Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

GV:Vũ Thị Phương Thuận BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN QUANG HÌNH.

Trường chuyên Lê Khiết Vật lý 11

Câu 1. Theo định luật khúc xạ thì


A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
Câu 2: Trong hiện tượng khúc xạ
A. Mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng.
B. Góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì
góc khúc xạ lớn hơn góc tới
D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ
hơn góc tới
Câu 3. Chọn câu sai.
A. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị. B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1.
C. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1. D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1.
Câu 4. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường
A. cho biết một tia sáng khi đi vào môi trường đó sẽ bị khúc xạ nhiều hay ít.
B. là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không
C. là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí.
D. cho biết một tia sáng khi đi vào môi trường đó sẽ bị phản xạ nhiều hay ít.
Câu 5. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường
A. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
B. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lởn.
C. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ. D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
Câu 6. Trong các câu sau đây, câu nào sai? Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
A. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng.
B. góc khúc xạ r tỉ lệ thuận với góc tới i.
C. hiệu số |i − r| cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. nếu góc tới i bằng 0 thì tia sáng không bị lệch khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 7. Tốc độ ánh sáng trong không khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngoài không khí với
góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. vi > v2; i > r. B. v1 > v2; i < r. C. v1 < v2; i > r. D. v1 < v2; i < r.
Câu 8. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới. B. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ không thể bằng 0. D. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
Câu 9. Nếu tăng góc tới lên hai lần thì góc khúc xạ sẽ
A. tăng hai lần. B. tăng hơn hai lần.
C. tăng ít hơn hai lần. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 10. Trong các câu sau đây, câu nào sai? Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có
chiết suất n2 > n1 với góc tới i (0 < i < 90°) thì
A. luôn luôn có tia khúc xạ đi vào môi trường thứ hai. B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i. D. nếu góc tới i bằng 0, tia sáng không bị khúc xạ.
Câu 11. Tia sáng truyền từ môi trường trong suốt (1) có chiết suất tuyệt đối n1 đến mặt phân cách với môi trường
trong suốt (2) có có chiết suất tuyệt đối n2, với góc tới là i thì góc khúc xạ là r. Nếu n21 là chiết suất tỉ đối của môi
trường (2) đối với môi trường (1) thì chiết suất tỉ đối của môi trường (1) đối với môi trường (2) bằng
A. sini/sinr. B. l/n21. C. n2/n1. D. i.r
Câu 12. Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng, một học sinh ghi lại trên tấm R2 R3
bìa ba đường truyền của ánh sáng như hình vẽ, nhưng quên ghi chiều truyền. (Các) tia
nào kể sau có thể là tia khúc xạ?
A. IR1. B. IR2. I
C. IR3. D. IR2 hoặc IR3. R1

Trang 1
Câu 13. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tói 9° thì góc khúc xạ là 8°. Tính góc khúc
xạ khi góc tới là 60°. A. 47,3°. B. 50,4° C. 51,3°. D. 58,7°.
Câu 14. Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và 1,532.
Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A. 0,199 B. 0,870 C. 1,433 D. 1,149
Câu 15. Tính tốc độ của ánh sáng trong thủy tinh. Biết thủy tinh có chiết suất n = 1,6 và tốc độ ánh sáng trong chân
không là c = 3.108 m/s.
A. 2,23.108 m/s. B. 1,875.108 m/s. C. 2/75.108 m/s. D. 1,5.108 m/s.
Câu 16. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 6° thì góc khúc xạ là 8°. Tính tốc độ
ánh sáng trong môi trường A. Biết tốc độ ánh sáng trong môi trường B là 2.105 km/s.
A. 2,25.105 km/s. B. 2,3.105 km/s. C. l,5.105km/s. D. 2,5.105 km/s.
Câu 17. Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường có chiết suất n, sao cho tia khúc xạ vuông góc với
tia phản xạ. Góc tới i trong trường hợp này được xác định bởi công thức
1 1
A. sini = n. B. tani = n. C. sini = . D. tani = .
n n
Câu 18. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới là 30° thì chiết suất tỉ đối n21 gần giá
trị nào nhất sau đây? A. 0,58. B. 0,71 C. 1,7 D. 1,8
Câu 19. Có ba môi trường trong suốt (1), (2), (3). Với cùng góc tới i,
một tia sáng khúc xạ như hình vẽ khi truyền từ (1) vào (2) và từ (1) vào
i
(3) vẫn với góc tới i, khi tia sáng truyền từ (2) vào (3) thì góc khúc xạ i
1
1
gần giá trị nào nhất sau đây?
2 3
A. 22°. B. 31°.
D. thiếu dữ kiện
0
C. 38°. 45 0
30
Câu 20. Ba môi trường trong suốt (1), (2), (3) có thể đặt tiếp giáp nhau. Với cùng góc tới i = 60°; nếu ánh sáng
truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 45°; nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 30°. Nếu ánh sáng
truyền từ (2) vào (3) vẫn với góc tới i thì góc khúc xạ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 36°. B. 60°. C. 72°. D. 51°.
Câu 21. Một cái gậy dài 2 m cắm thẳng đứng ở đáy hồ. Gậy nhô lên khỏi mặt nước 0,5 m. Ánh sáng Mặt Trời chiếu
xuống hồ theo phương hợp với pháp tuyến của mặt nước góc 60°. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Tìm chiều dài
bóng của cây gậy in trên đáy hồ. A. 200 cm. B. 180 cm. C. 175 cm. D. 250 cm.
Câu 22. Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất n = 4/3. Phần cọc nhô ra ngoài mặt
nước là 30 cm, bóng của nó trên mặt nước dài 40 cm và dưới đáy bể nước dài 190cm. Tính chiều sâu của lớp nước:
A. 200cm B. 180 cm C. 175 cm D. 250 cm
Câu 23. Một người ngồi trên bờ hồ nhúng chân vào nước trong suốt. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Khoảng
cách từ bàn chân người đó đến mặt nước là 36cm. Nếu nhìn theo phương gần thẳng đứng, mắt người đó cảm thấy
bàn chân cách mặt nước bao nhiêu: A. 28cm B. 18cm C. 25cm D. 27cm
Câu 24. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Một người này cao 1,68 m, nhìn theo phương gần thẳng đứng thì thấy
một hòn sỏi dưới đáy hồ dường như cách mặt nước 1,5 m. Độ sâu của hồ là
A. 248 cm. B. 180 cm. C. 200 cm. D. 270 cm
Câu 25. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì
A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần. B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất. D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 26. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của nước và của
không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và 1. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách
giữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 41,40°. B. 53,12°. C. 36,88°. D. 48,61°.
Câu 27. Ánh sáng truyền trong môi truờng có chiết suất n1, tới mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 với
góc tới i ≠ 0. Xét các điều kiện sau :
(1) n2 > n1. (2) n2 < n1. (3) sini ≥ n2/n1. (4) sini ≤ n2/n1
Nếu muốn luôn luôn có khúc xạ ánh sáng thì (các) điều kiện là:
A. (1). B. (2). C. (l)và(4). D. (2) và (3).
Câu 28. Trong sợi quang chiết suất của phần lõi
A. luôn bé hơn chiết suất của phần trong suốt xung quanh. B. luôn bằng chiết suất của phần trong suốt xung quanh
C. luôn lớn hơn chiết suất của phần trong suốt xung quanh. D. có thể bằng 1.
Trang 2
Câu 29. Khi tia sáng truyền xiên góc tới mặt phân cách hai môi trường trong suốt khác nhau mà không có tia khúc
xạ thì chắc chắn.
A. môi trường chùm tia tới là chân không B. môi trường chứa tia tới là không khí
C. có phản xạ toàn phần D. ánh sáng bị hấp thụ hoàn toàn
Câu 30. Có tia sáng truyền từ không khí vào ba môi trường (1), (2), (3) với cùng góc tới i cho tia khúc xạ tương
ứng r1, r2 , r3 ,biết r1< r2 < r3 . Phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền trong cặp môi trường nào sau
đây? A. Tư (2) tới (1). B. Từ (3) tới (1). C. Từ (3) tới (2). D. Từ (1) tới (2).
Câu 31. Có tia sáng truyền từ không khí vào ba môi trường (1), (2), (3) với cùng góc tới i cho tia khúc xạ tương
ứng r1, r2 , r3 ,biết r1< r2 < r3 . Phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi ánh sáng truyền trong cặp môi trường nào sau
đây? A. Từ (1) tới (2). B. Từ (2) tơi (3). C. Từ (1) tới (3). D. Từ (3) tới (1).
Câu 32. Tia saùng ñi töø thuyû tinh (n1=3/2) ñeán maët phaân caùch vôùi nöôùc(n2=4/3). Ñieàu kieän cuûa goùc tôùi i ñeå coù tia
ñi vaøo nöôùc laøA. i  62o44’. B. i < 62o44’. C. i < 41o48’. D. i < 48o35’.
Câu 33. Một lăng kính đặt trong không khí, có góc chiết quang A = 300 nhận một tia sáng tới vuông góc với mặt
bên AB và tia ló sát mặt bên AC của lăng kính. Chiết suất n của lăng kính A. 0 B. 0,5 C. 1,5 D. 2
Câu 34. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là
A. một tam giác vuông cân B. một hình vuông
C. một tam giác đều D. một tam giác bất kì
Câu 35. Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi vật phải đặt trong khoảng nào trước thấu kính ?
Tìm kết luận đúng. A.2f<d< B.f<d<2f C.f<d< D.0<d<f
Câu 36. Vật sáng phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 30 cm. Qua thấu
kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 60 cm. B. 45 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.
Câu 37. Vật sáng phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cách thấu kính 20 cm, qua thấu
kính cho một ảnh thật cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật đến ảnh là
A. 16 cm. B. 24 cm. C. 80 cm. D. 120 cm
Câu 38. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB và cách nó 80
cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 25 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D.10 cm.
Câu 39. Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm. Thấu kính cho một
ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là A. -30 cm. B. 20 cm. C. -20 cm. D. 30 cm.
Câu 40. Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính có số phóng
đại ảnh k = - 2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là A. 30 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 24 cm.
Câu 41. Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng
2f thì ảnh của nó là A. ảnh thật nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo lớn hơn vật.
C. ảnh thật bằng vật. D. ảnh thật lớn hơn vật.
Câu 42. Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật
và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là
A. 20 cm. B. 21,75 cm. C. 18,75 cm. D. 15,75 cm.
Câu 43. Vật sáng AB song song và cách màn ảnh một khoảng 60cm. Trong khoảng giữa vật và màn, ta di chuyển
một thấu kính hội tụ sao cho trục chính luôn vuông góc với màn thì thấy chỉ có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ
nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính là: A.22,5cm B.30cm C.15cm D.45cm
Câu 44.Vật sáng AB cách màn 150cm. Trong khoảng giữa vật và màn ảnh, ta đặt một thấu kính hội tụ L coi như
song song với AB. Di chuyển L dọc theo trục chính, ta thấy có hai vị trí của L để ảnh hiện rõ nét trên màn. Hai vị trí
đó cách nhau 30cm. Tiêu cự của thấu kính là: A.32cm B.60cm C.36cm D.30cm
Câu 45.Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 24 cm. B. phân kì có tiêu cự 8 cm.
C. phân kì có tiêu cự 24 cm. D. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
Câu 46.§Æt AB vu«ng gãc tr-íc mét thÊu kÝnh héi tô cho ¶nh thËt A1B1 cao gÊp 2 lÇn vËt. Di chuyÓn vËt AB cho
¶nh thËt A2B2 cao gÊp 4 lÇn vËt. BiÕt ¶nh dÞch ®i 10 cm, t×m f.
A.5cm B.20cm C.10cm D.15cm
(L
Câu 47.Một tia sáng từ S trước thấu kính, qua thấu kính (L) cho tia ló như hình vẽ. Thấu )
kính đã cho là
A. thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh ảo B. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh ảo x S y
O
C. thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh thật D. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh thật

Trang 3
Câu 48. Cho các hình vẽ 1,2,3,4 có S là vật và S' là ảnh của S cho bởi một thấu kính có trục chính xy và quang
tâm O, chọn chiều ánh sáng từ x đến y.Hình vẽ nào ứng với thấu
S’ S O S O S’ S S’ O O S’ S
x y x y x y x y
H.1 H.2 H.3 H.4

kính phân kỳ ? A.H.3 B.H.1 C.H.4 D.H.2


C©u 49 : Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm. Đây là
một thấu kính
A. phân kì có tiêu cự 18,75 cm. B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm D. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.
C©u 50 : Hai điểm sáng S1 và S2 đặt trên trục chính và ở hai bên của thấu kính, cách nhau 40 cm, S1 cách thấu kính
10 cm. Hai ảnh của chúng qua thấu kính trùng nhau. Tiêu cự của thấu kính là:
A.16 cm. B.30 cm. C. 15 cm. D. 25 cm.
Câu 51. Vật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật bằng ½ vật, di chuyển vật gần thấu kính sao cho ảnh dịch chuyển
thêm 75cm và ảnh thật bằng 3 vật. tiêu cự thấu kính là:
A. 30 cm B. 40 cm C. 50 cm C. 60 cm
Câu 52. Mắt cận thị khi không điều tiết thì có tiêu điểm
A. nằm trước võng mạc. B. cách mắt nhỏ hơn 20cm.
C. nằm trên võng mạc. D. nằm sau võng mạc.
Câu 53. Sự điều tiết của mắt là:
A. Sự thay đổi đường kính của con ngươi.
B. Sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để ảnh thật lớn hơn vật hiện rõ nét trên võng mạc .
C. Sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để ảnh thật nhỏ hơn vật hiện rõ nét trên võng mạc .
D. Sự thay đổi vị trí của thuỷ tinh thể.
Câu 54. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt cận thị?
A. Điểm cực cận của mắt cận thị gần mắt hơn so với mắt bình thường.
B. Mắt cận thị không nhìn được các vật ở rất xa .
C. Mắt cận thị khi không điều tiết có tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm trước võng mạc .
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 55. Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn thấy vật ở vô cực mà không cần điều tiết
thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính có tụ số bằng A. -0, 02 dp. B. 2 dp C. -2 dp. D. 0,02 dp.
Câu 56. Mắt bị tật viễn thị
A. có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc. B. nhìn vật ở xa phải điều tiết mắt.
C. phải đeo thấu kính phân kì thích hợp để nhìn các vật ở xa, D.điểm cực cận gần mắt hơn người bình thường
Câu 57. Một người lớn tuổi có điểm cực cận cách mắt 50 cm, người này có thể nhìn rỏ các vật ở xa mà không điều
tiết mắt. Nếu mắt người này điều tiết tối đa thì độ tụ của mắt tăng thêm A. 2 dp. B. 2,5 dp. C. 4 dp. D. 5 dp.
Câu 58. Thể thuỷ tinh của mắt là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự không đổi.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự thay đổi. D. thấu kính phân kì có tiêu cự không đổi.
Câu 59. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì
A. tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất. B. mắt không điều tiết vì vật rất gần mắt.
C. độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất. D. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất.
Câu 60. Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm. Để có thể nhìn các vật rất xa mà mắt
không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bằng bao nhiêu; khi đó khoảng cách thấy rõ gần
nhất cách mắt một khoảng?A. -2dp; 12,5cm. B. 2dp; 12,5cm. C. -2.5dp; 10cm. D. 2,5dp; 15cm.
Câu 61. Một người có mắt có tiêu cự 15 mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm mắt đến màng lưới là
18 mm. Tiêu cự của kính mà người đó phải đeo sát mắt để nhìn thấy vật ở vô cực, không điều tiết là
A. 7,5 cm. B. -7,5 cm. C. -9 cm. D. 9 cm.
Câu 62. Một người có điểm cực cận cách mắt 40 cm. Để đọc được trang sách cách mắt gần nhất là 25 cm thì người
đó phải đeo sát mắt một kính có độ tụ A. 1,5 dp. B. -1 dp. C. 2,5 dp. D. 1 dp.
Câu 63. Một người mắt bình thường có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25 cm . Độ biến thiên độ tụ của mắt khi mắt từ
trạng thái không điều tiết đến khi điều tiết tối đa là: A. 4 đp. B. 3 đp. C. 1 đp. D. 2 đp.
------------------------Trang 4-----------------

You might also like