Professional Documents
Culture Documents
CEA201 Chapter1
CEA201 Chapter1
Môn học cơ sở ngành, cung cấp cho các sinh viên kiến thức nền tảng
về tổ chức và kiến trúc của máy tính
Thời lượng
Tổng số: 60 tiết
Lý thuyết: 45 tiết + Thực hành: 15 tiết.
Tài liệu học tập:
1. Computer Organization and Architecture, William Stallings, 9th Edition
2. Slide bài giảng
Đánh giá:
Điểm môn học = Điểm quá trình x 40% + Thi trắc nghiệm hết môn x 60%
+
NỘI DUNG
Chương 1 – Giới thiệu
Chương 2 – Sự phát triển của máy tính và hiệu năng
Chương 3 – Tổng quan về chức năng và kết nối trong máy tính
Chương 4 – Bộ nhớ Cache
Chương 5 – Bộ nhớ trong
Chương 6 – Bộ nhớ ngoài
Chương 7 – Vào/Ra
Chương 8 – Các hệ đếm
Chương 9 – Bộ xử lý số học
Chương 10 – Tập lệnh: Các đặc tính và chức năng
Chương 11 – Tập lệnh: Chế độ địa chỉ và khuôn dạng
Chương 12 – Tổ chức và chức năng bộ vi xử lý
+ Chương 1
Giới thiệu
1. Kiến trúc máy tính và Tổ chức máy tính
Kiến trúc là những thuộc tính mà lập trình viên có thể nhìn thấy
được, hoặc những thuộc tính có tác động trực tiếp đến việc
thực hiện của một chương trình.
Bao gồm: Tập lệnh (tập các lệnh mã máy hoàn chỉnh có thể
hiểu và xử lý bởi bộ xử lý trung tâm); cách đánh địa chỉ bộ
nhớ; các thanh ghi; các định dạng địa chỉ và dữ liệu; cơ chế
I/O
Tổ chức là cách thực hiện các tính năng, hoặc các khối hoạt
động được kết nối như thế nào để thực hiện các đặc tính kiến
trúc.
Bao gồm: Chi tiết phần cứng; Tín hiệu điều khiển; Giao diện
giữa máy tính và thiết bị ngoại vi; Công nghệ bộ nhớ
+
Kiến trúc IBM System/370
+
2.1 Chức năng
Data
Movement
Bốn chức năng cơ bản: Apparatus
● Xử lý dữ liệu (Data
processing)
● Lưu trữ dữ liệu (Data
storage)
● Di chuyển dữ liệu Control
Mechanism
(Data movement)
● Điều khiển (Control)
Data Data
Storage Processing
Facility Facility
+ Movement Di
Movement Movement
chuyển
Hoạt động
Control Control
Storage Processing
Xử lý
Máy tính phải có khả năng trữ
di chuyển dữ liệu giữa nó
Storage Processing Storage Processing
và thế giới bên ngoài.
(c) (a) (d)
Movement Di
Movement
Hoạt động chuyển
Control Control
Control Control
(c)
Điều
Xử lý dữ liệu vào/ra
(a) (b)
Control
khiển
(Processing from/to storage)
Movement Movement
Control Control
Lưu
Storage Processing
Xử lý
trữ
Storage Processing Storage Processing
(c)
(c) (d)
(d)
Control Xử lý dữ liệu
(a) Điều
Control
(b)
khiển
từ lưu trữ tới I/O
Movement Movement
Control Control
Processing
Lưu
Storage Processing
Xử lý
• Dữ liệu có thể có nhiều trữ
dạng khác nhau và phạm Storage Processing Storage Processing
4. Kể tên các thành phần cấu trúc chính của 1 máy tính?