Bài 4 Đ Án CTM

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Đồ án chi tiết máy

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI


ĐỀ SỐ 6 - PHƯƠNG ÁN 30

Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ, 2- Nối trục
đàn hồi, 3- Hộp giảm cấp bánh răng trụ hai cấp đồng trục, 4- Bộ truyền xích ống con lăn,
5- Băng tải (Quay một chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ).

 Các số liệu thiết kế:


- Lực vòng trên băng tải: 6000 N.
- Vận tốc băng tải: 1,7 m/s.
- Đường kính tang dẫn: 450 mm.
- Thời gian phục vụ: 7 năm.
- Số ngày làm trên năm: 340 ngày.
- Số ca làm trong ngày: 2 ca.
- Chế độ tải: T1 = T, T2 = 0,8T; t1 = 26s, t2 = 24s.

SV: Lý Kim Luận


MSSV: 19118134
1
Đồ án chi tiết máy

a. Bảng thông số kỹ thuật:

Thông số Động cơ Trục I Trục II Trục III Trục công


Trục tác
Tỉ số truyền 1 3,16 3,16 2,028
Vòng quay 1460 1460 462 146 66
(v/ph)
Công suất 12,26 12,14 11,66 11,2 10,2
(kW)
Mômen xoắn 80193,84 79408,90 241023,81 732602,74 1475909,09
(Nmm)

1. Tính toán thiết kế bộ truyền trong hộp giảm tốc:


a) Bộ truyền cấp chậm:

Các thông số đầu vào:

PII = 11,46 kW; nII = 462 v/ph; TII = 241023,81Nmm; u2= 3,16.

- Chọn vật liệu và nhiệt luyện bánh răng:

Loại Nhãn Nhiệt Kích Độ rắn Giới hạn Giới hạn


bánh hiệu thép luyện thước s, bền, ϭb, chảy,
răng mm, MPa ϭch, MPa
không
lớn hơn
Bánh dẫn Thép 45 Tôi cải 60 HB 241… 850 580
thiện 285
Bánh bị Thép 45 Tôi cải 100 HB 192… 750 450
dẫn thiện 240

Độ rắn trung bình bánh dẫn: HB1 = 245.

Độ rắn trung bình bánh bị dẫn: HB2 = 230.

- Ứng suất cho phép:


Ứng suất tiếp xúc cho phép:
Giới hạn mỏi tiếp xúc của các bánh răng:
ϬOH lim1 = 2HB1 + 70 = 2×245 + 70 = 560 MPa.
ϬOH lim2 = 2HB2 + 70 = 2×230 + 70 = 530 MPa.

SV: Lý Kim Luận


MSSV: 19118134
2
Đồ án chi tiết máy

Hệ số tuổi thọ:

KHL =

Trong đó:

mH N HO
N HE

mH: bậc của đường cong mỏi có giá trị là 6.


NHO: số chu kỳ làm việc cơ sở.
NHE: số chu kỳ làm việc tương đương.
Số chu kỳ làm việc cơ sở phụ thuộc vào độ bền rắn của bề mặt:
NHO1 = 30×HB12 = 30×2452= 1,8×106.
NHO2 = 30×HB22 = 30×2302= 1,587×106.
Số chu kỳ tương đương:
NHE1 = 60×c×nII×Lh ( Trong đó: Lh = 7×340×2×8 = 38080 giờ)
Nên NHE1 = 60×1×462×38080 = 1,06 × 109 chu kỳ.
N HE 1 1,06× 109
NHE2 = = = 3,6 × 108 chu kỳ.
u2 3,16
Hệ số an toàn tra theo bảng 6.2 [TL1]: ta có: SH = 1,1.
Vì NHE1 > NHO1 và NHE2 > NHO2 nên KHL1 = KHL2 = 1.
Ứng suất tiếp cho phép sơ bộ của từng bánh răng:
0,9 × K HL1 0,9 ×1
[ϭH1] = ϭOH lim1 × = 560 × = 458,18 MPa.
SH 1,1
0,9 × K HL2 0,9 ×1
[ϭH2] = ϭOH lim2 × = 530 × = 433,64 MPa.
SH 1,1
Kiểm tra ứng suất cho phép:
[ϭH]= 0,45 ×([ϭH1]+ [ϭH2]) = 401,319 ≤ 1,25×[ϭH]min = 542,05 MPa.
Vậy thõa mãn điều kiện [ϭH] = 401,319 MPa.
- Ứng suất uốn cho phép:
Giới hạn mỏi uốn của từng bánh răng:
ϬOF lim1 = 1,8HB1 = 1,8×245 = 441 MPa.
ϬOF lim2 = 1,8HB2 = 1,8×230 = 414 MPa.
Hệ số tuổi thọ:

KFL =

Trong đó:

mH N FO
N FE

Số chu kỳ cơ sở: NFO2 = 5×106.


Số chu kỳ làm việc:
NFE1 = 60×c×nII×Lh ( Trong đó: Lh = 7×340×2×8 = 38080 giờ)
Nên NFE1 = 60×1×462×38080 = 1,06 × 109 chu kỳ.
SV: Lý Kim Luận
MSSV: 19118134
3
Đồ án chi tiết máy

N FE 1 1,06× 109
NFE2 = = = 3,6 × 108 chu kỳ.
u1 3,16
Do toàn bộ chu kỳ tương đường đều lớn hơn chu kỳ cơ sở, nên:
KFL1 = KFL2 = 1.
Hệ số an toàn tra theo bảng 6.2 [TL1]: ta có: SF = 1,75.
Ứng suất uốn cho phép sơ bộ của từng bánh răng:
K FL1 1
[ϭF1] = ϭOF lim1 × = 441 × = 400,91 MPa.
SF 1,1
K FL2 1
[ϭF2] = ϭOF lim2 × = 414 × = 376,36 MPa.
SF 1,1
- Hệ số chiều rộng bánh răng và hệ số tải trọng tính:
Hệ số chiều rộng vành răng tra bảng 6.6 [TL1]: ta chọn ψba = 0,25.
b w ψ ba ×(u2 +1) 0,25×(3,16+ 1)
Ta suy ra ψbd = = = = 0,52.
dw 2 2
Hệ số tải trọng Kβ:
Tra bảng 6.7 [TL1] hệ số tập trung tải trọng: KHβ = 1,025, KFβ = 1,065.
Khoảng cách trục:

√ √
T II × K Hβ 241023,81 ×1,025
aw= 43×(u2 + 1) × 3 2 = 43×(3,16+1) 3 2 = 223,17
ψ ba × [ σ ] ×u2 0,25× 401,319 ×3,16
mm.
Ta chọn theo tiêu chuẩn có aw = 225 mm.
- Thông số ăn khớp bộ truyền:
Modun: m= (0,01÷0,02) ×aw = 2,3÷4,6 mm.
Theo tiêu chuẩn ta chọn m = 2,8 mm.
° °
2× aw ×cos 8 2× aw ×cos 20
Từ điều kiện 8°≤ β ≤ 20°  ≥ z1≥
m×(u2 +1) m×(u2 +1)
° °
2× 225× cos 8 2× 225× cos 20
 ≥ z1 ≥
2,8 ×(3,16+1) 2,8 ×(3,16+1)
38,26 ≥ z1 ≥ 36,30

Chọn số răng bánh dẫn: z1 = 38 răng.

Số răng bánh bị dẫn:

z2 = z1×u1 = 38×3,16 = 120,08 chọn z2 = 120 răng.

zt = z1 + z2 = 38 + 120= 158 răng.

Góc nghiêng β:
SV: Lý Kim Luận
MSSV: 19118134
4
Đồ án chi tiết máy

β = arccos ( 2 × aw )
m×( z 1+ z 2)
(
= arccos
2,8 ×(38+120)
2 ×225 )= 10,55°.

Tính lại tỷ số truyền thực:


z2 120
u= = = 3,158
z1 38

|3,16−3,158|
Kiểm tra lại sai số tỉ số truyền: = 6,3×10-4 < 2%÷3%.
3,16

- Xác định kích thước bộ truyền:


Đường kính vòng chia:
z1 ×m 38 ×2,8
d1 = = = 108,22 mm.
cosβ cos(1 0,55 °)
z ×m 120 ×2,8
d2 = 2 = = 341,78 mm.
cosβ cos(1 0,55 °)
Đường kính vòng đỉnh:
da1 = d1 + 2×m = 108,22 + 2×2,8 = 113,82 mm.
da2 = d2 + 2×m = 341,78 + 2×2,8 = 347,38 mm.
Đường kính vòng đáy:
df1 = d1 – 2,5×m = 108,22 – 2,5×2,8 = 101,22 mm.
df2 = d2 – 2,5×m = 341,78 – 2,5×2,8 = 334,78 mm.
Chiều rộng vành răng:
b2 = aw×ψba = 225 × 0,25 = 56,25 mm.
b1= b2 + 5 = 56,25 + 5 = 61,25 mm.
- Chọn cấp chính xác bộ truyền:
Vận tốc vòng bánh răng:
nII × π × d 1 462 × π × 108 ,22
v= = = 2,62 m/s.
60000 60000
Tra bảng 6.13 [TL1] cấp chính xác là 9 với tốc độ giới hạn là 4 m/s.
- Lực tác dụng lên bộ truyền:
Lực vòng:
2× T II 2× 241023,81
Ft1 = Ft2 = = = 4454,50 N.
d1 108 ,22
Lực hướng tâm:
SV: Lý Kim Luận
MSSV: 19118134
5
Đồ án chi tiết máy

tanα tan20 °
Fr1 = Fr2 = Ft1× = 4454,50× = 1649,18 N.
cosβ cos 1 0,55°
Lực dọc trục:
Fa1 = Fa2 = Ft1×tanβ = 4454,50×tan(10,55°) = 829,61 N.
- Hệ số tải trọng:
Ta tra bảng 6.6 TL[1] ta chọn KHv = 1,03; KFv = 1,08.
- Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc:
Ứng suất tiếp xúc tính toán:

Ta có: σ H =
dw 1
.

Z H × Z M × Z ε 2T II × K H ×(u+1)
b w ×u
.

Trong đó: zM = 274 MPa tra bảng 6.5: hệ số xét đến cơ tính vật liệu của bánh
1/3

răng ăn khớp.

z H hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc. z H = 2 × cosβ .


sin 2α tw √
tanα tan 20°
Với α t = α tw = arctan( )= arctan( ) = 20,34°.
cosβ cos ⁡(10,55 0)

 zH =
√ 2 × cos(1 0,55 °)
sin (2× 20,34 °)
= 1,74.

z ε : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.

Hệ số trùng khớp ngang:


1 1 1
ε α = [ 1,88 – 3,2× ( + )] ×cos β = 1,77 ⇨ z ε = = 0,75.
z1 z2 1 , 77
Đường kính vòng lăn bánh dẫn nhỏ:

d w 1 = 68× 3
√ T II . K Hβ ×(u+ 1)
2
ψ bd ×[σ H ] ×u √
=68× 3
241023,81 ×1,025 ×(3,16+1)
2
0,52× 401,319 ×3,16
= 106,88 mm.

Ta có: σ H =
ZH × Z M × Zε
dw 1
×

2 ×T 1 × K H ×(u+1)
bw × u
(1)

Hệ số tải trọng tính:


KH = K Hβ × K Hv × K Hα = 1,025×1,03×1,16 = 1,22.
Trong đó KHα = 1,13 tra bảng 6.14 [TL1].

SV: Lý Kim Luận


MSSV: 19118134
6
Đồ án chi tiết máy

Thay vào (1) ta có: σ H = 1 ,74 × 274 × 0 ,75 ×


108 , 22 √ 2 ×241023,81 ×1,2 2×(3,16+1)
56,25 ×3,16
= 387,63 MPa ≤ [σ H ] = 401,319 MPa => thõa điều kiện.
Ứng suất cho phép chính xác:
σ
[σ H ] = 0 H lim ¿×
K HL × Z R × Z V × K l × K xH
sH
.
¿

Trong đó:
Hệ số ảnh hưởng độ nhám bề mặt khi Ra =(1,25 ÷ 2,5) μm; Z R=0,95.

Hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc vòng (HB< 350):


Z v= 0,85× v 0,1=0,85 ×2,620,1 = 0,94.

Hệ số kể đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng:


K xH = 1,05−
d1
10
4

= = 1,05−
108,22
104
= 1,02.

Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn ta chọn K l=1 .
σ 1× 0,95× 0,94 ×1 ×1,02
[σ H ] = 0 H lim ¿×
K HL × Z R × Z V × K l × K xH
= 401,319×
¿
sH 1,1
= 332,31 MPa < [σ H ] = 401,319 MPa => thõa điều kiện.
- Kiểm nghiệm ứng suất uốn:
13,2 27,9× x
Y F= 3,47+
Zv - Zv +0,92×x2.

Từ đó suy ra:
13,2
Y F 1= 3,47+ = 3,82.
38
13,2
Y F 2= 3,47+ = 3,58.
1 20
σ
Ứng suất uốn cho phép: [σ F ] = 0 F lim ¿×
K FL × Y R × Y x × Y δ × K FC
sF
.
¿

Trong đó:
K FC =¿ 1 khi quay 1 chiều.
Y R=¿ 1 khi phay và mài răng : hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám.
Y x =¿ (1,05 ÷ 0,0005)×m= 0,5×2.8= 1,4 : hệ số kích thước.
Y δ =¿ (1,082 ÷ 0,172)×log(m) = 1×lg(2,8)= 0,45.
SV: Lý Kim Luận
MSSV: 19118134
7
Đồ án chi tiết máy

Từ đó suy ra:
[σ F 1 ] = [σ ¿¿ OF 1 sb]× K FL ×Y R ×Y x ×Y δ × K FC ¿= 400,91×1×1×1,4×0,45×1
= 252,57 MPa.
[σ F 2 ] = [σ ¿¿ OF 2 sb ]× K FL ×Y R ×Y x × Y δ × K FC ¿= 376,36×1×1×1,4×0,45×1
= 237,11 MPa.
So sánh độ bền uốn của các bánh răng:
[σ F 1 ] 252,57
= = 66,12.
Y F1 3,8 2
[σ F 2 ] 237,11
= = 66,23.
Y F2 3,58
Ta kiểm nghiệm độ bền uốn cho bánh dẫn là bánh răng có độ bền thấp hơn.

Giá trị ứng suất tại chân răng:


Y F × Ft × K F
σ F=
bW × m
Ta có: KF = K Fβ × K Fv × K Fα = 1,065×1,08×1,40 = 1,61.
3,58× 4454,50 ×1 , 61
Ứng suất tính toán: σ F = = 163,01 MPa ≤[σ F 1 ] =252,57 MPa.
56,25× 2 ,8
Vậy bộ truyền thõa điều kiện bền tiếp xúc.

Bảng thông số kỹ thuật

Thông số bánh răng Bánh chủ động Bánh bị động

Tỉ số truyền thực, u 3,158

Khoảng cách trục, aw 225 mm

Modun, m 2,8

Đường kính vòng chia, d 108,22 mm 341,78 mm

Đường kính vòng đỉnh,da 113,82 mm 347,38 mm

Đường kính vòng đáy, df 101,22 mm 334,78 mm

Chiều rộng vành răng, b 61,25 mm 56,25 mm

SV: Lý Kim Luận


MSSV: 19118134
8
Đồ án chi tiết máy

Góc nghiêng răng, β 10,55°

Vận tốc vòng, v 2,62 m/s

Ft 4454,50 N

Fr 1649,18 N

Fa 829,61 N

SV: Lý Kim Luận


MSSV: 19118134
9

You might also like