Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang A2C2 - SV - Ch1
Bai Giang A2C2 - SV - Ch1
HUFI
2020
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 1 / 53
GIÁO TRÌNH CHÍNH
Nguyễn Văn Kính (chủ biên), Giáo trình Toán cao cấp A2-C2, Đại
học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM, 2020.
NỘI DUNG
Chương 1. Ma trận - Định thức
Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính
Chương 3. Không gian vectơ
Chương 4. Ánh xạ tuyến tính
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 2 / 53
Chương 1. MA TRẬN - ĐỊNH THỨC
1.1. Ma trận
1.1.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.1. Ma trận A cấp m n trên tập số thực R là một
bảng số hình chữ nhật gồm m hàng và n cột được biểu diễn như sau
0 1
a11 a12 a1n
B a21 a22 a2n C
B C
A=B .. .. .. C = (aij )m n, 8i = 1, m, 8j = 1, n
@ . . . A
am1 am2 amn
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 5 / 53
Định nghĩa 1.1.2 Cho ma trận vuông A = (aij )n . Đường thẳng đi
qua các phần tử a11 , a22 , ..., ann được gọi là đường chéo chính của
ma trận A. Đường thẳng đi qua các phần tử a1n , a2(n 1) , a3(n 2) , ...,
an1 được gọi là đường chéo phụ của A.
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 6 / 53
1.1.1. Các định nghĩa
Ví dụ 1.1.3. Ma trận
0 1
1 1 7
A= @ 6 2 0 A
4 0 3
Ma trận chéo có các phần tử nằm trên đường chéo chính bằng 1
được gọi là ma trận0đơn vị. Ma trận
1 đơn vị cấp n được ký hiệu là In .
1 2 3
Ví dụ 1.1.4. A = @ 0 2 4 A là ma trận tam giác trên và
0 10 0 1
1 0 0
B = @ 0 2 0 A là ma trận tam giác dưới.
5 4 10 1
1 0 0
Ví dụ 1.1.5. A = @ 0 2 0 A là ma trận chéo.
0 0 3
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 8 / 53
1.1.1. Các định nghĩa
0 1
1 0 0
1 0
Ví dụ 1.1.6. I2 = , I3 = @ 0 1 0 A , ...,
0 1
0 1 0 0 1
1 0 0
B 0 1 0 C
B C
In = B .. .. .. .. C lần lượt là các ma trận đơn vị cấp 2, 3, ...,
@ . . . . A
0 0 1
n.
Định nghĩa 1.1.4. Ma trận vuông A = (aij )n được gọi là ma trận
đối xứng nếu
0 1
1 1 4
Ví dụ 1.1.7. Ma trận A = @ 1 2 0 A là một ma trận đối
4 0 3
xứng.
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 10 / 53
1.1.2. Các phép toán trên ma trận
a=2 a=2
A=B, , .
a+b = 1 b= 1
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 11 / 53
2) Phép nhân một số với ma trận
Định nghĩa 1.1.6. Cho λ 2 R và ma trận A = (aij )m n . Tích của
số λ với ma trận A là một ma trận, kí hiệu λA, được xác định bởi
λA = (λaij )m n.
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 12 / 53
3) Phép cộng, trừ hai ma trận
Định nghĩa 1.1.7. Cho hai ma trận cùng cấp A = (aij )m n và
B = (bij )m n .
Tổng của A và B là một ma trận C = (cij )m n , kí hiệu A + B, được
xác định bởi
cij = aij + bij , 8i = 1, m, 8j = 1, n.
1 2 3
Ví dụ 1.1.10. Cho các ma trận A = ,
2 3 1
1 1 1 1 3 1
B= và C = .
0 1 0 0 4 0
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 13 / 53
1.1.2. Các phép toán trên ma trận
Khi đó, ta có
0 3 4 2 3 2
A+B = , (A + B ) 2C = .
2 4 1 2 4 1
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 14 / 53
4) Phép nhân hai ma trận
Để dễ hình dung, ta viết cik = dòng i của A ‘nhân’ với cột k của B
như sau
0 1
b1k
B b C
B 2k C
cik = ai1 ai2 ain B .. C
@ . A
bnk
thực hiện việc nhân từng cặp các phần tử tương ứng (theo thứ tự)
và rồi cộng lại.
Điều kiện để phép nhân AB tồn tại là số cột của A bằng số dòng
của B.
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 15 / 53
Lũy thừa ma trận vuông
Khi A là ma trận vuông, luỹ thừa n của A là tích của n lần ma trận A
và kí hiệu là An . Ta quy ước A0 = In .
Tính chất
i) AIn = A = Im A, với A 2 Mm n (R).
ii) (In )k = In , 8k 2 N.
iii) Ak +m = Ak .Am , 8A 2 Mn (R), 8k, m 2 N.
m
iv) Akm = Ak , 8A 2 Mn (R), 8k, m 2 N.
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 16 / 53
4) Phép nhân hai ma trận
1 0
1 2
1 2 3 4
Ví dụ 1.1.11. Cho A = @ 3 0 A , B = .Khi
2 1 0 3
2 4
đó, ta có
A3 2 B2 4 = C = (cik )3 4
1
c11 = 1 2 = 1.1 + 2.( 2) = 3.
2
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 17 / 53
Ví dụ 1.1.11.
Thực hiện tương tự như trên, ta có
Vậy
0 1 0 1
1 2 3 4 3 10
1 2 3 4
AB = @ 3 0 A =@ 3 6 9 12 A .
2 1 0 3
2 4 6 8 6 20
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 20 / 53
1.1.3. Một số tính chất của các phép toán trên ma
trận
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 21 / 53
1.1.3. Một số tính chất của các phép toán trên ma
trận
Định lí 1.1.2. Giả sử các phép nhân và phép cộng hai ma trận thực
hiện được. Khi đó, ta có
1. A(B + C ) = AB + AC
2. A(BC ) = (AB )C
3. α(AB ) = (αA)B = A(αB ), α 2 R.
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 22 / 53
1.1.3. Một số tính chất của các phép toán trên ma
trận
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 23 / 53
1.1.4. Phép biến đổi sơ cấp ma trận
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 24 / 53
1.1.5. Ma trận bậc thang
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 25 / 53
1.1.5. Ma trận bậc thang
Ví dụ 1.1.16.
1) Các ma trận sau đây là ma trận bậc thang
0 1 0 1
0 1 1 2 3 4 1 2 3
1 2 3 B 0 1 4
@ 0 5 6 A; B 5 C
C; B
B 0 3 6 C
C.
@ 0 0 1 0 A @ 0 0 0 A
0 0 0
0 0 0 1 0 0 0
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 26 / 53
1.1.5. Ma trận bậc thang
0 1
1 2 3 4
Ví dụ 1.1.17. Đưa ma trận A = @ 2 4 1 10 Avề dạng bậc
3 6 1 15
thang dòng.
Giải.Dùng phép biến đổi dòng đưa ma trận A về dạng bậc thang
dòng
0 1 0 1
1 2 3 4 d3 !d3 8 1 2 3 4
d2 !d2 2d1 7 d2
A ! @ 0 0 7 2 A ! @ 0 0 7 2 A
d3 !d3 3d1
0 0 8 3 0 0 0 57
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 27 / 53
1.1.6. Hạng của ma trận
Định nghĩa 1.1.10. Cho A 2 Mm n (R) (m, n 2) và B là ma trận
bậc thang dòng nhận được từ A bằng một số hữu hạn các phép biến
đổi sơ cấp. Khi đó, hạng của ma trận A là một số dương, ký hiệu là
rank (A) hoặc r (A) , được định nghĩa là số dòng khác 0 của ma trận
B.
Thuật toán tìm hạng của ma trận
Bước 1. Đưa ma trận cần tìm hạng về dạng bậc thang bằng các
phép biến đổi sơ cấp.
Bước 2. Số dòng khác 0 của ma trận bậc thang đó chính là hạng
của ma trận đã cho.
0 1
1 3 4 2
Ví dụ 1.1.18. a) Tìm hạng của ma trận A = @ 2 5 1 4 A.
3 8 5 6
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 28 / 53
1.1.6. Hạng của ma trận
0 1
1 3 4 8
B 2 1 1 2 C
B C
Ví dụ 1.1.18. b) Tìm r (A) với A = B
B 3 2 5 10 C.
C
@ 3 5 2 4 A
1 17 18 36
Chú ý
Trong trường hợp các cột đầu có chứa tham số, ta khó đưa ma trận
về dạng bậc thang. Khi đó, ta hoán vị cột của ma trận sao cho tham
số ở các cột cuối, rồi đưa về dạng bậc thang.
0 1
2 1 1 1
Ví dụ bổ sung Cho A = @ m + 5 m2 + 1 2 2 A . Tìm m để
2 m 1 1 1
r (A) = 3.
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 29 / 53
1.2. Định thức
a11 a12
jAj = = a11 a22 a21 a12 .
a21 a22
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 30 / 53
1.2. Định thức
0 1
a11 a12 a13
Nếu A = @ a21 a22 a23 A là ma trận vuông cấp 3 thì ta dùng
a31 a32 a33
quy tắc 6 đường chéo như sau:
a11 a12 a13 a11 a12
jAj = a21 a22 a23 a21 a22 =
a31 a32 a33 a31 a32
a11 a12 a13
a22 + a23 + a21
a33 a31 a32
a13 a11 a12
a22 a23 a21
a31 a32 a33
(Tổng của tích các phần tử nằm trên đường chéo nét liền trừ đi tổng
của tích các phần tử nằm trên đường chéo nét đứt.)
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 31 / 53
1.2. Định thức
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 32 / 53
1.2. Định thức
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 33 / 53
Các ví dụ
Ví dụ 1.2.1.
1 2
1) Cho A = . Khi đó
3 1
1 2
det A = = 1.1 ( 3).2 = 7.
3 1
0 1
2 1 2
2) Cho A = @ 1 2 1 A . Khi đó
2 2 1
2 1 2
det A = 1 2 1
2 2 1
= (2.2.1 + 1.2.2 + 1.1.2) (2.2.2 + 2.1.2 + 1.1.1)
= 10 13 = 3.
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 34 / 53
Ví dụ 1.2.2.
0 1
1 1 2 2
B 1 2 1 2 C
Cho A = B@ 2
C . Tính det A.
1 2 1 A
2 2 2 1
Giải.Ta có các phần phụ đại số là
2 1 2 1 1 2
1+1 1+2
A11 = ( 1) 1 2 1 = 3, A12 = ( 1) 2 2 1 = 0.
2 2 1 2 2 1
1 2 2 1 2 1
A13 = ( 1)1+3 2 1 1 = 3, A14 = ( 1)1+4 2 1 2 = 0.
2 2 1 2 2 2
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 35 / 53
Ví dụ 1.2.2.
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 36 / 53
Khai triển Laplace
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 37 / 53
Khai triển Laplace
Nhận xét 1.2.1. Để tính định thức của ma trận ta có thể khai triển
theo một dòng hoặc một cột bất kì và nên chọn dòng hoặc cột có
nhiều số 0 nhất. 0 1
4 1 2 1
B 0 0 3 1 C
Ví dụ. Tính định thức của ma trận A = B @ 3 1 0 2 A.
C
2 3 3 5
Giải. Khai triển định thức theo dòng 2, ta có
det A = 3.A23 + ( 1).A24
4 1 1 4 1 2
2+3 2+4
= 3.( 1) . 3 1 2 + ( 1).( 1) . 3 1 0
2 3 5 2 3 3
= 3.( 22) 17 = 49.
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 38 / 53
1.2.2. Một số tính chất của định thức.
Định thức của ma trận vuông có một số tính chất sau
1. det AT = det A
di $dj
2. Nếu A ! A0 ) det A0 = det A
di !di +cdj
3. Nếu A ! A0 thì det A0 = det A.
di !cdi
4. Nếu A ! A0 thì det A0 = c det A.
5. Cho A, B 2 Mn (R). Khi đó det(AB ) = det A. det B.
6. Nếu tất cả các phần tử của một dòng (một cột) là tổng của hai số
hạng thì định thức có thể phân tích thành tổng của hai định thức
0
a11 + a11 0
a12 + a12 a11 a12 0
a11 0
a12
= + .
a21 a22 a21 a22 a21 a22
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 39 / 53
1.2.2. Một số tính chất của định thức.
Nhận xét 1.2.2.Từ các tính chất trên ta có nhận xét sau
1. Ma trận có một dòng hoặc cột bằng 0 thì định thức bằng
không.
2. Ma trận có hai dòng hoặc hai cột giống nhau (hoặc tỷ lệ
nhau) thì định thức bằng không.
3. Cho A 2 Mn (R). Khi đó, rank (A) = n , det (A) 6= 0.
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 40 / 53
1.2.2. Một số tính chất của định thức.
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 41 / 53
Ví dụ 1.2.4
0 0 1 2
0 0 3 4
1. Tính định thức ∆ = .
1 1 1 2
2 1 3 5
m 1 1 1
1 m 1 1
2. Cho ∆ = . Tìm m để ∆ 6= 0.
1 1 m 1
1 1 1 m
3. Cho det A = 3, det B = 4 và A, B 2 M2 (R). Tính det 3AT B 2 .
m m m
4. Tính ∆ = a b c .
0b+c a+c a+b 1
m+1 m+2 0
5. Cho A = @ 2 m+2 0 A . Tìm m để r (A) = 3.
m 4 3 m+2
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 42 / 53
1.3. Ma trận nghịch đảo.
1.3.1. Ma trận khả nghịch
Định nghĩa 1.3.1. Cho ma trận A 2 Mn (R). Ta nói ma trận A là
khả nghịch nếu tồn tại B 2 Mn (R) thỏa mãn BA = AB = In .
Khi đó, ma trận B được gọi là ma trận nghịch đảo của A, ký hiệu
là B = A 1 .
Chú ý. Ma trận nghịch đảo B của A nếu có là duy nhất.
1.3.2. Một số tính chất của ma trận khả nghịch
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 44 / 53
1.3.3. Tìm MT nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ
cấp
Bước 1: Lập ma trận
0 1
a11 a12 a1n 1 0 0
B a21 a22 a2n 0 1 0 C
B C
(AjIn ) = B .. .. .. .. .. .. .. .. C.
@ . . . . . . . . A
an1 an2 ann 0 0 1
Bước 2: Dùng phép biến đổi sơ cấp dòng đối với (AjIn ) để biến A
thành In , đồng thời khi đó In biến thành A 1 .
Ví dụ01.3.1. Tìm ma 1 trận nghịch đảo của ma trận
1 1 0 1
B 0 1 1 0 C
A=B @ 0 0 1 1 A.
C
0 0 0 1
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 45 / 53
1.3.4. Tìm MT nghịch đảo bằng phương pháp định
thức
Định lí 1.3.4. Cho A là ma trận vuông cấp n. Khi đó, A khả nghịch
khi và chỉ khi det A 6= 0. 0 1
m+1 1 3
Ví dụ bổ sung. Cho A = @ 2 m + 2 0 A . Tìm m để ma
2m 1 3
trận A khả nghịch.
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 46 / 53
1.3.4. Tìm MT nghịch đảo bằng phương pháp định
thức
1 1
A = (Aij )T .
det A
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 47 / 53
Ví dụ 1.3.2.
0 1
1 3 2
Dùng phương pháp định thức tìm A 1 biết A = @ 1 4 2 A.
1 3 3
Giải. Ta có det A = 1 và
4 2 1 2
A11 = ( 1)1+1 = 6; A12 = ( 1)1+2 = 1;
3 3 1 3
1 4 3 2
A13 = ( 1)1+3 = 1; A21 = ( 1)2+1 = 3;
1 3 3 3
1 2 1 3
A22 = ( 1)2+2 = 1; A23 = ( 1)2+3 = 0;
1 3 1 3
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 48 / 53
Ví dụ 1.3.2.
3 2 1 2
A31 = ( 1)3+1 = 2; A32 = ( 1)3+2 = 0;
4 2 1 2
1 3
A33 = ( 1)3+3 = 1.
1 4
Do đó
0 1 0 1
6 3 2 6 3 2
1 1@ A @
A 1
= T
(Aij ) = 1 1 0 = 1 1 0 A.
det A 1
1 0 1 1 0 1
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 49 / 53
Áp dụng giải phương trình ma trận
AX = B , X = A 1 B
XA = B , X = BA 1
AXC = B , X = A 1 BC 1
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 50 / 53
Ví dụ 1.3.3
a b
Chú ý. Nếu A = , ad bc 6= 0 thì
c d
1 1 d b
A = .
ad bc c a
Giải.a/ Ta có
1 2 4 6
X =
3 4 2 1
1
1 2 4 6
,X =
3 4 2 1
1 4 2 4 6
=
2 3 1 2 1
1 12 26 6 13
= = 19
2 10 19 5 2
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 51 / 53
Ví dụ 1.3.3
b/ Ta có 2 3
4 0
2 1 4
X = 1 5 5
5 2
3 2
2 3
4 0 1
2 1
,X =4 1 5 5
5 2
3 2
2 3
4 0
1 2 1
= 4 1 5 5
9 5 2
3 2
2 3 2 8 4
3
8 4 9 9
1
= 4 27 9 5 =4 3 1 5
9 16 1
16 1 9 9
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 52 / 53
Ví dụ 1.3.3
c/ Ta có
1 2 2 1 1 3
X =
3 4 5 2 2 5
1 1
1 2 1 3 2 1
,X =
3 4 2 5 5 2
1 1 4 2 1 3 2 1
= .
2 9 3 1 2 5 5 2
1 5 2
10 4 9 9
= = 1
18 18 9 1 2
Đoàn Thị Như Quỳnh () Bài giảng Toán cao cấp A2-C2 2020 53 / 53