Professional Documents
Culture Documents
Hướng dẫn Học phần tự chọn Khóa 2019 về trước - 01 - 11 - 2022
Hướng dẫn Học phần tự chọn Khóa 2019 về trước - 01 - 11 - 2022
THÔNG BÁO
VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN SINH VIÊN ĐĂNG KÝ CÁC HỌC PHẦN TỰ CHỌN DÀNH
CHO SINH VIÊN CÁC KHÓA 2019 VỀ TRƯỚC
(có một số thay đổi, bổ sung, cập nhật ngày 26/09/2021)
Nhằm giúp cho sinh viên hiểu rõ hơn về việc lựa chọn các Học phần Tự chọn phòng Quản
lý Đào Tạo trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh xin thông báo các sinh viên hệ
Tín chỉ v/v chọn lựa đăng ký các Học phần Tự chọn. Sinh viên cần chú ý tích lũy đủ số Tín chỉ yêu
cầu trong từng nhóm Học phần Tự chọn theo từng ngành đào tạo. Sinh viên cần xem CTĐT trong tài
khoản cá nhân để xác nhận các HP trong nhóm HP Tự chọn.
Nội dung hướng dẫn trích dẫn từ CTĐT các ngành đã được công bố. Để biết thêm thông tin
chi tiết về Chương trình đào tạo của ngành sinh viên đang theo học, sinh viên có thể xem trên cổng
thông tin trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh theo địa chỉ http://portal.uah.edu.vn.
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Phần hướng dẫn này chỉ dành cho các Chương trình đào tạo ngành Thiết kế nội thất từ Khóa 2018 về
trước.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này. Khoá 2009, 2010 không cần
tích luỹ HP
này (do là môn bắt buộc).
- Sinh viên các Khóa 2018, 2017, 2016, 2015, 2014 cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học
phần (HP) này.
- Sinh viên Khóa 2011 không theo hướng dẫn trên mà cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học
phần (HP) sau :
STT Mã môn học Tên học STC Loại học
1 8300099 Kiến trúc tâm linh 2 Tự Chọn
2 8300100 VH Phương Đông trong TKNT 2 Tự Chọn
- Sinh viên Khóa 2012, 2013 không học nhóm tự chọn này vì phải học HP bắt buộc 8300100 VH
Phương Đông trong TKNT (2TC).
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
- Sinh viên Khóa 2015, 2014 cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này. Khóa
2016 không học nhóm tự chọn này vì phải học học phần bắt buộc 0720050 Hình thành và
truyền đạt Ý tưởng Nội thất (3TC).
- Sinh viên Khóa 2013, 2012, 2011 không theo hướng dẫn trên mà cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong
nhóm Học phần (HP) sau :
Phần hướng dẫn này chỉ dành cho các Chương trình đào tạo ngành Thiết kế nội thất từ Khóa 2019 về
sau.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
8. Chuyên đề Kỹ thuật 1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
9. Chuyên đề Kỹ thuật 2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
9. Chuyên đề Kỹ thuật 2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
XII. Ngành Quy hoạch vùng và đô thị chương trình Chất lượng cao:
STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học phần
1 0400360 Xu hướng kiến trúc cảnh quan đương đại 2 Tự Chọn
2 3300052 Bảo tồn trùng tu và quy hoạch bảo tồn di sản 2 Tự Chọn
3 4402042 Quy hoạch điểm dân cư nông thôn 2 Tự Chọn
STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học phần
1 0402480 Đồ án Quy hoạch 3 - Quy hoạch nông thôn (CLC) 3 Tự Chọn
2 0402580 Đồ án Quy hoạch 3 - Quy hoạch khu chức năng (CLC) 3 Tự Chọn
STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học phần
1 8400023 Bất động sản và phát triển 3 Tự Chọn
2 9400054 Chính sách và quản lý nhà ở 3 Tự Chọn
3 8400053 Quản lý và khai thác đô thị 3 Tự Chọn
5. Nhóm tự chọn 6-2:
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học phần
1 0400120 Đô thị hóa và phát triển 2 Tự Chọn
2 8402021 Lý thuyết đô thị 2 Tự Chọn
3 8400012 Quy hoạch khu sản xuất đô thị 2 Tự Chọn
STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học phần
1 0400380 Thiết kế cây xanh 3 Tự Chọn
2 0402800 Bảo vệ môi trường đô thị 3 Tự Chọn
3 4400031 Quy hoạch đô thị bền vững 3 Tự Chọn
STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học phần
1 8400051 Phát triển kinh tế địa phương 2 Tự Chọn
2 8400061 Quản lý dự án 2 Tự Chọn
3 8400062 Quy hoạch chiến lược 2 Tự Chọn
STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học phần
1 4400032 Hệ thống quy hoạch so sánh 3 Tự Chọn
2 8400022 Quy hoạch du lịch và di sản 3 Tự Chọn
3 8400024 Tái tạo và cải tạo 3 Tự Chọn
STT Mã môn học Tên học phần STC Loại học phần
1 0400280 Quy hoạch đô thị thích ứng biến đổi khí hậu 2 Tự Chọn
2 0400520 Văn hóa truyền thống trong đô thị 2 Tự Chọn
3 8400013 Hệ thống công trình công cộng phục vụ đô thị 2 Tự Chọn
1. Nhóm tự chọn 1 :
Sinh viên cần tích lũy 6 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
2. Nhóm tự chọn 2 :
Sinh viên cần tích lũy 8 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
XIV. Ngành Kỹ thuật Xây dựng (chương trình Chất lượng cao):
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên học STC Loại học
1 0500290 Quản lý dự án xây dựng 2 Tự Chọn
2 8500034 Chuyên đề xử lý nền móng 2 Tự Chọn
3 8500036 Chuyên đề hố móng sâu 2 Tự Chọn
4 8500022 Chuyên đề kết cấu thép 2 Tự Chọn
5 8500026 Chuyên đề kỹ thuật thi công 2 Tự Chọn
6 8500027 Chuyên đề tổ chức thi công 2 Tự Chọn
7 8500033 Chuyên đề an toàn lao động 2 Tự Chọn
8 8500029 Chuyên đề trang thiết bị công trình 2 Tự Chọn
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
1. Nhóm tự chọn 1 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
2. Nhóm tự chọn 2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
4. Nhóm tự chọn 4 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
5. Nhóm tự chọn 5 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
6. Nhóm tự chọn 6 :
Sinh viên cần tích lũy 6 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
7. Nhóm tự chọn 7 :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
XVI. Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Chuyên ngành Năng lượng - Thông tin chương trình Tây
Nam Bộ:
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
XIX. Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Chuyên ngành Giao thông - San nền chương trình Tây
Nam Bộ :
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
6. Chuyên đề Kỹ thuật 1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
7. Chuyên đề Kỹ thuật 2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
8. Đồ án Kiến trúc 12 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
Bắt đầu từ Khóa 2015 Nhà trường áp dụng hình thức đăng ký tự chọn đối với nhóm học phần
Giáo dục thể chất (GDTC). Để sinh viên hiểu rõ hơn về việc lựa chọn các học phần GDTC, phòng
Quản lý Đào tạo trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh thông báo hướng dẫn sinh viên chọn
học phần nhóm GDTC.
Nhóm các học phần GDTC chia làm 4 bộ môn: Bóng bàn (gồm Bóng bàn 1, Bóng bàn 2, Bóng
bàn 3, Bóng bàn 4); Bóng chuyền (Bóng chuyền 1, Bóng chuyền 2, Bóng chuyền 3, Bóng chuyền 4);
Bóng đá (Bóng đá 1, Bóng đá 2, Bóng đá 3, Bóng đá 4); Thể thao giải trí (Trượt Patin, Hip Hop, Nhảy
cổ động, Khiêu vũ).
1. Nhóm học phần tự chọn Giáo dục thể chất 2 :
Sinh viên cần tích lũy 1 học phần trong nhóm Học phần (HP) này.
Mã học Số
STT Tên học phần Học phần học trước
phần TC
1 012002 Giáo dục thể chất 2 - Bóng bàn 1 0 0500010 - Giáo dục thể chất 1
2 012002 Giáo dục thể chất 2 - Bóng chuyền 0 0500010 - Giáo dục thể chất 1
3 012002 Giáo dục thể chất 2 - Bóng đá 1 0 0500010 - Giáo dục thể chất 1
4 012002 Giáo dục thể chất 2 - Hip Hop 1 0 0500010 - Giáo dục thể chất 1
Sinh viên cần tích lũy 1 học phần trong nhóm Học phần (HP) này.
Mã học Số
STT Tên học phần Học phần học trước
phần TC
1 012003 Giáo dục thể chất 3 - Bóng bàn 2 0 0120021 - Giáo dục thể chất 2 - Bóng bàn 1
2 012003 Giáo dục thể chất 3 - Bóng chuyền 0 0120022 - Giáo dục thể chất 2 - Bóng chuyền 1
3 012003 Giáo dục thể chất 3 - Bóng đá 2 0 0120023 - Giáo dục thể chất 2 - Bóng đá 1
4 012003 Giáo dục thể chất 3 - Hip Hop 2 0 0120024 - Giáo dục thể chất 2 - Hip Hop 1
Sinh viên cần tích lũy 1 học phần trong nhóm Học phần (HP) này.
Mã học Số
STT Tên học phần Học phần học trước
phần TC
1 012004 Giáo dục thể chất 4 - Bóng bàn 3 0 0120031 - Giáo dục thể chất 3 - Bóng bàn 2
2 012004 Giáo dục thể chất 4 - Bóng chuyền 0 0120032 - Giáo dục thể chất 3 - Bóng chuyền 2
3 012004 Giáo dục thể chất 4 - Bóng đá 3 0 0120033 - Giáo dục thể chất 3 - Bóng đá 2
4 012004 Giáo dục thể chất 4 - Khiêu vũ 0 0120034 - Giáo dục thể chất 3 - Hip Hop 2
Sinh viên cần tích lũy 1 học phần trong nhóm Học phần (HP) này.
Mã học Số
STT Tên học phần Học phần học trước
phần TC
1 012005 Giáo dục thể chất 5 - Bóng bàn 4 0 0120041 - Giáo dục thể chất 4 - Bóng bàn 3
2 012005 Giáo dục thể chất 5 - Bóng chuyền 0 0120042 - Giáo dục thể chất 4 - Bóng chuyền 3
3 012005 Giáo dục thể chất 5 - Bóng đá 4 0 0120043 - Giáo dục thể chất 4 - Bóng đá 3
012005 Giáo dục thể chất 5 - Khiêu vũ
4 0 0120044 - Giáo dục thể chất 4 - Khiêu vũ Tango
4 Cha-Cha-Cha
Sinh viên lưu ý phải đăng ký các Học phần học trước mới có thể đăng ký được học phần.