Professional Documents
Culture Documents
Common Phrasal Verbs in Use - IELTS Fighter
Common Phrasal Verbs in Use - IELTS Fighter
Common Phrasal Verbs in Use - IELTS Fighter
Với những kiến thức về Phrasal verb được chia sẻ trong cuốn sách này, đội ngũ IELTS Fight-
er hy vọng bạn có thể áp dụng thành công và hiệu quả những cụm động từ thông dụng
vào bài thi của mình và đạt được band điểm mong muốn!
IELTS không chỉ là chứng chỉ đánh giá năng lực ngôn ngữ quốc tế mà còn là hành trang vững
chắc đưa bạn đến với các trường ĐH TOP trên thế giới hay những công việc trong mơ với
mức lương hấp dẫn.
IELTS khó? Thực ra, bạn hoàn toàn có thể chinh phục mọi nấc thang IELTS với niềm đam
mê, sự quyết tâm và một phương pháp học đúng đắn.
IELTS Fighter – tự hào là trung tâm luyện thi IELTS số 1 Việt Nam. Thành lập từ tháng 5/2016,
đến nay, IELTS Fighter đã đạt đươc rất nhiều thành tích đáng tự hào. Tính đến tháng
12/2021, chúng mình đã có 29 cơ sở tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng và Hải Phòng, Bắc
Ninh, Nghệ An, Đồng Nai, Bình Dương cùng hệ thống học online hiện đại với hàng trăm giáo
viên và đào tạo hàng nghìn học viên mỗi năm.
Với sứ mệnh “Vì 1 triệu người Việt đạt 6.5+ IELTS”, IELTS Fighter luôn cố gắng không ngừng
hoàn thiện, nâng cấp chất lượng dịch vụ đào tạo và trải nghiệm cá nhân của từng học viên,
hướng tới mục tiêu giúp người Việt thành công hơn, tự tin hơn khi vươn mình ra biển lớn.
Chúng mình luôn nghĩ rằng, “IELTS không chỉ dành cho người giàu, IELTS dành cho tất cả
mọi người.” Chỉ cần bạn quyết tâm và không ngừng nỗ lực, nhất định sẽ chinh phục mục tiêu
IELTS, bứt phá bản thân, chạm tới ước mơ.
Hãy tin rằng “IELTS as easy as pie’’. Vì khi bạn đồng hành cùng IELTS Fighter, chúng mình
nhất định sẽ dành mọi tâm sức giúp bạn cán đích thành công!
mềm
sư phần
N g ọ c Bảo, kỹ n , trợ lý
nh Tiê
Võ Huỳ nh Thủy
N g u yễn Huỳ
và
c
giám đố
S
7.5 IELT h hoạt p
hù
hter lin ợ
ọ c tạ i IELTS Fig a dạng như v
Lịch h đ p
ờ i đi làm ôn biết sắp xế IELTS
hợp vớ
i n g ư
ô lu ân g - 7.5 oa
. Thầy c i buổi học để c c Hưn h
m ìn h Bùi Đứ n ĐH Bách K ật
chồng ng mỗ ện đề iê hter th
n để tro c và luy Sinh v LTS Fig và đều
thời gia ền tải kiến thứ tiếp thu, ôn ở IE
y ễ ủa em hủng
u
bằng tr giúp học viên
d ầy cô c tình kinh k i tiết, các lớp
ả, Các th nhiệt h ch môi
hiệu qu đ ề u o tr ìn cô và
luyện.
sự là
h á “ b ay”. Giá ỡ của thầy hiệu
dạy k ới sự giúp đ n
m luyệ
bổ trợ
v giúp e
g lu yện tập
trườn n.
iều hơ
quả nh
Do đó, mỗi bài học trong cuốn sách này đều bao gồm:
- Phrasal verbs
- Cách phát âm
- Giải nghĩa
- Ví dụ cụ thể
- Bài tập vận dụng nhỏ
Tất cả phrasal verbs trong cuốn sách này đều được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái để
người học có thể tra cứu khi cần thiết một cách dễ dàng.
Các bạn có thể lựa chọn bài học bất kỳ không nhất thiết phải theo thứ tự trong sách.
Hãy chuẩn bị sẵn giấy và bút để ghi lại những kiến thức cần thiết hoặc thỏa sức sáng
tạo một cuốn từ điển về phrasal verbs cho riêng mình nhé!
Tuy nhiên, để đảm bảo tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả nhất, đội ngũ học thuật
của IELTS Fighter khuyến khích các bạn hoàn thành từng bài học trong sách và luyện
tập với những câu hỏi nhỏ bên dưới mỗi bài để ôn tập kiến thức trước khi chuyển sang
những bài học tiếp theo.
Đặc biệt, sau khi hoàn thành tất cả bài học trong sách, hãy thử sức với Test Yourself –
phần bài tập tổng hợp về phrasal verbs – để một lần nữa kiểm tra khả năng ghi nhớ và
vận dụng những cụm động từ đã học các bạn nhé!
Và đừng quên tham gia Group IELTS Fighter – Hỗ trợ học tập để nhận thêm những bài
học bổ ích cũng như kinh nghiệm học tập, ôn thi từ đội ngũ học thuật và các thầy cô
tại IELTS Fighter!
IELTS Fighter - Tiên phong Phổ cập IELTS cho người Việt
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
TABLE OF CONTENTS
KEY VERBS .................................................................................................................................. 2
Break ...................................................................................................................................... 3
Bring ....................................................................................................................................... 5
Carry ....................................................................................................................................... 7
Come ...................................................................................................................................... 9
Get ........................................................................................................................................ 11
Give ...................................................................................................................................... 13
Go ......................................................................................................................................... 15
Keep ..................................................................................................................................... 17
Look ...................................................................................................................................... 19
Make .................................................................................................................................... 21
Put ........................................................................................................................................ 23
Take ...................................................................................................................................... 25
KEY PARTICLES ......................................................................................................................... 27
Down .................................................................................................................................... 28
For ........................................................................................................................................ 30
In........................................................................................................................................... 32
Off......................................................................................................................................... 34
On ......................................................................................................................................... 36
Out........................................................................................................................................ 38
Up ......................................................................................................................................... 40
With ...................................................................................................................................... 42
TEST YOURSELF ........................................................................................................................ 44
ANSWER KEY............................................................................................................................ 47
Key Verbs ............................................................................................................................. 48
Key Particles ......................................................................................................................... 51
Test Yourself ........................................................................................................................ 53
KEY VERBS
BREAK
BREAK
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
break down /breɪk daʊn/ hỏng, ngừng The telephone system has broken down.
hoạt động (Hệ thống điện thoại đã bị hỏng.)
(máy móc,
phương tiện)
break down /breɪk daʊn/ phá vỡ trở Attempts must be made to break down the
ngại, rào cản barriers of fear and hostility which divide
the two communities. (Cần phải có những
nỗ lực để phá bỏ rào cản của sự sợ hãi và
thù địch vốn chia rẽ hai cộng đồng.)
break in /breɪk ɪn/ đột nhập, Burglars had broken in while we were away.
xông vào một (Kẻ trộm đã đột nhập khi chúng tôi đi vắng.)
tòa nhà
break in /breɪk ɪn/ cắt ngang, She really want to break in on their
(on sth) xen vào conversation but also didn't want to appear
rude. (Cô muốn xen vào cuộc trò chuyện của
họ nhưng cũng không muốn tỏ ra thô lỗ.)
break into /breɪk ˈɪntə/ thành công The company is having difficulty breaking
tham gia vào into new markets. (Công ty đang gặp khó
việc gì khăn khi thâm nhập vào các thị trường mới.)
break off /breɪk ɔːf/ đột ngột Britain threatened to break off diplomatic
chấm dứt, relations with the regime. (Anh đe dọa cắt
tuyệt giao đứt quan hệ ngoại giao với chế độ.)
break out /breɪk aʊt/ nổ ra, bùng ra Fighting had broken out between rival
(chiến tranh, groups of fans. (Cuộc chiến đã nổ ra giữa các
xung đột) nhóm người hâm mộ đối địch.)
break out of /breɪk aʊt əv/ thoát ra khỏi Several prisoners broke out of the jail.
(địa điểm, (Một số tù nhân đã vượt ngục.)
tình huống)
break /breɪk θruː/ vượt qua The crowd managed to break through the
through barriers and get onto the pitch. (Đám đông
thành công vượt qua hàng rào và vào sân.)
break up /breɪk ʌp/ chia tay, kết Their marriage has broken up. (Cuộc hôn
thúc nhân của họ đã đổ vỡ.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
BRING
BRING
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
bring about /brɪŋ əˈbaʊt/ làm cho điều What brought about the change in his
gì xảy ra attitude? (Điều gì đã làm thay đổi thái độ
của anh ấy?)
bring along /brɪŋ əˈlɔːŋ/ mang (ai, cái He brought his daughter along to the office
gì) theo cùng because she didn’t have to go to school
yesterday. (Hôm qua anh ấy dẫn theo con
gái đến văn phòng vì cô bé không phải đi
học.)
bring around /brɪŋ əˈraʊnd/ làm ai đó tỉnh Suddenly she passed out and we tried to
lại sau khi họ bring her around by giving her a sniff of
bất tỉnh smelling salts. (Đột nhiên cô ấy bất tỉnh và
chúng tôi cố gắng khiến cô ấy tỉnh lại bằng
cách cho cô ấy hít mùi muối ngửi.)
bring around /brɪŋ əˈraʊnd/ thuyết phục ai Peter didn't like the plan at first, but we
đó managed to bring him around. (Ban đầu,
Peter không thích kế hoạch này, nhưng
chúng tôi đã thuyết phục anh ấy thành
công.)
bring back /brɪŋ bæk/ gợi lại, làm The photographs brought back many
nhớ lại pleasant memories. (Những bức ảnh gợi lại
nhiều kỷ niệm đẹp.)
bring back /brɪŋ bæk/ mang cái gì Please bring back all library books by the
quay trở lại, end of the week. (Vui lòng mang trả lại tất
trả lại cả sách của thư viện vào cuối tuần.)
bring off /brɪŋ ɔːf/ làm thành It was a difficult task but we brought it off.
công một việc (Đó là một nhiệm vụ khó khăn nhưng chúng
khó khăn tôi đã hoàn thành nó.)
bring out /brɪŋ aʊt/ công bố, ra The band have just brought out their second
mắt, phát album. (Ban nhạc vừa phát hành album thứ
hành hai.)
bring sb in /brɪŋ ɪn/ kiếm được, His freelance work brings him in about
sth thu được $20 000 a year. (Công việc tự do của anh ấy
(một khoản mang lại cho anh ấy khoảng 20.000 đô la
tiền nhất một năm.)
định)
bring up /brɪŋ ʌp/ nuôi nấng My parents brought me up to respect
một đứa trẻ others. (Bố mẹ nuôi dạy tôi phải tôn trọng
người khác.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
CARRY
CARRY
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
carry /ˈkæri chuyển (số The figures were carried forward from the
forward ˈfɔːrwərd/ dư/ số liệu) previous page. (Các số liệu được chuyển tiếp
sang một từ trang trước.)
trang/ cột
khác
carry off /ˈkæri ɔːf/ chiến thắng, He carried off most of the prizes in the
giành được competition. (Anh ấy đã giành được hầu hết
cái gì các giải thưởng trong cuộc thi.)
carry on /ˈkæri ɒn/ tiếp tục We're trying to carry on a very important
conversation! (Chúng tôi đang cố gắng tiếp
tục một cuộc trò chuyện rất quan trọng!)
carry on /ˈkæri ɒn/ cãi nhau ầm ĩ The kids were shouting and carrying on the
whole morning. (Lũ trẻ đã hò hét và cãi nhau
suốt buổi sáng.)
carry out /ˈkæri aʊt/ làm (điều bạn Make sure you carry out the doctor's
được bảo) instructions. (Hãy chắc chắn rằng bạn làm
theo các hướng dẫn của bác sĩ.)
carry out /ˈkæri aʊt/ thực hiện, A series of tests have been carried out on
tiến hành the patient. (Một loạt các xét nghiệm đã
được thực hiện trên bệnh nhân.)
carry over /ˈkæri ˈəʊvər/ trì hoãn, kéo The match had to be carried over until
dài sang đoạn Sunday. (Trận đấu phải được chuyển sang
thời gian khác Chủ nhật.)
carry over /ˈkæri ˈəʊvər/ tiếp tục áp I try not to let my problems at work carry
dụng, ảnh over into my private life. (Tôi cố gắng không
hưởng trong để những rắc rối trong công việc ảnh hưởng
đến cuộc sống riêng tư của mình.)
một tình
huống khác
carry sb back /ˈkæri bæk/ khiến ai đó The smell of the sea carried her back to her
(to sth) nhớ lại childhood. (Mùi của biển cả đã đưa cô ấy trở
chuyện gì lại thời thơ ấu của mình.)
carry /ˈkæri θruː/ thành công It's a difficult job but she's the person to
through hoàn thành gì carry it through. (Đó là một công việc khó
đó khăn nhưng cô ấy đã hoàn thành nó.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
COME
COME
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
come across /kʌm əˈkrɔːs/ tình cờ gặp, I came across some of my old exams when I
thấy ai/cái gì was clearing out my desk. (Tôi tình cờ thấy
một số bài kiểm tra cũ khi đang dọn dẹp bàn
học của mình.)
come along /kʌm əˈlɔːŋ/ đến, xuất hiện Not many people bought tickets for the
concert in advance, but quite a few came
along and bought tickets at the door. (Không
có nhiều người mua vé trước cho buổi biểu
diễn, nhưng có khá nhiều người đến và mua
vé trước cửa.)
come apart /kʌm əˈpɑːrt/ vỡ thành từng My mom’s favorite vase came apart when
mảnh nhỏ she tried to lift it off the table. (Chiếc bình
yêu thích của mẹ tôi đã vỡ ra khi bà ấy cố
nhấc nó ra khỏi bàn.)
come back /kʌm bæk/ trở lại, trở về Please wait for me till I come back. (Hãy đợi
tôi cho đến khi tôi trở lại.)
come down /kʌm daʊn tu/ phụ thuộc, bị I guess in the end my decision will come
to ảnh hưởng down to what my professor recommends.
lớn bởi (Tôi đoán cuối cùng quyết định của tôi sẽ đi
theo những gì giáo sư của tôi đề xuất.)
come out /kʌm aʊt/ để lộ bí mật, If this story comes out about the Prime
tin tức Minister, he’ll have to resign. (Nếu câu
chuyện về Thủ tướng này bị lộ, ông ấy sẽ
phải từ chức.)
come out /kʌm aʊt/ giặt, tẩy sạch Let your shirt soak overnight and the stain
vết bẩn will probably come out. (Hãy ngâm áo sơ mi
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. Her operation has been successful. Don't worry! She'll …………………………................... soon.
2. The antique picture frame just …………………………................... in my hands.
3. The bus should …………………………................... any minute now.
4. I’m doing a research on the psychology of aging, but I’ve …………………………................... a
few problems.
5. We've just …………………………................... an old friend we haven't seen for ages.
GET
GET
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
get along /ɡet əˈlɔːŋ/ hòa thuận với I don't really get along with my sister's
(with) husband. (Tôi không thực sự hòa hợp với
chồng của em gái tôi.)
get around /ɡet əˈraʊnd/ giải quyết It may take time, but he'll get around.
được (Có thể mất thời gian, nhưng anh ấy sẽ giải
quyết được.)
get away /ɡet əˈweɪ/ tránh khỏi, I won't be able to get away from the office
(from) thoát ra before 7. (Tôi sẽ không thể rời văn phòng
trước 7 giờ.)
get behind /ɡet bɪˈhaɪnd/ tụt lại phía I got behind in class because I spent too
(with) sau much time on the Internet. (Tôi bị tụt lại
trong lớp vì dành quá nhiều thời gian cho
Internet.)
get by /ɡet baɪ/ sống được, How does she get by on such a small salary?
làm được gì (Làm thế nào để cô ấy sống được với mức
đó lương ít ỏi như vậy nhỉ?)
get on /ɡet ɒn/ tiếp tục I must get on with my work. (Tôi phải tiếp
(with) tục với công việc của mình.)
get over /ɡet ˈəʊvər/ vượt qua, He was disappointed at not getting the job,
kiểm soát but he'll get over it. (Anh ấy thất vọng vì
được không nhận được công việc, nhưng anh ấy
sẽ vượt qua thôi.)
get sb/sth /ɡet təˈɡeðər/ nhóm lại, tập He got old clothes together and send them
together hợp to people who need them. (Anh ấy đã gom
lại quần áo cũ và gửi cho những người cần
chúng.)
get together /ɡet təˈɡeðər/ họp lại, gặp We must get together for a drink sometime.
(with sb) (Lúc nào đó chúng ta phải gặp nhau và đi
uống nhé.)
get up /ɡet ʌp/ thức dậy, tỉnh Get up or you will be late for school. (Dậy đi
giấc nếu không bạn sẽ muộn học đấy.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
GIVE
GIVE
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
give away /ɡɪv əˈweɪ/ trao con gái The bride was given away by her father on
cho cho chú her wedding day. (Cô dâu được bố dắt tay
rể (trong lễ trao cho chú rể vào ngày cưới.)
cưới)
give away /ɡɪv əˈweɪ/ trao đi làm He gave away most of his money to charity.
quà tặng (Anh ấy đã cho đi hầu hết số tiền của mình
để làm từ thiện.)
give back /ɡɪv bæk/ trả lại cho chủ Could you give me my pen back? (Bạn có thể
sở hữu trả lại cho tôi cây bút của tôi được không?)
give in /ɡɪv ɪn/ đầu hàng, The rebels were forced to give in.
chấp nhận (Quân phiến loạn đã buộc phải đầu hàng.)
thất bại
give it up /ɡɪv ɪt ʌp / vỗ tay hoan Ladies and gentlemen, give it up for the star
(for/to sb) nghênh, chào of our show, Ed Sheeran! (Thưa quý vị và các
đón bạn, hãy dành một tràng pháo tay cho ngôi
sao của chương trình của chúng ta, Ed
Sheeran!)
give off /ɡɪv ɔːf/ tạo ra (mùi, The flowers gave off a fragrant perfume.
nhiệt, ánh (Những bông hoa tỏa hương thơm ngát.)
sáng…)
give onto /ɡɪv ˈɒntə/ nhìn ra, Our bedroom windows give on to the street.
hướng thẳng (Các cửa sổ phòng ngủ của chúng tôi nhìn ra
ra (địa điểm) đường.)
give out /ɡɪv aʊt/ phát, phân When the children had settled, the teacher
phát gave out the exam papers. (Khi lũ trẻ đã ổn
định, cô giáo phát giấy thi.)
give up /ɡɪv ʌp/ từ bỏ, bỏ I give up. Tell me the answer. (Tôi bỏ cuộc.
cuộc Nói cho tôi đáp án đi.)
give up /ɡɪv ʌp/ cắt đứt mối Why don't you give him up? (Tại sao bạn
quan hệ với không cắt đứt với anh ta đi?)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. No matter how hard it is, just keep going because you only fail when you
…………………………....................
2. We are going to …………………………................... free CDs to our customers this Tuesday.
3. The fire doesn't seem to …………………………................... much heat.
4. A young boy was …………………………................... leaflets of a new restaurant outside the
train station.
5. I must …………………………................... the two books to the library before Friday.
GO
GO
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
go about /ɡəʊ əˈbaʊt/ đi khắp nơi She’s been going about telling everyone I
want to marry her. (Cô ấy nói với mọi người
rằng tôi muốn cưới cô ấy.)
go along /ɡəʊ əˈlɔːŋ wɪθ/ tán thành, I'm afraid I can't go along with her on this
with ủng hộ một ý question. (Tôi e rằng tôi không thể đồng ý
kiến với cô ấy về câu hỏi này.)
go back /ɡəʊ bæk/ quay lại I think you should go back to your original
plan. (Tôi nghĩ bạn nên quay trở lại với kế
hoạch ban đầu của mình.)
go by /ɡəʊ baɪ/ đi qua, trôi Oh dear! Time goes by so quickly! (Trời đất!
qua Thời gian trôi nhanh quá!)
go down /ɡəʊ daʊn/ giảm The price of property has gone down a bit
lately. (Giá bất động sản gần đây đã giảm
một chút.)
go off /ɡəʊ ɔːf/ rung My alarm clock didn't go off this morning.
(chuông), (Đồng hồ báo thức của tôi không kêu sáng
khởi hành nay.)
go off /ɡəʊ ɔːf/ hỏng, ngừng We had to throw the fish away as it had gone
hoạt động off. (Chúng tôi phải bỏ con cá đi vì nó đã
hỏng.)
go on /ɡəʊ ɒn/ tiếp tục việc We can't go on pretending that everything is
đang làm dở OK. (Chúng ta không thể tiếp tục giả vờ rằng
dang mọi thứ đều ổn.)
go on /ɡəʊ ɒn/ xảy ra There’s a police car outside the shop. Do
you know what’s going on? (Có một chiếc xe
cảnh sát bên ngoài cửa hàng. Bạn có biết
chuyện gì đang xảy ra không?)
go over /ɡəʊ ˈəʊvər/ xem lại, duyệt Please go over your answers before handing
in your paper. (Vui lòng xem lại câu trả lời
của bạn trước khi nộp bài.)
go through /ɡəʊ θruː wɪθ/ trải qua một I don’t want to do the exam now but I’d
with cách khó khăn better go through with it. (Tôi không muốn
làm bài kiểm tra bây giờ nhưng tốt hơn là
tôi nên vượt qua bài kiểm tra đó.)
go together /ɡəʊ təˈɡeðər/ đi cùng với Wealth and happiness do not always go
nhau, hòa together. (Sự giàu có và hạnh phúc không
hợp phải lúc nào cũng đi đôi với nhau.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
KEEP
KEEP
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
keep (sb) /kiːp frəm/ kiềm chế, I must go now. I've kept you from your
from ngăn ai đó dinner too long. (Tôi phải đi đây. Tôi đã giữ
làm gì bạn không cho bạn ăn tối quá lâu rồi.)
keep (sb/ /kiːp ɔːf/ ngăn ai/cái gì Please keep off the grass. (Vui lòng không
sth) off chạm vào, lại dẫm lên cỏ.)
gần
keep away /kiːp əˈweɪ/ không cho Keep away from the edge of the cliff.
(from sb/sth) phép ai đó (Hãy tránh xa mép vách đá.)
gần thứ gì
keep in /kiːp ɪn tʌtʃ/ giữ liên lạc I keep in touch with my parents by emails.
touch (Tôi giữ liên lạc với bố mẹ qua thư điện tử.)
keep off /kiːp ɔːf/ tránh đề cập It's best to keep off politics when my
đến father's around. (Tốt nhất là nên tránh đề
cập đến những vấn đề chính trị khi có bố tôi
ở cạnh.)
keep sb in /kiːp ɪn/ không cho ai Doctors will keep her in hospital for at least
đó ra ngoài another week. (Các bác sĩ sẽ giữ cô ấy lại
trong bệnh viện thêm ít nhất một tuần nữa.)
keep sb up /kiːp ʌp/ không để cho I hope we're not keeping you up. (Tôi hy
ai đó ngủ vọng chúng tôi không làm bạn không ngủ
nổi.)
keep sth /kiːp frəm/ tránh nói cho I think we ought to keep the truth from him
from sb ai về điều gì until he's better. (Tôi nghĩ chúng ta đừng
nên nói sự thật với anh ấy cho đến khi anh
ấy ổn hơn.)
keep up /kiːp ʌp/ duy trì ở một They are struggling to keep up their loan
mức độ repayments. (Họ đang phải vật lộn để duy trì
việc trả nợ.)
keep up with /kiːp ʌp wɪθ/ bắt kịp I can't keep up with all the changes. (Tôi
không thể theo kịp tất cả những thay đổi.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. I met Sean when I worked in Madrid, and I've …………………………................... with him ever
since.
2. They lit a fire to …………………………................... wild animals.
3. I read the papers to …………………………................... what's happening in the outside world.
4. Medicines should be …………………………................... from children.
5. The gameshow was hilarious. She could hardly …………………………................... laughing.
LOOK
LOOK
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
look after /lʊk ˈæftər/ chăm sóc Who's going to look after the children while
you're away? (Ai sẽ chăm sóc đám trẻ khi
bạn đi vắng?)
look ahead /lʊk əˈhed/ nghĩ về những We must look ahead before we make a
gì sẽ xảy ra decision. (Chúng ta phải nghĩ về những điều
trong tương có thể xảy ra trước khi đưa ra quyết định.)
lai
look around /lʊk əˈraʊnd/ quan sát, hỏi I'm going to look around and see what I can
han xung find. (Tôi sẽ nhìn xung quanh và xem tôi có
quanh để tìm thể tìm thấy những gì.)
thứ gì đó
look at /lʊk æt/ kiểm tra, cân Look at the washing machine quite carefully
nhắc để đưa before you buy it. (Hãy xem xét kỹ cái máy
ra quyết định giặt trước khi mua nhé.)
look down /lʊk daʊn ɒn/ khinh thường, She looks down on people who haven't been
on coi thường ai to college. (Cô ấy coi thường những người
đó chưa học đại học.)
look forward /lʊk ˈfɔːrwərd mong chờ We're really looking forward to seeing you
to tu/ điều gì đó again. (Chúng tôi thật sự mong sẽ được gặp
lại bạn.)
look out /lʊk aʊt/ hãy cẩn thận Look out! There's a car coming. (Cẩn thận!
Có một chiếc xe đang đến kìa.)
look out for /lʊk aʊt fɔːr/ chăm sóc ai I'm sure the girl will be able to look out for
đó (để đảm herself. (Tôi chắc rằng cô ấy sẽ có thể tự chăm
bảo không có sóc bản thân.)
điều gì tệ xảy
ra)
look up /lʊk ʌp/ tra (từ điển, You should look up the meaning of this word
thông tin) in the dictionary. (Bạn nên tra nghĩa của từ
này trong từ điển.)
look up to /lʊk ʌp tu/ kính trọng, Children should look up to their parents.
tôn trọng (Con cái nên kính trọng cha mẹ của mình.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
MAKE
MAKE
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
make for /meɪk fɔːr/ đi theo một When we got to the park, the children made
hướng nhất for the swings while I sat on a bench. (Khi
định chúng tôi đến công viên, bọn trẻ đi chơi xích
đu trong khi tôi ngồi trên ghế dài.)
make into /meɪk ˈɪntu/ chuyển cái We're making our attic into an extra
này thành cái bedroom. (Chúng tôi đang biến tầng áp mái
khác của mình thành một phòng ngủ phụ.)
make off /meɪk ɔːf wɪθ/ ăn trộm The thieves made off with $30 000 worth of
with computer equipment. (Những tên trộm đã
trộm mất thiết bị máy tính trị giá 30.000 đô
la.)
make out /meɪk aʊt/ hiểu I couldn’t make out what he meant.
(Tôi không thể hiểu được ý anh ấy là gì.)
make out /meɪk aʊt/ thấy hoặc It was difficult to make out the manager's
nghe một handwriting. (Rất khó để nhìn ra chữ viết tay
cách khó khăn của quản lý.)
make over /meɪk ˈəʊvər/ đưa tiền hoặc He made over the property to his eldest son.
tài sản cho ai (Ông ấy đã giao tài sản cho con trai cả của
đó một cách mình.)
hợp pháp
make over /meɪk ˈəʊvər/ thay đổi diện Abby had to make over her dress because it
mạo was too big. (Abby đã phải sửa lại chiếc váy
của mình vì nó quá rộng.)
make up /meɪk ʌp/ sáng tạo ra The teacher asked the students to make up
một câu short dialogues by themselves. (Giáo viên
chuyện yêu cầu học sinh tự tạo các đoạn hội thoại
ngắn.)
make up /meɪk ʌp/ tạo thành, Children make up a large proportion of the
chiếm (tỷ lệ) world's population. (Trẻ em chiếm tỷ lệ lớn
trong dân số thế giới.)
make up for /meɪk ʌp fɔːr/ bồi thường, Peter sent me a present to try to make up
bù đắp cho for his rude behaviors. (Peter đã gửi cho tôi
một món quà để cố gắng bù đắp cho những
hành vi thô lỗ của anh ấy.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
PUT
PUT
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
put in /pʊt ɪn/ lắp đặt hoặc We spent yesterday putting in a new
sửa (thiết bị, washing machine. (Chúng tôi đã dành cả
hệ thống) ngày hôm qua để lắp một chiếc máy giặt
mới.)
put off /pʊt ɔːf/ hoãn We've had to put off our wedding until
September. (Chúng tôi đã phải hoãn đám
cưới của mình cho đến tháng Chín.)
put on /pʊt ɒn/ mặc, đeo Hurry up and put your jacket on, we have to
(quần áo, giày go. (Mau mặc áo khoác vào đi, chúng ta
dép, phụ kiện, phải đi rồi.)
đồ trang
điểm)
put on /pʊt ɒn/ bật Could you put the AC on, please? It’s so hot
in here. (Bạn có thể bật điều hòa lên được
không? Ở đây nóng quá.)
put out /pʊt aʊt/ làm phiền, I hope our arriving late didn't put them out.
gây rắc rối (Tôi hy vọng việc chúng tôi đến muộn đã
cho ai đó không khiến họ gặp rắc rối.)
put out /pʊt aʊt/ dập, tắt (đèn, Would you mind putting that light out? It’s
lửa) shining directly onto my computer screen.
(Bạn có thể tắt cái đèn đó đi không? Nó
đang chiếu thẳng vào màn hình máy tính
của tôi.)
put sb off /pʊt ɔːf/ khiến ai đó I was really put off by the way he eats with
mất hứng thú, his mouth open. (Tôi thực sự bị mất hứng
nhiệt tình bởi cái cách anh ấy ăn mà mở miệng.)
put sb on /pʊt ɒn/ chuyển máy Hi, Dad. Can you put Nicky on? (Con chào
cho ai đó bố. Bố có thể chuyển máy cho Nicky không?)
put up /pʊt ʌp/ xây dựng I see they’re putting up a new block of flats
near the park. (Tôi thấy họ đang xây dựng
một khu căn hộ mới gần công viên.)
put up with /pʊt ʌp wɪθ/ chịu đựng It isn't easy to put up with people who are
impolite. (Thật không dễ dàng để chịu đựng
những người bất lịch sự.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
TAKE
TAKE
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
take apart /teɪk əˈpɑːrt/ tháo rời, tách Brad took apart the TV set and spread the
thành từng bits all over the carpet. (Brad tháo TV ra và
mảnh nhỏ trải các mảnh trên thảm.)
take away /teɪk əˈweɪ/ mang đi I'd like a cheeseburger to take away, please.
(Cho tôi một chiếc bơ-gơ phômai mang đi
nhé.)
take back /teɪk bæk/ trả lại, rút lại I shouldn’t have called you lazy, I take it back.
(Lẽ ra tôi không nên nói bạn lười biếng, tôi xin
rút lại.)
take in /teɪk ɪn/ tiếp thu kiến I tried to take in what he was saying about
thức nuclear fusion, but I couldn’t understand
most of it. (Tôi đã cố gắng tiếp thu những gì
ông ấy nói về phản ứng tổng hợp hạt nhân,
nhưng hầu hết tôi không thể hiểu được.)
take in /teɪk ɪn/ quan sát kỹ He showed us a photo of his house, but I
was so tired that I didn’t really take it in.
(Anh ấy cho chúng tôi xem một bức ảnh về
ngôi nhà của anh ấy, nhưng tôi quá mệt mỏi
nên không thực sự nhìn kỹ được.)
take off /teɪk ɔːf/ máy bay cất The plane will take off in twenty minutes.
cánh (Máy bay sẽ cất cánh trong hai mươi phút
nữa.)
take off /teɪk ɔːf/ cởi ra Take off that jacket - you're dripping wet.
(Cởi áo khoác ra đi - bạn đang ướt sũng rồi
đấy.)
take on /teɪk ɒn/ cho phép The bus stopped to take on more
hành khách passengers. (Xe buýt dừng lại để đón thêm
lên (tàu, xe) hành khách.)
take up /teɪk ʌp/ bắt đầu một My son has recently taken up stamp
hoạt động, collecting as a hobby. (Con trai tôi gần đây
công việc, đã bắt đầu sở thích sưu tập tem.)
thói quen
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
KEY PARTICLES
DOWN
DOWN
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
back down /bæk daʊn/ rút lại quan After being confronted with our evidence,
điểm, ý kiến the other side had to back down. (Sau khi
đối diện với bằng chứng của chúng tôi, phía
bên kia đã phải rút lui.)
bring down /brɪŋ daʊn/ khiến cho ai The scandal may bring down the
đó bị đánh bại government. (Vụ bê bối có thể hạ bệ chính
phủ.)
bring down /brɪŋ daʊn/ giảm, hạ We aim to bring down prices on all our
xuống computers. (Chúng tôi có ý định giảm giá tất
cả máy tính của mình.)
burn down /bɜːrn daʊn/ thiêu rụi The house burned down in 1895. (Ngôi nhà
bị thiêu rụi vào năm 1895.)
calm down /kɑːm daʊn/ bình tĩnh lại He took a few deep breaths to calm himself
down. (Anh ấy hít thở sâu vài lần để bình
tĩnh lại.)
come down /kʌm daʊn/ rơi (mưa, The rain came down in torrents. (Mưa trút
tuyết) xuống xối xả.)
count down /kaʊnt daʊn/ đếm ngược She's already counting down to the big day.
(Cô ấy đã đếm ngược đến ngày trọng đại.)
pin down /pɪn daʊn/ dùng lực Two men pinned him down until the police
khống chế, đè arrived. (Hai người đàn ông đè anh ta xuống
ai đó cho đến khi cảnh sát đến.)
turn down /tɜːrn daʊn/ giảm âm I could hardly hear a word Tim was saying.
lượng, nhiệt Could you turn the TV down? (Tôi hầu như
độ không thể nghe thấy Tim đang nói gi. Bạn có
thể giảm tiếng TV không?)
turn down /tɜːrn daʊn/ từ chối (lời He has been turned down for ten jobs so far.
mời, đề (Anh ấy đã bị từ chối mười công việc cho
nghị…) đến nay.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
FOR
FOR
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
ask for /æsk fɔːr/ yêu cầu, đòi We couldn’t ask for a better babysitter.
hỏi, thỉnh cầu (Chúng tôi không thể đòi hỏi một người
trông trẻ tốt hơn.)
call for /kɔːl fɔːr/ kêu gọi, đòi The opposition have called for him to resign.
hỏi, yêu cầu (Phe đối lập đã công khai yêu cầu ông ta từ
một cách chức.)
công khai
care for /keər fɔːr/ yêu Jim cared for Tina more than she realized.
(Jim yêu Tina nhiều hơn những gì cô ấy
thấy.)
go for /ɡəʊ fɔːr/ lựa chọn I think I'll go for the fruit salad. (Tôi nghĩ tôi
sẽ chọn salad trái cây.)
live for /lɪv fɔːr/ tin ai/ điều gì She lives for her work. (Cô ấy sống vì công
là quan trọng việc của mình.)
nhất trong
cuộc sống
look for /lʊk fɔːr/ cố gắng tìm We shall be looking for an improvement in
kiếm, mong your work this term. (Chúng tôi mong chờ sự
chờ cải thiện trong học tập của bạn kỳ này.)
send for /send fɔːr/ yêu cầu ai đó Send for a doctor, quickly! (Mau gọi bác sĩ!)
đến và giúp
đỡ
sit for /sɪt fɔːr/ làm mẫu (cho Walter Deverell asked her to sit for him.
họa sĩ/nhiếp (Walter Deverell đã mời cô ấy làm mẫu cho
ảnh gia) anh ấy.)
stand for /stænd fɔːr/ viết tắt của “What does ‘R’ mean on that sign?” – “ I
think it stands for ‘restaurant’.” (“Chữ ‘R’
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
IN
IN
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
call in /kɔːl ɪn/ mời ai đó đến We need to call in an electrician to solve the
làm gì wiring problem. (Chúng ta cần gọi một thợ
điện để giải quyết vấn đề về hệ thống dây
điện.)
come in /kʌm ɪn/ xếp hạng My horse came in last in the race. (Con ngựa
(trong một của tôi về cuối cùng trong cuộc đua.)
cuộc đua)
cut in /lʊk ɪn/ xen vào, chen He cut in ahead of me in the grocery line.
ngang (Anh ta chen hàng trước tôi trong tiệm tạp
hóa.)
hand in /hænd ɪn/ nộp I handed in my resignation this morning. (Tôi
đã nộp đơn xin thôi việc sáng nay.)
let in /let ɪn/ cho phép (ai, She opened the curtains to let the light in.
cái gì) vào (Cô ấy kéo rèm ra cho ánh sáng chiếu vào
trong trong.)
lock in /lɑːk ɪn/ khóa để ngăn Make sure you leave the office by 6.30 p.m or
ai rời đi you’ll be locked in. (Hãy đảm bảo rằng bạn
rời văn phòng trước 6h30 tối không thì bạn sẽ
bị khóa ở trong đấy.)
log in /lɔːɡ ɪn/ đăng nhập In order to log in, you have to type in a
special password. (Để đăng nhập, bạn phải
nhập một mật khẩu đặc biệt.)
look in (on /lʊk ɪn/ ghé thăm Why don't you look in on me next time you're
sb) in town? (Tại sao bạn không ghé thăm tôi vào
lần tới khi bạn đến thị trấn nhỉ?)
move in /muːv ɪn/ chuyển vào, Our new neighbours moved in yesterday.
bắt đầu sống (Những người hàng xóm mới của chúng tôi
ở đã chuyển đến ngày hôm qua.)
plug in /plʌɡ ɪn/ kết nối máy Where can I plug in my hairdryer? (Tôi có
móc với thể cắm máy sấy tóc ở đâu?)
nguồn điện
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
OFF
OFF
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
call off /kɔːl ɔːf/ hủy bỏ, ngừng The match was called off because of bad
lại weather. (Trận đấu đã bị hoãn lại vì thời tiết
xấu.)
clear off /klɪər ɔːf/ rời đi nhanh The thief cleared off when he heard the
chóng police siren. (Tên trộm bỏ chạy khi nghe
thấy tiếng còi của cảnh sát.)
doze off /dəʊz ɔːf/ ngủ gật After lunch, my grandpa dozed off on the
sofa. (Sau bữa trưa, ông ngoại tôi ngủ gật
trên sofa.)
drop off /drɒp ɔːf/ đưa ai/cái gì Could you drop the kids off at school on
đến đâu đó your way to work? (Bạn có thể thả lũ trẻ ở
trường trên đường đi làm không?)
hold off /həʊld ɔːf/ tạm dừng, I think you should hold off making your
hoãn việc gì decision for a few days. (Tôi nghĩ bạn nên
đó lại tạm dừng việc đưa ra quyết định của mình
trong vài ngày.)
laugh off /lɑːf ɔːf/ giả vờ rằng He laughed off the broken leg but we all
thứ gì đó knew it hurt so badly. (Anh ấy vờ như cái
không quan chân gãy không vấn đề gì nhưng chúng tôi
trọng đều biết nó rất đau.)
let off /let ɔːf/ tha, không She was let off with a warning. (Cô ấy được
trừng phạt tha với một lời cảnh cáo.)
lift off /lɪft ɔːf/ cất cánh (tên The rocket is due to lift off at noon on
lửa, trực Friday. (Tên lửa sẽ cất cánh vào trưa thứ
thăng) Sáu.)
see off /siː ɔːf/ đến sân bay, All family members went to see her off at the
nhà ga… để airport. (Tất cả thành viên trong gia đình đều
tạm biệt ai đó đã đến tiễn cô ấy ra sân bay.)
send off /send ɔːf/ gửi qua I'm sending the files off to my boss
đường bưu tomorrow. (Ngày mai tôi sẽ gửi hồ sơ cho
điện sếp.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
ON
ON
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
count on /kaʊnt ɒn/ tin tưởng, You can always count on Jim! (Bạn luôn có
trông cậy thể trông cậy vào Jim!)
depend on /dɪˈpend ɒn/ phụ thuộc vào She was a fiercely independent lady who
refused to depend on anyone. (Cô ấy là một
người phụ nữ độc lập, không phụ thuộc vào
bất cứ ai.)
hand on /hænd ɒn/ để lại, truyền This ring was handed on from my great-
lại, đưa cho ai grandmother. (Chiếc nhẫn này được truyền
cái gì lại từ bà cố của tôi.)
keep on /kiːp ɒn/ tiếp tục My nephew kept on crying and I slowly lost
my patience. (Cháu tôi không ngừng khóc và
tôi dần mất kiên nhẫn.)
pass on /pæs ɒn/ qua đời We should remember friends and family
who have passed on. (Chúng ta nên nhớ đến
bạn bè và gia đình, những người đã qua
đời.)
try on /traɪ ɒn/ mặc thử quần Don’t forget to try the shoes on before you
áo buy them. (Đừng quên đi thử giày trước khi
mua nhé.)
turn on /tɜːrn ɒn/ bật, khởi I'll turn the television on so we can watch
động máy the news. (Tôi sẽ bật TV để chúng ta xem tin
móc tức.)
wait on /weɪt ɒn/ chờ đợi điều She is waiting on the result of a blood test.
gì đó xảy ra (Cô ấy đang đợi kết quả xét nghiệm máu.)
trước khi làm
hoặc quyết
định
weigh on /weɪ ɒn/ làm (ai đó) lo I’ve got something weighing on my mind at
lắng, không the moment. Could you give me some
vui advice? (Có vài thứ đè nặng trong tâm trí
của tôi lúc này. Bạn có thể cho tôi lời khuyên
chứ?)
work on /wɜːrk ɒn/ cố gắng cải You need to work on your pronunciation a
thiện bit more. (Bạn cần cải thiện phát âm thêm
một chút nữa.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. If we …………………………................... our way for another hour, we should reach the village.
2. You should …………………………................... their responses before making your decision.
3. He's under huge pressure at work and it's really …………………………................... him.
4. You can …………………………................... Tina. If she has promised to do something, she will
definitely do it.
5. She needs to …………………………................... her interview technique if she's going to get a
job.
OUT
OUT
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
cut out /kʌt aʊt/ chết máy The aeroplane had to make a forced landing
because one of the engines cut out. (Máy
bay buộc phải hạ cánh do một trong các
động cơ chết máy.)
cut out (of) /kʌt aʊt/ cắt ra, loại bỏ I've been advised to cut sugar out of my
diet. (Tôi được khuyên là nên cắt giảm
đường ra khỏi chế độ ăn uống của mình.)
hang out /hæŋ aʊt/ đi chơi, dành Unlike his brother, Danny likes to get along
thời gian ra with people and hang out with them. (Không
ngoài giống anh trai của mình, Danny thích hòa
đồng với mọi người và đi chơi với họ.)
help out /help aʊt/ giúp đỡ, hỗ When I bought the house, my sister helped
trợ me out with a loan. (Khi tôi mua nhà, chị gái
tôi đã giúp tôi một khoản.)
leave out /liːv aʊt/ không bao He hadn't been asked to the party and was
gồm, không feeling very left out. (Anh ấy đã không được
nhắc đến mời đến bữa tiệc và cảm thấy rất bị bỏ rơi.)
let out /let aʊt/ cho phép rời The door might be locked but the
đi, ra ngoài receptionist will let you out. (Cửa có thể sẽ
bị khóa nhưng lễ tân sẽ mở cho bạn ra
ngoài.)
run out (of) /rʌn aʊt/ hết sạch Could you buy some milk from the
supermarket? We seem to have run out.
(Bạn có thể mua một ít sữa từ siêu thị
không? Chúng ta dường như đã hết sạch
rồi.)
see out /siː aʊt/ tiễn ai đó đến Don’t worry, I can see myself out. (Đừng lo,
cửa tôi có thể tự đi về.)
show sb out /ʃəʊ aʊt/ đưa ai đó ra Let me show you out. It’s quite hard to find
khỏi (tòa nhà, the exit from here. (Để tôi dẫn bạn ra. Khá
phòng…) khó để tìm ra lối ra từ đây.)
wear out /weər aʊt/ dùng gì đó My boots were completely worn out. I’ve had
đến khi hỏng, them for five years. (Đôi ủng của tôi đã bị
sờn, mòn mòn hoàn toàn. Tôi đã đi chúng 5 năm rồi.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
UP
UP
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
clear up /klɪər ʌp/ dọn dẹp cho I want you to clear all this mess up. (Tôi
sạch sẽ, gọn muốn bạn dọn dẹp tất cả mớ hỗn độn này.)
gàng
clear up /klɪər ʌp/ giải quyết, giải I hope this explanation clears up any
thích, làm confusion. (Tôi hy vọng lời giải thích này làm
sáng tỏ sáng tỏ bất kỳ sự hoang mang nào.)
drink up /drɪŋk ʌp/ uống hết Come on, drink up. I want to go home. (Nào,
uống nốt đi. Tôi muốn về nhà.)
hang up /hæŋ ʌp/ cúp máy (điện After I hung up I remembered what I'd
thoại) wanted to say. (Sau khi cúp máy, tôi mới
nhớ ra những gì tôi muốn nói.)
set up /set ʌp/ chuẩn bị, thiết He spent the whole morning to set up the
lập (thiết bị, computer network in his bedroom. (Anh ấy
phần mềm…) đã dành cả buổi sáng để thiết lập mạng máy
để sử dụng tính trong phòng ngủ của mình.)
set up /set ʌp/ xây dựng, She has set up her own recruitment business
thành lập in Paris. (Cô đã thành lập doanh nghiệp tuyển
dụng của riêng mình ở Paris.)
show up /ʃəʊ ʌp/ đến, xuất hiện It was ten o'clock when he finally showed
up. (Cuối cùng thì mười giờ anh ấy mới xuất
hiện.)
show up /ʃəʊ ʌp/ trở nên rõ The light showed up the lines on her face.
ràng, nhìn (Ánh sáng làm lộ rõ những đường nét trên
thấy được gương mặt cô ấy.)
tidy up /ˈtaɪdi ʌp/ hoàn thành, I tidied up the report before handing it in.
sắp xếp, dọn (Tôi sắp xếp lại báo cáo trước khi nộp đi.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
WITH
WITH
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
catch up /kætʃ ʌp wɪθ/ theo kịp, bắt You'll have to work harder to catch up with
with kịp the top students in your class. (Bạn sẽ phải
học chăm chỉ hơn để bắt kịp những học sinh
hàng đầu trong lớp.)
catch up /kætʃ ʌp wɪθ/ tìm ra và The police finally caught up with him six
with trừng phạt ai years after he had moved to Spain. (Cuối
đó sau một cùng, cảnh sát đã bắt được anh ta sáu năm
khoảng thời sau khi anh ta chuyển đến Tây Ban Nha.)
gian
deal with /diːl wɪθ/ giải quyết, xử She is used to dealing with all kinds of
lý people in her job. (Cô ấy đã quen với việc đối
phó với mọi kiểu người trong công việc của
mình.)
deal with /diːl wɪθ/ đề cập đến Her poems often deal with the subject of
love. (Những bài thơ của cô ấy thường đề
cập đến chủ đề tình yêu.)
finish with /ˈfɪnɪʃ wɪθ/ ngừng sử When you've finished with the book, can I
dụng see it? (Khi bạn đọc xong cuốn sách, tôi có
thể xem nó không?)
get in with /ɡet ɪn wɪθ/ trở nên thân He's trying to get in with the teachers. (Anh
thiện, cởi mở ấy đang cố gắng làm thân với các giáo viên.)
với ai
hang around /hæŋ əˈraʊnd dành rất Chris got into drugs because he was hanging
with wɪθ/ nhiều thời around with the wrong people. (Chris dính
gian với ai vào ma túy vì anh ta chơi bời với không
đúng người.)
not agree /nɑːt əˈɡriː wɪθ/ (thức ăn) I love strawberries, but they don't agree
with khiến ai thấy with me. (Tôi thích dâu tây, nhưng chúng
không khỏe khiến tôi thấy không khỏe.)
side with /saɪd wɪθ/ ủng hộ ai The kids always sided with their mother
against me. (Lũ đứa trẻ luôn đứng về phía
mẹ chúng chống lại tôi.)
stick with /stɪk wɪθ/ không thay They decided to stick with their original plan.
đổi điều gì đó (Họ quyết định tiếp tục với kế hoạch ban đầu
của họ.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
TEST YOURSELF
Exercise 1. Choose the correct answer.
Exercise 2. Fill in the blanks with the correct form of given phrasal verbs.
Exercise 3. Choose the letter A, B or C to indicate the word or phrase that is CLOSEST in
meaning to the underlined part in each of the following questions.
1. Be positive about your future and get on with living a normal life.
A. have a friendly relationship with
B. continue
C. escape from
2. Brian: I thought you were coming to the dinner party last night.
Anne: Yes, I was intending to, but right at the last minute something came up.
A. was discussed
B. returned
C. happened
3. Some factories have cut out the middleman and sell their products directly to customers.
A. stopped using
B. started using
C. forgotten
ANSWER KEY
KEY VERBS
BREAK
1 broke in
2 break out of
3 broke up
4 broke down
5 break off
BRING
1 bring along
2 brought back
3 brought up
4 bring (her) around
5 bring about
CARRY
1 carry out
2 carry off
3 carry through
4 carry over
5 carry on
COME
1 come round
2 came apart
3 come along
4 come up against
5 come across
GET
1 get over
2 get away
3 get together
4 get by
5 got behind
GIVE
1 give up
2 give away
3 give off
4 giving out
5 give back
GO
1 go by
2 go over
3 went through with
4 go back
5 gone off
KEEP
1 kept in touch
2 keep off
3 keep up with
4 kept away
5 keep from
LOOK
1 look up
2 look forward to
3 look after
4 looked out for
5 look at
MAKE
1 make out
2 made up for
3 make over
4 made up
5 make for
PUT
1 put out
2 put in
3 put off
4 put up with
5 put on
TAKE
1 taken apart
2 took on
3 take away
4 take back
5 take in
KEY PARTICLES
DOWN
1 calm down
2 turn down
3 brought down
4 pinned down
5 count down
FOR
1 looking for
2 try for
3 ask for
4 send for
5 stands for
IN
1 cut in
2 let in
3 call in
4 plugged in
5 hand in
OFF
1 dozed off
2 hold off
3 sent off
4 drop off
5 called off
ON
1 keep on
2 wait on
3 weighing on
4 count on
5 work on
OUT
1 let out
2 cut out
3 run out
4 wore out
5 hang out
UP
1 show up
2 use up
3 clear up
4 set up
5 hang up
WITH
1 dealing with
2 finished with
3 catch up with
4 stick with
5 hang around with
TEST YOURSELF
Exercise 1.
1 A 6 B
2 B 7 C
3 C 8 A
4 A 9 A
5 C 10 C
Exercise 2.
1 came across 6 side with
2 had come up with 7 get behind with
3 go back 8 get away from
4 go together 9 catch up with
5 handed on 10 have been looking for
Exercise 3.
1 B 6 C
2 C 7 A
3 A 8 C
4 B 9 A
5 B 10 B