Professional Documents
Culture Documents
2021 Ôn Lý Thuyết Mùa Covid
2021 Ôn Lý Thuyết Mùa Covid
Câu 1. Tên thay thế của amino axit có công thức CH3-CH(NH2)-COOH là.
A. axit 2-aminopropionic B. axit -aminopropanoic
C. axit 2-aminopropanoic D. axit -aminopropionic.
Câu 2. Cho dãy các chất: 1,3-propan-điol; glyxerol; axit axetic; phenol; axit aminoetanoic; triolein; glucozơ,
xenlulozơ, saccarozơ, metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với Cu(OH)2 là.
A.7 B.5 C.4 D.6
Câu 3. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự oxi hoá giảm dần từ trái sang phải là:
A. Al3+, Cu2+, K+. B. K+, Al3+, Cu2+. C. Cu2+, Al3+, K+. D. K+, Cu2+, Al3+.
Câu 4. Cho bột Al đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3 thì thứ tự
các ion kim loại bị khử lần lượt là:
A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+, Mg2+. B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Mg2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+.
Câu 5: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
Câu 6: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
Câu 7. Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước.
Chất X thuộc loại:
A. ancol no, đa chức. B. axit no, đa chức. C. este no, đơn chức. D. axit no, đơn chức.
Câu 8. Thí nghiệm nào sau đây thu được axetanđehit?
A. Lên men glucozơ với enzim làm xúc tác.
B. Dẫn hơi ancol propan-2-ol qua ống sứ chứa CuO, đun nóng.
C. Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH dư.
D. Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700 .
Câu 9. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.
(2) Cho bột Al tiếp xúc với khí Cl2.
(3) Cho CrO3 vào lượng nước dư.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(5) Cho CaO vào nước dư.
(6) Cho Al(OH)3 vào dung dịch NaOH loãng dư. Số thí
nghiệm xảy ra ở điều kiện thường là.
A.6 B.4 C.5 D.3
Câu 10. Kim loại crom không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3. B. HNO3 loãng, nguội .
C. NaOH loãng. D. CuSO4.
Câu 11. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na2O vào nước dư.
(b) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
(c) Cho cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 với tỉ lệ mol 1 :1 Các thí
nghiệm tạo ra natri hiđroxit là
A. (a),(b),(c). B. (b),(c),(d). C. (a),(c),(d). D. (a),(b),(d).
Câu 12. Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. Cho CO phản ứng với K2O ở nhiệt độ cao.
B. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C.
(e) Điện phân KCl nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 13. Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa?
A. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
B. Cho nước brom vào dung dịch phenol.
C. Cho nước brom vào dung dịch glucozơ.
D.
(f) Cho dung dịch fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
Câu 14. Cho dãy các chất: etylen glicol; glucozơ; glixerol; saccarozơ; xenlulozơ; ancol etylic; fructozơ. Số
chất trong dãy tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
- - 2-
C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Cl , HCO3 và SO4 .
D. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất trong tất cả các kim loại.
Câu 16. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm từ Li đến Cs có tính khử tăng dần.
B. Natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
C. Kim loại liti (Li) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại kiềm.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
Câu 17. Cho các thí nghiệm sau
(1) Cho anilin vào dung dịch Br2.
(2) Sục metylamin vào dung dịch FeCl3.
(3) Sục khí etylen vào dung dịch KMnO4.
(4) Cho anđehit oxalic vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
(5) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(6) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(7) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(8) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch saccarozơ.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là.
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 19. Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, Gly-Val, etylen
glicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là
(a) Tinh bột và xenlulozơ đều do các mắt xích –C6H12O6– liên kết với nhau tạo nên.
(b) Đốt cháy hoàn toàn isoamyl axetat thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
(c) Khi đun nóng dung dịch protein thì chúng đông tụ lại và tách ra khỏi dung dịch.
(d) Anilin còn có tên gọi khác là benzenamin.
Các phát biểu đúng là
A. (a),(b),(c). B. (b),(c),(d). C. (a),(c),(d). D. (a),(b),(d).
Câu 21. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ nào sau đây?
A. Tơ thiên nhiên. B. Tơ polieste. C. Tơ vinylic. D. Tơ poliamit.
Câu 22. Cho các nhận định sau:
(a) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(b) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(c) Thủy phân hoàn toàn các protein đơn giản trong môi trường kiềm, thu được các muối của các -
amino axit.
(d) Ở điều kiện thường, tripanmitin và tristearin đều là chất rắn.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo poliancol.
(g) Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
Các nhận định đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 23. Kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất là
A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu.
Câu 24. Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt vào các dung dịch: HCl loãng, Na2CO3, Na2S, AgNO3, NaOH. Số
trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25. Cho các nhận định sau:
(a) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(b) Cho dung dịch saccarozơ vào Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(c) Nhỏ dung dịch iốt vào dung dịch hồ tinh bột;
(d) Nhỏ axit H2SO4 98% vào saccarozơ.
(e) Cho nước Br2 vào dung dịch anilin.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 8.
Câu 27. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(d) Nhiệt phân FeCO3 trong không khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
(g) Đốt cháy HgS trong oxi dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A.2. B.3. C.4. D.5
Câu 28. Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe3+, Zn2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+. B. Cu2+. C. Fe3+. D. Zn2+.
Câu 29. Để xử lý chất thải có tính axit, người ta thường dùng?
A. giấm ăn B. nước vôi C. muối ăn D. phèn chua.
Câu 30. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
B. Các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.
C. Tính chất chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn nhiệt, dẫn điện và ánh kim.
D. Ở điều kiện thường, các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
Câu 31. Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1); H2N-CH2-COOCH3 (2); ClH3N-CH2-
COOH (3); H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4); HCOONH4 (5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa
tác dụng với dung dịch NaOH là.
Câu 32. Cho các nhận định sau:
(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccacrozơ được dùng để pha chế thuốc.
(3) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
(4) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.
(5) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.
Số nhận định đúng là.
A.5 B.3 C.6 D.4
Câu 33. Phèn chua có công thức là
A. KAl(SO4)2.12H2O. B. NaAl(SO4)2.12H2O.
C. LiAl(SO4)2.12H2O. D. (NH4)Al(SO4)2.12H2O.
3
Câu 34. Cho phản ứng: Al + NaOH + H2O NaAlO2 + H2. Chất oxi hóa trong phản ứng trên là
2
A. NaOH. B. H2. C. Al. D. H2O.
Câu 35: Nhận xét nào đúng khi nói về sắt tráng thiếc (sắt tây) và sắt tráng kẽm (tôn) trong môi trường điện
li:
A. Đối với tôn ở cực (+) sắt bị oxi hoá. B. Sắt tây bền hơn tôn.
C. Đối với sắt tây ở cực (-) sắt bị oxi hoá. D. Đối với sắt tây ở cực (-) sắt bị khử.
Câu 36: Có 4 cốc chứa dung dịch HCl cùng nồng độ và thể tích. Cho vào cốc 1 một thanh Zn, cho vào cốc
hai một thanh Fe, cho vào cốc ba hai thanh Fe và Cu đặt tiếp xúc nhau, Cho vào cốc bốn hai thanh Zn và Cu
đặt tiếp xúc nhau, Tốc độ giải phóng khí ở bốn cốc
A.1>2>3>4. B.3>4>1>2. C.4>3>1>2. D.4>3>2>1.
Câu 36. Cho các nhận định sau:
(1) Cho kim loại Na2O vào nước dư.
(2) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4.
(3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng dư.
(4) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Nung nóng Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 39. Cho dãy các chất: HCl, Na2CO3, AgNO3, NaOH, NaCl, Cu(NO3)2. Số chất trong dãy có khả năng
tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 40. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước khi đun nóng.
B. Các kim loại loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
C. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám, có tính dẻo, dẫn nhiệt tốt và có tính nhiễm từ.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chủ yếu tồn tại dưới dạng đơn chất.
Câu 41. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm; tơ capron; nilon-7; tơ nitron; poli(metyl metacrylat); tơ visco;
poli(vinyl clorua); poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 42. Cho các chất sau: CrO3, Fe, Al(OH)3, Zn. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 43. Cho các phát biểu sau:
(a) Phenyl axetat và metyl benzoat là đồng phân của nhau.
(b) Tinh bột là hỗn hợp của hai polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
(c) Đisaccarit là nhóm cacbohiđrat không thể thủy phân được.
(d) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái lỏng.
Các phát biểu đúng là
A. (a),(b),(c). B. (a),(b),(d). C. (b),(c),(d). D. (a),(c),(d). Câu 44. Nhận xét nào
sau đây là sai?
A. Xenlulozơ là polisaccarit có cấu tạo mạch phân nhánh.
B. Vinyl axetat và metyl acrylat là đồng phân của nhau.
C. Anilin để lâu trong không khí sẽ chuyển sang màu đen.
D. Các amino axit thiên nhiên đều có tính lưỡng tính.
Câu 45. Nhận đinh nào sau đây là sai?
A. Phản ứng thủy phân etyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Đốt cháy hoàn toàn metyl propionat thu được số mol CO2 bằng số mol của H2O.
C. Nhiệt độ sôi của các este luôn thấp hơn các axit cacboxylic có cùng số cacbon.
D. Ở điều kiện thường, triolein là chất rẳn.
Câu 46. Thủy phân hoàn toàn este X mạch hở có công thức C6H10O2 trong môi trường axit, thu được axit
cacboxylic Y và ancol Z có cùng số cacbon. Số đồng phân của X là
A.2. B.4. C.3 D.5.
Câu 47. Este mạch hở, không no chứa một liên kết đôi C=C có công thức tổng quát dạng CnHmO2. Biểu
thức liên hệ n và m là
A. m = 2n. B. m + 4 = 2n. C. m + 2 = 2n. D. m = 2n + 2.
Câu 48. Tristearin có phân tử khối là
A. 886. B. 890. C. 884. D. 888.
Câu 49. Cho dãy các kim loại: Na, Li, K, Cs. Kim loại trong dãy có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Na. B. Cs. C. Li. D. K.
Câu 50. Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 thì chất rắn thu được là?
A. NaNO2. B. NaOH. C. Na2O. D. Na.
Câu 51: Cho các hỗn hợp rắn dạng bột có tỉ lệ số mol trong ngoặc theo thứ tự chất như sau:
(1) Na vàAl2O3 (2 : 1) (2) Cu vàFeCl3 (1:3)
(3) Na, Ba vàAl2O3 (1 : 1 : 2) (4) Fe vàFeCl3 (2:1)
(5) Al vàNa (1 : 2) (6) K vàSr (1 : 1)
Có bao nhiêu hỗn hợp có thể tan hết trong nước dư?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 52: Cho các mệnh đề sau:
(1) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(2) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(3) Trimetylamin là một amin bậc ba.
(4) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(5) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(6) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
Số nhận định đúng là.
A.5 B.3 C.6 D.4
Câu 53. Cho các nhận định sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(2) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho BaCO3 vào lượng dư dung dịch NaHSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
1. Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3. (2) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.
3.Cho Na vào dung dịch CuSO4.
4.Để miếng tôn (Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm
(5) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 2M.
(6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư
A.3 B.2 C.4 D.5
(h) Nung nóng hỗn hợp rắn gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí;
(i) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng;
(j) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3;
(k) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3;
(l) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là.
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 35. Chất hay dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch Cr2(SO4)3?
A. NaOH. B. Zn. C. BaCl2. D. Fe2(SO4)3.
Câu 36. Phản ứng nào sau đây là sai?
0
Ni,t
A. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 (C17H35COO)3C3H5.
0
Câu 31. Cho chất hữu cơ X vào nước thu được dung dịch X1 trong suốt. Sục CO2 vào dung dịch X1, thấy
dung dịch vẫn đục.
Cho chất hữu cơ Y vào nước thu được dung dịch Y1 phân lớp. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y1 thu
được dung dịch trong suốt.
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Phenol và natri phenolat. B. Natri phenolat và anilin.
C. Natri phenolat và phenylamoni clorua. D. Phenylamoni clorua và anilin.
Câu 32. Tên gọi của amin có công thức cấu tạo (CH3)2NH là
A. Đimetanamin. B. Metylmetanamin. C. Đimetylamin. D. N-metanmetanamin.
Câu 33. Cho phản ứng: Fe3O4 + xH2SO4 Fe2(SO4)3 + ySO2 + H2O. Khi phương trình đã cân bằng, tỉ lệ x :
y là
A.10:1. B.5:2. C.6:1. D.3:2.
Câu 34. Quặng nào sau đây có hàm lượng sắt thấp nhất?
A. Manhetit. B. Pyrit. C. Xiđerit. D. Hemantit đỏ.
Câu 35. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(etylen terephtalat). D. Poli(vinyl clorua).
Câu 36. Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
(e) Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
(f) Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.
(g)Polipropilen, tinh bột, nilon-7, poli(metyl metacrylat).
(h)Tinh bột, xenlulozơ, poli(metyl metacrylat), polibutađien.
Câu 37. Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn
A. Cho Cu vào dung dịch FeCl3. B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Cho Ag vào dung dịch Fe(NO3)3. D. Cho Al vào dung dịch NaOH.
Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau:
1.Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
2.Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
3.Nhỏ từ từ từng giọt đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Ba(HCO3)2.
4.Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.
5.Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
6.Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AgNO3.
7.Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
8.Cho từ từ đến dư dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm có cùng hiện tượng “ban đầu thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần, thu được dung
dịch đồng nhất” là.
A.5 B.3 C.2 D.4
Câu 39. Cho các chất hữu cơ sau: axit fomic, glucozơ, vinyl axetilen, metyl acrylat, glixerol, saccarozơ,
fructozơ. Số chất có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa bạc trắng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 40. Cho các chất sau: etilen, axetilen, glucozơ, axit axetic, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom
ở điều kiện thường là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 41. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. Propyl axetat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl propionat.
Câu 42. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức C4H8O2, phản ứng được
với dung dịch NaOH loãng, đun nóng nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 43. Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn.
A. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư. B. Cho Al(OH)3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Cho Cr2O3 vào dung dịch HCl loãng, đun nóng
Câu 44. Thực hiện thí nghiệm sau:
1.Dẫn khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3 dư.
2.Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3.
3.Cho dung dịch HCl đặc vào dung dịch Na2CrO4.
4.Cho dung dịch NaI vào dung dịch FeCl3.
5.Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp tạo đơn chất khí là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 45: Nếu quy ước độ dẫn điện của Hg là đơn vị thì ta được độ dẫn điện của một số kim loại như bảng
sau:
Kim loại X Y Z T
Độ dẫn diễn 49 35,5 26 46
Với X, Y, Z, T là một trong những kim loại: Al, Cu, Au và Ag. Chọn nhận định đúng?
A. Z là Cu B. X là Al C. T là Ag D. Y là Au
Câu 46: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 47. Các phát biểu
1.Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen
2.Thành phần của hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố C và H
3.Các chất hữu cơ có khối lượng phân tử bằng nhau là các chất đồng phân với nhau
4.Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím Các chất
5.CH3NH2, C 2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với axit HBr
Trong trên, số phát biểu đúng là
A.4 B.3 C.2 D.5
Câu 48. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. AgNO3 và Zn(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và AgNO3.
C. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. D. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
Câu 49. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Axit axetic. B. Ancol etylic. C. Axit propionic. D. Metyl fomat.
Câu 50. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO-[CH2]2-OOCC2H5.
C. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). D. CH3OOC-COOCH3.
Câu 51: Cho các phát biểu sau:
1.Phèn chua làm trong nước đục. 2.Amophot thuộc loại phân hỗn hợp.
3.Dung dịch kali đicromat có màu da cam. 4.Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
5.Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.
6.Kim cương được dùng làm đồ trang sức, dao cắt thủy tinh.
7.Xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là
A.3 B.4 C.6 D.5
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được hỗn hợp Z. Tiến
hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch HCl dư vào V ml hỗn hợp Z, thu được n1 mol khí.
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml hỗn hợp Z, thu được n2 mol khí.
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch H2SO4 dư vào V ml hỗn hợp Z, thu được n3 mol khí và có kết tủa xuất hiện.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n2 < n1 = n3. Hai chất X, Y lần lượt là
A. BaS và (NH4)2CO3 B. Ba(HCO3)2 và (NH4)2CO3
C. BaCl2 và (NH4)2CO3 D. Mg(HCO3)2 và Na2S
Câu 53: Cho các phát biểu sau:
1.Este no đơn hở khi thủy phân đều thu được ancol.
2.Phenyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra hỗn hợp hai muối.
3.Phản ứng của saccarozơ với Cu(OH)2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử.
4.Metyl metacrylat là nguyên liệu để sản xuất thủy tinh hữu cơ.
5.Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol.
6.Hiđrocacbon không no làm mất màu dung dịch brom.
7.Axit fomic có tính axit lớn hơn axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A.6 B.5 C.3 D.4
Câu 54: Cho các phát biểu sau:
1.Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
2.Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
3.Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước.
4.Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3 thu được dung dịch chứa hai muối.
5.Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
6.Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A.6 B.5 C.3 D.4
Câu 55: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ở nhiệt độ thường được ghi lại trong
bảng sau.
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch H2SO4 loãng Sủi bọt khí
Y Qùy tím Qùy tím hóa xanh
Z, T Dung dịch BaCl2 Kết tủa trắng
T Sủi bọt khí
Dung dịch NaHCO3
Y Kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4 B. Fe(NO3)2, Ca(OH)2, AgNO3, KHSO4
C. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, K2 SO4 D. NaOH, Fe(NO3)2, KH SO4, H2SO4
Câu 56: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(2) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH dư.
(3) Sục 3b mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2b mol Ca(OH)2.
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(5) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(6) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A.6 B.4 C.3 D.5
Câu 57: Cho các phát biểu sau:
1.Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
2.Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.
3.Tinh bột khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường kiềm chỉ tạo glucozơ.
4.Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ.
5.Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitro phenol).
Số phát biểu đúng là
A.4 B.2 C.3 D.1
Câu 58: Tiến hành các thí nghiệm:
1.Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
2.Cho NaNO2 vào dung dịch NH4Cl đến bão hòa, đun nóng.
3.Cho FeS vào dung dịch HCl/t°.
4.Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2CO3.
5.Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
6.Dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH.
7.Cho Zn vào dung dịch NaHSO4.
Số thí nghiệm sinh ra khí
A.4 B.5 C.3 D.6
PHẦN 4 :ÔN TẬP HỮU CƠ ESTE
Câu 1. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Tristearin.
Câu 2. Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 3 : Số đồng phân cấu tạo là este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 4. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh
X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
T Nước brom Kết tủa trắng
Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
Câu 5: : Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2 =CHCOOCH3. C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 6 :Các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ,fructozơ.
Câu 7.Tổng số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử
C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4. B. 9. C. 8. D. 5.
Câu 8. Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO 3. Tên gọi của
X làA. metyl fomat. B. axit axetic. C. axit fomic. D. ancol propylic.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Cho biết: X là este có công thức phân tử C 12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146. B. 104. C. 148. D. 132.
Câu 15. Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X
cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được
1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch,
thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là
A. 25,86. B. 26,40. C. 27,70. D. 27,30.
Câu 37. X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau (Mx < MY), T là este tạo
bởi X, Y và ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 7,48 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ
6,048 lít O2 (đktc), thu được m gam hỗn hợp khí và hơi. Dẫn hết hỗn hợp khí và hơi thu được vào bình chứa
H2SO4 đặc, dư thấy có 0,71m gam khí không bị hấp thụ. Mặt khác 7,48 gam hỗn hợp E trên phản ứng tối đa
với 100 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng).
Cho các phát biểu sau về X, Y, Z, T.
1.Phần trăm số mol của X trong E là 12%.
2.X không làm mất màu dung dịch Br2.
3.Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T là 5.
4. Z là ancol có công thức C3H6(OH)2.
5. Phần trăm khối lượng của Y trong E là 19,25%.
Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 38. Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung
dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy
nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2. C. Chất T không có đồng phân hình học.
B.Chất Z làm mất màu nước brom. D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1:3.
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(b)Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d)Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số
phát biểu đúng là A. 2. B. 3 C. 4. D. 5
Câu 40. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O 2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m
gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là :
A. 0,04 B. 0,08 C. 0,16 D. 0,2
1D 2B 3A 4D 5A 6C 7B 8B 9A 10A
11D 12A 13C 14D 15D 16B 17C 18 19D 20B
21D 22C 23B 24D 25A 26A 27D 28B 29C 30C
31A 32A 33D 34A 35D 36A 37C 38A 39D 40B