Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 09 năm 2021

THÔNG BÁO
VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN SINH VIÊN ĐĂNG KÝ CÁC HỌC PHẦN TỰ CHỌN DÀNH
CHO SINH VIÊN CÁC KHÓA 2019 VỀ TRƯỚC
(có một số thay đổi, bổ sung, cập nhật ngày 26/09/2021)
Nhằm giúp cho sinh viên hiểu rõ hơn về việc lựa chọn các Học phần Tự chọn phòng Quản
lý Đào Tạo trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh xin thông báo các sinh viên hệ
Tín chỉ v/v chọn lựa đăng ký các Học phần Tự chọn. Sinh viên cần chú ý tích lũy đủ số Tín chỉ yêu
cầu trong từng nhóm Học phần Tự chọn theo từng ngành đào tạo. Sinh viên cần xem CTĐT trong tài
khoản cá nhân để xác nhận các HP trong nhóm HP Tự chọn.

Nội dung hướng dẫn trích dẫn từ CTĐT các ngành đã được công bố. Để biết thêm thông tin
chi tiết về Chương trình đào tạo của ngành sinh viên đang theo học, sinh viên có thể xem trên cổng
thông tin trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh theo địa chỉ http://portal.uah.edu.vn.

I. Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Chuyên ngành Nước - Môi trường :

1. Nhóm học phần tự chọn 8-1 Nước - Môi trường :

Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học


1 8600021 Chiến lược qui hoạch và quản lý nguồn nước 3 Tự Chọn
2 8600022 Thiết bị ngành nước 3 Tự Chọn
3 8600023 Scada/Gis trong cấp thoát nước 3 Tự Chọn
4 8600024 Công trình thu và trạm bơm 3 Tự Chọn
5 8600025 Cấp thoát nước công trình 3 Tự Chọn
6 8600062 Kỹ thuật môi trường 3 Tự Chọn

2. Nhóm học phần tự chọn 9-1 - Chung các chuyên ngành :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học


1 8600061 Đánh giá môi trường: ĐTM và ĐMC 3 Tự Chọn
2 8600026 Xử lý chất thải đô thị 3 Tự Chọn
3 8600063 Kỹ thuật cây xanh 3 Tự Chọn
4 8600064 Cảnh quan đô thị 3 Tự Chọn
5 8600065 Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị 3 Tự Chọn
6 8600066 Quản lý dự án hạ tầng 3 Tự Chọn
II. Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Chuyên ngành Năng lượng - Thông tin :
1. Nhóm học phần tự chọn 8-1 Năng lượng - Thông tin :
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8600011 Nguồn cấp điện đô thị 3 Tự Chọn
2 8600012 Thiết bị điện và điều khiển 3 Tự Chọn
3 8600013 Vận hành hệ thống điện 3 Tự Chọn
4 8600014 Hệ thống cấp khí đốt đô thị 3 Tự Chọn
5 8600015 Năng lượng mới và tiết kiệm năng lượng 3 Tự Chọn
6 8600016 Chiếu sáng đô thị 3 Tự Chọn

2. Nhóm học phần tự chọn 9-1 - Chung các chuyên ngành :


Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8600026 Xử lý chất thải đô thị 3 Tự Chọn
2 8600061 Đánh giá môi trường: ĐTM và ĐMC 3 Tự Chọn
3 8600063 Kỹ thuật cây xanh 3 Tự Chọn
4 8600064 Cảnh quan đô thị 3 Tự Chọn
5 8600065 Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị 3 Tự Chọn
6 8600066 Quản lý dự án hạ tầng 3 Tự Chọn
III. Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Chuyên ngành Giao thông - San nền :
1. Nhóm học phần tự chọn 8-1 Giao thông - San nền :
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8600031 Thiết kế nút giao thông 3 Tự Chọn
2 8600032 Mô hình hóa giao thông 3 Tự Chọn
3 8600033 Đường sắt đô thị 3 Tự Chọn
4 8600034 Tự động hóa thiết kế đường đô thị 3 Tự Chọn
5 8600035 GIS trong giao thông đô thị 3 Tự Chọn
6 8600036 Thiết kế công trình giao thông ngầm 3 Tự Chọn
2. Nhóm học phần tự chọn 9-1 - Chung các chuyên ngành :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8600026 Xử lý chất thải đô thị 3 Tự Chọn
2 8600061 Đánh giá môi trường: ĐTM và ĐMC 3 Tự Chọn
3 8600063 Kỹ thuật cây xanh 3 Tự Chọn
4 8600064 Cảnh quan đô thị 3 Tự Chọn
5 8600065 Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị 3 Tự Chọn
6 8600066 Quản lý dự án hạ tầng 3 Tự Chọn
IV. Ngành Thiết kế Đồ hoạ :

1. Chuyên đề tự chọn 4-1 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8820011 Đồ chứa đựng 3 Tự Chọn
2 0820120 Bao bì sản phẩm 3 Tự Chọn

2. Chuyên đề tự chọn 6-1 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8820042 Thiết kế minh hoạ 3 Tự Chọn
2 8820041 Tranh truyện 3 Tự Chọn

V. Ngành Thiết kế Công nghiệp :

1. Chuyên đề tự chọn 4-1 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8820011 Đồ chứa đựng 3 Tự Chọn
2 8820012 Chi tiết sản phẩm 3 Tự Chọn

2. Chuyên đề tự chọn 5-1 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8820032 Sản phẩm quà tặng 3 Tự Chọn
2 8820031 Đồ chơi nhà trẻ 3 Tự Chọn

3. Chuyên đề tự chọn 6-1 :


Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8820051 Tạo dáng đồ gia dụng 3 Tự Chọn
2 8820052 Thiết bị chiếu sáng 3 Tự Chọn
4. Chuyên đề tự chọn 7-1 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0820140 Thiết kế sản phẩm thủ công truyền thống 3 Tự Chọn
2 0820150 Thiết kế sản phẩm phụ trang 3 Tự Chọn
VI. Ngành Thiết kế Thời trang :

1. Chuyên đề tự chọn 3-1 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8810021 Đồng phục 3 Tự Chọn
2 8810022 Trang phục công sở 3 Tự Chọn

2. Chuyên đề tự chọn 5-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8810061 Thiết kế phụ trang 2 Tự Chọn
2 8810062 Thiết kế phục trang 2 Tự Chọn

VII. Ngành Thiết kế Nội thất các Khóa 2017 về trước:

Phần hướng dẫn này chỉ dành cho các Chương trình đào tạo ngành Thiết kế nội thất từ Khóa 2018 về
trước.

1. Chuyên đề tự chọn 4-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8300097 Kỹ năng mô hình 2 2 Tự Chọn
2 8300098 Kỹ năng mô hình 1 2 Tự Chọn

2. Chuyên đề tự chọn 5-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8700032 3dMax nâng cao 2 Tự Chọn
2 8700033 Tin học chuyên ngành 3 (SketchUp) 2 Tự Chọn

3. Chuyên đề tự chọn 8-1 :


Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8100011 Xã hội học 2 Tự Chọn
2 8100012 Văn hóa học 2 Tự Chọn
4. Chuyên đề tự chọn 8-2 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này. Khoá 2009, 2010 không cần
tích luỹ HP
này (do là môn bắt buộc).

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0700020 Lịch sử Mỹ thuật 3 Tự Chọn
2 0700130 Lịch sử văn minh thế giới 3 Tự Chọn

5. Chuyên đề tự chọn 8-3 :

- Sinh viên các Khóa 2018, 2017, 2016, 2015, 2014 cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học
phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8300100 VH Phương Đông trong TKNT 2 Tự Chọn
2 8300095 Kiến trúc truyền thống Việt Nam 2 Tự Chọn

- Sinh viên Khóa 2011 không theo hướng dẫn trên mà cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học
phần (HP) sau :
STT Mã môn học Tên học STC Loại học
1 8300099 Kiến trúc tâm linh 2 Tự Chọn
2 8300100 VH Phương Đông trong TKNT 2 Tự Chọn

- Sinh viên Khóa 2012, 2013 không học nhóm tự chọn này vì phải học HP bắt buộc 8300100 VH
Phương Đông trong TKNT (2TC).

6. Chuyên đề tự chọn 9-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0300173 Kiến trúc nhiệt đới 2 Tự Chọn
2 3300031 Kiến trúc và môi trường 2 Tự Chọn
3 4300041 Kiến trúc hiện đại nước ngoài 2 Tự Chọn

7. Chuyên đề tự chọn 9-2 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8800071 Nhiếp ảnh quảng cáo 2 Tự Chọn
2 8800072 Poster quảng cáo 2 Tự Chọn
3 8800073 Tạo dáng đồ chơi 2 Tự Chọn

8. Chuyên đề tự chọn 6-1 :

- Sinh viên Khóa 2015, 2014 cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này. Khóa
2016 không học nhóm tự chọn này vì phải học học phần bắt buộc 0720050 Hình thành và
truyền đạt Ý tưởng Nội thất (3TC).

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0710150 Trình bày thiết kế 2 Tự Chọn
2 8300094 Hình thành Ý tưởng Nội thất 2 Tự Chọn

- Sinh viên Khóa 2013, 2012, 2011 không theo hướng dẫn trên mà cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong
nhóm Học phần (HP) sau :

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8300094 Hình thành Ý tưởng Nội thất 2 Tự Chọn
2 8300095 Kiến trúc truyền thống Việt Nam 2 Tự Chọn

VIII. Ngành Thiết kế Nội thất các Khóa 2018 về sau:

Phần hướng dẫn này chỉ dành cho các Chương trình đào tạo ngành Thiết kế nội thất từ Khóa 2019 về
sau.

1. Chuyên đề tự chọn 4-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8300097 Kỹ năng mô hình 2 Tự Chọn
2 8700033 Tin học chuyên ngành 3 (SketchUp) 2 Tự Chọn

2. Chuyên đề tự chọn 5-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8700032 Tin học chuyên ngành 4 (3DMax nâng cao) 2 Tự Chọn
2 0710309 Tin học chuyên ngành 5 (Photoshop, InDesign) 2 Tự Chọn

3. Chuyên đề tự chọn 5-2 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0710310 Chuyên đề nội thất 1 (Không gian sự kiện) 2 Tự Chọn
2 8300051 Chuyên đề kiến trúc 6 (Không gian trưng bày) 2 Tự Chọn

4. Chuyên đề tự chọn 6-1 :


Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8100011 Xã hội học 2 Tự Chọn
2 8100012 Văn hóa học 2 Tự Chọn
5. Chuyên đề tự chọn 8-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0710340 Chuyên đề nội thất 2 (Phong cách và Xu hướng nội 2 Tự Chọn
2 8300095 Kiến trúc truyền thống Việt Nam 2 Tự Chọn

6. Chuyên đề tự chọn 8-2 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0700020 Lịch sử Mỹ thuật 3 Tự Chọn
2 0700130 Lịch sử văn minh thế giới 3 Tự Chọn
7. Chuyên đề tự chọn 9-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0300173 Kiến trúc nhiệt đới 2 Tự Chọn
2 3300031 Kiến trúc và môi trường 2 Tự Chọn

8. Chuyên đề tự chọn 9-2 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8800071 Nhiếp ảnh quảng cáo 2 Tự Chọn
2 8800072 Poster quảng cáo 2 Tự Chọn
3 8800073 Tạo dáng đồ chơi 2 Tự Chọn

9. Chuyên đề tự chọn 9-3 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 4300041 Kiến trúc hiện đại nước ngoài 2 Tự Chọn
2 8300100 Văn hóa Phương Đông trong thiết kế nội thất 2 Tự Chọn
IX. Ngành Kiến trúc :

1. Chuyên đề Giáo dục đại cương :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 3700011 Lịch sử Mỹ thuật 2 Tự Chọn
2 3100012 Cơ sở văn hóa Việt nam 2 Tự Chọn
3 3000013 Mỹ học đại cương 2 Tự Chọn
4 3200014 Điêu khắc 2 Tự Chọn
5 3100015 Xác suất thống kê 2 Tự Chọn
6 3000016 Lịch sử triết học 2 Tự Chọn

2. Chuyên đề Thiết kế nhanh :

Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0320040 Thiết kế nhanh 1 2 Tự Chọn
2 0320050 Thiết kế nhanh 2 2 Tự Chọn
3 0320060 Thiết kế nhanh 3 2 Tự Chọn
3. Chuyên đề kiến trúc 1:
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 3400023 Bảo tồn di sản Kiến trúc 2 Tự Chọn
2 3400022 Xã hội học xây dựng đô thị 2 Tự Chọn
3 3400021 Lịch sử đô thị 2 Tự Chọn
4 040035 Quy hoạch Xây dựng đô thị 2 Tự Chọn

4. Chuyên đề kiến trúc 2 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8300081 Kiến trúc đương đại nước ngoài 2 Tự Chọn
2 8300082 Kiến trúc và văn hóa 2 Tự Chọn
3 8300083 Tư vấn đầu tư xây dựng 2 Tự Chọn
4 8300084 Phân tích kiến trúc 2 Tự Chọn
5. Chuyên đề kiến trúc 3 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0300151 Công trình y tế 2 Tự Chọn
2 0300152 Chuyên đề Kiến trúc KT3 - Công trình nghỉ dưỡng 2 Tự Chọn
3 0300153 Công trình hành chính 2 Tự Chọn
6. Chuyên đề kiến trúc 4 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0300161 Công trình giáo dục 2 Tự Chọn
2 0300162 Công trình thương mại 2 Tự Chọn
3 0300163 Công trình văn hóa 2 Tự Chọn

7. Chuyên đề kiến trúc 5 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8300041 Không gian nhịp lớn 2 Tự Chọn
2 8300042 Không gian khán phòng 2 Tự Chọn

8. Chuyên đề Kỹ thuật 1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0300171 Cấu tạo kiến trúc 3 2 Tự Chọn
2 0300172 Cấu tạo kiến trúc 4 2 Tự Chọn
3 0300173 Kiến trúc nhiệt đới 2 Tự Chọn

9. Chuyên đề Kỹ thuật 2 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 3300031 Kiến trúc và môi trường 2 Tự Chọn
2 3500032 Vật liệu xây dựng 2 Tự Chọn
3 3600033 Kỹ thuật hạ tầng đô thị 2 Tự Chọn

10. Chuyên đề kiến trúc 6 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8300051 Chuyên đề 6 - Không gian trưng bày 2 Tự Chọn
2 8300052 Nhà cao tầng 2 Tự Chọn
11. Chuyên đề Kỹ thuật 3 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8500061 Xử lý nền móng 2 Tự Chọn
2 8500062 Kết cấu mới 2 Tự Chọn

12. Chuyên đề Kỹ thuật 4 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 3300071 Công nghệ xây dựng mới 2 Tự Chọn
2 3500072 Luật xây dựng 2 Tự Chọn
3 3500073 Thi công 2 Tự Chọn

13. Đồ án Kiến trúc 13 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 3310011 Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp - chuyên ngành Công 3 Tự Chọn
2 3310012 Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp - chuyên ngành Nhà ở 3 Tự Chọn
3 3310013 Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp - chuyên ngành Công 3 Tự Chọn

X. Ngành Kiến trúc chương trình Chất lượng cao:

1. Chuyên đề Giáo dục đại cương :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 3100012 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 Tự Chọn
2 3200014 Điêu khắc 2 Tự Chọn
3 3700011 Lịch sử Mỹ thuật 2 Tự Chọn

2. Chuyên đề Thiết kế nhanh :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0320040 Thiết kế nhanh 1 2 Tự Chọn
2 0320050 Thiết kế nhanh 2 2 Tự Chọn
3 0320060 Thiết kế nhanh 3 2 Tự Chọn
3. Chuyên đề kiến trúc 1:

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 3400023 Bảo tồn di sản Kiến trúc 2 Tự Chọn
2 3400021 Lịch sử đô thị 2 Tự Chọn
3 0302010 Mỹ học kiến trúc (CLC) 2 Tự Chọn
4 0302020 Tham quan kiến trúc (CLC) 2 Tự Chọn

4. Chuyên đề kiến trúc 2 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0402900 Thiết kế đô thị (CLC) 2 Tự Chọn
2 8300082 Kiến trúc và văn hóa 2 Tự Chọn
3 8300084 Phân tích kiến trúc 2 Tự Chọn

5. Chuyên đề kiến trúc 3 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0300151 Công trình y tế 2 Tự Chọn
2 0300152 Chuyên đề Kiến trúc KT3 - Công trình nghỉ dưỡng 2 Tự Chọn
3 0300153 Công trình hành chính 2 Tự Chọn

6. Chuyên đề kiến trúc 4 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0300161 Công trình giáo dục 2 Tự Chọn
2 0300162 Công trình thương mại 2 Tự Chọn
3 0300163 Công trình văn hóa 2 Tự Chọn

7. Chuyên đề kiến trúc 5 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8300041 Không gian nhịp lớn 2 Tự Chọn
2 8300042 Không gian khán phòng 2 Tự Chọn
8. Chuyên đề Kỹ thuật 1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0300171 Cấu tạo kiến trúc 3 2 Tự Chọn
2 0302060 Kiến trúc tiết kiệm năng lượng và hiệu quả (CLC) 2 Tự Chọn

9. Chuyên đề Kỹ thuật 2 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 3300031 Kiến trúc và môi trường 2 Tự Chọn
2 3500032 Vật liệu xây dựng 2 Tự Chọn
3 3600033 Kỹ thuật hạ tầng đô thị 2 Tự Chọn

10. Chuyên đề kiến trúc 6 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8300051 Chuyên đề 6 - Không gian trưng bày 2 Tự Chọn
2 8300052 Nhà cao tầng 2 Tự Chọn

11. Chuyên đề Kỹ thuật 3 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8500061 Xử lý nền móng 2 Tự Chọn
2 8500062 Kết cấu mới 2 Tự Chọn

12. Chuyên đề Kỹ thuật 4 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 3300071 Công nghệ xây dựng mới 2 Tự Chọn
2 3500073 Thi công 2 Tự Chọn

13. Đồ án Kiến trúc 13 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 3310011 Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp- chuyên ngành Công 3 Tự Chọn
2 3310012 Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp- chuyên ngành Nhà ở 3 Tự Chọn
3 3310013 Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp- chuyên ngành Công 3 Tự Chọn
XI. Ngành Quy hoạch vùng và đô thị:

1. Nhóm tự chọn 5-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 4100011 Địa lý kinh tế Việt Nam 2 Tự Chọn
2 3100012 Cơ sở văn hóa Việt nam 2 Tự Chọn
3 5500015 Địa chất thủy văn 2 Tự Chọn
4 4500043 Trắc địa đồ bản 2 Tự Chọn

2. Nhóm tự chọn 6-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 4300143 Kiến trúc hiện đại nước ngoài 2 Tự Chọn
2 4300034 Lịch sử kiến trúc phương đông và Việt nam 2 Tự Chọn

3. Nhóm tự chọn 7-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0400110 Khung thể chế và pháp lý 2 Tự Chọn
2 8400012 QH khu sản xuất đô thị 2 Tự Chọn
3 8400013 Hệ thống CTCC phục vụ đô thị 2 Tự Chọn

4. Nhóm tự chọn 9-1 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8400023 Bất động sản và phát triển 3 Tự Chọn
2 8400021 Lý thuyết qui hoạch 3 Tự Chọn
3 8400022 Qui hoạch du lịch và di sản 3 Tự Chọn
4 8400024 Tái tạo và cải tạo 3 Tự Chọn

5. Nhóm tự chọn 9-2 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 4400031 Qui hoạch đô thị bền vững 3 Tự Chọn
2 4400032 Hệ thống qui hoạch so sánh 3 Tự Chọn
3 4600033 Bảo vệ môi trường đô thị 3 Tự Chọn
4 9400054 Chính sách & quản lý nhà ở 3 Tự Chọn
6. Nhóm tự chọn 9-3 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 3300052 Bảo tồn trùng tu và QH bảo tồn di sản 2 Tự Chọn
2 8400051 Phát triển kinh tế địa phương 2 Tự Chọn
3 8400061 Chuyên đề quản lý dự án 2 Tự Chọn
4 8400062 Chuyên đề quy họach chiến lược 2 Tự Chọn

XII. Ngành Quy hoạch vùng và đô thị chương trình Chất lượng cao:

1. Nhóm tự chọn 4-1:


Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học phần
1 3100012 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 Tự Chọn
2 4100011 Địa lý kinh tế Việt Nam 2 Tự Chọn
3 4500043 Trắc địa đồ bản 2 Tự Chọn
4 4500044 Địa chất thủy văn 2 Tự Chọn

2. Nhóm tự chọn 5-1:


Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học phần
1 0400360 Xu hướng kiến trúc cảnh quan đương đại 2 Tự Chọn
2 3300052 Bảo tồn trùng tu và quy hoạch bảo tồn di sản 2 Tự Chọn
3 4402042 Quy hoạch điểm dân cư nông thôn 2 Tự Chọn

3. Nhóm tự chọn 5-2:


Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học phần
1 0402480 Đồ án Quy hoạch 3 - Quy hoạch nông thôn (CLC) 3 Tự Chọn
2 0402580 Đồ án Quy hoạch 3 - Quy hoạch khu chức năng (CLC) 3 Tự Chọn

4. Nhóm tự chọn 6-1:


Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học phần
1 8400023 Bất động sản và phát triển 3 Tự Chọn
2 9400054 Chính sách và quản lý nhà ở 3 Tự Chọn
3 8400053 Quản lý và khai thác đô thị 3 Tự Chọn
5. Nhóm tự chọn 6-2:
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học phần
1 0400120 Đô thị hóa và phát triển 2 Tự Chọn
2 8402021 Lý thuyết đô thị 2 Tự Chọn
3 8400012 Quy hoạch khu sản xuất đô thị 2 Tự Chọn

6. Nhóm tự chọn 7-1:


Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học phần
1 0400380 Thiết kế cây xanh 3 Tự Chọn
2 0402800 Bảo vệ môi trường đô thị 3 Tự Chọn
3 4400031 Quy hoạch đô thị bền vững 3 Tự Chọn

7. Nhóm tự chọn 7-2:


Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học phần
1 8400051 Phát triển kinh tế địa phương 2 Tự Chọn
2 8400061 Quản lý dự án 2 Tự Chọn
3 8400062 Quy hoạch chiến lược 2 Tự Chọn

8. Nhóm tự chọn 8-1:


Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học phần
1 4400032 Hệ thống quy hoạch so sánh 3 Tự Chọn
2 8400022 Quy hoạch du lịch và di sản 3 Tự Chọn
3 8400024 Tái tạo và cải tạo 3 Tự Chọn

9. Nhóm tự chọn 8-2:


Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học phần
1 0400280 Quy hoạch đô thị thích ứng biến đổi khí hậu 2 Tự Chọn
2 0400520 Văn hóa truyền thống trong đô thị 2 Tự Chọn
3 8400013 Hệ thống công trình công cộng phục vụ đô thị 2 Tự Chọn

XIII. Ngành Kỹ thuật Xây dựng :

1. Nhóm tự chọn 1 :

Sinh viên cần tích lũy 6 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 5500011 Tin học chuyên ngành XD 2 Tự Chọn
2 5300012 Nguyên lý kiến trúc dân dụng - công nghiệp 2 Tự Chọn
3 5300013 Cấu tạo kiến trúc 2 Tự Chọn
4 5600014 Cấp thoát nước 2 Tự Chọn
5 5500015 Địa chất thuỷ văn 2 Tự Chọn
6 5600016 Giao thông đô thị 2 Tự Chọn
STT Mã môn học Tên học STC Loại học
7 5500017 Cơ học môi trường liên tục 2 Tự Chọn
8 5600018 Điện kỹ thuật xây dựng 2 Tự Chọn
9 5600019 Nhiệt kỹ thuật xây dựng 2 Tự Chọn

2. Nhóm tự chọn 2 :

Sinh viên cần tích lũy 8 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8500021 Chuyên đề dự toán KPXD 2 Tự Chọn
2 8500022 Chuyên đề kết cấu thép 2 Tự Chọn
3 8500023 Chuyên đề kết cấu bê tông cốt thép 2 Tự Chọn
4 8500024 Chuyên đề ổn định kết cấu công trình 2 Tự Chọn
5 8500025 Chuyên đề kết cấu nền móng 2 Tự Chọn
6 8500026 Chuyên đề kỹ thuật thi công 2 Tự Chọn
7 8500027 Chuyên đề tổ chức thi công 2 Tự Chọn
8 8500028 Chuyên đề vật liệu mới 2 Tự Chọn
9 8500029 Chuyên đề trang thiết bị công trình 2 Tự Chọn
10 8500032 Chuyên đề kết cấu nhà cao tầng 2 Tự Chọn
11 8500033 Chuyên đề an toàn lao động 2 Tự Chọn
12 8500031 Thí nghiệm kết cấu công trình 2 Tự Chọn

XIV. Ngành Kỹ thuật Xây dựng (chương trình Chất lượng cao):

1. Nhóm tự chọn 6.1 :

Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 5300013 Cấu tạo kiến trúc 2 Tự Chọn
2 5500015 Địa chất thủy văn 2 Tự Chọn
3 5500017 Cơ học môi trường liên tục 2 Tự Chọn
4 5600016 Giao thông đô thị 2 Tự Chọn

2. Nhóm tự chọn 7.1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 5600018 Điện kỹ thuật xây dựng 2 Tự Chọn
2 5600014 Cấp thoát nước 2 Tự Chọn

3. Nhóm tự chọn 9.1 :

Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên học STC Loại học
1 0500290 Quản lý dự án xây dựng 2 Tự Chọn
2 8500034 Chuyên đề xử lý nền móng 2 Tự Chọn
3 8500036 Chuyên đề hố móng sâu 2 Tự Chọn
4 8500022 Chuyên đề kết cấu thép 2 Tự Chọn
5 8500026 Chuyên đề kỹ thuật thi công 2 Tự Chọn
6 8500027 Chuyên đề tổ chức thi công 2 Tự Chọn
7 8500033 Chuyên đề an toàn lao động 2 Tự Chọn
8 8500029 Chuyên đề trang thiết bị công trình 2 Tự Chọn

4. Nhóm tự chọn 9.2 :

Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8500023 Chuyên đề kết cấu bê tông cốt thép 2 Tự Chọn
2 8500024 Chuyên đề ổn định kết cấu công trình 2 Tự Chọn
3 8500028 Chuyên đề vật liệu mới 2 Tự Chọn
4 8500031 Thí nghiệm kết cấu công trình 2 Tự Chọn
5 8500032 Chuyên đề kết cấu nhà cao tầng 2 Tự Chọn
6 0500430 Mô hình thông tin xây dựng BIM 1 2 Tự Chọn

XV. Ngành Kiến trúc Cảnh quan :

1. Nhóm tự chọn 6-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 3100012 Cơ sở văn hóa Việt nam 200 Tự Chọn
2 4300034 Lịch sử kiến trúc Phương Đông và Việt Nam 2 Tự Chọn

2. Nhóm tự chọn 7-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0400300 Thiết kế Cảnh quan Không gian mở đô thị 2 Tự Chọn
2 0700120 Nguyên lý Thiết kế Nội thất 2 Tự Chọn
3 8300097 Kỹ năng mô hình 2 2 Tự Chọn
4 8700033 Tin học chuyên ngành 3 (SketchUp) 2 Tự Chọn

3. Nhóm tự chọn 9-1 :


Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0400360 Xu hướng Kiến trúc Cảnh quan đương đại 2 Tự Chọn
2 8400013 Hệ thống CTCC phục vụ đô thị 2 Tự Chọn
3 4300143 Kiến trúc hiện đại nước ngoài 2 Tự Chọn
4. Nhóm tự chọn 9-2 :
Sinh viên cần tích lũy 6 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 4400031 Quy hoạch đô thị bền vững 3 Tự Chọn
2 8400024 Tái tạo và cải tạo 3 Tự Chọn
3 4600033 Bảo vệ môi trường đô thị 3 Tự Chọn
4 0800020 Nguyên lý thị giác 3 Tự Chọn

XVI. Ngành Quản lý xây dựng :

1. Đối với các Khóa 2018


1.1. Nhóm tự chọn 5-1 :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0500200 Quản trị học 2 Tự Chọn
2 0500360 Marketing trong xây dựng 2 Tự Chọn
3 5500011 Tin học chuyên ngành xây dựng 2 Tự Chọn
4 5600016 Giao thông đô thị 2 Tự Chọn
1.2. Nhóm tự chọn 6-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0500040 Môi trường trong xây dựng 2 Tự Chọn
2 0500330 Tài chính doanh nghiệp xây dựng 2 Tự Chọn

1.3. Nhóm tự chọn 7-1 :

Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0500250 Năng suất lao động 2 Tự Chọn
2 0500350 Quản trị nguồn nhân lực 2 Tự Chọn
3 0500410 Quản lý bất động sản 2 Tự Chọn
4 8500033 Chuyên đề an toàn lao động 2 Tự Chọn

2. Đối với các Khóa 2019 về sau

2.1. Nhóm tự chọn 3.1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 3600033 Kỹ thuật hạ tầng đô thị 2 Tự Chọn
2 5600018 Điện kỹ thuật xây dựng 2 Tự Chọn
3 8500029 Chuyên đề trang thiết bị công trình 2 Tự Chọn
2.2. Nhóm tự chọn 3.2 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 5500011 Tin học chuyên ngành xây dựng 2 Tự Chọn
2 5600014 Cấp thoát nước 2 Tự Chọn
3 5600016 Giao thông đô thị 2 Tự Chọn

2.3. Nhóm tự chọn 8.1 :

Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0500250 Năng suất lao động 2 Tự Chọn
2 0500450 Giám sát xây dựng 2 Tự Chọn
3 3300071 Công nghệ xây dựng mới 2 Tự Chọn
4 0500410 Quản lý bất động sản

2.4. Nhóm tự chọn 9.1 :

Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 8500033 Chuyên đề an toàn lao động 2 Tự Chọn
2 0500360 Marketing trong xây dựng 2 Tự Chọn
3 0500350 Quản lý nguồn nhân lực trong XD 2 Tự Chọn

XVII. Ngành Mỹ thuật đô thị :

1. Nhóm tự chọn 1 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0220130 Lịch sử Mỹ thuật Việt Nam và Thế Giới 3 Tự Chọn
2 0220140 Giải phẫu tạo hình mỹ thuật đô thị 3 Tự Chọn

2. Nhóm tự chọn 2 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0310060 Đồ án cơ sở Kiến trúc 3 2 Tự Chọn
2 3100012 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 Tự Chọn
3. Nhóm tự chọn 3 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0220220 Không gian trong Bố cục tạo hình 3 Tự Chọn
2 0310070 Đồ án cơ sở Kiến trúc 4 3 Tự Chọn

4. Nhóm tự chọn 4 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0220530 Tin học chuyên ngành Mỹ thuật đô thị 3 2 Tự Chọn
2 4500043 Trắc địa đồ bản 2 Tự Chọn

5. Nhóm tự chọn 5 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0320030 Cấu tạo kiến trúc 1 3 Tự Chọn
2 8820052 Thiết bị chiếu sáng 3 Tự Chọn

6. Nhóm tự chọn 6 :

Sinh viên cần tích lũy 6 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0120260 Triết học nhập môn 2 Tự Chọn
2 0220470 Nhà thông minh 2 Tự Chọn
3 0220540 Tin học chuyên ngành Mỹ thuật đô thị 4 2 Tự Chọn
4 3000013 Mỹ học đại cương 2 Tự Chọn
5 8700033 Tin học chuyên ngành 3 (SketchUp) 2 Tự Chọn

7. Nhóm tự chọn 7 :

Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 0820030 Kỹ thuật nhiếp ảnh 2 Tự Chọn
2 3400021 Lịch sử đô thị 2 Tự Chọn
3 8300081 Kiến trúc đương đại nước ngoài 2 Tự Chọn
4 8300084 Phân tích kiến trúc 2 Tự Chọn
XVIII. Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Chuyên ngành Nước - Môi trường chương trình Tây
Nam Bộ:

1. Nhóm học phần tự chọn 7-1 Nước - Môi trường :

Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học


1 9106052 Xử lý rác thải ĐT 3 Tự chọn
2 9106051 Kỹ thuật môi trường 3 Tự Chọn
3 9106050 Thiết bị ngành nước 3 Tự Chọn
4 9106049 Hóa nước vi sinh 3 Tự Chọn
5 9106048 Ứng dụng Scada và Gis trong CTN 3 Tự Chọn
6 9106047 Cấp thoát nước công trình 3 Tự Chọn
2. Nhóm học phần tự chọn 8-1 - Chung các chuyên ngành :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học


1 9106057 Quản lý dự án hạ tầng 3 Tự Chọn
2 9106056 Cảnh quan đô thị 3 Tự Chọn
3 9106055 Kỹ thuật cây xanh 3 Tự Chọn
4 9106054 Đường sắt đô thị 3 Tự Chọn
5 9105053 Địa chất thủy văn 3 Tự Chọn

XVI. Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Chuyên ngành Năng lượng - Thông tin chương trình Tây
Nam Bộ:

1. Nhóm học phần tự chọn 7-1 Năng lượng - Thông tin :

Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 9106073 Chiếu sáng Đô thị và Nội thất 3 Tự Chọn
2 9106072 Chuyên đề ứng dụng phần mềm trong TK điện CT 3 Tự Chọn
3 9106071 Thiết bị điện và điều khiển 3 Tự Chọn
4 9106070 Năng lượng mới và tiết kiệm năng lượng 3 Tự Chọn
5 9106069 Quản lý và vận hành hệ thống điện 3 Tự Chọn
6 9106068 Chuyên đề NLTT ứng dụng 3 Tự Chọn
2. Nhóm học phần tự chọn 8-1 - Chung các chuyên ngành :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học


1 9106057 Quản lý dự án hạ tầng 3 Tự Chọn
2 9106056 Cảnh quan đô thị 3 Tự Chọn
3 9106055 Kỹ thuật cây xanh 3 Tự Chọn
STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học
4 9106054 Đường sắt đô thị 3 Tự Chọn
5 9105053 Địa chất thủy văn 3 Tự Chọn

XIX. Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Chuyên ngành Giao thông - San nền chương trình Tây
Nam Bộ :

1. Nhóm học phần tự chọn 7-1 Giao thông - San nền :

Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 9106036 Quản lý, khai thác đường ô tô 3 Tự Chọn
2 9106035 Chuyên đề xử lý nền đất yếu 3 Tự Chọn
3 9106034 Tự động hóa TK đường 3 Tự Chọn
4 9106033 Thiết kế nút giao thông 3 Tự Chọn
5 9106032 GIS trong giao thông 3 Tự Chọn
6 9106031 Thiết kế cầu 3 Tự Chọn

2. Nhóm học phần tự chọn 8-1 - Chung các chuyên ngành :


Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học


1 9106057 Quản lý dự án hạ tầng 3 Tự Chọn
2 9106056 Cảnh quan đô thị 3 Tự Chọn
3 9106055 Kỹ thuật cây xanh 3 Tự Chọn
4 9106054 Đường sắt đô thị 3 Tự Chọn
5 9105053 Địa chất thủy văn 3 Tự Chọn

XX. Ngành Quy hoạch chương trình Tây Nam Bộ:

1. Nhóm tự chọn 2-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 9104002 Văn hóa ĐB Sông Cửu Long 2 Tự Chọn
2 9104016 Biến đổi khí hậu Vùng ĐBSCL 2 Tự Chọn

2. Nhóm tự chọn 7-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 9104034 Quản lý đô thị ứng dụng công nghệ GIS 2 Tự Chọn
2 9105005 Địa chất thủy văn ứng dụng 2 Tự Chọn
3. Nhóm tự chọn 8-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 9104036 QH Khu sản xuất đô thị 2 Tự Chọn
2 9104037 Quản lý môi trường đô thị 2 Tự Chọn

4. Nhóm tự chọn 8-2 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 9104038 QH cải tạo đô thị 2 Tự Chọn
2 9105006 Dự án đầu tư xây dựng 2 Tự Chọn

5. Nhóm tự chọn 8-3 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 9104039 QH phát triển bền vững 2 Tự Chọn
5 9105007 Lập và thẩm định dự án đầu tư 2 Tự Chọn

XXI. Ngành Kỹ thuật Xây dựng chương trình Tây Nam Bộ :

1. Nhóm tự chọn 4-1 :

Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 9105020 Phương pháp số trong Cơ học 2 Tự Chọn
2 9105019 Cơ học môi trường liên tục 2 Tự Chọn
3 9105018 Cơ lý thuyết 2 Tự Chọn
4 9105017 Địa chất thủy văn 2 Tự Chọn
5 9105016 Thủy lực công trình 2 Tự Chọn
6 9103013 Cấu tạo kiến trúc 2 Tự Chọn

2. Nhóm tự chọn 5-1 :

Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 9105026 Thí nghiệm kết cấu công trình 2 Tự Chọn
2 9105025 Chuyên đề vật liệu mới 2 Tự Chọn
3 9106005 Giao thông đô thị 2 Tự Chọn
4 9106004 Điện kỹ thuật xây dựng 2 Tự Chọn
5 9106003 Cấp thoát nước 2 Tự Chọn
3. Nhóm tự chọn 8-1 :

Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 9106002 Chuyên đề trang thiết bị công trình 2 Tự Chọn
2 9105047 Chuyên đề kỹ thuật thi công 2 Tự Chọn
3 9105046 Môi trường trong xây dựng 2 Tự Chọn
4 9105045 Động lực học công trình 2 Tự Chọn
5 9105044 Chuyên đề nền móng 2 Tự Chọn
6 9105043 Chuyên đề kết cấu công trình 2 Tự Chọn

XXII. Ngành Kiến trúc chương trình Tây Nam Bộ :

1. Chuyên đề Giáo dục đại cương 7-1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 9101008 Chuyên đề GDĐC - Cơ sở Văn hóa VN 2 Tự Chọn
2 9101009 Chuyên đề GDĐC - Mỹ học đại cương 2 Tự Chọn
3 9102010 Chuyên đề GDĐC - Điêu khắc 2 Tự Chọn

2. Chuyên đề kiến trúc 1:

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 9103040 Chuyên đề Kiến trúc 1 - Nhà ở xã hội 2 Tự Chọn
2 9103039 Chuyên đề Kiến trúc 1 - Chung cư cao tầng 2 Tự Chọn

3. Chuyên đề kiến trúc 2 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 9103042 Chuyên đề Kiến trúc 2 - Tư vấn đầu tư XD 2 Tự Chọn
2 9103041 Chuyên đề Kiến trúc 2 - Kiến trúc đương đại NN 2 Tự Chọn

4. Chuyên đề kiến trúc 3 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 9103044 Chuyên đề Kiến trúc 3 - Công trình y tế 2 Tự Chọn
2 9103043 Chuyên đề Kiến trúc 3 - Công trình giáo dục 2 Tự Chọn
5. Chuyên đề kiến trúc 4 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 9103051 Chuyên đề kiến trúc 4 - Công trình hành chính 2 Tự Chọn
2 9103050 Chuyên đề kiến trúc 4 - Công trình văn hóa 2 Tự Chọn

6. Chuyên đề Kỹ thuật 1 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 9103046 Chuyên đề kỹ thuật 1 - Kiến trúc và môi trường 2 Tự Chọn
2 9103045 Chuyên đề kỹ thuật 1 - Kiến trúc nhiệt đới 2 Tự Chọn

7. Chuyên đề Kỹ thuật 2 :

Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 9103048 Chuyên đề kỹ thuật 2 - Công nghệ xây dựng mới 2 Tự Chọn
2 9103047 Chuyên đề kỹ thuật 2 - Cấu tạo KT nhà khung 2 Tự Chọn

8. Đồ án Kiến trúc 12 :

Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.

STT Mã môn học Tên học STC Loại học


1 9103037 Đồ án kiến trúc 12 - Tổng hợp Công nghiệp 3 Tự Chọn
2 9103036 Đồ án kiến trúc 12 - Tổng hợp Nhà ở 3 Tự Chọn
3 9103035 Đồ án kiến trúc 12 - Tổng hợp Công cộng 3 Tự Chọn

XXIII. Nhóm học phần tự chọn Giáo dục thể chất :

Bắt đầu từ Khóa 2015 Nhà trường áp dụng hình thức đăng ký tự chọn đối với nhóm học phần
Giáo dục thể chất (GDTC). Để sinh viên hiểu rõ hơn về việc lựa chọn các học phần GDTC, phòng
Quản lý Đào tạo trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh thông báo hướng dẫn sinh viên chọn
học phần nhóm GDTC.

Nhóm các học phần GDTC chia làm 4 bộ môn: Bóng bàn (gồm Bóng bàn 1, Bóng bàn 2, Bóng
bàn 3, Bóng bàn 4); Bóng chuyền (Bóng chuyền 1, Bóng chuyền 2, Bóng chuyền 3, Bóng chuyền 4);
Bóng đá (Bóng đá 1, Bóng đá 2, Bóng đá 3, Bóng đá 4); Thể thao giải trí (Trượt Patin, Hip Hop, Nhảy
cổ động, Khiêu vũ).
1. Nhóm học phần tự chọn Giáo dục thể chất 2 :

Sinh viên cần tích lũy 1 học phần trong nhóm Học phần (HP) này.

Mã học Số
STT Tên học phần Học phần học trước
phần TC
1 012002 Giáo dục thể chất 2 - Bóng bàn 1 0 0500010 - Giáo dục thể chất 1
2 012002 Giáo dục thể chất 2 - Bóng chuyền 0 0500010 - Giáo dục thể chất 1
3 012002 Giáo dục thể chất 2 - Bóng đá 1 0 0500010 - Giáo dục thể chất 1
4 012002 Giáo dục thể chất 2 - Hip Hop 1 0 0500010 - Giáo dục thể chất 1

2. Nhóm học phần tự chọn Giáo dục thể chất 3 :

Sinh viên cần tích lũy 1 học phần trong nhóm Học phần (HP) này.

Mã học Số
STT Tên học phần Học phần học trước
phần TC
1 012003 Giáo dục thể chất 3 - Bóng bàn 2 0 0120021 - Giáo dục thể chất 2 - Bóng bàn 1
2 012003 Giáo dục thể chất 3 - Bóng chuyền 0 0120022 - Giáo dục thể chất 2 - Bóng chuyền 1
3 012003 Giáo dục thể chất 3 - Bóng đá 2 0 0120023 - Giáo dục thể chất 2 - Bóng đá 1
4 012003 Giáo dục thể chất 3 - Hip Hop 2 0 0120024 - Giáo dục thể chất 2 - Hip Hop 1

3. Nhóm học phần tự chọn Giáo dục thể chất 4 :

Sinh viên cần tích lũy 1 học phần trong nhóm Học phần (HP) này.

Mã học Số
STT Tên học phần Học phần học trước
phần TC
1 012004 Giáo dục thể chất 4 - Bóng bàn 3 0 0120031 - Giáo dục thể chất 3 - Bóng bàn 2
2 012004 Giáo dục thể chất 4 - Bóng chuyền 0 0120032 - Giáo dục thể chất 3 - Bóng chuyền 2
3 012004 Giáo dục thể chất 4 - Bóng đá 3 0 0120033 - Giáo dục thể chất 3 - Bóng đá 2
4 012004 Giáo dục thể chất 4 - Khiêu vũ 0 0120034 - Giáo dục thể chất 3 - Hip Hop 2

4. Nhóm học phần tự chọn Giáo dục thể chất 5 :

Sinh viên cần tích lũy 1 học phần trong nhóm Học phần (HP) này.

Mã học Số
STT Tên học phần Học phần học trước
phần TC
1 012005 Giáo dục thể chất 5 - Bóng bàn 4 0 0120041 - Giáo dục thể chất 4 - Bóng bàn 3
2 012005 Giáo dục thể chất 5 - Bóng chuyền 0 0120042 - Giáo dục thể chất 4 - Bóng chuyền 3
3 012005 Giáo dục thể chất 5 - Bóng đá 4 0 0120043 - Giáo dục thể chất 4 - Bóng đá 3
012005 Giáo dục thể chất 5 - Khiêu vũ
4 0 0120044 - Giáo dục thể chất 4 - Khiêu vũ Tango
4 Cha-Cha-Cha

Sinh viên lưu ý phải đăng ký các Học phần học trước mới có thể đăng ký được học phần.

You might also like