Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA


Thời gian làm bài: 90 phút
NĂM HỌC 2007 – 2008

Ban A, B, D, SN : Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Điểm các câu là: 1,5; 2; 1,5; 3; 1; 1.
Lớp CV, SĐ : Làm các câu 1ab, 2a, 3, 4ab, 5, 6. Điểm các câu là: 2; 1; 2; 3; 1; 1.

Câu 1 : Giải các phương trình sau:


a) x 2  2 x  5  x  2  5 b) 2x 5 x 2 1

Câu 2 : Giải các bất phương trình sau:


(x 2  3x  2) 12 x
a) 2 2
>0 b) x   35 .
(x  1)(x  6x  7) x 2  144
Câu 3 : Định m để bất phương trình
3x 2  mx  5
a) 1  < 6 có tập nghiệm là R.
2x 2  x  1
b) x2 – 2(m + 1)x + m2 – 6m + 17 < 0 có nghiệm.
x 2 y2
Câu 4 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip (E) có phương trình:  1
41 16
a) Xác định tọa độ các đỉnh, tọa độ các tiêu điểm và tâm sai của (E).
b) Viết phương trình đường tròn (C) đi qua điểm M  7; 4  và hai tiêu điểm của

(E) đã cho.
 9
c) Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) đi qua điểm N  5;  và có
4  
chung tiêu điểm với (E) đã cho.

Câu 5: Không sử dụng máy tính, hãy tính :


A = sin2100 – sin2700 + 3 sin1000.cos200.

Câu 6 : Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào x :


B = 7cos2x + cos6x + 8(sin8x – cos8x)

H T.
ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 177
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

NĂM HỌC 2008 – 2009

Câu 1 (3,5 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a. x 2  5x  4  x 2  x ;

b. 2x2  7 x  5  x  1 ;

 
2
c. x  3  4 x 1  4 x 1 1 .

x 2  mx  1
Câu 2 (1,5 điểm): Định m để hàm số y = 1 2 có tập xác định là R.
2x  2x  3

Câu 3 (3 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có
A(1; 0); B( 5; 2) và C(2; 1 ).
a. Viết phương trình đường trung trực (d) của đoạn thẳng AB.
b. Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.
c. Viết phương trình chính tắc của elip (E) có một tiêu điểm trùng với A và có
2
tâm sai e  .
2

1
Câu 4 (1 điểm): Chứng minh rằng: 1  sin2 2a  cos2a  cos4 a  cos2 a .
4

Câu 5 (1 điểm): Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC, ta có đẳng thức:
cos2 A  cos2 B  sin 2 C  2 cos A.sin B.sin C ;

Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu có: cos2 A  sin 2 C  cos2 B .

H T.

ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 178


Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

NĂM HỌC 2009 – 2010

Ban A, B : Làm các câu 1,2, 3, 4, 5, 6. Điểm các câu là: 2; 2; 1; 3; 1; 1.


Ban D, SN: Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5 . Điểm các câu là: 2; 2; 1,5; 3,5; 1.

Câu 1 : Giải các phương trình sau:

a) 2 x 2  3 x  1  x 2  5 x  4 b) x  3  x  5  x 2  20

Câu 2 : Giải các bất phương trình sau:


4  3x 2
a) 1 b) x 2  6 x  2 x 2  12 x  28 .
x2  x  1

Câu 3 : Cho f ( x)  (m  1) x 2  2(m  3) x  m  4 .


Tìm tất cả các giá trị của m để f ( x)  0, x  R .

Câu 4 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M(2; 1).
a) Lập phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng (d): x – y – 1 = 0,
tại điểm M(2; 1) và có tâm nằm trên đường thẳng (D): x – 2y – 6 = 0.
b) Lập phương trình tiếp tuyến với (C) biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đường
thẳng (): x – y + 3 = 0.
c) Lập phương trình chính tắc của hyperbol (H) đi qua điểm M và có một tiêu
điểm là F2 ( 3;0) .

Câu 5 : Không sử dụng máy tính, hãy tính giá trị của biểu thức:
A  4 cos150.cos 210.cos 240  cos120  cos180 .

Câu 6 : Chứng minh rằng:


  
3.cos 2 x  sin 2 x  sin(4 x  )  4cos(2 x  ).sin 2 ( x  )
3 6 6

H T.

ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 179


Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

NĂM HỌC 2010 – 2011

Ban A, B : Làm các câu 1,2, 3, 4, 5, 6, 7. Điểm các câu là: 3; 1; 1; 1; 1; 2; 1.


Ban D, SN: Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 . Điểm các câu là: 3; 1; 1; 1,5; 1,5; 2.

Câu 1 : Giải các phương trình và bất phương trình sau:


a.  x2  4 x  5  x2  1.

b. x2  2 x2  4 x  9  3  2 x .

c. x  4  x  4  2 x  12  2 x 2  16 .

x 2  mx  1
Câu 2: Định m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R: 2.
x2  1

Câu 3: Viết phương trình đường tròn (C) biết rằng (C) qua A(1;  6) và tiếp xúc với
đường thẳng () : 2x + y + 1 = 0 tại B(  2 ; 3 ).

Câu 4: Cho đường tròn (C): x 2  y 2  6 x  4 y  12  0 . Viết phương trình tiếp tuyến ()
của đường tròn (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): 5x + 12y
+ 2011 = 0.

x 2 y2
Câu 5: Cho elip (E):   1.
64 48
Tìm tọa độ những điểm M trên (E) sao cho: MF1  2 MF2  26 .

Câu 6: Chứng minh các đẳng thức sau:


sin x.cos2 x cos x.sin 2 x 1
a.   tan 2 x
cos x  sin x cos x  sin x 2

b. 8sin x.cos x.cos(60 0  2 x ).cos(60 0  2 x )  sin 6 x  2sin 2 x .

Câu 7: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
A = 16(cos6 x  sin 6 x )  cos 6 x  30sin 2 x

H T.

ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 180


Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

NĂM HỌC 2011 – 2012

Ban A, B : Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Điểm các câu là: 2; 1; 1,5; 1,5; 3; 1.
Ban D, SN: Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5. Điểm các câu là: 2; 1,5; 1,5; 2; 3.

Câu 1 : Giải các bất phương trình sau:

x 2  16 5
a) x  4  x 2  5 x  4 b)  x 3  .
x 3 x 3

Câu 2: Định m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R:


(m  1) x 2  2(m  1) x  m 2  6m  11  0

Câu 3: Cho đường tròn (C): x 2  y 2  2 x  6 y  6  0 và M(2; 4).


Chứng minh M nằm trong (C). Viết phương trình đường thẳng (d ) qua M và cắt
đường tròn (C) tại 2 điểm A; B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB.

x 2 y2
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elip (E):   1.
25 9
a) Xác định độ dài các trục, tiêu cự, tâm sai của elip (E)
1 1 8
b) Tìm các điểm M thuộc (E) sao cho  
MF1 MF2 F1F2

Câu 5: a) Rút gọn biểu thức: A  sin 5 x  2 sin x.(cos 4 x  cos 2 x )  sin x
  1 1
b) Cho tan  x    2 . Tính giá trị của biểu thức: B  2   tan 2 x
 4 sin x cos2 x

c) Chứng minh C  3cos 2 x  5sin 4 x  4sin 2 x.cos2 x  cos 4 x không phụ thuộc
vào x.

Câu 6: Giải phương trình: (4 x  1) x 2  1  2 x 2  2 x  1

H T.

ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 181


Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

NĂM HỌC 2012 – 2013

Ban A, B : Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Điểm các câu l n l t là: 2; 1; 1,5; 1,5; 3; 1.
Ban D, SN: Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5. Điểm các câu l n l t là: 2; 1,5; 1,5; 2; 3.

Câu 1: Giải các bất phương trình sau:


a) 2 x 2  7 x  16  x 2  11x  16 .

b) x 2  x  7  x 2  3x  1 .

Câu 2: Định m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R:


mx 2  2mx  10
 2  0.
x2  2 x  m

Câu 3: Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4x – 6y – 3 = 0 và M(–2; –3). Viết phương trình
các tiếp tuyến của (C) đi qua M.
3
Câu 4: a) Viết phương trình chính tắc của elíp (E) có tâm sai e = và (E) đi qua điểm
5
 4
K  2 6;   .
 5
b) Gọi F1, F2 là các tiêu điểm của (E) tìm đư c câu a); A và B là hai điểm
thuộc (E). Biết rằng F2A + F1B = 12, hãy tính t ng F1A + F2B.

cos 7a  2cos5a  cos3a


Câu 5: a) Rút gọn biểu thức: A  .
cos 6a  cos 4a
    1
b) Chứng minh đẳng thức: cos x.cos   x  .cos   x   cos3x
3  3  4
c) Chứng minh biểu thức:
B  sin 8 x  cos8 x  2sin 2 x.cos 4 x  2sin 2 x.cos 6 x  4sin 2 x.cos 2 x
không phụ thuộc vào x.

Câu 6: Giải phương trình: 5x  3  5x  x2  1  x2  4 .

H T.

ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 182


Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

NĂM HỌC 2013 – 2014

Ban A, B : Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5. Điểm các câu l n l t là: 2; 1; 3; 3; 1.


Ban D, SN: Làm các câu 1, 2, 3, 4. Điểm các câu l n l t là: 2; 1,5; 3; 3,5.

Câu 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:


a) 3(1  2 x 2  x  1)  x  2 x 2

b) x 2  x  x 2  x  2  8

Câu 2: Định m hàm số sau xác định x  R


1
y
(m  1) x 2  4(m  1) x  3m  3

cos 7a  cos 4a  cos a 1


Câu 3: a) Tính cos8a, biết a thỏa: 
sin 7a  sin 4a  sin a 2
sin 2 x.(4 cos2 2 x  2 cos2 x  1)
b) Rút gọn biểu thức: A = .
2sin 5x.cos x
c) Cho biểu thức B = 2sin x(cos x  cos 3x  cos 5 x  cos 7 x  cos 9 x) .
Chứng minh rằng: B 1.

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(  4; 0) , B(2; 4); C(  2;  3)
a) Lập phương tròn đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường thẳng () qua A sao cho khoảng cách từ B đến ()
gấp đôi khoảng cách từ C đến () .

c) Lập phương trình chính tắc của Elíp (E) biết (E) có tiêu cự bằng 2 11 và đi
qua điểm C.

Câu 5: Giải phương trình: 2 x  3  x  1  3x  16  2 2 x 2  5 x  3 .

H T.

ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 183


Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

NĂM HỌC 2014 – 2015

Ban A, B : Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Điểm các câu l n l t là: 2; 1; 3; 2; 1; 1.


Ban D, SN: Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5. Điểm các câu l n l t là: 2; 1,5; 3; 2; 1,5.

Câu 1: Giải phương trình và bất phương trình sau:

a) 3x 2  4x  5  2x  1 . b) 2 x2  2 x  5  x2  x  1 .

Câu 2: Định m để bất phương trình sau vô nghiệm


2 x 2  3x  6
0.
(m  1) x 2  2(m  1) x  3m  6

3  a
Câu 3: a) Biết sina = và  a   . Tính cos2a; tana, sin và cot(a + 2015).
5 2 2

sin 4 x.(2 cos6 x  1)  sin 2 x


b) Rút gọn biểu thức: A = .
cos 4 x cos3 x  sin 4 x sin 3 x
2 cos 2 a  1
c) Chứng minh biểu thức B = không phụ thuộc vào a.
5 2  
2 cot(  a) sin   a 
4 4 

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (): 3x – 4y + 1 = 0 và điểm A(1; 1) 
().
a) Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I thuộc (D): x + y – 3 = 0 và tiếp xúc
với () tại A .
b) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết (d) tạo với (D) một góc 450.

Câu 5: Viết phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục nhỏ bằng 6 và tâm sai
4
bằng . Tìm tọa độ điểm M thuộc (E) thỏa F1M = 2F2M với yM > 0 và x F1  x F2 .
5

Câu 6: Giải phương trình: 3 1  x 2  4 1  x  5 1  x  6 x  2 .

H T.

ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 184


Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

NĂM HỌC 2015 – 2016

Ban A, B làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Điểm các câu l n l t là: 2; 1; 3; 2; 1; 1.


Ban D, SN làm các câu 1, 2, 3, 4, 5. Điểm các câu l n l t là: 2; 1,5; 3; 2,5; 1.

Câu 1: Giải phương trình và bất phương trình sau:

a) x 2  4 x  12  x  4 . b) x 2  6 x  8  x 2  4 x  0

1 2
Câu 2: Cho f ( x)  x  2(m  2) x  m2 (m là tham số )
m
Tìm m để bất phương trình f ( x)  0 vô nghiệm.

Câu 3: a) Tính: A  cos 210.cos 310  cos 590.cos 690  cos10 0 (không sử dụng máy tính)
3 
b) Cho sina = và  a   . Tính giá trị của biểu thức:
5 2
10sin a  5cosa
M = cos2a + .
5cosa  4 tana
c) Chứng minh biểu thức B  8  sin 6 x  cos6 x   3cos 4 x không phụ thuộc vào x.

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  1; 1 , B  0; 2  , C  7;  5  và đường thẳng

   : 3x  4 y  2016  0
a) Viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C. Tìm tọa độ tâm I
và tính bán kính R của (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đường tròn (C), biết (d) vuông góc với
()

 3 3
Câu 5: Lập phương trình chính tắc của elip (E), biết điểm M  2;  thuộc (E) và độ
 2 

dài trục lớn của (E) bằng 8. Tính tiêu cự của (E).

Câu 6: Giải bất phương trình: 4 x  1  2 2 x  3  ( x  1)( x 2  2)

H T.

ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 185


Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

NĂM HỌC 2017 – 2018

BAN A, B, D

Câu 1. (1 điểm) Giải bất phương trình: x 2  3x  2  8  2 x .

Câu 2. (1 điểm) Giải bất phương trình: 2 x 2  3x  1  x  1 .

x 2  2  m  1 x  m2  3
Câu 3. (1 điểm) Cho f ( x)  (với m là tham số)
2x2  x  1

Xác định m để f(x) luôn dương với mọi x thuộc .


3   
Câu 4. (1 điểm) Cho cos x  (0  x  ) . Hãy tính: sin x, tan x, cos  x    , tan  x   .
5 2  4

Câu 5. (1 điểm) Rút gọn biểu thức: T  cos2x.cosx + sinx.cosx.sin3x  sin 2 x.cos3x .
Chứng minh T  1 .

cos 7a  2 cos 5a  cos 3a


Câu 6. (1 điểm) Tính cos2a; cos4a theo m, biết a thỏa:  2m .
sin 6a  sin 4a

Câu 7. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng  d  :4 x  3 y  15  0 và

đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  6 y  6  0 . Hãy xác định tâm và bán kính của (C).

Viết phương trình đường thẳng () tiếp xúc với (C), biết () song song với (d).

Câu 8. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E)

3  3
biết (E) có tâm sai bằng và (E) đi qua điểm M 1;   . Tìm tiêu cự của (E).
2  2 

Câu 9. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
 C  : x 2  y 2  2 x  6 y  15  0 và điểm K  2; 4  . Chứng minh rằng: Bất kì đường

thẳng nào đi qua K đều cắt (C) tại 2 điểm phân biệt. Viết phương trình đường
thẳng qua K cắt (C) tại A, B sao cho K là trung điểm của đoạn AB.

Câu 10. (1 điểm) Giải bất phương trình: 3  x  3 7  2 x  5x 1  5x2  x  9 .

H T.

ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 186


Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

LỚP SN, TRUNG – NHẬT

Câu 1. (1 điểm) Giải bất phương trình: x 2  3x  2  8  2 x .

Câu 2. (1 điểm) Giải bất phương trình: 2 x 2  3x  1  x  1 .

x 2  2  m  1 x  m2  3
Câu 3. (1 điểm) Cho f ( x)  (với m là tham số)
2x2  x  1

Xác định m để f(x) luôn dương với mọi x thuộc .

3 
Câu 4. (1 điểm) Cho cos x  (0  x  ) . Hãy tính: sin x, tan x, cos  x    .
5 2

Câu 5. (1 điểm) Rút gọn biểu thức: T  cos2x.cosx + sinx.cosx.sin3x  sin 2 x.cos3x .
Chứng minh T  1 .
cos 7a  2 cos 5a  cos 3a
Câu 6. (1 điểm) Tính cos2a; cos4a theo m, biết a thỏa:  2m .
sin 6a  sin 4a

Câu 7. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng  d  :3x  4 y  7  0 và

điểm I 1; 5  . Tính khoảng cách từ điểm I đến (d). Viết phương trình đường

tròn (C) có tâm I và cắt (d) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  16 .

Câu 8. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
 d  :4 x  3 y  2018  0 và đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  6 y  6  0 . Hãy xác định
tâm và bán kính của (C). Viết phương trình tiếp tuyến () của ( C), biết () song
song với (d).

Câu 9. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E)

3  3
biết (E) có tâm sai bằng và (E) đi qua điểm M 1;   .
2  2 

Câu 10. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường
tròn  C  : x 2  y 2  2 x  6 y  15  0 và điểm K  2; 4  . Chứng minh rằng: Bất kì

đường thẳng nào đi qua K đều cắt (C) tại 2 điểm phân biệt. Viết phương trình
đường thẳng qua K cắt (C) tại A, B sao cho K là trung điểm của đoạn AB.

H T.
ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 187
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

NĂM HỌC 2018 – 2019

Các lớp 10CT, 10CL, 10CH, 10CS, 10CTi, 10A, 10B


2 3
Câu 1: (1 điểm) Giải bất phương trình   0.
x 1 x  2

Câu 2: (1 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình

mx 2  4 x  2m  2  0 có nghiệm.

Câu 3: (1 điểm) Giải bất phương trình 2 x 2  7 x  6  x  2  2 x 2  5 x  2.

3
Câu 4: (1 điểm) Cho x  ( ;2 ) thỏa mãn cos x  . Tính cos 2 x, sin 2 x.
5

Câu 5: (1 điểm) Chứng minh giá trị của biểu thức

A  3cos 2 x  5sin 4 x  4sin 2 x cos 2 x  cos 4 x không phụ thuộc vào biến x.

Câu 6: (1 điểm) Cho tam giác ABC . Chứng minh

cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  1  2cos A cos B cos C.

Câu 7: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 1;3 và đường thẳng

d : 3 x  4 y  5  0.
a. Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với d .
b. Viết phương trình đường tròn tâm O và tiếp xúc với d .

x2 y 2
Câu 8: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip  E  :   1 có 2 tiêu
25 9
điểm là F1 , F2 . Tìm tất cả các điểm M thuộc  E  sao cho MF12  MF2 2  66.

Câu 9: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn

 C  : x 2  y 2  2mx  2 y  m  7  0 (với m  2  m  3 ) và đường thẳng


d : x  y  1  0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để  C  cắt d tại 2 điểm
A, B thỏa mãn tam giác IAB đều với I là tâm đường tròn  C  .
H T.
ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 188
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

Các lớp 10CV, 10CA, 10CTrN, 10D, 10SN

2 3
Câu 1: (1 điểm) Giải bất phương trình   0.
x 1 x  2

Câu 2: (1 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình

mx 2  4 x  2m  2  0 có nghiệm.

Câu 3: (1 điểm) Giải bất phương trình 2 x 2  7 x  6  x  2  2 x 2  5 x  2.

3
Câu 4: (1 điểm) Cho x  ( ;2 ) thỏa mãn cos x  . Tính cos 2 x, sin 2 x.
5

Câu 5: (1 điểm) Chứng minh giá trị của biểu thức

A  3cos 2 x  5sin 4 x  4sin 2 x cos 2 x  cos 4 x không phụ thuộc vào biến x.

Câu 6: (1 điểm) Cho tam giác ABC , chứng minh


A B C
cos A  cos B  cos C  1  4sin sin sin
2 2 2

Câu 7: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 1;3 và đường thẳng

d : 3 x  4 y  5  0.
a. Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với d .
b. Viết phương trình đường tròn tâm O và tiếp xúc với d .

x2 y 2
Câu 8: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip  E  :   1 có 2 tiêu
25 9
điểm là F1 , F2 . Tìm tất cả các điểm M thuộc  E  sao cho MF12  MF2 2  66.

Câu 9: (1 điểm) Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  2 y  7  0 và điểm M  2;1 .

Viết phương trình đường thẳng qua M và cắt C  tại 2 điểm A, B thỏa

AB  34 .

H T.
ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 189
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

NĂM HỌC 2019 – 2020


Các lớp 10AB

x2  6 x  8
Câu 1: (1 điểm) Giải bất phương trình:  1.
x 2  12 x  35

Câu 2: (1 điểm) Giải bất phương trình: x2  4 x  3  x  3 .

Câu 3: (1 điểm) Định m sao cho bất phương trình (m  1) x 2  8 x  m  5  0 có nghiệm.

3
Câu 4: (1 điểm) Cho góc  thỏa tan   2 và     , tính cos  , sin 2 , cos 2 .
2

Câu 5: (1 điểm)
 
a) (0,5 điểm) Chứng minh 4 cos x.cos   
 x  .cos   x   cos 3x .
3  3 
3
b) (0,5 điểm) Áp dụng câu a ) chứng minh cos10.cos 20.cos 30 cos80  .
256

Câu 6: (1 điểm) Cho tam giác ABC , chứng minh:


cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  1  2 cos A cos B cos C .

Câu 7: (2 điểm)
a) (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d ) : 2 x  3 y  1  0 và hai điểm
A( 2;5) , B (4; 3) . Viết phương trình t ng quát đường thẳng qua A và vuông

góc với d .
b) (1 điểm) Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng d và qua hai điểm
A, B.

Câu 8: (2 điểm)
a) (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho ( E ) : 9 x 2  25 y 2  225 . Tính độ dài trục lớn, độ
dài trục nhỏ, tiêu cự và tâm sai của ( E ) .
b) (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho ( E ) : 9 x 2  25 y 2  225 . Gọi F1 là tiêu điểm của
( E ) . Đường thẳng d qua F1 cắt ( E ) tại 2 điểm M , N thỏa F1M  2 F1 N , tính độ

dài MN .
H T.
ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 190
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

Các lớp 10CD

x2  6 x  8
Câu 1: (1 điểm) Giải bất phương trình:  1.
x 2  12 x  35

Câu 2: (1 điểm) Giải bất phương trình: x2  4 x  3  x  3 .

Câu 3: (1 điểm) Định m sao cho bất phương trình (m  1) x 2  8 x  m  5  0 có nghiệm.

3
Câu 4: (1 điểm) Cho góc  thỏa tan   2 và     , tính cos  , sin 2 , cos 2 .
2

Câu 5: (1 điểm)
 
a) (0,5 điểm) Chứng minh 4 cos x.cos   
 x  .cos   x   cos 3x .
3  3 
3
b) (0,5 điểm) Áp dụng câu a ) chứng minh cos10.cos 20.cos 30 cos80  .
256

Câu 6: (1 điểm) Cho tam giác ABC , chứng minh:


A B C
sin A  sin B  sin C  4sin sin cos .
2 2 2

Câu 7: (2 điểm)
a) (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d ) : 2 x  3 y  1  0 và hai điểm
A( 2;5) , B (4; 3) . Viết phương trình t ng quát đường thẳng qua A và vuông

góc với d .
b) (1 điểm) Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng d và qua hai điểm
A, B.

Câu 8: (2 điểm)
a) (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho ( E ) : 9 x 2  25 y 2  225 . Tính độ dài trục lớn, độ
dài trục nhỏ, tiêu cự và tâm sai của ( E ) .
b) (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho ( E ) : 9 x 2  25 y 2  225 . Gọi F1 , F2 là các tiêu

điểm của ( E ) . Tìm điểm M thuộc ( E ) sao cho F1MF2  60 .

H T.
ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 191
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

NĂM HỌC 2020 – 2021


Các lớp 10AB

 x 2  3 x  2  0
Câu 1 (1 điểm). Giải hệ bất phương trình:  .
 x  1  0
2

Câu 2 (2 điểm). Giải các bất phương trình sau:


x2  8x  3
a)  1. b) x 2  5x  4  x  2 .
x2  4x  3

3 5
Câu 3 (1 điểm). Cho     và sin   . Tính cos  , tan  , cot  .
2 13
   
Câu 4 (1 điểm). Cho A  sin 2 x  sin 2  x    sin 2  x   . Chứng minh A không phụ
3  3   
thuộc x .

Câu 5 (1 điểm).
sin  x  y 
a) Chứng minh: tan x  tan y  .
cos x cos y

1 1 1 tan 8 x  tan x
b) Chứng minh:   ...   .
cos x cos 2 x cos 2 x cos 3x cos7 x cos 8 x sin x

Câu 6 (1 điểm). Viết phương trình chính tắc của Elip  E  có độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu

cự bằng 6.

Câu 7 (3 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  6 y  9  0 .

a) Viết phương trình đường tròn  C '  có tâm K  1;1 và tiếp xúc ngoài với  C  .

b) Viết phương trình đường thẳng    qua A  4;1 và tiếp xúc với  C  .

c) Tìm điểm M thuộc C  sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng

 D  : 4x  3y  8  0 lớn nhất.

H T.

ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 192


Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

Các lớp 10CD

 x 2  3 x  2  0
Câu 1 (1 điểm). Giải hệ bất phương trình:  2 .
 x  1  0

Câu 2 (2 điểm). Giải các bất phương trình sau:


x2  8x  3
a)  1. b) x 2  5x  4  x  2 .
x2  4x  3

3 5
Câu 3 (1 điểm). Cho     và sin   . Tính cos  , tan  , cot  .
2 13
   
Câu 4 (1 điểm). Cho A  sin 2 x  sin 2  x    sin 2  x   . Chứng minh A không phụ
3  3   
thuộc x .

Câu 5 (1 điểm).
sin  y  x 
a) Chứng minh: cot x  cot y  .
sin x sin y

sin  a  b  sin  b  c  sin  c  a 


b) Chứng minh:    0.
sin a sin b sin b sin c sin c sin a

Câu 6 (1 điểm). Viết phương trình chính tắc của Elip  E  có độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu

cự bằng 6.

Câu 7 (3 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  6 y  9  0 .

a) Viết phương trình đường tròn  C '  có tâm K  1;1 và tiếp xúc ngoài với  C  .

b) Viết phương trình đường thẳng    song song với  d  : 3x  4 y  1  0 và tiếp xúc với

C  .
c) Tìm điểm M thuộc C  sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng

 D  : 4x  3y  8  0 lớn nhất.

H T.

ĐỀ THI HỌC KỲ TRONG CÁC NĂM QUA Trang 193

You might also like