại A, B sao cho K là trung điểm của đoạn AB.
H T.
ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 187
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
Câu 2: (1 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
mx 2 4 x 2m 2 0 có nghiệm.
3
Câu 4: (1 điểm) Cho x ( ;2 ) thỏa mãn cos x . Tính cos 2 x, sin 2 x.
5
A 3cos 2 x 5sin 4 x 4sin 2 x cos 2 x cos 4 x không phụ thuộc vào biến x.
Câu 7: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 1;3 và đường thẳng
d : 3 x 4 y 5 0.
a. Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với d .
b. Viết phương trình đường tròn tâm O và tiếp xúc với d .
x2 y 2
Câu 8: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip E : 1 có 2 tiêu
25 9
điểm là F1 , F2 . Tìm tất cả các điểm M thuộc E sao cho MF12 MF2 2 66.
Câu 9: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
2 3
Câu 1: (1 điểm) Giải bất phương trình 0.
x 1 x 2
Câu 2: (1 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
mx 2 4 x 2m 2 0 có nghiệm.
3
Câu 4: (1 điểm) Cho x ( ;2 ) thỏa mãn cos x . Tính cos 2 x, sin 2 x.
5
A 3cos 2 x 5sin 4 x 4sin 2 x cos 2 x cos 4 x không phụ thuộc vào biến x.
Câu 7: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 1;3 và đường thẳng
d : 3 x 4 y 5 0.
a. Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với d .
b. Viết phương trình đường tròn tâm O và tiếp xúc với d .
x2 y 2
Câu 8: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip E : 1 có 2 tiêu
25 9
điểm là F1 , F2 . Tìm tất cả các điểm M thuộc E sao cho MF12 MF2 2 66.
Viết phương trình đường thẳng qua M và cắt C tại 2 điểm A, B thỏa
AB 34 .
H T.
ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 189
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
x2 6 x 8
Câu 1: (1 điểm) Giải bất phương trình: 1.
x 2 12 x 35
3
Câu 4: (1 điểm) Cho góc thỏa tan 2 và , tính cos , sin 2 , cos 2 .
2
Câu 5: (1 điểm)
a) (0,5 điểm) Chứng minh 4 cos x.cos
x .cos x cos 3x .
3 3
3
b) (0,5 điểm) Áp dụng câu a ) chứng minh cos10.cos 20.cos 30 cos80 .
256
Câu 7: (2 điểm)
a) (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d ) : 2 x 3 y 1 0 và hai điểm
A( 2;5) , B (4; 3) . Viết phương trình t ng quát đường thẳng qua A và vuông
góc với d .
b) (1 điểm) Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng d và qua hai điểm
A, B.
Câu 8: (2 điểm)
a) (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho ( E ) : 9 x 2 25 y 2 225 . Tính độ dài trục lớn, độ
dài trục nhỏ, tiêu cự và tâm sai của ( E ) .
b) (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho ( E ) : 9 x 2 25 y 2 225 . Gọi F1 là tiêu điểm của
( E ) . Đường thẳng d qua F1 cắt ( E ) tại 2 điểm M , N thỏa F1M 2 F1 N , tính độ
dài MN .
H T.
ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 190
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
x2 6 x 8
Câu 1: (1 điểm) Giải bất phương trình: 1.
x 2 12 x 35
3
Câu 4: (1 điểm) Cho góc thỏa tan 2 và , tính cos , sin 2 , cos 2 .
2
Câu 5: (1 điểm)
a) (0,5 điểm) Chứng minh 4 cos x.cos
x .cos x cos 3x .
3 3
3
b) (0,5 điểm) Áp dụng câu a ) chứng minh cos10.cos 20.cos 30 cos80 .
256
Câu 7: (2 điểm)
a) (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d ) : 2 x 3 y 1 0 và hai điểm
A( 2;5) , B (4; 3) . Viết phương trình t ng quát đường thẳng qua A và vuông
góc với d .
b) (1 điểm) Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng d và qua hai điểm
A, B.
Câu 8: (2 điểm)
a) (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho ( E ) : 9 x 2 25 y 2 225 . Tính độ dài trục lớn, độ
dài trục nhỏ, tiêu cự và tâm sai của ( E ) .
b) (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho ( E ) : 9 x 2 25 y 2 225 . Gọi F1 , F2 là các tiêu
H T.
ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 191
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
x 2 3 x 2 0
Câu 1 (1 điểm). Giải hệ bất phương trình: .
x 1 0
2
3 5
Câu 3 (1 điểm). Cho và sin . Tính cos , tan , cot .
2 13
Câu 4 (1 điểm). Cho A sin 2 x sin 2 x sin 2 x . Chứng minh A không phụ
3 3
thuộc x .
Câu 5 (1 điểm).
sin x y
a) Chứng minh: tan x tan y .
cos x cos y
1 1 1 tan 8 x tan x
b) Chứng minh: ... .
cos x cos 2 x cos 2 x cos 3x cos7 x cos 8 x sin x
Câu 6 (1 điểm). Viết phương trình chính tắc của Elip E có độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu
cự bằng 6.
a) Viết phương trình đường tròn C ' có tâm K 1;1 và tiếp xúc ngoài với C .
b) Viết phương trình đường thẳng qua A 4;1 và tiếp xúc với C .
c) Tìm điểm M thuộc C sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng
D : 4x 3y 8 0 lớn nhất.
H T.
x 2 3 x 2 0
Câu 1 (1 điểm). Giải hệ bất phương trình: 2 .
x 1 0
3 5
Câu 3 (1 điểm). Cho và sin . Tính cos , tan , cot .
2 13
Câu 4 (1 điểm). Cho A sin 2 x sin 2 x sin 2 x . Chứng minh A không phụ
3 3
thuộc x .
Câu 5 (1 điểm).
sin y x
a) Chứng minh: cot x cot y .
sin x sin y
Câu 6 (1 điểm). Viết phương trình chính tắc của Elip E có độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu
cự bằng 6.
a) Viết phương trình đường tròn C ' có tâm K 1;1 và tiếp xúc ngoài với C .
b) Viết phương trình đường thẳng song song với d : 3x 4 y 1 0 và tiếp xúc với
C .
c) Tìm điểm M thuộc C sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng
D : 4x 3y 8 0 lớn nhất.
H T.