Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II

MÔN SINH HỌC LỚP 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT


Mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH
Nội dung Thời %
TT Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời
kiến thức Số Số Số Số gian tổng
gian gian gian gian TN TL
CH CH CH CH (phút) điểm
(phút) (phút) (phút) (phút)
1 Chuyển hóa 1.1. Hô hấp tế bào
1 0,75 1 1,0
vật chất và
4 0 10
năng lượng 1.2. Quang hợp
1 0,75 1 1,0
trong tế bào
2 Phân bào 2.1. Chu kì tế bào
và quá trình 1 0,75 1 1,0
4
nguyên phân
2.2. Giảm phân 1 0,75 1 1,0
3 Chuyển hóa 3.1. Dinh dưỡng,
vật chất và chuyển hóa vật
năng lượng ở chất và năng 2 1,5 1 1,0
vi sinh vật lượng ở vi sinh
vật 1
3.2. Quá trình 1 50
tổng hợp và phân 4
0 0 1 1,0
giải các chất ở vi
sinh vật; Thự
c hành: Lên men
etilic và lactic
4 Sinh trưởng 4.1. Sinh trưởng,
và sinh sản ở sinh sản của vi 3 2,25 2 2,0
vi sinh vật sinh vật
4.2. Các yếu tố 1 9 1 40
ảnh hưởng đến
2 1,5 2 2,0
sinh trưởng của vi
sinh vật
5 Virut và 5.1. Cấu trúc các
2 1,5 1 1,0
bệnh truyền loại virut
nhiễm 5.2. Sự nhân lên
của virut trong tế 2 1,5 1 1,0
bào chủ
5.3. Virut gây
7 0 10
bệnh, ứng dụng
1 0,75
của virut trong
thực tiễn
5.4. Bệnh truyền
nhiễm và miễn 0 0
dịch
Tổng 16 12,0 12 12,0 28 2 100
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: SINH HỌC LỚP 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
NHÓM 12

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận
TT Nhận Thông Vận
kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá dụng
biết hiểu dụng
cao
1 Chuyển hóa Nhận biết:
vật chất và - Gọi được tên bào quan thực hiện hô hấp.
năng lượng - Nêu được các giai đoạn chính trong quá
trong tế bào trình hô hấp tế bào.
1.1. Hô hấp tế
( Câu 10) 1 1
bào
Thông hiểu:
- Trình bày nguyên liệu và sản phẩm của
từng giai đoạn trong quá trình hô hấp tế
bào. ( Câu 25)
Nhận biết: 1 1
- Nêu được khái niệm về quang hợp và gọi
được tên bào quan thực hiện quang hợp.
( Câu 11)

1.2. Quang hợp - Nêu được các giai đoạn chính trong quá
trình quang hợp tế bào.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận
TT Nhận Thông Vận
kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá dụng
biết hiểu dụng
cao
( Câu 11)
Thông hiểu:
- Trình bày được điều kiện, vị trí, nguyên
liệu và sản phẩm của pha sáng và pha tối
của quang hợp. ( Câu 26)
2 Phân bào 2.1. Chu kì tế Nhận biết: 1 1
bào và quá - Nêu được khái niệm chu kì tế bào và gọi
trình nguyên được tên các giai đoạn trong chu kỳ tế bào
phân hoặc quá trình nguyên phân.
( Câu 1)
Thông hiểu:
- Trình bày được ý nghĩa của quá trình
nguyên phân, ý nghĩa của việc NST co
xoắn và dãn xoắn trong nguyên phân ( Câu
27)
Vận dụng:
- Giải thích được tại sao kì trung gian
chiếm thời gian dài nhất
- Giải thích được nguyên nhân của sự phân
bào không bình thường của một số tế bào
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận
TT Nhận Thông Vận
kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá dụng
biết hiểu dụng
cao
khi không vượt qua được điểm kiểm soát R
2.2. Giảm phân Nhận biết: 1 1 1* 1*
- Gọi được tên tế bào thực hiện giảm phân.
( Câu 12)
- Liệt kê được các diễn biến chính trong
các kì của quá trình giảm phân. ( Câu 12)
Thông hiểu:
- Mô tả được đặc điểm chính trong các kỳ
của quá trình giảm phân.
- Phân biệt được phân bào 1 với phân bảo 2
của quá trình giảm phân. (Câu 28)
- Trình bày được ý nghĩa của quá trình
giảm phân.
Vận dụng:
- So sánh được quá trình nguyên phân với
quá trình giảm phân, giảm phân 1 và giảm
phân 2. ( Câu 2 – ý 2.TL)
- Giải thích được tại sao từ một tế bào sinh
giao tử lại có thể tạo ra 4 tế bào con có số
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận
TT Nhận Thông Vận
kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá dụng
biết hiểu dụng
cao
lượng NST giảm đi so với tế bào mẹ ban
đầu. ( Câu 2 – ý 2.TL)
- Giải được một số bài tập phần phân bào:
Tính số tế bào con tạo thành, tính số giao tử
và số NST trong các giao tử tạo thành........
( Câu 2 – ý 2.TL)
3 Chuyển hóa 3.1. Dinh Nhận biết:
vật chất và dưỡng, chuyển - Liệt kê được các đặc điểm chung của vi
năng lượng ở hóa vật chất và sinh vật. Câu 2
vi sinh vật năng lượng ở - Gọi được tên các kiểu chuyển hoá vật
vi sinh vật chất và năng lượng ở vi sinh vật dựa vào
nhu cầu năng lượng và nguồn co2. (Câu 2,
Câu 13) 2 1 1*
Thông hiểu:
- Phân biệt được các kiểu dinh dưỡng của
vi sinh vật. ( Câu 18)
Vận dụng:
- Giải thích được sự khác nhau giữa các
kiểu dinh dưỡng ở các nhóm vi sinh vật.
3.2. Quá trình Nhận biết: 1
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận
TT Nhận Thông Vận
kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá dụng
biết hiểu dụng
cao
tổng hợp và - Nêu được khái niệm tổng hợp và phân
phân giải các giải các chất ở vi sinh vật.
chất ở vi sinh - Nêu được ví dụ về quá trình tổng hợp và
vật; Thực quá trình phân giải các chất ở vi sinh vật.
hành: Lên men Thông hiểu:
etilic và lactic.
-Làm được một số sản phẩm lên men
Lactic, phân giải các chất. (Câu 19)
4 Sinh trưởng 4.1. Sinh Nhận biết: 3 2 1** 1***
và sinh sản ở trưởng, sinh - Nêu được khái niệm sự sinh trưởng của vi
vi sinh vật sản của vi sinh sinh vật. (Câu 3)
vật - Nêu được đặc điểm chung của sự sinh
trưởng ở vi sinh vật.
- Nêu được khái niệm về nuôi cấy liên tục
và nuôi cấy không liên tục. ( Câu 5)
- Liệt kê được các pha của nuôi cấy liên tục
và không liên tục.
- Nêu được các hình thức sinh sản của vi
sinh vật (nhân sơ và nhân thực). ( Câu 4)
Thông hiểu:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận
TT Nhận Thông Vận
kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá dụng
biết hiểu dụng
cao
- Trình bày được đặc điểm các pha trong
môi trường nuôi cấy không liên tục.
( Câu 17, Câu 20)
Vận dụng:
- Phân biệt được nuôi cấy liên tục và nuôi
cấy không liên tục. ( Câu 1 – ý 1. TL)
- Giải thích được sự sinh trưởng của vi sinh
vật trong điều kiện nuôi cấy liên tục và
không liên tục. ( Câu 1 – ý 2. TL)
- Giải thích được sự cần thiết phải điều
chỉnh lượng chất dinh dưỡng, chất độc hại
cho phù hợp với số lượng vi sinh vật trong
điều kiện nuôi cấy. ( Câu 1 – ý 2. TL)
Vận dụng cao:
-Tính được số lượng vi sinh vật được tạo ra
sau một khoảng thời gian xác định
- Giải thích được một số hiện tượng thực
tiễn trong bảo quản thực phẩm....
4.2. Các yếu tố Nhận biết: 3 2 1** 1***
ảnh hưởng đến - Nêu được các khái niệm về nhân tố sinh
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận
TT Nhận Thông Vận
kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá dụng
biết hiểu dụng
cao
sinh trưởng của trưởng, Phân biệt được vi sinh vật nguyên
vi sinh vật dưỡng và vi sinh vật khuyết dưỡng. ( Câu
6)
- Kể tên được một số chất hóa học ức chế
sự sinh trưởng của vi sinh vật. ( Câu 15)
Thông hiểu:
- Phân biệt và giải thích được sự ảnh hưởng
của các chất đến sự sinh trưởng của vi sinh
vật. ( Câu 21, Câu 22)
5 Virut và 5.1. Cấu trúc Nhận biết: 1 1 1* 1
bệnh truyền các loại virút - Trình bày sơ lược các đặc điểm virut.
nhiễm (Câu 7)
- Nêu được các dạng hình thái của virut.
(Câu 14)
Thông hiểu:
- Phân biệt được virut và vi khuẩn dựa vào
đặc điểm cấu tạo, phương thức sống và khả
năng sinh sản. (Câu 23)
Vận dụng:
- Lấy được ví dụ chứng minh virut là dạng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận
TT Nhận Thông Vận
kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá dụng
biết hiểu dụng
cao
kí sinh bắt buộc
Vận dụng cao:
- Giải thích được phần lõi quyết định đặc
tính của virut
Giải thích được vì sao một số bệnh do virus
gây nên có thể trở thành đại dịch
5.2. Sự nhân Nhận biết: 1 1 1*
lên của virut - Kể được tên các giai đoạn chính trong chu
trong tế bào trình nhân lên của virut. ( Câu 16)
chủ - Nêu được khái niệm chu trình sinh tan.
( Câu 16)
- Kể được tên các con đường lây truyền
HIV ( Câu 8)
Thông hiểu:
- Phân tích được các con đường lây nhiễm
HIV và các giai đoạn phát triển của bệnh.
( Câu 24)
Vận dụng:
- Giải thích được vì sao virut lại được coi là
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận
TT Nhận Thông Vận
kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá dụng
biết hiểu dụng
cao
vật kí sinh bắt buộc?
- Giải thích được hội chứng AIDS là gì?
-Viết bài tuyên truyền phòng chống
HIV/AIDS
5.3. Virut gây Nhận biết: 1 1*
bệnh, ứng dụng - Nêu được khái niệm phage. (Câu 9)
của virut trong - Nêu được các khái niệm vật chủ, xác định
thực tiễn được vật chủ.
(Câu 9)
Thông hiểu:
- Trình bày được vai trò của virut trong
thực tiễn.
- Trình bày được các con đường virut xâm
nhập vào tế bào thực vật,
Vận dụng:
- Giải thích được một số bệnh do virut gây
ra ở người và động vật là do côn trùng là ổ
chứa
- Giải thích được tại sao một số bệnh do
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận
TT Nhận Thông Vận
kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá dụng
biết hiểu dụng
cao
virut gây ra lại trở thành đại dịch

Tổng 16 12 2 2

Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra,
đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1*) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở nội dung kiến thức: (3) hoặc (4) hoặc (5).
- (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: (2.1) hoặc (2.2).
- (1***) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: (2.1) hoặc (2.2).

You might also like