Professional Documents
Culture Documents
Bùi Phương Ngânn - Tính Điểm Học Đại Học
Bùi Phương Ngânn - Tính Điểm Học Đại Học
Bùi Phương Ngânn - Tính Điểm Học Đại Học
NĂM NHẤT
HỌC KỲ I - NĂM NHẤT
STT MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ % ĐIỂM GIỮA KỲ
1 Đại cương pháp luật Việt Nam 2 40%
2 Triết học Mac Lennin 3 40%
3 Giới thiệu ngành QTKD 2 40%
4 Tiếng Anh thương mại 1 2 40%
5 Nghe Tiếng Anh 1 2 40%
6 Nói Tiếng Anh 1 2 40%
7 Đọc Tiếng Anh 1 2 40%
8 Viết Tiếng Anh 1 2 40%
9 Phương pháp DH 2 40%
NĂM HAI
HỌC KỲ I - NĂM HAI
STT MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ % ĐIỂM GIỮA KỲ
1 Tin học Đại Cương 2 40%
2 …
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 TỔNG TÍN CHỈ HỌC KỲ I
- NĂM HAI 2
TỔNG TÍN CHỈ TÍCH LŨY
HIỆN TẠI 39
ĐIỂM TRUNG BÌNH TÍCH LŨY HỆ 4:
ĐIỂM TRUNG BÌNH TÍCH LŨY HỆ 10:
ĐIỂM TRUNG BÌNH HỌC KỲ I NĂM HAI:
HỌC KỲ II - NĂM HAI
STT MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ % ĐIỂM GIỮA KỲ
1 Tin học Đại Cương 2 40%
2 …
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 TỔNG TÍN CHỈ HỌC KỲ II
- NĂM HAI 2
TỔNG TÍN CHỈ TÍCH LŨY
HIỆN TẠI 41
ĐIỂM TRUNG BÌNH TÍCH LŨY HỆ 4:
ĐIỂM TRUNG BÌNH TÍCH LŨY HỆ 10:
ĐIỂM TRUNG BÌNH HỌC KỲ I NĂM HAI:
ĐIỂM TRUNG BÌNH NĂM HỌC:
NĂM BA
HỌC KỲ I - NĂM BA
STT MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ % ĐIỂM GIỮA KỲ
1 Tin học Đại Cương 2 40%
2 …
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 TỔNG TÍN CHỈ HỌC KỲ I
- NĂM BA 2
TỔNG TÍN CHỈ TÍCH LŨY
HIỆN TẠI 43
ĐIỂM TRUNG BÌNH TÍCH LŨY HỆ 4:
ĐIỂM TRUNG BÌNH TÍCH LŨY HỆ 10:
ĐIỂM TRUNG BÌNH HỌC KỲ I NĂM BA:
HỌC KỲ II - NĂM BA
STT MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ % ĐIỂM GIỮA KỲ
1 Tin học Đại Cương 2 40%
2 …
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 TỔNG TÍN CHỈ HỌC KỲ II
- NĂM BA 2
TỔNG TÍN CHỈ TÍCH LŨY
HIỆN TẠI 45
ĐIỂM TRUNG BÌNH TÍCH LŨY HỆ 4:
ĐIỂM TRUNG BÌNH TÍCH LŨY HỆ 10:
ĐIỂM TRUNG BÌNH HỌC KỲ I NĂM BA:
ĐIỂM TRUNG BÌNH NĂM HỌC:
NĂM CUỐI
HỌC KỲ I - NĂM CUỐI
STT MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ % ĐIỂM GIỮA KỲ
1 Tin học Đại Cương 2 40%
2 …
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 TỔNG TÍN CHỈ HỌC KỲ I
- NĂM CUỐI 2
TỔNG TÍN CHỈ TÍCH LŨY
HIỆN TẠI 47
ĐIỂM TRUNG BÌNH TÍCH LŨY HỆ 4:
ĐIỂM TRUNG BÌNH TÍCH LŨY HỆ 10:
ĐIỂM TRUNG BÌNH HỌC KỲ I NĂM CUỐI:
HỌC KỲ II - NĂM CUỐI
STT MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ % ĐIỂM GIỮA KỲ
1 Tin học Đại Cương 2 40%
2 …
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 TỔNG TÍN CHỈ HỌC KỲ II
- NĂM CUỐI 2
TỔNG TÍN CHỈ TÍCH LŨY
HIỆN TẠI 49
ĐIỂM TRUNG BÌNH TÍCH LŨY HỆ 4:
ĐIỂM TRUNG BÌNH TÍCH LŨY HỆ 10:
ĐIỂM TRUNG BÌNH HỌC KỲ I NĂM CUỐI:
ĐIỂM TRUNG BÌNH NĂM HỌC:
tính khối lượng học tập của sinh viên, mỗi môn có khối lượng tín chỉ khác nhau, để tốt nghiệp bạn cần tích lũy đủ số tín chỉ th
khác nhau, thông thường là 40%/60% hoặc 50%/50%, 80%/20% thậm chí là 100% cuối kỳ. Khi nắm được tỷ trọng điểm thì ta
trong lớp được cộng từ nhiều điểm khác nhau, trong đó có điểm chuyên cần, kiểm tra nhanh hoặc kiểm tra giữa kỳ, tùy môn v
làm kiểm tra cuối kỳ bằng nhiều hình thức như bài kiểm tra, tiểu luận cuối kỳ, thuyết trình, thi vấn đáp…
hi nhân chia tỷ trọng điểm giữa kỳ và điểm cuối kỳ ra điểm môn học sau khi kết thúc môn
n đã học nhân hệ số tín chỉ, chia cho tổng số tín chỉ đã tích lũy tới thời điểm hiện tại
ưng quy đổi sang hệ 4 trong đó 4 điểm là cao nhất, (GPA) dùng để nộp điểm các trường nước ngoài hoặc các trường có sử dụ
n đã trong học kỳ học nhân hệ số tín chỉ, chia cho tổng số tín chỉ trong học kỳ đó
Môn Giáo dục quốc phòng không tính vào điểm Trung bình tích lũy, nhưng có tính trong điểm trung bình học kỳ và năm học có
NHẤT
NĂM NHẤT
% ĐIỂM CUỐI KỲ ĐIỂM THI GIỮA KỲ ĐIỂM THI CUỐI KỲ ĐIỂM TỔNG
60% 7.7 7 7.3 B
60% 8 10 9.2 A+
60% 9.5 8 8.6 A
60% 9 8.5 8.7 A
60% 9 9 9.0 A+
60% 7 7 7.0 B
60% 9 9 9.0 A+
60% 8.5 7 7.6 B
60% 8.5 7 7.6 B
3.31
8.27
8.27
NĂM NHẤT
% ĐIỂM CUỐI KỲ ĐIỂM THI GIỮA KỲ ĐIỂM THI CUỐI KỲ ĐIỂM TỔNG
60% Err:501
60% 8 3.20 F+
60% 8.5 3.40 Err:501
60% 7.5 3.00 Err:501
60% 8 3.20 Err:501
60% 8 3.20 Err:501
60% 9 3.60 Err:501
60% 9.5 3.80 Err:501
0.00 Err:501
2.24
5.61
2.80
5.61
M HAI
- NĂM HAI
% ĐIỂM CUỐI KỲ ĐIỂM THI GIỮA KỲ ĐIỂM THI CUỐI KỲ ĐIỂM TỔNG ĐIỂM CHỮ
60% 5 10 8.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
2.29
5.73
8.00
- NĂM HAI
% ĐIỂM CUỐI KỲ ĐIỂM THI GIỮA KỲ ĐIỂM THI CUỐI KỲ ĐIỂM TỔNG
60% 5 10 8.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
2.34
5.84
8.00
8.00
M BA
- NĂM BA
% ĐIỂM CUỐI KỲ ĐIỂM THI GIỮA KỲ ĐIỂM THI CUỐI KỲ ĐIỂM TỔNG
60% 5 10 8.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
2.38
5.94
8.00
I - NĂM BA
% ĐIỂM CUỐI KỲ ĐIỂM THI GIỮA KỲ ĐIỂM THI CUỐI KỲ ĐIỂM TỔNG
60% 5 10 8.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
2.41
6.03
8.00
8.00
CUỐI
NĂM CUỐI
% ĐIỂM CUỐI KỲ ĐIỂM THI GIỮA KỲ ĐIỂM THI CUỐI KỲ ĐIỂM TỔNG
60% 5 10 8.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.14
0.34
8.00
- NĂM CUỐI
% ĐIỂM CUỐI KỲ ĐIỂM THI GIỮA KỲ ĐIỂM THI CUỐI KỲ ĐIỂM TỔNG
60% 5 10 8.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.00 Err:501
0.26
0.65
8.00
8.00
cần tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định.
m được tỷ trọng điểm thì ta sẽ có chiến lược học tập cụ thể cho từng môn.
kiểm tra giữa kỳ, tùy môn và giảng viên thì cách tính điểm này sẽ khác nhau.
áp…
bình học kỳ và năm học có học môn đó để xét danh hiệu (Nếu có)