Professional Documents
Culture Documents
BAI-GIANG-CAM-BIEN (Compatibility Mode)
BAI-GIANG-CAM-BIEN (Compatibility Mode)
BAI-GIANG-CAM-BIEN (Compatibility Mode)
MÔN HỌC: VỊ TRÍ, VẬN TỐC, GIA TỐC NHIỆT ðỘ KHỐI LƯỢNG KHÁC
1 2
CẢM BIẾN
Cảm biến nhiệt ñộ
ðo nhiệt ñộ
3 4
1
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
Phân loại cảm biến nhiệt độ Phân loại cảm biến nhiệt độ
• Cảm biến nhiệt ñiện trở ( RTDs) • Cảm biến nhiệt ñiện trở ( RTDs)
• Thermistor. • Thermistor.
• Cảm biến cặp nhiệt ngẫu ( Thermocouple) • Cảm biến cặp nhiệt ngẫu ( Thermocouple)
• Cảm biến dựa trên lớp chuyển tiếp bán dẫn. • Cảm biến dựa trên lớp chuyển tiếp bán dẫn
( Semiconductor temperature sensor ) ( Semiconductor temperature sensor )
• Cảm biến dựa trên bức xạ quang học. • Cảm biến dựa trên bức xạ quang học
(hỏa kế- Pyrometer) (hỏa kế- Pyrometer)
5
6
2
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
Loại NTC Loại PTC •Vì biến thiên ñiện trở nên không quan tâm chiều ñấu dây.
9 10
11 12
3
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
13 14
Giới hạn nhiệt độ của một số vật liệu làm RTDs Đánh giá
Ưu ñiểm:
•Chính xác và ổn ñịnh
•Dãi nhiệt ñộ rộng : -200 ñến +650 0C tùy theo từng loại
•Cực kỳ ổn ñịnh theo thời gian: sai lệch > 0.10C / năm
•ðiện áp ra lớn hơn Thermocouple.
•ðiện trở kháng cực kỳ tuyến tính.
Nhược ñiểm
• ðộ nhạy nó thấ.p
• ðáp ứng tương ñối chậm.
• ðắt tiền.
•Kích thước lớn hơn themistors và thermocouple.
15 16
4
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
18
17
ðánh giá
Cấu tạo của cặp nhiệt điện
Ưu ñiểm:
Bền, ño nhiệt ñộ cao.
Khuyết ñiểm:
19 20
5
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
21 22
• Giải nhiệt ñộ
• Giá thành
• Mức tín hiệu
• Sự tuyến tính
của dải ño
23 24
6
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
- Từ những yếu tố trên khi sử dụng loại cảm biến này chúng ta
lưu ý là không nên nối thêm dây ( vì tín hiệu cho ra là mV nối
sẽ suy hao rất nhiều ). Cọng dây của cảm biến nên ñể thông
thoáng ( ñừng cho cọng dây này dính vào môi trường ño ).
Cuối cùng là nên kiểm tra cẩn thận việc Offset thiết bị.
25 26
Why choose RTDs over Thermocouple? Why choose Thermocouple over RTDs?
Better Accuracy & Repeatability • Applications for Higher Temperatures
– RTD signal less susceptible to noise • Above 1100°F
– Better linearity
– RTD can be “matched” to transmitter (Interchangeability error
eliminated)
– CJC error inherent with T/C’s; RTD’s lead wire resistance errors can be • Lower Element Cost
eliminated
• Cost is the same when considering temperature point
Better Stability performance requirements
– T/C drift is erratic and unpredictable; RTD’s drift predictably
– T/C’s cannot be re-calibrated
Greater Flexibility • Faster response time
– Special extension wires not needed • Insignificant compared to response time for T-Well and
– Don’t need to be careful with cold junctions process
27 28
7
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
29 30
3 phương pháp :
31 32
8
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
33 34
Phân loại cảm biến nhiệt độ Cảm biến bán dẫn (semi-conductor
• Cảm biến nhiệt ñiện trở ( RTDs) Temperature sensor)
• Thermistor. • Cấu tạo : làm từ các loại chất bán dẫn .
• Cảm biến cặp nhiệt ngẫu ( Thermocouple)
• Cảm biến dựa trên lớp chuyển tiếp bán dẫn. • Nguyên lý: Sự phân cực của các chất bán dẫn bị
ảnh hưởng bởi nhiệt ñộ.
( Semiconductor temperature sensor )
• Cảm biến dựa trên bức xạ quang học.
• Ưu ñiểm: Rẻ tiền, dễ chế tạo, ñộ nhạy cao, chống
(hỏa kế- Pyrometer) nhiễu tốt, mạch xử lý ñơn giản.
• Khuyết ñiểm: Không chịu nhiệt ñộ cao, kém bền .
35 36
9
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
CẢM BIẾN
Lưu ý khi sử dụng:
- Vì ñược chế tạo từ các thành phần bán dẫn nên cảm biến
nhiệt Bán Dẫn kém bền, không chịu nhiệt ñộ cao. Nếu vượt
ngưỡng bảo vệ có thể làm hỏng cảm biến. VỊ TRÍ, VẬN TỐC, GIA TỐC NHIỆT ðỘ KHỐI LƯỢNG KHÁC
- Cảm biến bán dẫn mỗi loại chỉ tuyến tính trong một giới + Pt 100 + LVDT + Dòng, áp
+ LVDT
hạn nào ñó, ngoài dải này cảm biến sẽ mất tác dụng. Hết sức + Thermal couple + Load cell (strain + Camera
+ Encoder gauge)
quan tâm ñến tầm ño của loại cảm biến này ñể ñạt ñược sự + Ir + Quang học
chính xác. + Tachometer + Piezo component
+ Từ trường
+ Potentionmeter
+ ðộ ẩm
+ Gyroscope meter
- Loại cảm biến này kém chịu ñựng trong môi trường khắc + Ion
+ Sonar
nghiệt: Ẩm cao, hóa chất có tính ăn mòn, rung sốc va chạm + ðiện dẫn
+ Laser
mạnh.
+ Tilt sensor
+
37 38
CẢM BIẾN
CONTACT.
LIMIT SWITCH.
VỊ TRÍ, VẬN TỐC, GIA TỐC NHIỆT ðỘ KHỐI LƯỢNG KHÁC POTENTIMETER.
LVDT
+ Pt 100 + LVDT + Dòng, áp ENCODER.
+ LVDT + Thermal couple + Load cell (strain + Camera
+ Encoder gauge)
+ Ir + Quang học
+ Tachometer + Piezo component
+ Từ trường
NON-CONTACT.
+ Potentionmeter + ðộ ẩm PROXIMITY SENSOR
+ Gyroscope meter + Ion INDUCTIVE-CAPACITIVE.
+ Sonar + ðiện dẫn SONAR SENSOR.
PHOTO-ELECTRIC SENSOR.
+ Laser
+ Tilt sensor
+
39 40
10
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
LIMIT SWITCH
LIMIT SWITCH
Cấu tạo:
41 42
•công tắc hành trình là dạng công tắc ñơn giản ñược thực thi ñể bảo vệ an toàn
hoặc khống chế các hành trình dịch chuyển trong một hệ thống.
khi tiếp xúc sẽ truyền tín hiệu ñiện dưới dạng tín hiệu thường ñóng hay
thường mở về hệ thống xử lý cho các trạng thái ñóng ngắt hoặc bảo vệ an toàn..
43 44
11
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
Khuyết ñiểm:
Trong các hệ thống cơ ñiện tử cần có sự phát hiện thông qua tiếp xúc như:
•phải có sự tiếp xúc vào cảm biến.
công tắc giới hạn hành trình , công tắc an toàn khống chế hành trình.
•thời gian ñáp ứng chậm.
45 46
- Dùng ñể ño dịch chuyển tịnh tiến hoặc chuyển ñộng - Con chạy sẽ ñược nối với vật cần ño dịch chuyển.
quay. - Vật dịch chuyển sẽ làm thay ñổi trở kháng của cảm biến.
- Chuyển ñộng cơ học sẽ làm thay ñổi trở kháng của cảm - Cấp ñiện DC cho cảm biến -> ñiện áp ngõ ra sẽ tỉ lệ với
biến. khoảng dịch chuyển.
- Tầm ño : max 10 m.
Vout/Vin = BC/AB
47 48
12
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
- ðiện trở có cấu tạo dạng cuộn dây hay băng dẫn. - ðiện trở của cảm biến thường nằm trong khoảng từ 1k –
- ðiện trở dạng cuộn dây làm bằng hợp kim ( Ni-Cr,Ni- 100k.
Cu,Ag-Pd) ñược quấn thành vòng xoắn trên lõi cách ñiện. - ðộ phân giải : dạng dây 10 um, dạng băng 0.1 um.
- ðiện trở băng dẫn làm bằng chất dẻo trộn bột dẫn ñiện. - Tuổi thọ phụ thuộc vào số lần sử dụng : dạng dây : 106 ,
- Có 3 loại dịch chuyển của con chạy : thẳng, tròn, xoắn dạng băng 108.
ốc.
49 50
51 52
13
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
LVDT LVDT
53 54
LVDT LVDT
Loại 4 dây
14
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
LVDT LVDT
57 58
INCREMENTAL
ENCODER
1. Incremental
2. Absolute
3. Kết hợp
59 60
15
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
ABSOLUTE
61 62
LINEAR ENCODER
63 64
16
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
65 66
CẢM BiẾN SIÊU ÂM- SONAR SENSOR CẢM BiẾN SIÊU ÂM- SONAR SENSOR
Cảm biến siêu âm sử dụng một bộ biến ñổi ñể truyền và nhận tín hiệu siêu âm. ưu ñiểm:
Khi chùm tia gặp vật thể sẽ phản xạ lại cảm biến.
•dò tìm ñược tất cả các loại vật thể.
hiệu số thời gian giữa 2 lần truyền sóng nhân với tốc ñộ truyền sóng trong môi trường
nhược ñiểm:
cần ño giúp ta xác ñịnh vị trí của vật thể cần ño so với bề mặt cảm biến.
17
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
CẢM BiẾN SIÊU ÂM- SONAR SENSOR Cảm Biến ðiện Dung – Cảm Biến ðiện Cảm
là loại cảm biến hoạt ñộng dựa trên nguyên tắc sử dụng trường tĩnh ñiện
ñể phát hiện ñối tượng bằng kim loại và phi kim loại.
Cảm Biến ðiện Dung – Cảm Biến ðiện Cảm Cảm Biến ðiện Dung – Cảm Biến ðiện Cảm
Ưu ñiểm:
•Phát hiện ñược vật liệu phi kim loại .(so với cbiến ñiện cảm)
•ðộ phân giải cao(so với laser và cảm biến cơ thông thường)
•Kích thước nhỏ hơn (so với cảm biến laser ) .
b) Khuyết ðiểm:
•Phạm vi ño phụ thuộc vào hằng số ñiện ly của vật liệu cần phát hiện (không dẫn ñiện )..
•Phạm vi ño phụ thuộc vào nhiệt ñộ (hằng số ñiện môi phụ thuộc)..
•Hiện tượng Nhiễu do môi trường bụi bẩn.
•Khoảng cách ño hoạt ñộng nhỏ (range sensor: so với laser, quang).
18
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
-ðược dùng chủ yếu ñể phân biệt vật liệu kim loại .
-Không bị ảnh hưởng nhiều trong môi trường: nước, dầu, bụi bẩn
-Khả năng chống rung ñộng cao
Khuyết ðiểm:
-Khó khăn trong việc lắp ñặt cảm biến trong các bộ phận máy móc làm từ thép.
-Dễ bị nhiễu khi làm việc trong môi trường có từ tính
73 74
Xác định độ cong vênh của đĩa Đo đường kính ngoài của ổ bi
Kiểm tra việc reset máy
Xác định độ đảo trục mũi khoan
Xác định độ đảo của động cơ hoạt động chính Đo lường đường kính đỉnh và chân bánh răng
xác
Xác định độ lệch giũa thớt di động và thớt cố Đo lường tốc độ quay
định của máy ép nhựa
75 76
19
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
TILT
SENSOR
77 78
VỊ TRÍ, VẬN TỐC, GIA TỐC NHIỆT ðỘ KHỐI LƯỢNG KHÁC VỊ TRÍ, VẬN TỐC, GIA TỐC NHIỆT ðỘ KHỐI LƯỢNG KHÁC
79 80
20
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
KHỐI LƯỢNG
83 84
21
Tu dong hoa qua trinh san xuat 7/17/2012
85
22