Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 11

CHUYỀN ĐỀ HÌNH HỌC LỚP 3

I. Bài toán về nhận dạng các hình hình học


III. Toán về chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật
Dạng 1: Các bài toán đơn giản:
Dạng 2. Các bài toán về thêm bớt cạnh hình vuông, cạnh hình chữ nhật.
Dạng 3. Các bài toán về chia, ghép hình
Dạng 4. Tổng chu vi

Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai

TuhocOnline.edu.vn
CHUYỀN ĐỀ HÌNH HỌC LỚP 3
III. Toán về chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật
1. Một số kiến thức cần lưu ý:
- Cô ng thứ c chu vi( ký hiệu CV: P)
+ Cô ng tổ ng quá t tính chu vi: Chu vi củ a 1 hình chính là tổ ng cá c cạ nh xung
quanh hình đó .
+ Cô ng thứ c tính chu vi hình vuô ng cạ nh a:
P=ax4
+ Cô ng thứ c tính chu vi hình chữ nhậ t cạ nh a, b:
P = (a + b) x 2
- Cô ng thứ c tính diện tích( Ký hiệu diện tích)
+ Cô ng thứ c tính diện tích hình vuô ng cạ nh a: S = a x a
+ Cô ng thứ c tính diện tích hình chữ nhậ t có cạ nh là a và b (cù ng mộ t đơn vị đo):
S=axb
2. Cá c dạ ng toá n hình họ c thườ ng gặ p ở lớ p 3:
Dạng 1: Các bài toán đơn giản:
Ví dụ 1. Tính diện tích củ a hình vuô ng, biết chu vi củ a hình vuô ng đó bằ ng 16
cm.
Gợ i ý:
Hình vuô ng đã cho có cạ nh bằ ng: 16 : 4 = 4 (cm)
Diện tích củ a hình vuô ng là : 4 x 4 = 16 (cm)

Ví dụ 2. Tìm cá c hình chữ nhậ t có số đo các cạ nh là số tự nhiên và có chu vi


bằ ng 16 cm.
Gợ i ý:
Cá c hình chữ nhậ t có chu vi bằ ng 16 cm thì có nữ a chu vi bằ ng: 16 : 2 = 8 (cm)
Ta có : 8 = 1 + 7 = 2 + 6 = 3 + 5 = 4 + 4
Cá c hình chữ nhậ t có chu vi bằ ng 16 cm là :
Hình chữ nhậ t có chiều dà i bă ng 7cm chiều rộ ng bằ ng 1cm
Hình chữ nhậ t có chiều dà i bă ng 6cm chiều rộ ng bằ ng 2cm
Hình chữ nhậ t có chiều dà i bă ng 5cm chiều rộ ng bằ ng 3cm

TuhocOnline.edu.vn
Hình chữ nhậ t có chiều dà i bă ng 4cm chiều rộ ng bằ ng 4cm

Ví dụ 3. Tìm diện tích củ a mộ t hình vuô ng có chu vi bằ ng chu vi củ a mộ t hình


chữ nhậ t có chiều dài bằ ng 12 cm, chiều rộ ng bằ ng 6 cm.
Gợ i ý:
Chu vi củ a hình vuô ng cũ ng là chu vi củ a hình chữ nhậ t là :
(12 + 6 ) x 2 = 36 (cm)
Cạ nh củ a hình vuô ng là : 36 : 4 = 9 (cm)
Diện tích củ a hình vuô ng là : 9 x 9 = 81 (cm)

Dạng 2. Các bài toán về thêm bớt cạnh hình vuông, cạnh hình chữ nhật.
Ví dụ 1. Có mộ t hình vuô ng chu vi 16 cm, nếu mở rô ng về mộ t phía thêm 2cm
để đượ c mộ t hình chữ nhậ t thì diện tích hình chữ nhậ t bằ ng bao nhiêu?
Gợ i ý:

Cạ nh hình vuô ng cũ ng là chiều rộ ng củ a hình chữ nhậ t là :


16 : 4 = 4 (cm)
Chiều dà i hình chữ nhậ t: 36 : 4 = 9 (cm)
Diện tích hình chữ nhậ t là : 4 x 6 = 24 (cm)
Ví dụ 2. Có mộ t hình vuô ng nếu mở rộ ng về bên phả i 2cm và mở rộ ng về bên
trá i 4cm thì đượ c mộ t hình chữ nhậ t có chu vi 48cm. Tính diện tích hình vuô ng.
Gợ i ý:
4cm 2cm

TuhocOnline.edu.vn
Chu vi hình chữ nhậ t hơn chu vi hình vuô ng là :
(4 + 2 ) x 2 = 12 (cm)
Chu vi hình vuô ng là : 48 – 12 = 36 (cm)
Cạ nh củ a hình vuô ng là g: 36 : 4 = 9 (cm)
Diện tích hình vuô ng là : 9 x 9 = 81 (cm)
Ví dụ 3. Có mộ t cá i sâ n hình vuô ng có chu vi bằ ng 20 m. Ngườ i ta mở rộ ng bên
phả i 2m và mở rộ ng bên trá i 1m . Hỏ i sau khi mở rộ ng chu vi sâ n là bao nhiêu?
Gợ i ý:

1cm 2cm

Sau khi mở rộ ng , cá i sâ n trở thà nh hình chỡ nhậ t có chiều rộ ng bằ ng cạ nh hình


vuô ng và bằ ng:
20 : 4 = 5 (m)
Chiều dà i cá i sâ n sau khi mở rrộ ng: 5 + 2 + 1 = 8 (m)
Chu vi cá i sâ n sau khi mở rộ ng: (8 + 5 ) x 2 = 26 (m)
Ví dụ 4. Cho mộ t hình chữ nhậ t, nếu ta tă ng chiều rộ ng thêm 3cm và giả m chiều
dà i 3cm thì đượ c mộ t hình vuô ng có chu vi bằ ng 36cm . Hỏ i diện tích hình chữ
nhậ t bằ ng bao nhiêu cm2?
Gợ i ý:
Cạ nh hình vuô ng bằ ng: 36 : 4 = 9 (cm)
Chiều dà i hình chữ nhậ t là : 9 + 3 = 12 (cm)
Chiều rộ ng hình chữ nhậ t là : 9 – 3 = 6 (cm)
Diện tích hình chữ nhậ t là : 12 x 6 = 72 (cm)

TuhocOnline.edu.vn
Ví dụ 5. Cho mộ t hình chữ nhậ t có chu vi 44cm, biết rằ ng nếu tă ng chiều dà i
thêm 1cm và tă ng chiều rộ ng thêm 7cm thì đượ c mộ t hình vuô ng. Hã y tính diện
tích hình chữ nhậ t đó .
Gợ i ý:
Nử a chu vi hình chữ nhậ t đó là : 44 : 2 = 22 (cm)
Nếu tă ng chiều dà i thêm 1cm và tă ng chiều rộ ng thêm 7cm thì đượ c mộ t hình
vuô ng có nử a chu vi bằ ng: 22 + 1 + 7 = 30 (cm)
Cạ nh hình vuô ng là : 30 x 2 : 4 = 15 (cm)
Chiều dà i hình chữ nhậ t : 15 – 1 = 14 (cm)
Chiều rộ ng hình chữ nhậ t: 15 – 7 = 8 (cm)
Diện tích hình chữ nhậ t : 14 x 8 = 112 (cm)
Ví dụ 6. Có mộ t hình vuô ng, nếu mở rộ ng hình vuô ng đó thêm 3cm về nên phả i
thì diện tích tă ng thêm 21 cm2. Hỏ i hình vuô ng đã cho có diện tích bằ ng bao
nhiêu?
Gợ i ý:

3cm

21 cm2

Cạ nh củ a hình vuô ng đã cho là : 21 : 3 = 7 (cm)


Diện tích củ a hình vuô ng đã cho: 7 x 7 = 49 (cm)
Ví dụ 7. Mộ t miếng bìa hình chữ nhậ t có chiều dà i hơn chiều rộ ng 3cm, biết
rằ ng nếu bớ t chiều dà i 2cm thì diện tích sẽ giả m 18 cm2. Hỏ i miếng bìa có diện
tích bằ ng bao nhiêu cm2?
Gợ i ý:

2cm

TuhocOnline.edu.vn
18 cm2

Chiều rộ ng củ a miếng bìa là : 18 : 2 = 9 (cm)


Chiều dà i củ a miếng bìa là : 9 + 3 = 12 (cm)
Diện tích củ a miếng bìa: 12 x 9 = 108 (cm)

Dạng 3. Các bài toán về chia, ghép hình


Ví dụ 1. Mộ t hình chữ nhậ t có chiều dà i gấ p 3 lầ n chiều rộ ng và có diện tích
bằ ng 75 cm2 . Tính chu vi hình chữ nhậ t đó .
Gợ i ý:

Nếu chia hình chữ nhậ t thà nh 3 phầ n bằ ng nhau theo chiều dà i ta đượ c mỗ i
phầ n là mộ t hình vuô ng có diện tích là :
75 : 3 = 25 (cm2)
Ta có : 25 = 5 x 5
Vậ y cạ nh củ a mỗ i hình vuô ng (cũ ng là chiều rộ ng hình chữ nhậ t) là 5cm, chiều
dà i củ a hình chữ nhậ t là :
5 x 3 = 15 (cm)
Chu vi hình chữ nhậ t là :
(5 + 15 ) x 2 = 40 (cm)
Ví dụ 2. Mộ t hình chữ nhậ t có chiều dà i gấ p 2 lầ n chiều rộ ng và có diện tích
bằ ng 50 cm2. Tìm chu vi củ a hình chữ nhậ t.
HS giả i tương tự BT1
Ví dụ 3. Cho mộ t hình vuô ng có chu vi bằ ng 96 cm. Chia hình vuô ng đó thà nh 2
hình chữ nhậ t có hiệu hai chu vi bằ ng 12 cm. Tìm chu vi mỗ i hình chữ nhậ t.

TuhocOnline.edu.vn
Gợ i ý:

Cạ nh củ a hình vuô ng là : 96 : 4 = 24 (cm)


Hình chữ nhậ t 1 và hình chữ nhậ t 2 có chiều dà i bằ ng nhau và bằ ng cạ nh hình
vuô ng.
Hiệu 2 chu vi bằ ng 12 cm nên 12 cm cũ ng là hiệu củ a tổ ng hai chiều rộ ng hình
chữ nhậ t 2 trừ tổ ng hai chiểu rộ ng hình chữ nhậ t 1
Chiều rộ ng hình chữ nhậ y 2 hơn chiều rộ ng hình chữ nhậ t 1 là :
12 : 2 = 6 (cm)
Ta có : Chiều rộ ng hình chữ nhậ t 1:
Chiều rộ ng hình chữ nhậ t 2: 6cm 24 cm
Chiều rộ ng hình chữ nhậ t 1: (24 – 6 ) : 2 = 9 (cm)
Chiều rộ ng hình chữ nhậ t 2: 9 + 6 = 15 (cm)
Chu vi hình chữ nhậ t 1: (24 + 9) x 2 = 66 (cm)
Chu vi hình chữ nhậ t 2: 66 + 12 = 78 (cm)
Ví dụ 4. Có mộ t hình vuô ng chu vi bằ ng 48 cm, ngườ i ta chia hình vuô ng thà nh
hai hình chữ nhậ t có hiệu hai chu vi bằ ng 4cm. Tìm chu vi củ a mỗ i hình chữ
nhậ t.
Tương tự Ví dụ 3.
Ví dụ 5. Mộ t hình chữ nhậ t có chu vi 70cm, đượ c chia thà nh 2 phầ n bở i mộ t
đoạ n thẳ ng song song vớ i chiều rộ ng sao cho phầ n thứ nhấ t là mộ t hình vuô ng,
phầ n thứ hai là hình chữ nhậ t có chiều dài gấ p 3 lầ n chiều rộ ng. Tìm diện tích
hình chữ nhậ t ban đầ u.
Gợ i ý:
Nữ a chu vi hình chữ nhậ t : 70 : 2 = 35 (cm)

TuhocOnline.edu.vn
1 2

Chiều rộ ng củ a hình chữ nhậ t ban đầ u: 35 : 5 = 7 (cm)


Chiều dà i hình chữ nhậ t ban đầ u: 7 x 4 = 28 (cm)
Diện tích hình chữ nhậ t ban đầ u: 28 x 7 = 196 (cm2)

TuhocOnline.edu.vn
Dạng 4. Các bài toàn về tổng, hiệu giữa chiều dài và chiều rộng
Ví dụ 1. Mộ t hình chữ nhậ t có chu vi 28cm, chiều dà i hơn chiều rộ ng 2cm. Tính
diện tích củ a hình chữ nhậ t đó .
Gợ i ý:
Nữ a chu vi hình chữ nhậ t: 28 : 2 = 14 (cm)
Ta có : Chiều rộ ng :
Chiều dà i: 2cm 14 cm
Chiều rộ ng hình chữ nhậ t : (14 – 2 ) : 2 = 6 (cm)
Chiều dà i hình chữ nhậ t: 6 + 2 = 8 (cm)
Diện tích hình chữ nhậ t: 6 x 8 = 48 (cm)
Ví dụ 2. Mộ t hình chữ nhậ t có chu vi bằ ng 40cm, chiều dà i hơn chiều rộ ng 4cm.
Tìm diện tích hình chữ nhậ t đó .
HS giả i tương tự BT1
Ví dụ 3. Tìm chu vi củ a mộ t hình vuô ng có diện tích bằ ng diện tích hình chữ
nhậ t có chiều rộ ng 4cm và chiều dài hơn chiều rộ ng 5cm.
Gợ i ý:
Chiều dà i củ a hình chữ nhậ t: 4 + 5 = 9 (cm)
Diện tích hình chữ nhậ t cũ ng là diện tích hình vuô ng đã cho bằ ng: 9 x 4 = 36
(cm2)
Ta có : 36 = 6 x 6
Vậ y cạ nh hình vuô ng bằ ng 6cm
Chu vi hình vuô ng là : 6 x 4 = 24 (cm)
Ví dụ 4. Tìm diện tích củ a mộ t hình vuô ng có chu vi bằ ng chu vi hình chữ nhậ t
có chiều dài 8cm và chiều rộ ng kém chiều dà i 2cm.
Gợ i ý:
Chiều rộ ng hình chữ nhậ t: 8 – 2 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhậ t cũ ng là chu vi hình vuô ng bằ ng: (8 + 6 ) x 2 = 28 (cm)
Cạ nh hình vuô ng: 28 : 4 = 7 (cm)
Diện tích hình vuô ng: 7 x 7 = 49 (cm2)

Dạng 5. Tổng chu vi: M

TuhocOnline.edu.vn
Ví dụ 1. A B

Q O N

D P C
Cho hình vuô ng ABCD có cạ nh bằ ng 4cm. Gọ i M, N, P, Q lầ n lượ t là trung điểm
củ a các cạ nh AB, BC, CD, DA. Hã y tìm tổ ng chu vi củ a tấ t cả cá c hình vuô ng có
trong hình trên.
Gợ i ý:
Trong hình trên có 5 hình vuô ng, gồ m 4 hình vuô ng nhỏ là : AMOQ, MBNO,
ONCP, QOPD và mộ t hình vuô ng lớ n ABCD.
Cạ nh củ a hình vuô ng nhỏ bằ ng: 4 : 2 = 2 (cm)
Chu vi củ a mộ t hình vuô ng nhỏ : 2 x 4 = 8 (cm)
Chu vi củ a 4 hình vuô ng nhỏ : 8 x 4 = 32 (cm)
Chu vi hình vuô ng lớ n: 4 x 4 = 16 (cm)
Tổ ng chu vi củ a 5 hình vuô ng trên là : 32 + 16 = 48 (cm)
Ví dụ 2. Cho hình vuô ng ABCD có cạ nh 8cm. Hã y tính tổ ng chu vi củ a hình
vuộ ng 1, hình vuô ng 2, hình vuô ng 3.

1
2 3

Gợ i ý:

1
3
2

TuhocOnline.edu.vn
Gọ i cạ nh hình vuô ng 1 là a và chu vi là a x 4
Cạ nh hình vuô ng 2 là b và chu vi là b x 4
Cạ nh hình vuô ng 3 là c và chu vi là c x 4
Tổ ng chu vi củ a hình vuô ng 1, hình vuô ng 2, hình vuô ng 3 là :
a x 4 + b x 4 + c x 4 =(a + b+ c) x 4
Ta có a + b + c = cạ nh hình vuô ng ABCD, nên a + b + c = 4
Vậ y tổ ng chu vi cầ n tìm là : 4 x 4 = 16 (cm)
Bài tập thực hành phân diện tích và chu vi:
1. Cho hình chữ nhậ t, nếu ghép 3 hình chữ nhậ t nà y lạ i vớ i nhau ta đượ c mộ t
hình vuô ng có chu vi 84 cm. Tính diện tích hình chữ nhậ t đó .
2. Tính chu vi hình chữ nhậ t có chiều dà i gấ p 4 lầ n chiều rộ ng và có diện tích
196 cm2.
1
3. Cho hình chữ nhậ t có chiều rộ ng bằ ng chiều dà i, biết rằ ng nếu tă ng chiều
2
dà i 8 cm thì diện tích tă ng 72 cm2. Tính chu vi hình chữ nhậ t đó .

TuhocOnline.edu.vn

You might also like