Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

PƠP RIAM 3

LUP ČHĂ

1. Riam tơ̆ng-ngơi boh-dơk.

Boh dơk 1.

A: Gal sơ̆k-jan me / e?
B: Ư, ĕñ gal ya sơ̆k-jan ĕñ. Mă me / e, gal ya?
A: Ư, gal ya.

B: Tŭk me săk?
B: Ĕñ săk riam pơp-Lăm.

Boh-dơk 2.

A: Pơp ian nan me?

B: Y Ta Bing nan ĕñ.


A: Me khơñ riam pơp-Lăm?

B: Ư, ĕñ khơñ riam ya.

A: Tŭk hih me?


B: Uôn Drĕñ hih ĕñ.

A: Nêh tơm t’ti me pơp-Lăm

B: Nai u’ur Muôn Du t’ti băl hi.

2. Pơp n’nan, pơp ngơi.

Pơp n’nan.

Kuh : Xin chào, chào Ư, i : Vâng Ta : và, ở

: anh, chị (ngôi xưng


Me, e Ơ̆, ei : không (từ chối) pơp dêh dêh ƀă : vân vân
thứ ba)
: tôi (ngôi xưng thứ Pơp-cêh (pơp-
Ĕñ Mâo, dơi : có, được : chữ viết, chữ
nhất) cih)
: anh, chị (trong gia : viết cái gì (nếu là
Mi Pap-ñai : xin lỗi, thông cảm Pơ̆p cêh?
đình) câu hỏi)
Măng-čih, plim : Cây viết, bút viết Nan : tên, danh xưng Pơp-ngơi : tiếng nói, tiếng

Hăn : kìa, đó Gŭk : ngồi xuống Pơ̆p ngơi? : nói cái gì (câu hỏi)

: hiểu, sự hiểu, nhận


Bal-me : các anh Dŭ, dŭ-riam : phòng ốc, lớp học Wơng
thức, sự nhận thức
: giỏi, sự giỏi, tài ba,
Nai-kai : cán bộ, công chức Ti-ti (t’ti) : dạy, dạy học Wah
thông minh
Kâo (dăk) : cái bẫy Nai ti-ti : giáo viên, thầy cô Mĭn : suy nghĩ, động não

Čih (čêh) : viết Pơk : mở Mĭn-wơng : trí tuệ, thông thái

Ha, ha-čhi : lá, lá cây Pruê̆ : câu

Pruê̆-ngơi : câu nói Dơ̆k : đứng, đứng lên

Pruê̆-hui : đoạn văn Pruê̆-lup : câu hỏi

Dlăng, triang, rŭng : xem, nhìn, đọc Mrô : số, con số, chữ số

PƠP RIAM 3 1
Tŏng : thẳng Riam : học, học hành, học tập

: nghe, nghe thấy, nghe


iat : lắng nghe Tŏng
được
: không (từ dùng để
Ei, ya Luăr : phía trước, đằng trước
hỏi)
Pơp-Lăm : tiếng Lăm Pơp-yuăn : tiếng Việt

Mư̆t : vào, vô Tơm-nêh : ai

Nêh, kuăn-nêh : loài người, con người Dan : xin, phạt

Jut : Lau chùi Lăm : xóa

Druam-ră : quyển sách Druam-ar : quyển vở

Mơ̆ng : ở trong Tê̆ : ở trên

Tŭk-eh, ta-tŭk? : ở đâu, chỗ nào Ta-ian : ở đấy

Gŭk ta : ở tại Khap, khơñ : yêu, thích Khơñ : yêu

Čiang : muốn, mong muốn Mơn : ước, hy vọng

Hih, hih-năm : nhà cửa, gia đình Ñăm : chưa

Trông-ƀăng : đường đi Săk : đi

Gĭt (gư̆t) : biết Lah : bảo

Lah : cám (cám gạo) Lah, lah pueih : bổ, bổ củi

Ei so : không thấy, không có So so : không thấy

So : thấy So-mâo : không có Ei-râo : không được

: cái, thứ (chỉ vật, sự


Lah-gal : cảm ơn Pơp Pơ̆p : gì, cái gì
việc)

Mblang, mblang
: giảng, dịch thuật Boh-dơk : tiếp lời, trả lời Pơp-pơ̆p : gì, cái gì
t’tơih

Pruê̆ hui:
A: Tŭk me săk?

B: Ĕñ plŏ hih.

A: Tŭk ian hih me?


B: Uôn Drĕñ sŭ hih ĕñ.

3. Pơp riam mhŏ.

Riam iat, riam ngơi:

A: E khơñ riam pơp Lăm?

B: Ư, ĕñ khơñ riam ya.


A: E mâo ră riam pơp Lăm?

B: Ei, ĕñ so mâo

A: E lai gĭt čih pơp Lăm?


B: Ñăm, ñăm ĕñ gĭt čih.

Riam čih.

Riam čih pơp ngơi khăng yua:

Mei ĕñ gŭk ta hih ri brai.

PƠP RIAM 3 2
Pang-ti de ăn noh nhap.

4. Riam mrô kơp.

Mrô kơp dŏng ba yê-rô trŭh ta pram (0 – 5).

0 1 2 3 4 5

yê-rô muei bar pei puan pram

Mrô kơp dŏng ba pro trŭh ta măt-muei (6 – 11).

6 7 8 9 10 11

pro poh pham sư̆n măt măt-muei

Mrô kơp dŏng bơ măt-bar trŭh ta măt-poh (12 – 17).

12 13 14 15 16 17

măt-bar măt-pei măt-puan măt-pram măt-pro măt-poh

Mrô kơp dŏng bơ bar-jăt trŭh ta poh-jăt (20 – 70).

20 21 30 40 50 60 70

puan-jăt (puan- pram-jăt (pram-


bar-jăt (bar-jơ̆t) bar-jăt-muei pei-jăt (pei-jơ̆t) pro-jăt (pro-jơ̆t) poh-jăt (poh-jơ̆t)
jơ̆t) jơ̆t)

Mrô kơp dŏng pham-jăt trŭh ta ju klai (80 – 1000,000,000).

80 90 100 1,000 1,000,000 1,000,000,000

Pham-jăt Sư̆n-jăt Ju-hiang Ju-bâo Ju-klăk Ju-klai

PƠP RIAM 3 3

You might also like