Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 - Marketing Điện Tử - 6.2023
Chương 3 - Marketing Điện Tử - 6.2023
THƯƠNG MẠI
ĐIỆN TỬ
1. Tổng Quan Về Marketing
MARKETING
2. Chiến Lược Marketing TMĐT
TMĐT
Công cụ Báo chí, TV, Radio, Biển báo, Quảng cáo hiển thị, mạng xã hội,
Pano, PR, truyền miệng, tiếp thị công cụ tìm kiếm, website, email
liên kết marketing, PR online, tiếp thị liên
kết
Phạm vi Hạn chế, bị giới hạn do khoảng Rộng lớn hơn, tiếp cận chính xác
cách địa lý. KH mục tiêu.
Chi phí Cao, khó tối ưu chi phí Tiết kiệm hơn, có thể tối ưu chi
phí
Mức độ tương tác với thương Khó tương tác Dễ dàng thông qua các kênh
hiệu mạng xã hội, email, website
Đo lường Khó đo lường Đo lường dễ dàng hiệu quả, sử
dụng các công cụ: Google
Analytics, FB Insight, …
ĐÁNH GIÁ &
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG HOẠCH ĐỊNH THỰC THI CẢI TIẾN
(1) độ lớn,
15
KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU
• Nhân khẩu học: tên, tuổi, trình độ học vấn, giới tính, thu nhập, tình
trạng hôn nhân…
• Tâm lý học: Mục tiêu của người đó là gì? Họ đánh giá cao điều gì?
• Thách thức và nỗi đau
• Nguồn thông tin: họ thường lấy thông tin từ kênh nào? thượng tụ
tập ở đâu?
• Trở ngại và vai trò trong quá trình mua hàng
ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU
• Sản phẩm
• Dịch vụ
• Phân phối
• Giá
• Nhân sự
• Hình ảnh
Thị phần = Định vị + 4Ps
Định vị sản phẩm – xác định vị trí sản phẩm trong tâm trí người tiêu
dùng so với các sản phẩm cạnh tranh.
Amazon.com - cửa hàng lớn nhất thế giới, Dell.com - giải pháp tốt
ĐỊNH VỊ nhất cho khách hàng, Google - kho thông tin và kiến thức chung lớn
nhất
SẢN PHẨM Có kế hoạch định vị sản phẩm để tạo ra các lợi thế cạnh tranh tốt
nhất.
Mục tiêu của định vị sản phẩm là tạo ra tương quan sản phẩm-giá cả
hấp dẫn đối với thị trường mục tiêu và lợi nhuận cho doanh nghiệp.
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX - 4P
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
Những sản phẩm nào sẽ phù hợp với môi trường kinh doanh điện tử?
(i) Giá: so với giá hàng hóa tiêu dùng thông thường
(ii) Mức độ mua sắm thường xuyên: so với việc mua hàng tiêu dùng
(iii) Khả năng giới thiệu đầy đủ lên mạng về sản phẩm, dịch vụ: hình ảnh, âm thanh,
chuyển động...
(iv) Khối lượng thông tin cần thiết để ra quyết định: so với hàng tiêu dùng thông thường
(v) Khả năng cá biệt hóa sản phẩm, dịch vụ: đề phù hợp với các nhu cầu khác nhau
(vi) Tầm quan trọng của dịch vụ: đối với việc mua và sử dụng hàng hóa, dịch vụ
╸ Xác thực ý tưởng bằng cách bán sớm nhất cho KH mục tiêu
╸ Liên tục đo lường kết quả mỗi lần xác thực, cải tiến và lặp
lại cho đến khi KH sẵn sàng chi trả cho SP.
24
XÁC THỰC Ý TƯỞNG SẢN PHẨM
25
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
╸ Thuộc tính chức năng nói về tính năng và lợi ích của sản phẩm
và/hoặc dịch vụ của bạn giúp nâng cao chất lượng cuộc sống của KH
╸ Thuộc tính thương hiệu nói về giá trị và tính cách của thương hiệu
của bạn
╸ Thuộc tính ảnh hưởng tập trung vào chứng nhận của một bên thứ ba
╸ Thuộc tính giao dịch thúc đẩy khách hàng hành động biến SP trở
thành một lựa chọn không thể bỏ qua
26
ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM
CHIẾN LƯỢC GIÁ
➢Marketing truyền thống: chi phí, giá của đối thủ cạnh tranh, giá trên
các thị trường chính, giá tại sở giao dịch, khả năng thanh toán của khách
hàng ...
MỤC TIÊU:
- Truyền thông đến các khách hàng mục tiêu
- Thị phần
- Xây dựng thương hiệu
CÔNG CỤ:
- marketing truyền thống
- marketing trực tuyến
CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN
➢Cách thức doanh nghiệp vận dụng các tính năng của internet và phương tiện điện tử
nhằm mục đích cuối cùng là phân phối được sản phẩm và dịch vụ tới thị trường tiêu
thụ.
➢Tận dụng mọi lợi ích của internet và các phương tiện điện tử nhằm xây dựng thương
hiệu cho doanh nghiệp.
➢Một trong những hoạt động xúc tiến của marketing điện tử đó là quảng cáo trực
tuyến:
❖Đây là công cụ marketing phổ biến và quen thuộc
❖Đây là thông điệp được trả tiền trên các website, trò chơi, danh sách tìm kiếm trả
tiền và các công cụ truyền thông trực tuyến khác
MÔ HÌNH AIDA
CPA (cost per action): chi phí trên 1 khách hàng hành động
CPL (cost per leads): chi phí trên 1 khách hàng tiềm năng
CPS (cost per sale): chi phí trên 1 khách hàng mua hàng
CPA
CPL
CPS
CÁC CHỈ SỐ QUAN TRỌNG TRONG
MARKETING TMĐT
Average Purchase Value
APV= Total Revenue/Number of Order
Average Purchase Rate Frequency APFR = Number of purchases/Number of Customers
Customer Value
CV = average purchase value/ava purchase frequency rate
Avg customer lifespans
ACL: sum of customer lifespans/number of customers
Customer Lifetime Value: customer value/avg customer lifespans
3. CÁC CÔNG CỤ CHÍNH TRONG
MARKETING TMĐT
- Phễu Content:
+ Content Đầu Phễu: nhận biết thương hiệu
+ Content Giữa Phễu: giới thiệu về SP
+ Content Cuối Phễu: chuyển đổi
CONTENT MARKETING
- Bài viết trên website – Blog: tập trung chủ yếu vào việc giáo dục
khách hàng tiềm năng về sản phẩm, vấn đề mà SP có thể giải quyết,
và ngành mà DN đang hoạt động.
- Sách điện tử - Ebook: tập trung vào giới thiệu vấn đề và giới thiệu
sản phẩm như một trong các giải pháp.
CONTENT ĐẦU PHỄU
PSA (Paid Search Ads) là hình thức xuất hiện trên trang 1 của kết
quả tìm kiếm bằng cách trả tiền.
Các dịch vụ quảng cáo PSA của Google:
- Google Adwords – Pay Per Click (PPC)
- Google GDN (Google Display Network) – Quảng cáo mạng
hiển thị của Google
- Quảng cáo trên Youtube
SO SÁNH SEO VÀ PSA
- Tối ưu tên tiêu đề sản phẩm dụng sp và đánh giá của người dùng
- Đánh giá sản phẩm
- Tối ưu H2, H3
- Nút kêu gọi hành động: trực tiếp, nổi bật, trong
- Meta Description tối ưu phần trên của trang. Bên dưới có các USP
Khó nhằm tới đúng mục tiêu Nhắm tới đúng mục tiêu
MOBILE ▪ Games
▪ E-mail
MARKETING ▪ Text messaging (SMS)
▪ In-store messaging
▪ Quick Response (QR) codes
▪ Couponing
Marketing trên các ứng dụng (Apps)
MARKETING LIÊN KẾT