Professional Documents
Culture Documents
Pơp Riam 6
Pơp Riam 6
Khă riam ră ƀiă, ur-sai kăn gĭt-wơng pơp nhap gal mơ̆ng pơp brơih. Ur-sai khăng ti ti lah oh-kuăn
mhŏ bruă nhap khăp đru kơl lĕ-mơt bal ƀa ƀă, plŏ hih gĭt đup gơt, iat-dơk mei bap, oh-mi.
Ur-sai kăn so tuam mâo pơp ñĭ-ñŏ, khă ƀah ƀơn pơp ngơi jăk hăn no di lam trông ta oh-kuăn.
(Hui re druam riam ñư̆m gĭt ră pơp Đei) II. Pơp n’nan, pơp ngơi.
2. Pơp n’nan.
Siam rông : nuôi nấng Đru, kơl : giúp đỡ gư̆t (gĭt) : biết
Năk rông : trông nom Đup-gơt : tôn trọng Miang : quan tâm đến
Ndeh-tăng : chăm chỉ Gĭt wah : khôn ngoan Wơi : quan tâm đến
: dẫn đường,
Lam trông Găm-jăng : nấu nướng Sơm : chỉ, hướng dẫn
làm gương
: chỉ trích, chửi
Ti-ti, ti : dạy, khuyên Găm-dak : nấu nước Rač
rủa
Miang, wơng : quan tâm Mĭn (mư̆n) : nghĩ, suy nghĩ So-dơi : không được
Găm-piang-pai : nấu ăn Nei nei (n’nei) : khen ngợi Jut : lâu chùi
: những người
Sư̆k-rư̆k : ồn ào Bal ƀa ƀă Tŭk-gŭk : ghế ngồi
khác
Wĕč : xa, xa sôi Mơñ : gần Grăp năr, grăp : mỗi ngày
PƠP RIAM 6 1
năng
Ndŭl : trẻ Ku-it : nhỏ Mông : giờ, đồng hồ
3. Pruê̆ hui:
Čiang ta oh-kuăn iat pơp mei bap blah ian băn mhŏ?
Pơ̆p ian mei bap srăng mhŏ kăp ăn oh-kuăn riam lai hăn tui?
Riam čih.
Ăn pruê̆-ngơi ta lĕ n’nan: Đru kơl, ………, siam rông, năk rông.
PƠP RIAM 6 2