Professional Documents
Culture Documents
Bài 4 Đ Án CTM
Bài 4 Đ Án CTM
Bài 4 Đ Án CTM
Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ, 2- Nối trục
đàn hồi, 3- Hộp giảm cấp bánh răng trụ hai cấp đồng trục, 4- Bộ truyền xích ống con lăn,
5- Băng tải (Quay một chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ).
PII = 11,46 kW; nII = 462 v/ph; TII = 241023,81Nmm; u2= 3,16.
Hệ số tuổi thọ:
KHL =
Trong đó:
√
mH N HO
N HE
KFL =
Trong đó:
√
mH N FO
N FE
N FE 1 1,06× 109
NFE2 = = = 3,6 × 108 chu kỳ.
u1 3,16
Do toàn bộ chu kỳ tương đường đều lớn hơn chu kỳ cơ sở, nên:
KFL1 = KFL2 = 1.
Hệ số an toàn tra theo bảng 6.2 [TL1]: ta có: SF = 1,75.
Ứng suất uốn cho phép sơ bộ của từng bánh răng:
K FL1 1
[ϭF1] = ϭOF lim1 × = 441 × = 400,91 MPa.
SF 1,1
K FL2 1
[ϭF2] = ϭOF lim2 × = 414 × = 376,36 MPa.
SF 1,1
- Hệ số chiều rộng bánh răng và hệ số tải trọng tính:
Hệ số chiều rộng vành răng tra bảng 6.6 [TL1]: ta chọn ψba = 0,25.
b w ψ ba ×(u2 +1) 0,25×(3,16+ 1)
Ta suy ra ψbd = = = = 0,52.
dw 2 2
Hệ số tải trọng Kβ:
Tra bảng 6.7 [TL1] hệ số tập trung tải trọng: KHβ = 1,025, KFβ = 1,065.
Khoảng cách trục:
√ √
T II × K Hβ 241023,81 ×1,025
aw= 43×(u2 + 1) × 3 2 = 43×(3,16+1) 3 2 = 223,17
ψ ba × [ σ ] ×u2 0,25× 401,319 ×3,16
mm.
Ta chọn theo tiêu chuẩn có aw = 225 mm.
- Thông số ăn khớp bộ truyền:
Modun: m= (0,01÷0,02) ×aw = 2,3÷4,6 mm.
Theo tiêu chuẩn ta chọn m = 2,8 mm.
° °
2× aw ×cos 8 2× aw ×cos 20
Từ điều kiện 8°≤ β ≤ 20° ≥ z1≥
m×(u2 +1) m×(u2 +1)
° °
2× 225× cos 8 2× 225× cos 20
≥ z1 ≥
2,8 ×(3,16+1) 2,8 ×(3,16+1)
38,26 ≥ z1 ≥ 36,30
Góc nghiêng β:
SV: Lý Kim Luận
MSSV: 19118134
4
Đồ án chi tiết máy
β = arccos ( 2 × aw )
m×( z 1+ z 2)
(
= arccos
2,8 ×(38+120)
2 ×225 )= 10,55°.
|3,16−3,158|
Kiểm tra lại sai số tỉ số truyền: = 6,3×10-4 < 2%÷3%.
3,16
tanα tan20 °
Fr1 = Fr2 = Ft1× = 4454,50× = 1649,18 N.
cosβ cos 1 0,55°
Lực dọc trục:
Fa1 = Fa2 = Ft1×tanβ = 4454,50×tan(10,55°) = 829,61 N.
- Hệ số tải trọng:
Ta tra bảng 6.6 TL[1] ta chọn KHv = 1,03; KFv = 1,08.
- Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc:
Ứng suất tiếp xúc tính toán:
Ta có: σ H =
dw 1
.
√
Z H × Z M × Z ε 2T II × K H ×(u+1)
b w ×u
.
Trong đó: zM = 274 MPa tra bảng 6.5: hệ số xét đến cơ tính vật liệu của bánh
1/3
răng ăn khớp.
zH =
√ 2 × cos(1 0,55 °)
sin (2× 20,34 °)
= 1,74.
√
1 1 1
ε α = [ 1,88 – 3,2× ( + )] ×cos β = 1,77 ⇨ z ε = = 0,75.
z1 z2 1 , 77
Đường kính vòng lăn bánh dẫn nhỏ:
d w 1 = 68× 3
√ T II . K Hβ ×(u+ 1)
2
ψ bd ×[σ H ] ×u √
=68× 3
241023,81 ×1,025 ×(3,16+1)
2
0,52× 401,319 ×3,16
= 106,88 mm.
Ta có: σ H =
ZH × Z M × Zε
dw 1
×
√
2 ×T 1 × K H ×(u+1)
bw × u
(1)
Trong đó:
Hệ số ảnh hưởng độ nhám bề mặt khi Ra =(1,25 ÷ 2,5) μm; Z R=0,95.
√
K xH = 1,05−
d1
10
4
√
= = 1,05−
108,22
104
= 1,02.
Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn ta chọn K l=1 .
σ 1× 0,95× 0,94 ×1 ×1,02
[σ H ] = 0 H lim ¿×
K HL × Z R × Z V × K l × K xH
= 401,319×
¿
sH 1,1
= 332,31 MPa < [σ H ] = 401,319 MPa => thõa điều kiện.
- Kiểm nghiệm ứng suất uốn:
13,2 27,9× x
Y F= 3,47+
Zv - Zv +0,92×x2.
Từ đó suy ra:
13,2
Y F 1= 3,47+ = 3,82.
38
13,2
Y F 2= 3,47+ = 3,58.
1 20
σ
Ứng suất uốn cho phép: [σ F ] = 0 F lim ¿×
K FL × Y R × Y x × Y δ × K FC
sF
.
¿
Trong đó:
K FC =¿ 1 khi quay 1 chiều.
Y R=¿ 1 khi phay và mài răng : hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám.
Y x =¿ (1,05 ÷ 0,0005)×m= 0,5×2.8= 1,4 : hệ số kích thước.
Y δ =¿ (1,082 ÷ 0,172)×log(m) = 1×lg(2,8)= 0,45.
SV: Lý Kim Luận
MSSV: 19118134
7
Đồ án chi tiết máy
Từ đó suy ra:
[σ F 1 ] = [σ ¿¿ OF 1 sb]× K FL ×Y R ×Y x ×Y δ × K FC ¿= 400,91×1×1×1,4×0,45×1
= 252,57 MPa.
[σ F 2 ] = [σ ¿¿ OF 2 sb ]× K FL ×Y R ×Y x × Y δ × K FC ¿= 376,36×1×1×1,4×0,45×1
= 237,11 MPa.
So sánh độ bền uốn của các bánh răng:
[σ F 1 ] 252,57
= = 66,12.
Y F1 3,8 2
[σ F 2 ] 237,11
= = 66,23.
Y F2 3,58
Ta kiểm nghiệm độ bền uốn cho bánh dẫn là bánh răng có độ bền thấp hơn.
Modun, m 2,8
Ft 4454,50 N
Fr 1649,18 N
Fa 829,61 N