MVP Số 1 - Giao thoa 2 bức xạ - thầy VNA

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

MVP SỐ 1: GIAO THOA 2 BỨC XẠ

Thầy VNA

Thầy VNA sẽ dạy các em 3 buổi MVP về giao thoa 2 bức xạ !

Nội dung buổi MVP số 1 gồm 6 kĩ năng:

Kĩ năng 1: Lập tỉ số λ1/λ2


Kĩ năng 2: Tính khoảng vân bội i12
Kĩ năng 3: Đếm số vân sáng lạ
Kĩ năng 4: Đếm tất cả số vân sáng
Kĩ năng 5: Vẽ chuồng giao thoa
Kĩ năng 6: Tư duy vị trí vân sáng lạ
Kĩ năng 1: Lập tỉ số λ1/λ2

Câu 1: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng. Nguồn sáng S phát đồng thời
hai bức xạ 1 và 2. Trên màn ảnh (E) thấy vân sáng bậc bốn của bức xạ 1 trùng với vân tối thứ năm
của bức xạ 2. Mối liên hệ giữa bước sóng 1 và 2 là
A. 81 = 112 B. 81 = 92 C. 61 = 112 D. 61 = 92

Câu 2: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,66 µm và 2 = 0,55 µm. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của
ánh sáng có bước sóng 1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng 2?
A. Bậc 9 B. Bậc 6 C. Bậc 8 D. Bậc 7

Câu 3: [VNA] Ánh sáng được dùng trong thí nghiệm giao thoa gồm hai ánh sáng đơn sắc ánh sáng
lục có bước sóng λ1 = 0,50 μm và ánh sáng đỏ có bước sóng λ2 = 0,75 μm. Vân sáng lục và vân sáng
đỏ trùng nhau lần thứ nhất (kể từ vân sáng trung tâm) ứng với vân sáng đỏ bậc
A. 5 B. 6 C. 4 D. 2

Câu 4: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức
xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 (0,58 m ≤ 2 ≤ 0,76 m). Trên màn quan sát, người ta
thấy tại đó vân sáng bậc 5 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng của bức xạ λ2. Giá trị của 2 là
A. 0,76 µm B. 0,60 µm C. 0,64 µm D. 0,75 µm
Kĩ năng 2: Tính khoảng vân bội i12

Câu 1: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm.
Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Người ta chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
1 = 0,5 m, 2 = 0,4 m. Vị trí đầu tiên trên màn (kể từ vân trung tâm) tại đó hai vân sáng trùng
nhau là
A. 4 mm B. 3 mm C. 5 mm D. 8 mm

Câu 2: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa dùng khe Y-âng, khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe là
2,5 m, khoảng cách giữa hai khe là 2,5 mm. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần
lượt là 0,48 m; 0,64 m thì vân sáng cùng màu với vân trung tâm và gần nhất cách vân trung tâm
A. 1,92 mm B. 1,64 mm C. 1,72 mm D. 0,64 mm

Câu 3: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm,
khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
λ1 và λ2 (với 32 = 41). Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như
màu của vân chính giữa là 2,56 mm. Giá trị của λ1 là
A. 0,52 μm B. 0,48 μm C. 0,75 μm D. 0,64 μm
Kĩ năng 3: Đếm số vân sáng lạ

Câu 1: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,6 μm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở cùng phía so với
vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1; N là vị trí vân sáng bậc 14 của bức
xạ λ2. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau quan sát được trên đoạn MN là

Câu 2: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5 μm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với
vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức
xạ λ2. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau quan sát được trên đoạn MN là

Câu 3: [VNA] Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,4 µm và 2 = 0,6 µm vào
hai khe của thí nghiệm Y-âng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới
màn là 3 m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 1,3 cm. Số vị trí vân sáng của hai bức
xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 4: [VNA] Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,75 µm và 2 = 0,45 µm vào
hai khe của thí nghiệm Y-âng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe tới
màn là 1,2 m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 10 mm. Số vị trí vân sáng của hai bức
xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Kĩ năng 4: Đếm tất cả số vân sáng

Câu 1: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,6 μm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với
vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ λ1; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức
xạ λ2. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là
A. 43 B. 40 C. 42 D. 48

Câu 2: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra thời hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,42 μm và λ2 = 0,525 µm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm
cùng về một phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ
λ1; tại điểm N trùng với vị trí vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2. Trên khoảng MN, số vân sáng quan sát
được là
A. 15 B. 13 C. 16 D. 14

Câu 3: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,5 µm và 2 = 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm và khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, trong khoảng rộng 10 mm đối xứng qua vân
trung tâm, số vân sáng quan sát được là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

Câu 4: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khe S phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng lần lượt là 0,48 m và 0,64 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách hai khe
đến màn là 2 m. Trên màn, trong khoảng rộng 2 cm đối xứng qua vân trung tâm, số vân sáng đơn
sắc quan sát được là
A. 36 B. 31 C. 26 D. 34
Kĩ năng 5: Vẽ chuồng giao thoa

Câu 1: [VNA] Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng tương ứng là 1 và 2 . Trên miền giao thoa bề rộng L, đếm được 14 vân sáng đơn
sắc có màu của bức xạ 1, 6 vân sáng đơn sắc có màu của bức xạ 2 và đếm được tổng cộng 27 vạch
sáng, trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu.
Tỉ số λ1/λ2 là
3 4 5 3
A. B. C. D.
4 3 3 5

Câu 2: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Nguồn phát sáng đồng thời
hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là 1 và 2. Trong đoạn MN trên màn người ta quan sát
được 10 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ 1, 5 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ 2 và tổng cộng có
2
21 vân sáng, tại M và N là hai vân sáng có màu giống màu vân trung tâm. Tỉ số bằng
1
2 21
A. 2 B. C. D. 1,5
3 15

Câu 3: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đồng thời hai bức
xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 = 0,64 m (đỏ) và 2 = 0,48 m (lam) trên màn hứng vân giao
thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam lần
lượt là
A. 9 và 7 B. 7 và 9 C. 4 và 6 D. 6 và 4
Câu 4: [VNA] Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có
bước sóng lần lượt là 1 = 0,64 m và 2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất
cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ 1 và của bức
xạ 2 lệch nhau 3 vân. Giá trị của 2 là
A. 0,4 m B. 0,45 m C. 0,54 m D. 0,72 m

Câu 5: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời với hai
ánh sáng đơn sắc có khoảng vân lần lượt là 0,64 mm và 0,54 mm. Trên màn quan sát, tại hai điểm
A, B là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên đoạn AB, quan sát được 117 vạch
sáng. Số vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân quan sát được trên đoạn AB là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 1

Câu 6: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai bức xạ λ1 và λ2
với khoảng vân thu được trên màn của hai bức xạ 0,48 mm và 0,54 mm. Xét hai điểm A, B trên màn.
Tại A và B cả hai bức xạ đều cho vân sáng, trên AB đếm được 22 vân sáng. Trên AB, số vân sáng là
kết quả trùng nhau của hai hệ vân là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 7: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức
xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,63 m và 2 (2 < 1). Xét một đoạn AB trên màn quan sát, người ta
đếm được 61 vân sáng; trong đó, có 5 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm, 2 trong 5 vân
sáng này tại A và B. Giá trị của 2 là
A. 0,49 m B. 0,50 m C. 0,56 m D. 0,60 m
Câu 8: [VNA] Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y-âng và phát ra đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 1 và 2. Khoảng vân của đơn sắc 1 đo được là 3 mm. Trong khoảng rộng L =
2,4 cm trên màn, đếm được 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hệ hai vân.
Biết rằng 2 trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Số vân sáng đơn sắc của 2 quan
sát được trên màn là
A. 9 B. 10 C. 11 D. 8

Kĩ năng 6: Tư duy vị trí vân sáng lạ

Câu 1: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra
đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và . Trên màn quan sát, xét về một phía so
với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị
trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 520 nm B. 390 nm C. 450 nm D. 590 nm

Câu 2: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra
đồng thời hai bức xạ có bước sóng 644 nm (bức xạ A) và . Trên màn quan sát, xét về một phía so
với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 26 của bức xạ A có 4 vị
trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của là
A. 520 nm B. 390 nm C. 552 nm D. 450 nm

You might also like