Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

帅哥/ 美女,你想买什么?

1. Anh/ chị muốn mua gì?


Měinǚ/ shuàigē, nǐ xiǎng mǎi
shénme?

2. 您喜欢什么颜色? Anh/ chị thích màu gì?


Nín xǐhuān shénme yánsè?

3. 您穿多大号的? Anh/ chị mặc cỡ bao nhiêu?


Nín chuān duō dà hào de?

4. 怎么样,满意吗? Sao rồi, có vừa ý không?


Zěnme yàng, mǎnyì ma?

可以试试/试穿,试衣室/更
Có thể thử, phòng thử đồ bên
5. gèng 衣室在这边。 này.
Kěyǐ shì shì, shì yī shì zài zhè biān.

现在正流行这种款式。 Hiện nay đang thịnh hành mốt


6. Xiànzài zhèng liúxíng zhè zhǒng
này.
kuǎnshì.

这次优惠比平时便宜了 100 块。 Lần ưu đãi này rẻ hơn bình


7. Zhè cì yōuhuì bǐ píngshí piányíle 100
thường 100 tệ.
kuài.

购买 100 元以上,我们给 5%的


优惠/折扣 zhékòu。 Mua hóa đơn trên 100 tệ, chúng
8.
Gòumǎi 100 yuán yǐshàng, wǒmen tôi sẽ giảm giá 5%.
gěi 5%(bǎifēnzhī 百分之) de yōuhuì.

9. 我不抬价的。 Tôi không nói thách đâu.


Wǒ bù tái jià de.
这是合理的价钱, 不讲价。 Đây là giá cả hợp lý, không mặc
10.
Zhè shì hélǐ de jiàqián, bù jiǎngjià. cả.

价格太低了,不能接受。 Cái giá này thấp quá, chúng tôi


11.
Jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu. không chấp nhận được.

对不起,这已经是底价了。 Rất xin lỗi, đây đã là cái giá thấp


12.
Duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì dǐjiàle. nhất rôi.

我们不能再降价了。 Chúng tôi không thể giảm giá


13.
Wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. thêm nữa.

14. 那个价,我们要亏本了。 Với giá đó, chúng tôi chịu lỗ rồi.


Nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle.

15. 这里有批发/零售。 Ở đây có bán buôn/ bán lẻ.


Zhè li yǒu pīfā/ língshòu.

16. 还买什么吗? Còn mua gì nữa không?


Hái mǎi shénme ma?

17. 这是购物单据。 Đây là phiếu mua hàng/ hóa đơn.


Zhè shì gòuwù dānjù.

请拿这张单据到收银台付款。 Mời cầm hóa đơn này sang quầy


18. Qǐng ná zhè zhāng dānjù dào
thu ngân để trả tiền.
shōuyín tái fùkuǎn.

19. 要包起来吗? Cần tôi gói lại không?


Yāobāo qǐlái ma?

1.2 Mẫu câu dành cho người mua


 

1. 有小/大一点儿的吗?
Có size nhỏ/lớn hơn không?
Yǒu xiǎo/dà yīdiǎnr de ma?

2. 还有别的颜色吗? Còn màu khác không?


Hái yǒu bié de yánsè ma?

这个东西你想卖多少钱?
3. Zhège dōngxī nǐ xiǎng mài Món đồ này cô bán giá bao nhiêu?
duōshǎo qián?

4. 太贵了,便宜一点儿。 Đắt quả, rẻ hơn đi.


Tài guìle, piányí yīdiǎn.

能打折吗? Có thể giảm giá không? Cái giá


5.
Néng dǎzhé ma? này thấp quá, chúng tôi không

我多买些能打折吗? Tôi mua nhiều một chút có thể


6.
Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma? giảm giá không?

今天我们给你打八折。 Hôm nay chúng tôi giảm giá cho


7.
Jīntiān wǒmen gěi nǐ dǎ bā zhé. anh/ chị 20 %

8. 能不能再便宜一点儿? Có thể rẻ hơn chút nữa không?


Néng bùnéng zài piányí yīdiǎnr?

这价钱太离谱了吧? Giá này quá chênh lệch với giá thị


9.
Zhè jiàqián tài lípǔle ba? trường rồi.

便宜一点儿的话我马上买。
10. Piányi yīdiǎnr dehuà wǒ mǎshàng Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua ngay.
mǎi

你们最优惠的价格是多少? Cái giá ưu đãi nhất của chị là bao


11. Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì
nhiêu?
duōshǎo?

你少算我 20 块,可以吗?
12. Nǐ shǎo suàn wǒ 20 kuài, kěyǐ Bớt cho tôi 20 tệ được không?
ma?

13. 买一送一怎么样? Mua một tặng một, thế nào?


Mǎi yī sòng yī zěnme yàng?

14. 在哪儿付钱? Trả tiền ở đâu?


Zài nǎr fù qián?
15. 我付现金。/刷卡:shuākǎ Tôi trả bằng tiền mặt
Wǒ fù xiànjīn.

16. 我付支票。 Tôi ghi chi phiếu.


Wǒ fù zhīpiào.

给我开一张发票好吗? Có thể viết cho tôi một tờ hóa đơn


17. Gěi wǒ kāi yī zhāng fāpiào hǎo
được không?
ma?

A:你好,有什么可以帮你的吗?

B:我先自己看看

A: 没问题,有需要 xùyào 随时 suíshí 叫我

B: 你好,这件衣服有中号吗?

A:稍等 shāoděng xin đợi 1 chút,我帮您查 chá: kiểm tra 一下。还有一件白色的

B:我可以试一下吗?

A:可以,试衣间在后面右转 yòuzhuǎn。

怎么样?大小合适 héshì 吗?尺码 chǐmǎ/大小/尺寸 chǐcùn/号 hào

B:大小可以,还有别的颜色吗?

A:中号只有白色了,其他 qítā 颜色都是大号的

我们还有其他类似 lèisī 的款式 kuǎnshì,您要不要看看?

B:我拿 ná 这件中号的。

A:好的。一共 40 元,请问用什么付款 fùkuǎn?

B:刷卡/用现金的/付现金

A:好的。我帮您包起来吧。这是您的收据 shòujù。谢谢。

B:好的,谢谢

A:下次再来

替(tī)我包起来:
打折:dǎzhé

打 5 折:giảm 50%

打八折:giả m 20%

打七折:
大衣:
外套:wà ità o

T恤

衬衫:á o sơ mi

裤子:kù zi: quà n

牛仔裤:niǔ zǎ ikù

连衣裙:đầ m

卫衣 wèiyī: hoodie

打八折:
打 9.点 5 折

You might also like