Professional Documents
Culture Documents
Bài 5 Đ Án CTM
Bài 5 Đ Án CTM
Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ, 2- Nối trục
đàn hồi, 3- Hộp giảm cấp bánh răng trụ hai cấp đồng trục, 4- Bộ truyền xích ống con lăn,
5- Băng tải (Quay một chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ).
√
d1 ≥ 3
T1
0,2×[τ ] √
=
3 79408,90
0,2 ×20
= 27,08 mm.
Vì trục I nối với động cơ qua khớp nối nên đường kính sơ bộ của trục I là
d1= (0,8÷1,2) ×ddc = (0,8÷1,2) × 42 = (33,6÷50,4) mm.( ddc = 42 mm dựa vào bảng
1.7 trang 243 [TL1])
Ta chọn kích thước tiêu chuẩn: d1 = 35 mm.
Trục II:
Chọn [τ ] = 15 MPa.
√
d2 ≥ 3
T2
0,2×[τ ] √
=
3 241023,81
0,2 ×15
= 43,15 mm.
√
d3 ≥ 3
T3
0,2×[τ ] √
=
3 732602,74
0,2× 20
= 56,79 mm.
d, mm 35 45 60
bo, mm 21 25 31
- Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
Ta chọn:
k1 = 10 mm: khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp
hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay.
k2 = 15 mm: khoảng cách từ mặt mút của ổ đến thành trong của hộp.
k3 = 20 mm: khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ.
hn = 20 mm: chiều cao nắp ổ và đầu bulông.
Dựa vào bảng 10.3, 10.4 [TL1] ta tính được khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm
đặt lực:
Chiều dài mayơ bánh răng:
lm12 = (1,2÷1,5) × d1 = (1,2÷1,5) × 35 = (42÷52,5) mm. Chọn lm12 = 45 mm.
lm13 = (1,2÷1,5) × d1 = (1,2÷1,5) × 35 = (42÷52,5) mm. Chọn lm13 = 50 mm.
lm22 = (1,2÷1,5) × d2 = (1,2÷1,5) × 45 = (54÷67,5) mm. Chọn lm22 = 55 mm.
lm23 = (1,2÷1,5) × d2 = (1,2÷1,5) × 45 = (54÷67,5) mm. Chọn lm23 = 60 mm.
lm32 = (1,2÷1,5) × d3 = (1,2÷1,5) × 60 = (72÷90) mm. Chọn lm32 = 75 mm.
lm33 = (1,2÷1,5) × d3 = (1,2÷1,5) × 60 = (72÷90) mm. Chọn lm33 = 80 mm.
Trục I:
l12 = - lc12 = 0,5×(lm12 + b1) + k3 + hn = 0,5×(45 + 19) + 20 + 20 = 72 mm.
l13 = 0,5×(lm13 + b1) + k1 + k2 = 0,5×(50 + 19) + 10 + 15 = 59,5 mm.
l11 = 2×l13= 2×59,5 = 119 mm.
Trục III:
l32 = 0,5×(lm32 + b3) + k1 + k2 = 0,5×(75 + 31) + 10 + 15 = 78 mm.
l31 = 2×l32 = 2 × 78 = 156 mm.
lc33 = 0,5×(lm33 + b3) + k3 + hn = 0,5×(80 + 31) + 20 + 20 = 95,5 mm.
l33 = l31 + lc33 = 156 + 95,5 = 251,5 mm.
Trục II:
l22 = 0,5×(lm22 + b2) + k1 + k2 = 0,5×(55+25) + 10 + 15 = 65 mm.
b1 b3 19 31
l23 = l11 + l32 + k1 + + = 119 + 78 + 10 + + = 232 mm.
2 2 2 2
l21 = l23 + l32 = 232 + 78 = 310 mm.
- Phân tích lực trên bánh răng đĩa xích khớp nối:
- Xác định lực trên trục, đường kính các đoạn trục:
Trục I:
= 69217,26 Nmm.
Mtđ12 = √ M 2x 12 + M 2 y 12+ 0,75T 21
= √ ¿ ¿ ¿ = 157434,57 Nmm.
√
dj = 3
M tđj
0,1×[σ ]
Vật liệu là thép 45 có σ b= 850 MPa đường kính trục sơ bộ là d1 = 35 mm, theo
bảng 10.5 [TL1] ta có σ = 61 MPa.
Ta có: d10 >
√
68770,12
3
0,1 ×61
= 22,4 mm.
d11 >
√
3 6 9217,26
0,1× 61
= 22,47 mm.
d12 >
√
157434,57
3
0,1× 61
= 29,55 mm.
d13 >
√
3 68770,12
0,1 ×61
= 22,4 mm.
Chọn đường kính tiêu chuẩn:
d10 = 35mm, d11 = 40 mm, d12 = 45 mm, d13 = 40mm.
Trục II:
√
dj = 3
M tđj
0,1×[σ ]
Vật liệu là thép 45 có σ b= 850 MPa đường kính trục sơ bộ là d2 = 45 mm, theo
bảng 10.5 [TL1] ta có σ = 61 MPa.
Ta có: d20 >
√3 208732,74
0,1× 61
= 32,47 mm.
d21 >
√
3 263858,1
0,1 ×61
= 35,10 mm.
√
d22 > 3 550947,18 = 45,11 mm.
0,1 ×61
d23 >
√
3 208732,74
0,1× 61
= 32,47 mm.
Chọn đường kính tiêu chuẩn:
d20 = 45mm, d21 = 55 mm, d22 = 45 mm, d23 = 55mm.
Trục III:
√
dj = 3
M tđj
0,1×[σ ]
Vật liệu là thép 45 có σ b= 850 MPa đường kính trục sơ bộ là d3 = 60 mm, theo
bảng 10.5 [TL1] ta có σ = 51 MPa.
Ta có: d30 >
√
3 634452,58
0,1× 51
= 49,92 mm.
d31 >
√
3 613734,75
0,1× 51
= 49,37 mm.
√
d32 > 3 671173,59 = 50,87 mm.
0,1× 51
d33 >
√
3 634452,58
0,1× 51
= 49,92 mm.
Chọn đường kính tiêu chuẩn:
2T
τ c= τ
d l t b ≤ [ c]
Tính và chọn theo tiêu chuẩn ta có chiều dài then được cho trong bảng 9.1 [TL1]
Tiết T(Nmm) d b h t1 t2 lt σd τc
diện
10 68770,12 35 12 8 5 3,3 45 124,22 31,05
12 157434,57 45 14 10 6 4,1 45 74,53 18,63
21 263858,17 55 16 10 6 4,3 45 101 22,73
22 550947,18 45 16 12 7,5 4,9 70 101 22,73
31 613734,75 65 20 12 7,5 6,4 100 49 10,5
33 634452,58 55 25 14 9 5,4 100 65,7 13,14
Các mặt cắt trên đều thõa điều kiện bền và dập.
- Tính kiểm nghiệm độ bền trục:
Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi:
Độ bền tĩnh:
Tiết d Tỉ số K σ /ε σ Tỉ số K τ /ε τ Kσ d K τd sσ sτ s
diện do do
Rãnh Lắp Rảnh Lắp
then căng then căng
10 35 2,36 2,535 2,41 1,92 2,635 2,51 - 5,83 -
11 40 2,535 1,92 2,635 2,02 15,98 11,05 9,08
12 45 2.48 3,085 2,47 2,35 3,185 2,57 5,6 11,26 5
21 55 3,085 2,35 3,185 2,45 13,23 7,82 6,73
22 45 3,085 2,35 3,185 2,45 2,76 7,82 2,6
31 65 3,085 2,35 3,185 2,45 6,24 6,23 4,4
32 60 2,84 3,085 2,67 2,35 3,185 2,77 4,2 6,45 6,37
33 55 2,84 3,085 2,67 2,35 3,185 2,77 - 4,62 -
Ta thấy s ≥ [s] = 1,5 … 2,5 nên các tiết diện về trục thõa điều kiện về độ bền mỏi.