Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ HÓA SINH LÂM SÀNG Y2014
ĐỀ HÓA SINH LÂM SÀNG Y2014
ĐỀ HÓA SINH LÂM SÀNG Y2014
1/ Nồ ng độ glucose trong mẫu má u toà n phầ n nếu để lâ u trên 1 giờ khô ng phâ n tích có thể thay đổ i
theo hướ ng nà o?
A. Khô ng thay đổ i
B. Chỉ giả m trong 2 giờ đầ u
C. Giảm theo thờ i gian
D. Tă ng theo thờ i gian
C
Trang 30: “Từ 1 giờ đến khoả ng 2 giờ sau ă n, nồ ng độ glucose/má u bắ t đầ u giảm dầ n do quá trình
chuyển hó a vẫ n tiếp diễn mà luọ ng glucose ngoạ i sinh đã giớ i hạ n.” => tụ y tiết glucagon, gan phâ n
giả i glycogen, khoả ng 12h sau => Cạ n glycogen dự trữ => tă ng tâ n tạ o glucose, cà ng nhịn tâ n tạ o
cà ng ưu thế.
2/ Theo Hộ i Đá i thá o đườ ng Hoa Kỳ (2014), trị số HbA1c bao nhiêu đượ c xem là mắc bệnh đá i thá o
đườ ng?
A. <= 1,5%
B. >= 7,0 mmol/L
C. >= 6,5%
D. > 11%
C
Trang 31: Tiền ĐTĐ: HbA1C từ 5.7-6.4%
ĐTĐ thai kì: thườ ng khỏ i sau sinh, 50% sẽ thà nh type 2, chẩ n bằ ng dung nạ p glucose.
Trang 44: HbA1 = chuỗ i beta Hb glycosyl hó a vớ i carbohydrate, gồ m a, b, c, vớ i c là gắ n vớ i glucose.
%HbA1c là chỉ điểm cho [glucose] má u trung bình 2 thá ng trướ c đó .
3/ Rố i loạ n chính củ a bệnh ĐTĐ type 2 là :
A. Suy giả m chứ c nă ng tế bà o beta tuyến tụ y
B. Đề khá ng insulin củ a tế bà o ngoạ i biên
C. Tă ng cung cấ p glucose bở i gan
D. Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng
B
Trang 33: “Cơ chế bệnh chủ yếu là tình trạ ng khá ng insulin kết hợ p vớ i rố i loạ n tiết insulin.”
4/ Ngưỡ ng thậ n củ a glucose có đặ c điểm nà o sau đâ y?
A. Cố định là 180 mg/dl ở mọ i đố i tượ ng
B. Có thể cao hơn bình thườ ng ở ngườ i bị ĐTĐ
C. Có thể cao hơn bình thườ ng ở phụ nữ có thai
D. Nồ ng độ glucose má u vượ t quá ngưỡ ng thậ n sẽ đượ c thải hoà n toà n ra nướ c tiểu
B
Trang 41: Tă ng ở ng` ĐTĐ lâ u nă m, giảm vớ i thai phụ , trẻ em và ngườ i ĐTĐ do thậ n.
Kq k tương quan [glucose] má u (tă ng giảm k tương xứ ng).
5/ Tình trạ ng nà o sau đâ y là biến chứ ng cấ p củ a bệnh ĐTĐ?
A. Suy thậ n mạ n
B. Bệnh mạ ch máu võ ng mạc
C. Hô n mê do nhiễm ceton acid
D. Loét gố c chi
C
(Biến chứ ng cấ p đều là hô n mê, mạ n k có hô n mê)
Trang 39-40: Thườ ng gặ p ở type 1. Cơ chế: Tâ n tạ o đườ ng (do k có đườ ng phâ n) => li giả i mỡ tạ o
ketone dù ng thay => [ketone] máu tă ng => giả m pH (toan), kéo dà i gâ y RL tri giác, hô n mê do toan
chuyển hó a.
Hô n mê do tă ng ALTT máu: thườ ng gặ p type 2. Cơ chế: [Glucose] má u tă ng => lợ i niệu thẩm thấ u, cơ
thể mấ t nướ c. Cả glucose tă ng và mấ t nướ c đều làm tă ng ALTT má u => RL tri giác, hô n mê.
Hô n mê do tă ng acid lactic má u: thiếu oxy mô , k đủ insulin, tă ng tiết catecholamine và cortisol =>
chuyển hó a yếm khí glucose => tă ng acid lactic => toan chuyển hó a.
Hô n mê do hạ glucose: biến chứ ng do đtrị > cơ chế bệnh. Cơ chế: Overdose (thuố c hạ đườ ng hoặ c
insulin quá liều), hay mấ t câ n đố i liều đtrị và chế độ ă n => [glucose] máu giả m rấ t thấ p.
Mạ n:
Mạch máu lớ n: Thú c XVĐM, tă ng tạ o huyết khố i => tắ c mạch. Đích tổ n thương: ĐM và nh, nã o, ngoạ i
vi.
Mạch máu nhỏ : Đích tổ n là mao mạch, vi mạ ch:
+ Võ ng mạc: phù hoà ng thể, tă ng nhã n á p, đụ c thủ y tinh thể, giảm thị lự c k hồ i phụ c (nghĩ tớ i tă ng
ALTT đi…)
+ Thậ n do ĐTĐ: tổ n thương mà ng lọ c và mạch má u => tiểu đạm và suy thậ n tiến triển (coi thêm
trang 45: AGEs làm dà y mà ng đá y => phá heparan sulfate là m nớ i rộ ng lỗ lọ c…).
+ RL tuầ n hoà n: gâ y loét, nhiễm trù ng khó hồ i phụ c. VD: bà n châ n tiểu đườ ng… => đoạ n chi!
+ XVMM toà n thâ n.
6/ Anti GAD, anti ICA, anti IAA phù hợ p cho nhậ n định nà o sau đâ y?
A. Là cá c thô ng số cầ n phâ n tích ở bệnh nhâ n thiếu enzyme G6PD
B. Cá c yếu tố xuấ t hiện trong viêm giá p thể Hashimoto
C. Triple test liên quan đến sà ng lọ c trướ c sinh
D. Các tự khá ng thể có liên quan đến ĐTĐ type 1
D
Trang 32: Type 1a: đặ c trưng bở i sự hiện diện tự khá ng thể: khá ng đả o tụ y (ICA), khá ng insulin
(IAA), khá ng glutamic acid decarboxylase (GAD),...
Type 1b (vô că n): chưa rõ nguyên nhâ n, hiếm gặ p, di truyền mạ nh, thườ ng hợ p bệnh nộ i tiết tự
miễn khác…
Cơ chế type 1: Tế bà o beta đả o tụ y bị phá => Thiếu insulin hoà n toà n => phụ thuộ c insulin ngoạ i
sinh, bệnh sinh lquan tự miễn.
Type 2: Khá ng kết hợ p RL tiết insulin, nhưng k phụ thuộ c insulin. [Insulin] bth, cũ ng có thể giảm hay
tă ng, kết hợ p giả m hoạ t tính insulin. BN thườ ng lớ n tuổ i và đa phầ n thừ a câ n, béo phì.
7/ Kết quả xét nghiệm máu cho thấ y: giảm glucose, tă ng insulin, tă ng C-peptid là biểu hiện củ a
A. Đá i thá o đườ ng type 2
B. Hạ glucose má u cấ p
C. Tiêm quá liều insulin
D. Khố i u tế bà o beta gâ y tă ng tiết insulin
D
Trang 43: “[Peptide C] <=> Insulin tụ y bà i tiết (=> BN điều trị insulin, [peptide C] má u cho biết
insulin là nộ i hay ngoạ i sinh).
Trang 47: “Tă ng bà i tiết insulin (do u hoặ c tă ng sinh tế bà o beta tụ y,...).”
Thậ t lò ng mà nó i: Coi YHN/40: “Nếu glucose má u giảm mà insulin và peptide C lớ n hơn (...) thì gợ i ý
khố i u tiểu đả o (insulinoma) => Bài nà y lấ y nguồ n bà i từ sách YHN á, vậ y thô i coi bà i YHN đi =))
8/ Có thể theo dõ i bệnh lý ĐTĐ bằ ng %HbA1c trên đố i tượ ng bệnh nhâ n ĐTĐ nà o?
A. Có bệnh Hb
B. Thiếu máu cấ p hoặ c mạ n tính
C. Suy thậ n mạ n
D. Tă ng cholesterol máu
D
Trang 44-45: “Cá c bệnh lí về Hb và bệnh lí a/h số lượ ng HC... “ Hb bệnh lí => thay đổ i tp slí cũ ng như
[Hb] bth và số lượ ng HC, ngoà i ra cò n giả m sinh HC hay tá n huyết => khó ptích kq => dù ng XN
fructosamine thay thế.
9/ Xét nghiệm nà o sau đâ y trong bệnh ĐTĐ khô ng cầ n quan tâ m đến thờ i điểm lấ y máu?
A. Glucose máu
B. %HbA1c
C. Insulin máu
D. Nghiệm phá p tă ng glucose má u
D
Glucose máu: biến đổ i vô chừ ng có khi tưở ng nhầ m (hình 1 trang 28); %HbA1c: “thờ i gian” k bệnh
lí… (trang 44-45 ở câ u 8); Insulin máu: có chu kì sinh lí theo bữ a ă n (trang 43)
10/ Xét nghiệm nà o là tố i ưu để theo dõ i biến chứ ng thậ n củ a bệnh ĐTĐ
A. Định lượ ng microalbumin niệu
B. Định lượ ng albumin má u
C. Định lượ ng creatinine má u
D. Định lượ ng ure máu
A
Coi lạ i câ u 5, đoạ n lấ y từ trang 45 á.
Albumin máu sao có ở đâ y tìm hă m thấ y.
Trang 111: “Chuyển hó a creatinine gầ n như hằ ng định, k thuộ c ă n, thoá i protein, chỉ thuộ c khố i
lượ ng cơ.” => Hăm lquan.
Trang 110-111: Urea máu giả m trong xơ gan, ă n thiếu protein kéo dà i, truyền dịch kéo dài, tă ng
ADH k thích hợ p,...; tă ng do giảm lọ c urea, hoặc nguyên nhâ n ngoà i thậ n… => Hăm lquan.
11/ X0pid) gồ m nhữ ng xét nghiệm nà o sau đâ y
A. Cholesterol toà n phầ n, HDL-c, LDL-c
B. Cholesterol toà n phầ n, LDL-c
C. Cholesterol toà n phầ n, HDL-c, LDL-c, Triglycerid
D. Cholesterol toà n phầ n, Triglycerid
C
Nằm ở đâu trong sách vạ i???
Trang 17: LDL-c = Toà n phầ n - HDL-c - TG/5 (mg/dL), TG/5 là ướ c tính VLDL-c. Khô ng chính xá c
nếu:
+ Nh` chylomicron
+ Tă ng LP type 3
+ TG >= 400 mg/dL
12/ Loạ i lipid nà o sau đâ y đượ c xem là yếu tố nguy cơ củ a bệnh mạ ch và nh?
A. LDL-c, HDL-c
B. LDL-c, HDL-c, Triglycerid
C. LDL-c nhỏ và đậm đặ c
D. LDL-c nhỏ -đậm đặ c, HDL-c, Triglycerid
D (hay B???)
Trang 16: “... XN định lượ ng… LDL… có giá trị định hướ ng trong điều trị XVĐM, đb là bệnh ĐM
và nh.” => Loạ i A, B.
Trang 18: “TG/máu tă ng cao thườ ng xuyên gâ y tă ng [LDL] và [HDL] nhỏ và đậ m đặc, từ đó thú c đẩ y
tiến triển XVĐM, tă ng nguy cơ mắ c cá c bệnh tim mạ ch.”
Insulin tă ng tổ ng hợ p và hoạ t tính LPL, apo-CII, thyoxine làm tă ng cũ ng 2 cá i đó => tă ng TG-má u
thườ ng trự c trong ĐTĐ và nhượ c giá p.
13/ Thà nh phầ n nà o trong xét nghiệm bilan lipid má u cầ n đượ c điều chỉnh theo yếu tố nguy cơ củ a
ngườ i bệnh?
A. Cholesterol toà n phầ n
B. HDL-c
C. LDL-c
D. Triglycerid
C
Trang 16: “Tuy nhiên, nồ ng độ tiêu chuẩ n cua LDL-c… thay đổ i theo các yếu tố nguy cơ.””
14/ Cô ng thứ c Friedewald dù ng để ướ c tính nồ ng độ chấ t nà o sau đâ y trong má u?
A. Triglycerid
B. Cholesterol toà n phầ n
C. HDL-c
D. LDL-c
D
Coi lạ i câ u 11.
15/ Lượ ng LDL-c trong má u đượ c ướ c tính bằ ng cô ng thứ c Friedewald có đặ c điểm nà o sau đâ y?
A. Khô ng phụ thuộ c và o tình trạ ng nhịn đó i củ a ngườ i đượ c xét nghiệm
B. Phụ thuộ c và o nồ ng độ triglycerid trong máu
C. Độ c lậ p vớ i nồ ng độ HDL-c trong má u
D. Tấ t cả sai
B
Trang 10: “CM có và i trò vậ n chuyển lipid ngoạ i sinh từ ruộ t đến gan và mộ t số mô ngoạ i biên.” =>
Hăm nhịn đó i mà ă n no thì nhiều CM => Nhìn lên câ u 10 đi, XN đâ u cò n cxá c đâu ._.
Trang 18: “BN k nhịn đó i từ 8-12h trướ c khi lấ y máu XN cũ ng sẽ có tă ng TG/máu”, thgian nà y là
thgian CM và VLDL đươc chuyển hó a trong tuầ n hoà n => Tă ng cả TG và CM thì k ổ n cmnr…
Coi lạ i trang 17, thấ y rõ rà ng có liên hệ HDL-c mà , sao bỏ đượ c =)))), và cũ ng từ đó thấ y thuộ c TG.
16/ Huyết thanh / Huyết tương trong mẫ u máu đượ c lấ y sau ă n sẽ đụ c là do nguyên nhâ n nà o sau
đâ y?
A. Nồ ng độ glucose cao
B. Nồ ng độ cholesterol cao
C. Mẫu máu bị tá n huyết
D. Nồ ng độ chylomicron và VLDL cao
D
Trang 19: “Khi TG/má u tă ng cao, tương ứ ng vớ i hàm luọ ng CM và /hoặ c VLDL trong huyết tương
củ a bệnh phâ m cao, sẽ là m đụ c huyết tương.”
17/ Loạ i lipoprotein nà o có thà nh phầ n cholesterol cao nhấ t?
A. LDL
B. HDL
C. VLDL
D. Chylomicron
A
Bả ng trang 7: LDL 45% (cá i nà y họ c cá i gì nhấ t thô i, giố ng HS năm 2 á, tạ i bả ng nà y nă m 2 cũ ng ra,
mà hỏ i độ cô đặ c, so theo tỉ trọ ng á : HDL > LP(a) > LDL > IDL > VLDL > CM)
18/ Phương phá p nà o là chính xác nhấ t trong định lượ ng LDL-cholesterol trong má u?
A. Định lượ ng trự c tiếp bằ ng phương phá p enzyme
B. Ướ c tính bằ ng cô ng thứ c Friedewald
C. Ướ c tính bằ ng cô ng thứ c de Cordova
D. Tấ t cả sai
A
Câ u B đã có phố t từ câu 11.
Trang 17: Tiêu chuẩ n và ng là siêu li tâm, đo quang theo nguyên lí enzyme, nhưng siêu li tâm k xà i
trên LS do phứ c tạ p => A.
De Cordova là qq gì méo biết -_-
19/ Xét nghiệm lipid máu cầ n nhịn đó i ít nhấ t 10 giờ vì đâ y là thờ i gian cầ n để:
A. Thanh thả i hầu hết chylomicron và VLDL trong tuầ n hoà n
B. Trưở ng thà nh hó a cá c loại lipoprotein chính
C. Gan tổ ng hợ p VLDL, LDL và HDL
D. Có thể sử dụ ng tố i đa lượ ng lipid ngoạ i sinh
A
Nhìn lại câu 15.
20/ Kết quả xét nghiệm lipid củ a mộ t bệnh nhâ n như sau: Cholesterol toà n phầ n 6,85 mmol/L,
Triglycerid 7,42 mmol/L, HDL-c 0,96 mmol/L. Phò ng xét nghiệm (PXN) khô ng định lượ ng trự c tiếp
LDL-c. Hỏ i kết quả LDL-c củ a ngườ i bệnh nà y là bao nhiêu?
A. 2,52 mmol/L
B. 4,28 mmol/L
C. 4,40 mmol/L
D. 4,42 mmol/L
D
LDL-c = Toà n phầ n - HDL-c - TG/5 (mg/dL) = 6.85 - 0.96 - 7.42/5 = 6.85 - 0.96 - 1.484 = 6.85 - 2.444
= 4.414 => Làm trò n ra D (má , đi thi mà tính kiểu nà y chắc bố chết…)
21/ * Mộ t bệnh nhâ n nam, 62 tuổ i, có tiền că n hú t thuố c lá, đang dù ng thuố c điều trị Cao huyết á p và
Đá i thá o đườ ng, nhậ p viện vì triệu chứ ng nặ ng đè toà n vù ng ngự c bên trá i từ hơn 12 giờ qua, tinh
thầ n lo lắ ng, bồ n chồ n. Hiện tại sinh hiệu BN ổ n, ECG khô ng thấ y có thay đổ i ST-T, khô ng có só ng Q,
Siêu â m tim bình thườ ng.
* Mộ t bệnh nhâ n nam, 62 tuổ i, có tiền că n hú t thuố c lá, đang dù ng thuố c điều trị Cao huyết á p và Đái
thá o đườ ng, nhậ p viện vì triệu chứ ng nặ ng đè toà n vù ng ngự c bên trá i từ hơn 12 giờ qua, tinh thầ n
lo lắ ng, bồ n chồ n. Hiện tại sinh hiệu BN ổ n, ECG khô ng thấ y có thay đổ i ST-T, khô ng có só ng Q, Siêu
â m tim bình thườ ng.
* Mộ t bệnh nhâ n nam, 62 tuổ i, có tiền că n hú t thuố c lá, đang dù ng thuố c điều trị Cao huyết á p và Đái
thá o đườ ng, nhậ p viện vì triệu chứ ng nặ ng đè toà n vù ng ngự c bên trá i từ hơn 12 giờ qua, tinh thầ n
lo lắ ng, bồ n chồ n. Hiện tại sinh hiệu BN ổ n, ECG khô ng thấ y có thay đổ i ST-T, khô ng có só ng Q, Siêu
â m tim bình thườ ng.
Hiện tượ ng tá n huyết khi lấ y mẫu má u làm xét nghiệm sẽ gâ y ả nh hưở ng chính lên nồ ng độ chấ t
nà o?
A. Glucose
B. AST và ALT
C. Ure
D. Ion K+
E. Ion Na+
D
Loạ i dịch nà o sau đâ y khô ng thể hiện sự phâ n bố củ a các khu vự c nướ c trong cơ thể?
A. Dịch nộ i bà o
B. Dịch ngoạ i bà o
C. Dịch lọ c cầ u thậ n
D. Dịch kẽ
E. Huyết tương
C
Trong điều kiện bình thườ ng, điện giải trong cơ thể đượ c thả i ra ngoà i chủ yếu qua đườ ng nà o?
A. Nướ c tiểu
B. Mồ hô i
C. Phâ n
D. Hô hấ p
E. Nướ c bọ t
A
Tình trạ ng nà o sau đâ y khô ng phả i là nguyên nhâ n gâ y giả m thể tích tuầ n hoà n?
A. Đổ mồ hô i quá mứ c
B. Hô n mê
C. Suy tim sung huyết
D. Tiêu chả y cấ p
E. Nô n ó i nghiêm trọ ng
B
Khoả ng trố ng anion đượ c tính toá n dự a và o các ion sau, ngoạ i trừ
A. Na+
B. Ca++
C. Cl-
D. HCO3-
B
Thă ng bằ ng acid-base trong cơ thể đượ c điều hò a nhờ cá c cơ chế sau, ngoạ i trừ
A. Vai trò củ a tim trong việc thay đổ i nhịp tim và huyết á p
B. Vai trò củ a phổ i trong việc thay đổ i tầ n số thở , nhịp thở
C. Vai trò củ a thậ n trong việc thay đổ i tá i hấ p thu hoặc bà i tiết các chấ t
D. Vai trò củ a hệ thố ng nộ i tiết trong việc điều hò a hoạ t độ ng củ a thậ n và trao đổ i ion nộ i - ngoạ i bà o
A
Mộ t sinh viên cảm thấ y rấ t că ng thẳ ng trướ c mộ t kỳ thi quan trọ ng và thở nhanh hơn bình thườ ng.
Tình trạ ng nà o sau đâ y có khả nă ng xả y ra cao nhấ t?
A. Toan chuyển hó a
B. Kiềm chuyển hó a
C. Toan hô hấ p
D. Kiềm hô hấ p
D
Kết quả khí má u độ ng mạch và khí má u tĩnh mạch khác nhau chủ yếu ở thô ng số nà o?
A. pH
B. PaO2
C. PaCO2
D. HCO3-
B
Đề Y14:
1. Ý nghĩa các men : alt ast got gpt ldh amylase lipase
2. Gen cdut : ca125 ca153 ca199 cea cfp (cea có ung thư phổ i nữ a)
3. Gen nà o ko đặc trưng cho nmct cấ p : myoglobin ctn T Ckmb vớ i thêm chấ t nưza, đá p á n là
chấ t cuố i cù ng á 😂😂😂
4. Trong các chấ t sau chấ t nà o chỉ rõ hơn nguy cơ bị nmct : có hdl giả m, ldl tă ng hoặ c hdl
giảm, vldl tă ng => hdl giả m và ldl tă ng
5. Tă ng lipid huyết IIA và IIB là gì ? IIA là tă ng LDL, IIB là tă ng LDL và VLDL
6. Tiêu chuẩ n và ng độ lọ c cầ u thậ n :inulin ( tuy nhiên trong thls ngta dù ng creatinin)
7. Đặ c điểm củ a hdl : lấ y cholesterol từ mô ngoạ i biên về gan
8. Thuộ c receptor củ a từ ng loạ i vldl hdl ldl
9. Bence jonces là gì ? Chuỗ i globin khá ng thể j j đó :)))
10. Amoniac máu cao nghĩa là gan đã mấ t khả nă ng khử độ c rồ i :))). Ko cò n tạ o đc chu trình ure
nên protein sau khi thoá i hoá thà nh nh3 ko đc chuyển đổ i thà nh urer ra nướ c tiểu
11. (Coi bả ng trên tham khả o)
12. Biến chứ ng về thậ n trong đtđ là : protein niệu dương tính
13. Nghiệm phá p galactose là nghiệm phá p thử khả nă ng giả i độ c củ a gan
14. Các nn nà o sau đâ y làm tă ng protein má u , suy dinh dưỡ ng, hcth, suy gan, đtđ ( chọ n đtđ, vì
đtđ sẽ làm tă ng tổ ng hợ p protein thay cho glucose, nên là , tă ng protein máu)
15. Thấ y thể cetone trong nc tiểu củ a Bn bị đtđ nghĩa là bn đang bị toan chuyển hoá
16. Bệnh thậ n gâ y nên thiếu oxy là do đâ u-> giả m sả n xuấ t erythropoietin gâ y giảm sx Hc
17. Gan có chứ c nă ng khử độ c rượ u thà nh acid acetic
18. Chứ ng nă ng nộ i tiết củ a thậ n phụ thuộ c và o gì ? Oxy má u? Chuyển hó a
19. Chỉ số nà o sau đâ y ở nướ c tiểu là bình thườ ng? Điện giả i
20. Nướ c tiểu và dịch lọ c qua bao bowman khác nhau ở chỗ nà o ? Thà nh phầ n điện giải,
đườ ng, ....
21. Điều hoà biểu hiện gene gồ m nhg gđ nà o , dịch mã sau dịch mã phiên mã sau phiên mã
22. Nguyên lí củ a định trình tự chuỗ i
23. Tă ng lipoprotein máu : nhó m tă ng chol đơn thuầ n IIA, nhó m tă ng TG đơn thuầ n : I, IV, V,
nhó m tă ng hỗ n hợ p, IIB, III
24. Triệu chứ ng củ a bệnh ứ sắ t , dideoxynucleotide
25. Nhữ ng thà nh phầ n cầ n cho phả n ứ ng PCR : primer, Taq . dNTP,… phâ n biệt khi nà o dNTP khi
nà o ddNTP
26. Nhiệt độ bắ t cặ p củ a primer trong PCR -> 72
27. Sắ p xếp độ đặc hiệu củ a cá c chấ t phá t quang trong realtime
28. Mấ y câu hỏ i cuố i bà i shpt
Anaplastic lymphoma kinase (ALK) also known as ALK tyrosine kinase receptor or CD246 (cluster
of differentiation 246) is an enzyme that in humans is encoded by the ALK gene.
ALK plays an important role in the development of the brain and exerts its effects on specific
neurons in the nervous system.
The deduced amino acid sequences reveal that ALK is a novel receptor tyrosine kinase having a
putative transmembrane domain and an extracellular domain. These sequences are absent in the
product of the transforming NPM-ALK gene.[7] ALK shows the greatest sequence similarity to LTK
(leukocyte tyrosine kinase).
Sau khi tiêm chủ ng HBV, ta xét nghiệm má u tìm yếu tố nà o chứ ng tỏ tiêm ngừ a đã thà nh cô ng
A. HBsAg
B. Anti-HBs
C. HBV DNA
D. Anti-HBc
E. Tấ t cả đều đú ng
B
Mộ t ngườ i có diện tích da cơ thể 1,70 m2, nặ ng 68 kg, 50 tuổ i, nồ ng độ creatinin má u 1,2 mg/dL. Độ
thanh thả i creatinin ướ c tính (ml/phú t/1,73 m2)
A. 40
B. 72
C. 60
D. 100
E. 90
B
Trong các tiêu chuẩ n chẩ n đoá n ĐTĐ type 2, tiêu chuẩ n nà o có giá trị lượ ng giá nhiều tuầ n, khô ng
phụ thuộ c chế độ ă n
A. Glycohemoglobin
B. Khô ng có
C. Peptide C
D. OGTT
...
Các ứ ng dụ ng củ a xét nghiệm acid nucleic trong chẩ n đoá n và điều trị bệnh viêm gan siêu vi B, trừ
A. Phá t hiện cá c thể khá ng thuố c
B. Phá t hiện thể độ t biến precore
C. Tiên lượ ng và theo dõ i hiệu quả điều trị khá ng virus qua test HBV DNA định lượ ng
D. Có thể định lượ ng số lượ ng virus HBV trong tế bà o gan
E. Xác định ngưỡ ng bắ t đầ u điều trị trong test HBV DNA định lượ ng
...
Trong cơ thể tổ n thương vù ng thiếu má u sau tá i tướ i máu khô ng có sự tham gia củ a thà nh phầ n nà o
sau đâ y
A. Nhữ ng chấ t oxy hó a từ bạ ch cầ u đa nhâ n
B. Sự đà o thoá t ATP, ADP
C. Ca 2+
D. Superoxide dismutase
E.Phospholipase
...
Câ u nà o đú ng khi nó i về Myoglobin
A. Tă ng sớ m hơn cá c enzym khá c
B. Đặ c hiệu cho tim
C. Myoglobin xuấ t hiện trong nướ c tiểu xuấ t xứ từ cơ tim
D. A, B, C đú ng
E. A, B, C sai
...
Bệnh nhâ n nhậ p viện sau cơn đau ngự c đầ u tiên 3 ngà y, dấ u ấ n nà o khô ng có khả nă ng chẩ n đoá n
A. CKMB
B. TnT
C. TnI
D. Myoglobin
E. Dấ u ấ n nà o cũ ng chẩ n đoá n
...
Chọ n câ u sai
A. Kolber test có thể phâ n biệt bệnh ứ mậ t và bệnh tế bà o gan
B. ALP tă ng khô ng đặ c hiệu cho bệnh gan ứ mậ t
C. Siêu âm có thể chẩ n đoá n ứ mậ t trong gan hay ngoà i gan
D. Tiêu chuẩ n và ng để chẩ n đoá n xơ gan là do albumin
E. Trong bệnh gan do rượ u: AST>ALT
...
Giai đoạ n nà o khô ng nằ m trong con đườ ng hoạ t hó a tế bà o beta tụ y tiết insulin
A. Sự gia tă ng chấ t chuyển hó a Acetyl CoA dâ n đến sự gia tă ng Malonyl CoA
B. Ứ c chế Carnytil Acyl Transferase 1 dẫ n đến gia tă ng BAG
C. NEFA (AB tự do) hoạ t hó a protein G-receptor GP-R-40
D. Non este-FE (AB tự do) hoạ t hó a protein kinase
E. Cả 4 câu trên đều thuộ c con đườ ng hoạ t hó a
...
Chọ n câ u sai:
A. Để chẩ n đoá n ung thư, phải dự a trên chẩ n đoá n lâ m sà ng và kết quả củ a nhiều xét nghiệm, cậ n
lâm sà ng
B. Đố i vớ i chấ t dù ng để đá nh dấ u ung thư, có thể là m 2 xét nghiệm củ a cù ng mộ t chấ t cách nhau 1
tuầ n để đá nh giá chẩ n đoá n tính tá i phá t ung thư sau phẫ u thuậ t, xạ trị
C. Các marker ung thư thườ ng xuấ t hiện trướ c khi phá t hiện biểu hiện củ a ung thư trên lâm sà ng
D. Chưa có mộ t marker ung thư nà o đượ c đá nh giá lý tưở ng trong chẩ n đoá n ung thư
E. Enzyme là marker ít đượ c sử dụ ng trong chẩ n đoá n
...
Chọ n câ u sai
A. Xét nghiệm creatinin có độ nhạ y và độ đặ c hiệu đố i vớ i bệnh thậ n hơn ure
B. TIểu albumin vi lượ ng (microalbumin niệu) khi nồ ng độ albumin trong nướ c tiểu và o khoả ng 30-
300 mg/24h
C. Tă ng bilirubin má u thườ ng gâ y tă ng creatinin máu
D. Trong thự c hà nh lâ m sà ng hiện nay, thườ ng sử dụ ng insulin tính GFR
E. Xét nghiệm phâ n tích nướ c tiểu trong nhiễm trù ng tiểu thườ ng ó sự hiện diện củ a bạ ch cầ u và
nitrit
...
Chọ n câ u đú ng
A. Phương phá p làm xét nghiệm để tầ m soá t có thể thự c hiện ở bấ t cứ đâ u vớ i bấ t kỳ đố i tượ ng nà o
B. Tă ng VEGF huyết thanh liên quan đến rú t ngắ n thờ i gian số ng cò n củ a ung thư đạ i trà ng
C. AFP xuấ t hiện sớ m trong giai đoạ n bệnh
D. AFP chỉ tă ng trong ung thư tế bà o mầ m sinh dụ c
E. Khô ng có marker ung thư nà o tiên lượ ng mứ c di că ng
...
Chọ n câ u đú ng
(1) Đo GFR là cầ n thiết trong điều trị bệnh thậ n giai đoạ n cuố i
(2) Tiêu chuẩ n và ng để đá nh giá GFR là Clerance Inulin nền đượ ng dù ng rộ ng rã i trong thự c hà nh
lâm sà ng
(3) Trị số acid uric má u bình thườ ng <6mg/dL (360 ymol/l) ở nữ và <6.8 mg/dL (400 ymol/l) ở
nam
(4) Chế độ ă n nhiều protid là tă ng các chỉ số ure máu, BUN, creatinin máu, acid uric má u
A. Chỉ (1) đú ng
B. (1) (3) đú ng
C. Tấ t cả đú ng
D. (2) sai
...