Professional Documents
Culture Documents
11DHTP2 - Toan Cao Cap A2 - 04
11DHTP2 - Toan Cao Cap A2 - 04
11DHTP2 - Toan Cao Cap A2 - 04
trăm
hoàn
Phần
thành
ST trăm Điểm Ghi
Họ và tên MSSV Lớp Mô tả công việc đã làm chính
T đóng (GV) chú
xác
góp
công
việc
(GV)
Trần Làm câu 5, phụ nhóm trưởng phân
200520
1 Trung 11DHTP2 chia công việc, kiểm tra bài của Trâm 8,36%
8463
Đức với Thanh Tân.
Đỗ
Huỳnh 200520 Làm câu 7, kiểm tra bài của Tuấn, edit
2 11DHTP2 9,36%
Gia 2056 word phụ Triết, phụ Tuấn làm bài.
Khang
Làm câu 6, kiểm tra Trâm, Vinh, hỗ
Huỳnh 200520 trợ các thành viên trong nhóm, tìm tài
3 11DHTP2 9,38%
Tấn Lộc 8212 liệu.
( )
1 2 3
2 −1 3
A= về ma trận bậc thang
3 2 4
−2 2 3
( )
1 2 3
2 −1 3
A= về ma trận bậc thang
3 2 4
−2 2 3
Giải:
d2→ d2 - 2d1
( ) ( )
1 2 3 1 2 3 d3→ -5d3 + 4d2
2 −1 3 d3→ d3 - 3d1 0 −5 −3
A= d4→ -5d4 - 6d2
3 2 4 d4→ d4 + 2d1 0 −4 −5
−2 2 3 0 6 9
( ) ( )
1 2 3 1 2 3
d4→ 13d4 - 27d3
0 −5 −3 0 −5 −3
0 0 13 0 0 13
0 0 −27 0 0 0
Câu 2. (1 điểm) (CLO1.2, CLO2.2, CLO3.2) Trình bày phương pháp Cramer để giải hệ
phương trình tuyến tính. Áp dụng giải hệ phương trình tuyến tính
{
x− y+2 z=4
2 x + y−5 z=−7
3 x− y −z=0
Phương pháp Cramer: Hệ phương trình tuyến tính được gọi là hệ Cramer nếu m=n và detA
≠0
Như vậy, hệ Cramer là hệ phương trình tuyến tính có dạng
a11x1 + a12x2 + … + a1nxn = b1
a21x1 + a22x2 + … + a2nx2 = b2 (3)
x1
x2
∆1 ∆ ∆
… = A-1B hay x1= ; x2 = 2 ; …; xn = n
∆ ∆ ∆
xn
{
x− y+2 z=4
Áp dụng giải hệ phương trình tuyến tính 2 x + y−5 z=−7
3 x− y −z=0
Giải:
Hệ phương trình tuyến tính đã cho có dạng là AX=B với
( ) ( ) ()
1 −1 2 4 x
A= 2 1 −5 ; B = −7 ; X = y
3 −1 −1 0 z
( )
2 1 −1
13 7
A-1 = 3 3 −3 do đó hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
5 2 −1
3 3
( )( ) ( )
2 1 −1
{
13 7 4 1 x=1
X = A B 3 3 −3 −7 = 1
-1
Hay y=1
5 2 −1 0 2 z=2
3 3
Câu 3. (1 điểm) (CLO1.4, CLO2.4, CLO3.4) Trình bày định nghĩa ma trận của ánh xạ
tuyến tính. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 → R2 xác định bởi f ( x, y, z ) = (x - y - z, 2x + y + z)
Hãy tìm ma trận của f trong cặp cơ sở chính tắc của R3 và R2.
Do đó [f ] E , E = ¿ [f ( e 2 ) ]E ¿
3 2 2
=> ¿= (−11)
và f (e3) = f (0,0,1) = (-1,1)
=> ¿= (−11)
Vậy [f ]E , E =
3 2 (12 −1 −1
1 1 )
PHẦN 2. BÀI TẬP (7 điểm)
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 4. (0,5 điểm) (CLO3.1) Cho hai ma trận A = (21 −1m ) và B = (21 32) Tìm ma trận C
thỏa 3A - ABT +2C = 0
Giải:
3A - ABT +2C = 0
<=> (63 −3
3m
-
1
)( 0
2+3 m 1+2 m
+2C =0 )
<=> (1−35 m −3
1−m )
= - 2C
( )
−5 3
2 2
<=> C =
−1+3 m m−1
2 2
( )
1 3 1 −1
3 1 2 −2
Câu 5. (0,5 điểm) (CLO3.1) Tìm hạng của ma trận A=
2 6 2 −2
4 4 3 −3
Giải:
( ) ( )
1 3 1 −1 d2 →d2 – 3d1 1 3 1 −1 d4 → d 4 – d 2
3 1 2 −2 0 −8 −1 1
Ta có A = d3 →d3 – 2d1
2 6 2 −2 0 0 0 0
4 4 3 −3 d4 →d4 – 4d1 0 −8 −1 1
( )
1 3 1 −1
0 −8 −1 1
0 0 0 0
0 0 0 0
Vậy rank(A) = 2
| |
2 −x 3 3
2
2 x 3 3
Câu 6. (0,5 điểm) (CLO3.1) Giải phương trình = 60
0 1 1 1
0 5 0 5
Giải:
| | | |
2 −x 3 3 d2 → d 2 – d 1 2 −x 3 3
2 x2 3 3 0 2
x +x 0 0
Ta có d4 → d4 – 5d3
0 1 1 1 0 1 1 1
0 5 0 5 0 0 −5 0
| | | |
x2+ x 0 0 0 0 0
= [(-1) ].2. 1 1 1 + [(-1) ].(-x). 0 1 1 +
1+1 1+2
0 −5 0 0 −5 0
| | | |
2 2
0 x +x 0 0 x +x 0
[(-1)1+3].3. 0 1 1 + [(-1)1+4]3. 0 1 1
0 0 0 0 0 −5
| |
2 −x 3 3
2
x x 3 3
<=>, = 10x2+10x=60
0 1 1 1
0 5 0 5
<=> [ x=−3
x=2
Câu 7. (0,5 điểm) (CLO3.2) Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss
{
x− y−z=3
2 x−2 y −2 z=6
5 x −5 y −5 z=15
Giải:
0Ta có
( ) ( )
1 −1 −1 3 d2 → d2 – 2d1 1 −1 −1 3
(A︱B) = 2 −2 −2 6 d3 → d3 – 5d1
0 0 0 0
5 −5 −5 15 0 0 0 0
Do r(A) = r(A︱B) = 1 < 3 (số ẩn) nên hệ phương trình có vô số nghiệm phụ thuộc vào 2
tham số (n – r = 3 – 1 = 2)
Lúc này hệ phương trình trở thành: x – y – z = 3 (*)
Đặt z = α ∈ R, y = β ∈ R và thế vào (*)
Ta được x = 3 + α + β
Vậy nghiệm của hệ phươn trình có dạng:
(3 + α + β , β , α ) Với α , β ∈ R
Câu 8. (0,5 điểm) (CLO3.3) Trong không gian vectơ R3, cho hệ B = {u = (2,-3,m),
v = (3,2,-5), w = (1,-4,3)}
1/ Xác định giá trị m để B là một cơ sở của không gian R3
2/ Trong trường hợp B là cơ sở của R3 , hãy tìm toạ độ của vectơ a -2,1,- 3 đối với cơ sở
B.
Giải:
1/ Xác định giá trị m để B là một cơ sở của không gian R3
detA = 2.2.3 + (-3).(-5).1 + m.3.(-4) – 2m -2.(-5).(-4) – (-3).3.3 = -14m +14
Hệ vector B là cơ sở của R3 khi và chỉ khi :
2/ Trong trường hợp B là cơ sở của R3 , hãy tìm toạ độ của vectơ a -2,1,- 3 đối với cơ sở
B.
u = (2,-3,m)
v = (3,2,-5)
w = (1,-4,3)
a = (-2,1,-3)
Yêu cầu đề bài a = α 1u + α 2v +α 3w
{
2 α 1 +3 α 2+ α 3=−2(1)
=> −3 α 1 +2 α 2−4 α 3=1(2)
m. α 1−5 α 2 +3 α 3=−3 (3)
{
2 α 1+3 α 2 +α 3=−2(1)
Thay m = 2 vào (3) => Hệ phương trình trở thành: −3 α 1 +2 α 2−4 α 3=1(2)
2 α 1−5 α 2 +3 α 3 =−3(3)
{
α 1 =−4
13
α 2=
<=> 14
45
α 3=
14
13 45
Vậy tọa độ của vecto a = (-2,1,-3) đối với cơ sở B là (-4, , )
14 14
Câu 9. (0,5 điểm) (CLO3.3) Trong không gian vectơ R3 , cho hệ vector
S = {u = (1,1,2), v = (-1,0,2), w = (2,1,m). Xác định m để vecto a = (2,0,1) là tổ hợp tuyến
tính của hệ S
Giải:
{ ( )
α 1−α 2 +2 α 3=2 1 1 2
Ta có α 1+ 2 α 3=0 => A = −1 0 2 => detA ≠ 0
2 α 1 +α 2+ m α 3=1 2 0 1
<=> {−C+
− A+ B=3
D=4
{− A+ B=3
−C+ D=4
¿ {
B=2
D=−2
<=> {C=−6
A=−1
¿ {
B=2
D=−2
Vậy [ f ] = (−12 −6
−2 )
Câu 11. (0,5 điểm) (CLO3.4) Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 → R3 xác định bởi f ( x1, x2, x3 )
= (x1 +x2 -x3, x1 + x2 -x3, x1 + x2 +2x3) tìm cơ sở và số chiều của kerf.
Giải:
Giải hệ phương trình f ( x1, x2, x3 ) = 0R3 <=> (x1 +x2 -x3, x1 + x2 -x3, x1 + x2 +2x3) = (0,0,0)
{
x 1 + x 2−x 3=0
<=> x 1 + x 2−x 3=0 (*)
x1 + x 2 +2 x 3=0
d2 → d2 – d1 d2 ↔ d3
( ) ( ) ( )
1 1 −1 1 1 −1 1 1 −1
d3 → d 3 – d 1
Ta có A = 1 1 −1 0 0 0 0 0 3
1 1 2 0 0 3 0 0 0
Do r(A) = r (A︱0) = 2 < 3 ( số ẩn ) nên hệ phương trình có vô số nghiệm phụ thuộc vào một
tham số. Lúc này hệ phương trình trở thành
{ x1 + x 2−x 3=0
3 x 3=0
<=>
x1 =−x 2
x 3=0 {(**)