Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Page: Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - Zalo : 0971.23.24.

52

ĐỀ 01 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG


Bài thi: TOÁN
CHỐNG SAI Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

NHẢM

Họ, tên thí sinh: …………………………………………………


Số báo danh: …………………………………………………….
ĐIỀN ĐÁP ÁN VÀO KHUNG SAU
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.

Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức z  2i được biểu diễn bởi điểm
A. M   2 ; 0  . B. N  0 ;  2  . C. P  0 ; 2  . D. Q  2 ; 0  .

Câu 2: Hàm số y  ln  2 x  1 có đạo hàm là


2 1 2 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x ln  2 x  1 2x 1 2x 1  2 x  1 ln 2
5

Câu 3: Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  x 3

8 8 2
5  5  5  5  23
A. y   x 3 . B. y  x 3 . C. y   x 3 . D. y  x .
3 3 3 3
x2  x
1 1
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình    là
7 49
A.   ;1 . B.  ; 2   1;  . C. 1;   . D.   2;1 .

Câu 5: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và số hạng thức hai u2  6 . Giá trị của u4 bằng
A. 24 . B. 12 . C. 24 . D. 12 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3 x  2 y  4 z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n2   3;2;4  . B. n3   2;  4;1 . C. n1   3;  4;1 . D. n4   3;2;  4  .

1
Page: Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - Zalo : 0971.23.24.52

Câu 7: Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau

A. 1;0 . B.  2;0 . C.  1;0  . D.  0;2 .


3 3
Câu 8: Nếu   2 f  x   1dx  5 thì
1
 f  x dx
1
bằng

3 3
A. 3. B. 2. C. . D. .
4 2
Câu 9: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào

x 1 2x 1 2x  3 2x  5
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
L
Câu 10: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
2 2 2
x  y  z  2 x  2 y  4 z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6 B. m  6 C. m  6 D. m  6
x y z
Câu 11: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt phẳng   : x  y  2 z  0 .
1 2 1
Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng   bằng
A. 30 . B. 60 . C. 150 . D. 120 .
Câu 12: Cho hai số phức z  1  3i, w  2  i . Tìm phần ảo của số phức u  z.w .
A.  7 . B. 5i . C. 5. D. 7i .

2
Page: Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - Zalo : 0971.23.24.52

Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A B C D , có ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh
AC¢ =2a 3 .Thể tích khối lăng trụ ABC . A B C bằng
A. 4 a 3 . B. 3 a 3 . C. 2 a 3 . D. a 3 .

Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V  9a 3 B. V  2a 3 C. V  3a3 D. V  6a 3

Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :  x  1   y  2    z  3  16 và mặt phẳng
2 2 2

( P) : 2 x  2 y  z  6  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?


A. ( P) không cắt mặt cầu (S ). B. ( P) tiếp xúc mặt cầu (S ).
C. ( P) đi qua tâm mặt cầu (S ). D. ( P) cắt mặt cầu ( S ) .

Câu 16: Cho số phức z  1  4i . Phần ảo của phức liên hợp z bằng
A. 1 . B. 4 . C.  1 . D. 4 .
Câu 17: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 6 là
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 24 .

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số
 x  1  2t

 y  2  3t  t  R  . Đường thẳng d không đi qua điểm nào dưới đây?
 z  1  4t

A. Q  2; 3; 4  . B. N  3; 1;5  . C. P  5; 4;9  . D. M 1; 2;1 .

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị cực tiểu của hàm số là

A. x  2 . B. y  2 . C. y  0 . D. y  2 .

 m  1 x  3
Câu 20: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang y  2 thì có tiệm cận đứng có phương trình:
xm3
A. y  3 . B. x  6 . C. x  0 . D. x  6 .

Câu 21: Tập nghiệm S của bất phương trình log2  2 x  3  0 là


A. S   ; 1 . B. S   1;   . C. S   ; 1 . D. S   ;0 .

3
Page: Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - Zalo : 0971.23.24.52

Câu 22: Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 ?
A. A65 . B. P6 . C. C65 . D. P5 .

Câu 23: Hàm số F  x   2 x  sin 2 x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
1
A. f  x   2  2 cos 2 x . B. f  x   x  cos 2 x .
2

2
1
C. f  x   2  2 cos 2 x . D. f  x   x 2  cos 2 x .
2
2022 2022 2022
Câu 24: Nếu 
1
f  x  dx  3 và 
1
g  x  dx  4 thì   2 f  x   g  x   1 dx bằng
1

A. 2023 . B. 2022 . C. 2021 . D. 2022 .


Câu 25: Tìm hàm số y  f ( x ) biết rằng f ( x )  sin x  2 và f (0)  1
A. cos x+2x+1 . B.  cos x+2x+2 . C.  cos x +2x +1 . D.  cos x+2x .

Câu 26: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình sau

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0;2 . B.   ; 1 . C.  2; 4  . D.  1;2 .

Câu 27: Cho hàm số y  ax4  bx2  c  a, b, c   có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Điểm cực tiểu
của đồ thị hàm số đã cho là

A. 0 . B. 2 . C.  0; 2  . D.  2; 0  .

4
Page: Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - Zalo : 0971.23.24.52

Câu 28: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log a  2log b  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  b 2  1. B. a  2b  10 . C. ab2  10 . D. a  b2  10 .

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như sau:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f  x   m có ba
nghiệm thực phân biệt.

A.  1;1 .  
B.  2 ;  1 . 
C.  2 ;  1 . D.  1;1 .

Câu 30: Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập ¡ và có f   x   x2  5x  4 . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;4 .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;3 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;4 .

Câu 31: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32 x  2log3 x  7  0 là
A. 7 B. 9 C. 2 D. 1

Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn z  3  5i  10 và w  2 z 1  3i   9  14i . Khẳng định nào đúng
trong các khẳng định sau?
A. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I  33; 14  .
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm I  33;14  .
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm I  33;14  .
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có bán kính R  10 .
Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I  33;14  , bán kính R  20 .

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A  3; 1; 2  , B  1;3;5  , C  3;1; 3  . Đường
trung tuyến AM của ABC có phương trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  3  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  1  3t .
z  1 t z  1 t z  1 t z  2  t
   

5
Page: Thầy Nguyễn Chí - Luyện Thi Thương Trò - Zalo : 0971.23.24.52

Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 5; 4  . Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua mặt
phẳng  Oyz  là
A.  2;5; 4  . B.  2; 5; 4  . C.  2;5; 4  . D.  2; 5; 4  .

Câu 35: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  a, AC  a 2 và SA   ABC  ,
SA  a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng
a 3 a 2 a 10
A. . B. a . C. . D. .
2 2 5 5
Câu 36: Cho hàm số f  x  liên tục trên R . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên R thỏa
e8
1
mãn F 8  G 8  8 và F  0   G  0   2 . Khi đó  x f  ln  x   dx
1
bằng

A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 5 .

Câu 37: Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình z 2  3z  a 2  2a  0 có
nghiệm phức z0 thỏa z0  3 .
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm
a
O của tam giác ABC đến mặt phẳng  ABC  bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
6
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D.
4 8 28 16
Câu 39: Hình nón tròn xoay có chiều cao h = 40 cm , bán kính đáy r = 50 cm . Một thiết qua đỉnh của
hình nón và khoảng cách từ tâm mặt đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là d = 24 cm . Tính
diện tích S của thiết diện.
A. 800cm2 . B. 1600cm2 . C. 2000cm2 . D. 2200cm2 .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;1) , B (2; 0;1) và mặt phẳng
( P ) : x  y  2 z  2  0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song
với mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất.
x 1 y 1 z 1 x y z2
A. d :   . B. d :   .
3 1 2 2 2 2
x2 y2 z x 1 y 1 z 1
C. d :   . D. d :   .
1 1 1 3 1 1

You might also like