Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

GRADE 11| ÔN TẬP GIỮA KÌ 2

1. Facsimile (n)  /fækˈsɪm.əl.i/ Bản sao chép 2. Spacious (a) /ˈspeɪ.ʃəs/ Rộng rãi, thoáng mát
3. Parcel (n) /ˈpɑː.səl/ Hàng hóa 4. Sewage (n) Chất thải
5. Enthusiasm (n) /ɪn Sự hăng hái, nhiệt tình 6. Courteous = polite(a) Lịch sự, nhã nhặn
ˈθjuː.zi.æz.əm/ 7. Discourteous = impolite(a) Bất lịch sự, khiếm nhã
8. Enthusiastic (a) /ɪnˌθjuː.zi Hăng hái, say mê 9. Recipient (n) Người nhận
ˈæs.tɪk/
10. Transmit (v) Truyền đi 11. Subscribe (v) Đặt mua dài hạn
12. Transmission (n) Sự chuyển tải 13. Particularly (adv) Một cách đặc biệt
14. Express Mail Service (EMS) Dịch vụ chuyển phát nhanh 15. The press (phr) Báo chí
16. Well – trained (a) Được đào tạo tốt 17. Coexistence (n) Sự chung sống
18. Coexist (v) Sống chung
19. Sophisticated (a) Phức tạp, tinh vi 20. Weightlessness (n) Môi trường không trọng lực

1. Cách phát âm đuôi S, ES 


 Trường hợp phát âm là /s/: cá c từ kết thú c bằ ng -p, -k, -t, -f, -th (/p/,/k/, /t/, /f/, /θ/ )
Mẹo nhớ : Thời Phong Kiến Fương Tây.
 Trường hợp phát âm là /iz/: khi đuô i cuố i từ vự ng là cá c từ -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce. 
Mẹo nhớ : Ôi Xuân Sang SSẽ CHơi SHớm ge ce ze
 Trường hợp phát âm là /z/: Các trường hợp không thuộc hai cách trên
2. Cách phát âm đuôi ED 
 Cách đọc đuôi ED khi phát âm là /id/: từ tậ n cù ng là â m /t/ hay /d/
  Cách đọc đuôi ED khi phát âm là /t/: từ kết thú c bằ ng cá c â m vô thanh : /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/.
  Cách đọc đuôi ED khi phát âm là /d/: còn lại
  Các trường hợp bất quy tắc: Đuô i -ED trong cá c độ ng từ sau trong trườ ng hợ p đượ c sử dụ ng như tính từ sẽ đượ c phá t
â m là /ɪd/ : aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked, wretched.

1 |LET’S SHINE | M A D E B Y M E E

You might also like