Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 Đại Cương Về Hóa Học Hữu Cơ
Chương 4 Đại Cương Về Hóa Học Hữu Cơ
Chương 4 Đại Cương Về Hóa Học Hữu Cơ
Lưu ý: Khi bảo toàn nguyên tố oxi thì phải nhớ đến lượng O2 tham gia phản ứng cháy.
Trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất →tỉ lệ số mol bằng tỉ lệ thể tích:
nC nH nO nN
x= n ; y= n ; z= n ; t= n (nA: số mol hợp chất hữu cơ)
A A A A
1
Tài liệu hóa học 11 Dương Thị Ngọc Hằng
⇒
CTPT của A sẽ là (CxHyOz)n ⇒ MA = (12x + y + 16z).n ⇒n ⇒ CTPT của A
%C %H %O %N 100 %
5. Tính trực tiếp theo %: = = = =
12 x 1y 16 z 14 t M
6. Điều kiện của x, y, z, t (CxHyOzNt hoặc CxHyOzXt với X là Halogene)
x luôn nguyên dương.
z nguyên ≥ 0
Nếu chỉ có C, H và O thì y luôn chẵn và y ≤ 2x + 2
2 số y và t cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
BT:
1. Cho các hợp chất sau, hợp chất nào là hợp chất vô cơ, hợp chất nào là hợp chất hữu cơ: CH 4, CCl4,
CO2, C2H7N, HCN, CH3COONa, K2CO3, CHCl3, KCN, C6H12O6, (–C2H3Cl–)n, Al4C3
2. So với các hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường
A. dễ cháy B. kém bền nhiệt C. dễ bay hơi D. cả A, B, C đều đúng
σ π
3. Liên kết đôi gồm 1 liên kết và 1 liên kết , liên kết nào bền, liên kết nào kém bền.
A. độ bền như nhau B. không so sánh được, tùy thuộc vào chất
C. π bền, σ kém bền D. π kém bền, σ bền
4. Đặc tính chung của phần lớn các chất hữu cơ là:
A. liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion B. dung dịch có tính dẫn điện tốt
B. Có nhiệt độ sôi thấp D. ít tan trong benzen
5. Xác định phân tử khối của hchc X biết thể tích hơi của 3,3g chất X bằng thể tích của 1,76g khí oxi ở
cùng điều kiện nhiệt độ áp suất
A. 30 đvC B. 60 đvC C. 20 đvC D. 40 đvC
6. Nicotin là hchc có trong thuốc lá. Hợp chất này đc tạo bởi 3 nguyên tố C, H, N. Đem đốt hoàn toàn
2,349g nicotin thu được 6,38g CO2, 1,827g H2O và N. Công thức đơn giản nhất của nicotin là:
A. C5H7N B. C3H7N2 C. C4H9N D. C3H5N
7. Một hh khí A gồm CO2 và hchc B có thể tích lần lượt là 1lit và 3lit trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất. Xác định phân tử khối của hchc B biết tỉ khối hơi của hh so với H2 là 22,75.
A. 60 B. 46 C. 50 D. 72
8. Thiết lập công thức đơn giản nhất từ các số liệu sau:
a. 51,72%C; 6,9%H (C5H8O3) b. 70,94%C; 6,40%H; 6,90%N (C12H13O2N)
9. Phân tích 0,29g chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H và O) thu được kết quả %C = 62,06%; %H = 10,34%.
Tính khối lượng từng thành phần trong X.
A. mC = 0,3 g; mH = 0,18g’ mO = 0,08g C. mC = 0,18g; mH = 0,3g; mO= 0,08 g
B. mC = mC = 0,18g; mH = 0,3g D. mC = 0,18g; mH = 0,08g; mO= 0,08 g
10. Chất hữu cơ A đốt cháy chỉ cho sản phầm là CO 2 và H2O, phân tích A cho kết quả là 48.65%C và
8,11%H. Biết rằng ở điều kiện tiêu chuẩn, khối lượng riêng của khí A là 3,304g/lit. Tìm CTPT của A.
A. C3H6O2 B. C2H6O C. C4H8O2 D. C4H10O
11. Hợp chất Z có CTPT đơn giản nhất là CH 3O và có tỉ khối hơi so với hidro bằng 31,0. Tìm công thức
phân tử của hợp chất Z.
A. C2H6O2 B. C3H9O3 C. CH3O D. CH3O2
12. Hợp chất Z có CTPT đơn giản nhất là CH3O. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z.
A. CH3O B. C2H6O2 C. C2H6O D. C3H9O3
13. Khi phân tích hợp chất hữu cơ X người ta thu được kết quả 60%C; 10%H; 23,33%N. Tìm CTPT của
X biết rằng phân tử X chứa tối đa 7C.
A. C7H11O3N B. C6H9O3N C. C4H12O2N2 C. C5H14O2N2
2
Tài liệu hóa học 11 Dương Thị Ngọc Hằng
14. Chất hữu cơ X có cấu tạo từ C, H, O và N. Biết X chỉ chứa 1N. Khối lượng phân tử của X có thể là:
A. 41 B. 76 C. 61 D. 58
15. Parametadiol (thuốc chống co giật) chứa 53,45%C; 7,01%H; 8,92%N. Biết phân tử khối của nó là 157
và khi đốt cháy chỉ cho sản phẩm là CO2, H2O và N2. Xác định CTPT của parametadiol.
A. C7H11O3N B. C7H10O2N2 C. C6H9O3N D. C5H14O2N2
16. Đốt cháy 16g hidrocacbon A thu được 21,6g H2O. Tính thành phần % của cacbon trong A.
A. 15% B. 20% C.80% D. 85%
17. Tỉ khối hơi của chất X (chỉ chứa C, H và Cl) so với hidro là 56,5. X có %Cl = 62,83%. Xác định
CTPT của X.
A. C4H8Cl2 B. C3H5Cl2 C. C3H7Cl D. C3H6Cl2
18. Hợp chất hữu cơ Y chỉ chứa C, H, N. Xác định CTPT của Y biết 2,25g hơi Y chiếm thể tích bằng 2
lần thể tích của 0,8g O2 đo ở cùng đo ở cùng điều kiện to, áp suất.
A. CH5N2 B. C2H7N C. C2H5N D. Cả A và B
19. Khi đốt cháy 20ml một hidrocacbon thu được 40ml hơi nước ở cùng điều kiện t o, áp suất. Ta biết điều
gì về hidrocacbon đó.
A. Có 2C và 4H B. Có 2C và 2H C. Chỉ biết có 4H D. Có 2C và 6H
20. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon A rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 đựng P 2O5 sau đó qua bình 2
đựng KOH dư. Tỉ lệ độ tăng khối lượng bình 1 so với bình 2 là 5,4:11. Tìm CTPT của A.
A. C5H10 B. C5H12 C. C4H8 D. C4H10
21. Đốt cháy hoàn toàn 1,68g một hidrocacbon có phân tử khối là 84 thu được 5,28g CO2. Số nguyên tử C là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
22. Đốt cháy hoàn toàn 0,6g chất hữu cơ A thu được 0,88g CO2 và 0,36g nước tìm CTPT của A biết d A / H = 30.
2
A bay hơi chiếm một thể tích bằng 1,3 lần thể tích của 1g axetilen trong cùng điều kiện. CTPT của A là:
A. C3H6O B. C2H2O2 C. CH3COOH D. H2C2O4
26. Đốt cháy hoàn toàn 1,5g chất hữu cơ A thu được 2,2g CO 2, 1,8g H2O, 560ml N2 (đkc). d A / O = 1,875.
2
=2,444mH O . Và ở cùng điều kiện, khi hóa hơi 1,85g A thì thu được thể tích đúng bằng thể tích 0,8g
2
3
Tài liệu hóa học 11 Dương Thị Ngọc Hằng
A. C3H6 B. C3H6O2 C. C4H8 D. C4H8O2
32. Đốt cháy hoàn toàn 4,73g chất hữu cơ A thu được 4,95g H 2O và 12,1g CO2. Biết A chỉ có 1 nguyên tử
oxi. Xác định CTPT của A. (C5H10O)
A. C5H10O B. C4H8O C. C5H10O2 D. C4H8O2
33. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A cần vừa đủ 262,5cm O2. Sản phẩm cháy thu được gồm 210cm3
3
khí CO2 và 315cm3 hơi nước (các khí và hơi đo ở điều kiện chuẩn). CTPT của A là:
A. CH3O B. C2H6O2 C. C4H12O4 D. B và C đều đúng.
DẠNG 2: HỆ CO2 VÀ H2O
1. Trường hợp 1: Cho sản phẩm cháy qua bình 1 đựng dd H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư.
Kết luận:
- Độ tăng khối lượng bình 1 = mH O
2
* Lưu ý:
- Có thể thay H2SO4 đặc bằng các chất hút nước khác như P2O5, CuSO4, CaCl2 khan.
- Có thể thay Ca(OH)2 bằng các chất hấp phụ CO2 khác như dung dịch Ba(OH)2, KOH, NaOH dư…
2. Trường hợp 2: Chỉ cho sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch NaOH hoặc KOH dư.
Kết luận:
- Độ tăng khối lượng bình đựng kiềm = mCO + mH O
2 2
3. Trường hợp 3: Chỉ cho sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 dư.
Kết luận:
- Nếu đề bài cho độ tăng khối lượng bình (∆ m). Ta có ∆ mbình = mCO + mH O
2 2
- Nếu đề bài cho độ tăng khối lượng dung dịch.∆ mdd = mcho vào + m tách ra = (mCO + mH O ) – m↓
2 2
* Lưu ý: Nếu khối lượng dung dịch giảm thì ∆ mdd mang dấu âm, nếu khối lượng dung dịch tăng thì ∆ mdd
mang dấu dương.
4. Trường hợp 4: Chỉ cho sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 thấy có kết tủa
(lần 1) và dung dịch X:
- Đun nóng X lại có thêm kết tủa (lần 2).
- Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch kiềm dư lại có thêm kết tủa (lần 2).
Kết luận:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (↓ lần 1)
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 (dd X)
o
Sau đó: Ca(HCO3)2t→ CaCO3 + CO2 + H2O (↓ lần 2)
BT:
1. Đốt cháy hoàn toàn a gam hidrocacbon A, sản phẩm cháy dẫn qua bình chứa dung dịch nước vôi trong
dư thì thu được 3g kết tủa và khối lượng bình tăng 1,68g. Tìm a.
A. 0,4g B. 0,5g C. 0,3g D. 0,6g
2. Oxi hóa hoàn toàn 0,528g chất hữu cơ B. Cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc,
bình 2 đựng KOH dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng 0,432g, bình 2 tăng 1,056g. Biết 1,155g chất B trên
ở thể khí chiếm cùng một thể tích với 0,42g oxi đo trong cùng điều kiện. Tìm CTPT của B.
A. C3H6O2 B. C4H6O2 C. C2H4O D. C4H8O2
4
Tài liệu hóa học 11 Dương Thị Ngọc Hằng
3. Đốt cháy hoàn toàn 9,2g chất A rồi dẫn sản phẩm đi qua bình 1 đựng P 2O5, sau đó tiếp tục đi qua bình
2 đựng Ca(OH)2 dư thấy bình 1 tăng 10,8g còn bình 2 xuất hiện 40g kết tủa. Xác định CTPT của A. Biết
rằng 2 lit khí A nặng gấp 46 lần 1 lit khí Hidro đo ở cùng điều kiện.
A. C2H4O2 B. C2H6O C. C2H6O2 D. C3H8O
4. Đốt cháy hoàn toàn 5,6g chất hữu cơ X rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy vào 500ml dd Ba(OH) 2 0,5M
thì thấy khối lượng dd giảm 22,6g và xuất hiện 39,4g kết tủa. Tìm CTPT của X biết MX = 56.
A. C3H6O B. C6H8O C. C3H4O D. C6H8O2
5. Đốt cháy hoàn toàn 10g chất hữu cơ Y rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng 250ml dd Ca(OH) 2
2M thấy xuất hiện 30g kết tủa và khối lượng dd tăng 15,2g. Xác định CTPT của Y biết MY = 100.
A. C7H16 B. C6H12O C. C5H8O2 D. Đáp án khác
6. Đốt cháy hoàn toàn 100cm hợp chất hữu cơ X gồm C, H, O trong 450cm 3 O2. Thể tích khí sau phản
3
ứng là 650cm3. Sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn 350cm 3 và sau khi cho lội qua dung dịch KOH dư chỉ
còn 50cm3 (đkc). Tìm CTPT của X.
A. C2H4O B. C3H6O C. C3H6O2 D. C2H6O2
Phản ứng cộng: là phản ứng trong đó phân tử hợp chất hữu cơ kết hợp với phân tử khác tạo thành
phân tử hợp chất mới.
Vd: C3H6 + Br2 → C3H6Br2
Phản ứng tách: phản ứng tách là phản ứng trong đó 2 hay nhiều nguyên tử bị tách ra khỏi phân tử
hợp chất hữu cơ.
Vd: C3H8 t ℃ C2H4 + CH4
→
* Ngoài ra còn có phản ứng phân hủy, phản ứng oxi hóa khử, phản ứng trùng hợp, phản ứng đồng phân hóa,…
BT:
1. Viết CTCT của các chất có CTPT sau: C2H6, C3H8.
5
Tài liệu hóa học 11 Dương Thị Ngọc Hằng
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2. Viết CTPT của 5 chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng ankan có CTTQ là CnH2n+2 (n ≥ 1)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
3. Viết CTPT của 5 chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng ankan có CTTQ là CnH2n (n ≥ 2)
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………....
4. Viết CTPT của 5 chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng ankan có CTTQ là CnH2n+1OH (n ≥ 1)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
5. Trong các dãy chất sau, dãy nào gồm các nhất là đồng đẳng của nhau.
A. CH4, C2H6, C4H10 B. C2H5OH, C3H7OH C. CH3OCH3, CH3CHO D. A và B
6. Đồng phân là những chất:
A. Có cùng khối lượng phân tử
B. Có cùng công thức phân tử
C. Có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2
D. Cả A, B, C đều đúng.
7. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa lien kết đơn:
A. C2H4 B. CH4 C. C6H6 D. CH3COOH
8. Chất nào là đồng phân của CH3COOCH3.
A. CH3CH2OCH3 B. CH3CH2COOH C. CH3COCH3 D. CH3CH2CH2OH
9. Các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
(1) CH2=CH–CH=CH2 (2) CH2=CH–C(CH3)=CH2
(3) CH2=CH–CH2–CH=CH2 (4) CH2=CH–CH=CH–CH3
A. 1, 2 B. 1,3 C. 1,4 D. Đáp án khác
10. Những chất nào sau đây là đồng đẳng, đồng phân của nhau.
(1) CH3–CH=CH–CH3 (2) CH2=CH–CH2–CH3 (3) CH3–(CH2)3–CH3 (4) CH2=CH–CH3
(5) CH3–CH=CH–C2H5 (6) CH2=CH–CH(CH3)2 (7) CH3–(CH2)4–CH3 (8)CH3–CH2–CH(CH3)2
11. Cho các chất sau: C3H7OH, C4H9OH, CH3OC2H5, C2H5OC2H5. Những cặp chất nào là đồng đẳng, đồng
phân của nhau.
12. Viết CTCT của các đồng phân: C4H10, C4H8, C5H10, C5H12.
13. Viết CTCT có thể có của các chất có CTPT: C2H6O, C3H6O.
14. Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl
→
(2) C3H6 + Br2 C3H6Br2
→
(3) C3H8 t ℃
→
C2H4 + CH4 (4) C5H10 + H2 ¿ , t→℃ C5H12
(5) C3H7OH + HCl t ℃→, xt C3H7Cl + H2O (6) C2H5OH H 2 SO 4 , t ℃ C2H4 + H2O
→
a. Các phản ứng thuộc loại phản ứng thế:
A. 1, 2, 3, 5, 6 B. 1, 2, 3, 4, 6 C. 1, 4, 5, 6 D. 1, 5
b. Các phản ứng thuộc loại phản ứng cộng:
A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 5 C. 1, 4, 5, 6 D. 2, 4
c. Các phản ứng thuộc loại phản ứng tách:
A. 4, 6 B. 3, 6 C. 2, 5 D. 1, 3
15. Các phản ứng sau thuộc loại phản ứng gì? (tách, thế hay cộng)
(1) C2H6 + Cl2 as→
C2H5Cl + HCl (5) C4H8 + H2O xt
→
C4H10O
6
Tài liệu hóa học 11 Dương Thị Ngọc Hằng
(2) C2H5Cl xt
→
C2H4 + HCl (6) 2C2H5OH H 2 SO4→, 140 ℃ C2H5OC2H5 + H2O