BAI-GIANG-CAM-BIEN (Compatibility Mode)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM CẢM BIẾN


KHOA CƠ KHÍ –CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN CƠ ĐiỆN TỬ

MÔN HỌC: VỊ TRÍ, VẬN TỐC, GIA TỐC NHIỆT ðỘ KHỐI LƯỢNG KHÁC

+ LVDT + Pt 100 + LVDT + Dòng, áp


THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ ĐiỆN TỬ . + Encoder + Thermal couple + Load cell (strain + Camera
gauge)
+ Tachometer + Ir + Quang học
+ Piezo component
+ Potentionmeter + Từ trường
+ Gyroscope meter + ðộ ẩm
GV : Th.S. Nguyễn Tấn Phúc. + Sonar + Ion
Tel : 01267102772. + Laser + ðiện dẫn
Email: phucpfiev1@gmail.com. + Tilt sensor
+

1 2

CẢM BIẾN
Cảm biến nhiệt ñộ
ðo nhiệt ñộ

VỊ TRÍ, VẬN TỐC, GIA TỐC NHIỆT ðỘ KHỐI LƯỢNG KHÁC

+ LVDT + Pt 100 + LVDT + Dòng, áp


+ Encoder + Thermal couple + Load cell (strain + Camera
gauge)
+ Tachometer + Ir + Quang học
+ Piezo component
+ Potentionmeter + Từ trường
+ Gyroscope meter + ðộ ẩm
+ Sonar + Ion
+ Laser + ðiện dẫn
+ Tilt sensor
+

3 4

1
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

Phân loại cảm biến nhiệt độ Phân loại cảm biến nhiệt độ
• Cảm biến nhiệt ñiện trở ( RTDs) • Cảm biến nhiệt ñiện trở ( RTDs)
• Thermistor. • Thermistor.
• Cảm biến cặp nhiệt ngẫu ( Thermocouple) • Cảm biến cặp nhiệt ngẫu ( Thermocouple)
• Cảm biến dựa trên lớp chuyển tiếp bán dẫn. • Cảm biến dựa trên lớp chuyển tiếp bán dẫn
( Semiconductor temperature sensor ) ( Semiconductor temperature sensor )
• Cảm biến dựa trên bức xạ quang học. • Cảm biến dựa trên bức xạ quang học
(hỏa kế- Pyrometer) (hỏa kế- Pyrometer)

5
6

Thermistor. Phân loại


Cấu tạo: Làm từ hổn hợp các oxid kim loại: Có hai loại thermistor:
mangan, nickel, cobalt,…
Nguyên lý: Thay ñổi ñiện trở khi nhiệt ñộ thay Hệ số nhiệt dương PTC- điện trở tăng theo nhiệt
ñổi. độ.
Ưu ñiểm: Bền, rẽ tiền, dễ chế tạo.
Khuyết ñiểm: Dãy tuyến tính hẹp.  Hệ số nhiệt âm NTC – điện trở giảm theo nhiệt
độ.
Thường dùng: Làm các chức năng bảo vệ, ép
vào cuộn dây ñộng cơ, mạch ñiện tử. Thường dùng nhất là loại NTC.
Tầm ño: 50 <150 0C.
7 8

2
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

Các loại cảm biến Themistor


Lưu ý khi sử dụng
• Tùy vào nhiệt ñộ môi trường nào mà chọn Thermistor
cho thích hợp, lưu ý hai loại PTC và NTC(gọi là thường
ñóng/ thường hở ).

•Có thể test dễ dàng với ñồng hồ VOM.

•Nên ép chặt vào bề mặt cần ño.

•Tránh làm hỏng vỏ bảo vệ.

Loại NTC Loại PTC •Vì biến thiên ñiện trở nên không quan tâm chiều ñấu dây.

9 10

Nhiệt điện trở ( RTDs)


Phân loại cảm biến nhiệt độ • Nguyên tắc hoạt ñộng:
• Cảm biến nhiệt ñiện trở ( RTDs)
• Thermistor.
• Cảm biến cặp nhiệt ngẫu ( Thermocouple)
• Cảm biến dựa trên lớp chuyển tiếp bán dẫn
( Semiconductor temperature sensor )
• Cảm biến dựa trên bức xạ quang học
(hỏa kế- Pyrometer)

11 12

3
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

Các loại RTDs


• Phổ biến nhất vẫn là loại cảm biến Pt ñược làm
từ Platium ..
• Platium có ñiện trở suất cao, chống oxy hóa,
ñộ nhạy cao, dải nhiệt ño ñược dài. .
• Thường có loại 100, 200, 1000 ohm tạo 00 C.
• RTD thường có loại 2,3,4 dây.

13 14

Giới hạn nhiệt độ của một số vật liệu làm RTDs Đánh giá
Ưu ñiểm:
•Chính xác và ổn ñịnh
•Dãi nhiệt ñộ rộng : -200 ñến +650 0C tùy theo từng loại
•Cực kỳ ổn ñịnh theo thời gian: sai lệch > 0.10C / năm
•ðiện áp ra lớn hơn Thermocouple.
•ðiện trở kháng cực kỳ tuyến tính.
Nhược ñiểm
• ðộ nhạy nó thấ.p
• ðáp ứng tương ñối chậm.
• ðắt tiền.
•Kích thước lớn hơn themistors và thermocouple.

15 16

4
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

Cảm biến cặp nhiệt ñiện (Thermocouple)


Phân loại cảm biến nhiệt độ
+Nguyên lý hoạt ñộng: Cặp nhiệt ñiện gồm hai dây
• Cảm biến nhiệt ñiện trở ( RTDs) kim loại khác nhau ñược nối chung ở hai ñầu . Một
• Thermistor. ñầu ñược coi là ñiểm lạnh ( ñiểm tham chiếu). Và
một ñầu ñược coi là ñiểm nóng ñiểm ño.
• Cảm biến cặp nhiệt ñiện ( Thermocouple)
• Cảm biến dựa trên lớp chuyển tiếp bán dẫn
Khi hai ñầu có nhiệt ñộ khác nhau – một ñiện áp
( Semiconductor temperature sensor ) ñược gọi là (thế ñiện ñộng) ñược hình thành trong
• Cảm biến dựa trên bức xạ quang học mạch ño hai dây kim loại tạo nên - ñiện thế hiệu ứng
Seebeck. ðiện thế hiệu ứng này tỉ lệ với khoảng
(hỏa kế- Pyrometer) chênh lệch nhiệt ñộ giữa hai ñiểm nối.

18
17

ðánh giá
Cấu tạo của cặp nhiệt điện
Ưu ñiểm:
Bền, ño nhiệt ñộ cao.

Khuyết ñiểm:

Nhiều yếu tố ảnh hưởng làm sai số.


ðộ nhạy không cao.
1) Vỏ bảo vệ 2) Mối hàn 3) Dây ñiện cực 4) Sứ
cách ñiện Thường dùng: Lò nhiệt, môi trường khắc nghiệt, ño nhiệt
nhớt máy nén,…
5) Bộ phận lắp ñặt 6)Vít nối dây 7) Dây nối 8) ðầu
nối dây Tầm ño: -100 D.C <1400 D.C

19 20

5
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

Các loại cặp nhiệt điện

21 22

Chọn cặp nhiệt điện

• Giải nhiệt ñộ
• Giá thành
• Mức tín hiệu
• Sự tuyến tính
của dải ño

23 24

6
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

LƯU Ý KHI SỬ DỤNG

- Từ những yếu tố trên khi sử dụng loại cảm biến này chúng ta
lưu ý là không nên nối thêm dây ( vì tín hiệu cho ra là mV nối
sẽ suy hao rất nhiều ). Cọng dây của cảm biến nên ñể thông
thoáng ( ñừng cho cọng dây này dính vào môi trường ño ).
Cuối cùng là nên kiểm tra cẩn thận việc Offset thiết bị.

• Lưu ý: Vì tín hiệu cho ra là ñiện áp ( có cực âm và dương )


do vậy cần chú ý kí hiệu ñể lắp ñặt vào bộ khuếch ñại cho
ñúng.

25 26

Why choose RTDs over Thermocouple? Why choose Thermocouple over RTDs?
Better Accuracy & Repeatability • Applications for Higher Temperatures
– RTD signal less susceptible to noise • Above 1100°F
– Better linearity
– RTD can be “matched” to transmitter (Interchangeability error
eliminated)
– CJC error inherent with T/C’s; RTD’s lead wire resistance errors can be • Lower Element Cost
eliminated
• Cost is the same when considering temperature point
Better Stability performance requirements
– T/C drift is erratic and unpredictable; RTD’s drift predictably
– T/C’s cannot be re-calibrated
Greater Flexibility • Faster response time
– Special extension wires not needed • Insignificant compared to response time for T-Well and
– Don’t need to be careful with cold junctions process

27 28

7
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

RECOMMENDATION Phân loại cảm biến nhiệt độ


RANGE OFFER • Cảm biến nhiệt ñiện trở ( RTDs)
• Thermistor.
-200 to 500º C RTD • Cảm biến cặp nhiệt ngẫu ( Thermocouple)
• Cảm biến dựa trên lớp chuyển tiếp bán dẫn.
500 to 1100º C Thermocouple Type K ( Semiconductor temperature sensor )
• Cảm biến dựa trên bức xạ quang học.
>1100º C Special Thermocouple
R, S or B (hỏa quang kế- Pyrometer)

29 30

Hỏa quang kế Hỏa quang kế bức xạ:

ðo nhiệt ñộ không tiếp xúc ở dải nhiệt ñộ cao


> 16000C .
Mật ñộ phổ năng lượng phát xạ theo bước sóng
ngắn của vật ñen lý tưởng khi bị ñốt nóng .

3 phương pháp :

Hỏa quang kế bức xạ


Hỏa quang kế cường ñộ ánh sáng
Hỏa quang kế màu sắc

31 32

8
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

Đo nhiệt độ bằng phương pháp quang học:


hồng ngoại IR Hỏa quang kế màu sắc
• Dựa trên ñặc tính phổ của vật ñốt nóng ( nhiệt
ñộ thấp ñối tượng phát ra ánh sáng ñỏ, nhiệt ñộ
cao phát ra ánh sáng xanh ñến tím)

33 34

Phân loại cảm biến nhiệt độ Cảm biến bán dẫn (semi-conductor
• Cảm biến nhiệt ñiện trở ( RTDs) Temperature sensor)
• Thermistor. • Cấu tạo : làm từ các loại chất bán dẫn .
• Cảm biến cặp nhiệt ngẫu ( Thermocouple)
• Cảm biến dựa trên lớp chuyển tiếp bán dẫn. • Nguyên lý: Sự phân cực của các chất bán dẫn bị
ảnh hưởng bởi nhiệt ñộ.
( Semiconductor temperature sensor )
• Cảm biến dựa trên bức xạ quang học.
• Ưu ñiểm: Rẻ tiền, dễ chế tạo, ñộ nhạy cao, chống
(hỏa kế- Pyrometer) nhiễu tốt, mạch xử lý ñơn giản.
• Khuyết ñiểm: Không chịu nhiệt ñộ cao, kém bền .

35 36

9
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

CẢM BIẾN
Lưu ý khi sử dụng:
- Vì ñược chế tạo từ các thành phần bán dẫn nên cảm biến
nhiệt Bán Dẫn kém bền, không chịu nhiệt ñộ cao. Nếu vượt
ngưỡng bảo vệ có thể làm hỏng cảm biến. VỊ TRÍ, VẬN TỐC, GIA TỐC NHIỆT ðỘ KHỐI LƯỢNG KHÁC

- Cảm biến bán dẫn mỗi loại chỉ tuyến tính trong một giới + Pt 100 + LVDT + Dòng, áp
+ LVDT
hạn nào ñó, ngoài dải này cảm biến sẽ mất tác dụng. Hết sức + Thermal couple + Load cell (strain + Camera
+ Encoder gauge)
quan tâm ñến tầm ño của loại cảm biến này ñể ñạt ñược sự + Ir + Quang học
chính xác. + Tachometer + Piezo component
+ Từ trường
+ Potentionmeter
+ ðộ ẩm
+ Gyroscope meter
- Loại cảm biến này kém chịu ñựng trong môi trường khắc + Ion
+ Sonar
nghiệt: Ẩm cao, hóa chất có tính ăn mòn, rung sốc va chạm + ðiện dẫn
+ Laser
mạnh.
+ Tilt sensor
+

37 38

CẢM BIẾN

CONTACT.
LIMIT SWITCH.
VỊ TRÍ, VẬN TỐC, GIA TỐC NHIỆT ðỘ KHỐI LƯỢNG KHÁC POTENTIMETER.
LVDT
+ Pt 100 + LVDT + Dòng, áp ENCODER.
+ LVDT + Thermal couple + Load cell (strain + Camera
+ Encoder gauge)
+ Ir + Quang học
+ Tachometer + Piezo component
+ Từ trường
NON-CONTACT.
+ Potentionmeter + ðộ ẩm PROXIMITY SENSOR
+ Gyroscope meter + Ion INDUCTIVE-CAPACITIVE.
+ Sonar + ðiện dẫn SONAR SENSOR.
PHOTO-ELECTRIC SENSOR.
+ Laser
+ Tilt sensor
+

39 40

10
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

LIMIT SWITCH
LIMIT SWITCH
Cấu tạo:

41 42

LIMIT SWITCH LIMIT SWITCH

Nguyên lý hoạt động:

•công tắc hành trình là dạng công tắc ñơn giản ñược thực thi ñể bảo vệ an toàn
hoặc khống chế các hành trình dịch chuyển trong một hệ thống.

khi tiếp xúc sẽ truyền tín hiệu ñiện dưới dạng tín hiệu thường ñóng hay
thường mở về hệ thống xử lý cho các trạng thái ñóng ngắt hoặc bảo vệ an toàn..

43 44

11
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

LIMIT SWITCH Ứng dụng :


Vận chuyển nguyên vật liệu
Ưu ñiểm:

•giá thành rẽ.

•chịu ñược dòng ñiện tác ñộng lớn.

•cảm biến kỹ thuật hoạt ñộng ñơn giản.

Khuyết ñiểm:
Trong các hệ thống cơ ñiện tử cần có sự phát hiện thông qua tiếp xúc như:
•phải có sự tiếp xúc vào cảm biến.
công tắc giới hạn hành trình , công tắc an toàn khống chế hành trình.
•thời gian ñáp ứng chậm.
45 46

Potentionmeter-con chạy biến trở Potentionmeter-con chạy biến trở


Biến trở con chạy (Potentionmeter - Pots) : Nguyên lí hoạt ñộng :

- Dùng ñể ño dịch chuyển tịnh tiến hoặc chuyển ñộng - Con chạy sẽ ñược nối với vật cần ño dịch chuyển.
quay. - Vật dịch chuyển sẽ làm thay ñổi trở kháng của cảm biến.
- Chuyển ñộng cơ học sẽ làm thay ñổi trở kháng của cảm - Cấp ñiện DC cho cảm biến -> ñiện áp ngõ ra sẽ tỉ lệ với
biến. khoảng dịch chuyển.
- Tầm ño : max 10 m.

Vout/Vin = BC/AB

47 48

12
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

Potentionmeter-con chạy biến trở Potentionmeter-con chạy biến trở


Cấu tạo : ðặc trưng :

- ðiện trở có cấu tạo dạng cuộn dây hay băng dẫn. - ðiện trở của cảm biến thường nằm trong khoảng từ 1k –
- ðiện trở dạng cuộn dây làm bằng hợp kim ( Ni-Cr,Ni- 100k.
Cu,Ag-Pd) ñược quấn thành vòng xoắn trên lõi cách ñiện. - ðộ phân giải : dạng dây 10 um, dạng băng 0.1 um.
- ðiện trở băng dẫn làm bằng chất dẻo trộn bột dẫn ñiện. - Tuổi thọ phụ thuộc vào số lần sử dụng : dạng dây : 106 ,
- Có 3 loại dịch chuyển của con chạy : thẳng, tròn, xoắn dạng băng 108.
ốc.

49 50

Potentionmeter-con chạy biến trở LVDT

Ưu/ Nhược ñiểm : LVDT (linear variable differential transformer ) :

- Ưu ñiểm : - Thiết bị dùng ñể ño dịch chuyển tịnh tiến.


- Cấu tạo ñơn giản, giá thành thấp. - Tầm ño tối ña : 0.5m.
- Mạch ñiện xử lí ñơn giản. - Hoạt ñộng dựa trên hiện tượng tự cảm .
- ðiện áp ngõ ra lớn. - Chuyển ñộng cơ học tịnh tiến sẽ ñược chuyển hóa trực
- Nhược ñiểm : tiếp thành tín hiệu ñiện.
- Tuổi thọ thấp. - LVDT còn ñược gọi là cảm biến hỗ cảm vi sai.
- Cọ xát gây mòn và sinh ra tiếng ồn.
- Chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường (bụi, ẩm..).

51 52

13
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

LVDT LVDT

Nguyên lí hoạt ñộng : Cấu tạo :


- Hiện tượng tự cảm : khi có từ thông biến thiên thì trong - Gồm 3 cuộn dây (1 cuộn sơ
mạch kín xuất hiện dòng ñiện. Cường ñộ dòng ñiện tỉ lệ cấp và 2 cuộn thứ cấp) và 1
thuận với tốc ñộ biến thiên của từ thông. lõi từ có khả năng dịch
chuyển ñược.
- Lõi từ ñược nối với vật cần
ño.

53 54

LVDT LVDT

Hoạt ñộng : ðấu dây :

Loại 4 dây

- Cấp nguồn AC cho cuộn sơ cấp (3 Vrms, 2 kHz). Khi lõi


từ dịch chuyển, trên 2 cuộn thứ cấp sẽ xuất hiện dòng
ñiện. ðộ lớn và ñộ lệch pha của cuộn thứ cấp phụ thuộc
Loại 5 dây
vào vị trí tương ñối của lõi từ . 55

14
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

LVDT LVDT

Ưu ñiểm : Ứng dụng :


- Không tạo ra ma sát khi chuyển ñộng.
- Tuổi thọ cao.
- Có khả năng phát hiện những chuyển ñộng rất nhỏ.
- Chỉ nhạy với chuyển ñộng theo 1 trục.
- Ít bị tác ñộng bởi các yếu tố môi trường xung quanh.
- Không bị hư hại trong trường hợp quá tải trọng hay
dịch chuyển quá giới hạn.
- Có khả năng nhớ vị trí.
- Tín hiệu ra tỉ lệ với khoảng dịch chuyển tuyệt ñối.

57 58

INCREMENTAL

ENCODER
1. Incremental
2. Absolute
3. Kết hợp

59 60

15
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

ABSOLUTE

61 62

LINEAR ENCODER

63 64

16
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

LINEAR ENCODER SONAR

65 66

CẢM BiẾN SIÊU ÂM- SONAR SENSOR CẢM BiẾN SIÊU ÂM- SONAR SENSOR

khoảng cảm biến nằm trong khoảng :


2.1 nguyên lý hoạt ñộng:
6-30 cm; 20-130cm; 40-300 cm; 60-600 cm; hoặc 80-1000 cm.

Cảm biến siêu âm sử dụng một bộ biến ñổi ñể truyền và nhận tín hiệu siêu âm. ưu ñiểm:
Khi chùm tia gặp vật thể sẽ phản xạ lại cảm biến.
•dò tìm ñược tất cả các loại vật thể.
hiệu số thời gian giữa 2 lần truyền sóng nhân với tốc ñộ truyền sóng trong môi trường
nhược ñiểm:
cần ño giúp ta xác ñịnh vị trí của vật thể cần ño so với bề mặt cảm biến.

•ñộ phân giải thấp.

•Tín hiệu bị lặp lại .

•Tín hiệu bị ảnh hưởng bởi nhiệt ñộ.


67 68

17
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

CẢM BiẾN SIÊU ÂM- SONAR SENSOR Cảm Biến ðiện Dung – Cảm Biến ðiện Cảm

Cảm Biến ðiện Dung:

điều khiển mức. chống va chạm đo chiều cao

là loại cảm biến hoạt ñộng dựa trên nguyên tắc sử dụng trường tĩnh ñiện
ñể phát hiện ñối tượng bằng kim loại và phi kim loại.

đếm sản phẩm cửa ra vào object detector. 69 70

Cảm Biến ðiện Dung – Cảm Biến ðiện Cảm Cảm Biến ðiện Dung – Cảm Biến ðiện Cảm

Ưu ñiểm:

•Phát hiện ñược vật liệu phi kim loại .(so với cbiến ñiện cảm)
•ðộ phân giải cao(so với laser và cảm biến cơ thông thường)
•Kích thước nhỏ hơn (so với cảm biến laser ) .

b) Khuyết ðiểm:

•Phạm vi ño phụ thuộc vào hằng số ñiện ly của vật liệu cần phát hiện (không dẫn ñiện )..
•Phạm vi ño phụ thuộc vào nhiệt ñộ (hằng số ñiện môi phụ thuộc)..
•Hiện tượng Nhiễu do môi trường bụi bẩn.
•Khoảng cách ño hoạt ñộng nhỏ (range sensor: so với laser, quang).

•Khoảng cách ño từ 5-20 mm.


71 72

18
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

Cảm Biến ðiện cảm cảm ứng – Inductive sensor


Cảm Biến ðiện cảm cảm ứng – Inductive sensor
Ưu ðiểm :

-ðược dùng chủ yếu ñể phân biệt vật liệu kim loại .
-Không bị ảnh hưởng nhiều trong môi trường: nước, dầu, bụi bẩn
-Khả năng chống rung ñộng cao

Khuyết ðiểm:

-Khó khăn trong việc lắp ñặt cảm biến trong các bộ phận máy móc làm từ thép.
-Dễ bị nhiễu khi làm việc trong môi trường có từ tính

Nguyên lý hoạt ñông: Thông số hoạt ñộng:


- Khoảng cách nhận biết lên ñến 50mm
Phát hiện sự có mặt vật thể dẫn ñiện, có 2 trạng -- Làm việc ở nhiệt ñộ -30~1200c
thái ñóng . -- Nguồn cấp 10-30VDC

73 74

Xác định độ cong vênh của đĩa Đo đường kính ngoài của ổ bi
Kiểm tra việc reset máy
Xác định độ đảo trục mũi khoan

Xác định độ đảo của động cơ hoạt động chính Đo lường đường kính đỉnh và chân bánh răng
xác
Xác định độ lệch giũa thớt di động và thớt cố Đo lường tốc độ quay
định của máy ép nhựa
75 76

19
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

GYRO & TILT SENSOR

TILT
SENSOR

77 78

CẢM BIẾN CẢM BIẾN

VỊ TRÍ, VẬN TỐC, GIA TỐC NHIỆT ðỘ KHỐI LƯỢNG KHÁC VỊ TRÍ, VẬN TỐC, GIA TỐC NHIỆT ðỘ KHỐI LƯỢNG KHÁC

+ Pt 100 + LVDT + Dòng, áp + Pt 100 + LVDT + Dòng, áp


+ LVDT + LVDT
+ Thermal couple + Load cell (strain + Camera + Thermal couple + Load cell (strain + Camera
+ Encoder gauge) + Encoder gauge)
+ Ir + Quang học + Ir + Quang học
+ Tachometer + Piezo component + Tachometer + Piezo component
+ Từ trường + Từ trường
+ Potentionmeter + Potentionmeter
+ ðộ ẩm + ðộ ẩm.
+ Gyroscope meter + Gyroscope meter
+ Ion + Ion .
+ Sonar + Sonar
+ ðiện dẫn + ðiện dẫn
+ Laser + Laser
+ Mức.
+ Tilt sensor + Tilt sensor
+ +

79 80

20
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

Strain Gauge Sensors Strain Gauge Sensors


Nguyên lý cầu Wheatstone 1. General Purpose: Sử dụng rộng. weighing,
dynamometer testing, and material testing
• Nguyên lý: Khi lực tác dụng vào, điện trở vật machines
2. Fatigue Rated: Chu kỳ hoạt động cao
sẽ thay đổi, làm điện áp ra ở cầu cân bằng 3. Hollow: Ưu điểm là gọn, sử dụng khi tải chạy qua
thay đổi. cảm biến
4. Washer: Gọn, Sử dụng xác định lực kẹp, lực siết
5. Button: Gọn, sử dụng trong trường hợp tải nén,
• Thích hợp để đo lực tĩnh, khối lượng, khả ép.
6. Multi-component: Đo cùng lúc nhiều lực, mô-
năng bù nhiễu nhiệt độ. ment. Ứng dụng fatigue testing machines, tire
uniformity testing and automotive testing
requirements
• Cấu hình dây tiêu chuẩn tháng 5 năm 1960
81 82

KHỐI LƯỢNG

83 84

21
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012

Strain Gauge Sensors


Nhà sản xuất chính:
• PCB Piezotronics, Inc. – 3425 Walden Avenue, Depew,
NY 14043
• Lebow Products – 1728 Maplelawn Road, Troy, MI
48084
• Interface, Inc. – 7401 East Butherus Drive, Scottsdale,
AZ 85260
• Sensotec – 2080 Arlingate Lane, Columbus, OH 43228
• Tedea Huntleigh – 677 Arrow Grand Circle, Covina, CA
91722
• HBM, Inc. – 19 Bartlett Street, Marlborough, MA 01752

85

22

You might also like